File size: 55,440 Bytes
f671188
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
---
base_model: intfloat/multilingual-e5-base
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy@1
- cosine_accuracy@3
- cosine_accuracy@5
- cosine_accuracy@10
- cosine_precision@1
- cosine_precision@3
- cosine_precision@5
- cosine_precision@10
- cosine_recall@1
- cosine_recall@3
- cosine_recall@5
- cosine_recall@10
- cosine_ndcg@10
- cosine_mrr@10
- cosine_map@100
- dot_accuracy@1
- dot_accuracy@3
- dot_accuracy@5
- dot_accuracy@10
- dot_precision@1
- dot_precision@3
- dot_precision@5
- dot_precision@10
- dot_recall@1
- dot_recall@3
- dot_recall@5
- dot_recall@10
- dot_ndcg@10
- dot_mrr@10
- dot_map@100
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:786
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: Người nộp thuế  trách nhiệm  trong việc ghi chép chính xác,
    trung thực  đầy đủ các hoạt động phát sinh nghĩa vụ thuế, khấu trừ thuế  giao
    dịch phải  khai thông tin về thuế?
  sentences:
  - "Điều 73. Phân loại hồ sơ hoàn thuế 1. Hồ sơ hoàn thuế được phân loại thành hồ\
    \ sơ thuộc diện kiểm tra trước hoàn thuế và hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước.\
    \ \n2. Hồ sơ thuộc diện kiểm tra trước hoàn thuế bao gồm: a) Hồ sơ của người nộp\
    \ thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu của từng trường hợp hoàn thuế theo quy định của\
    \ pháp luật về thuế. Trường hợp người nộp thuế có hồ sơ hoàn thuế gửi cơ quan\
    \ quản lý thuế lần đầu nhưng không thuộc diện được hoàn thuế theo quy định thì\
    \ lần đề nghị hoàn thuế kế tiếp vẫn xác định là đề nghị hoàn thuế lần đầu; b)\
    \ Hồ sơ của người nộp thuế đề nghị hoàn thuế trong thời hạn 02 năm kể từ thời\
    \ điểm bị xử lý về hành vi trốn thuế; c) Hồ sơ của tổ chức giải thể, phá sản,\
    \ chấm dứt hoạt động, bán, giao và chuyển giao doanh nghiệp nhà nước; d) Hồ sơ\
    \ hoàn thuế thuộc loại rủi ro về thuế cao theo phân loại quản lý rủi ro trong\
    \ quản lý thuế; đ) Hồ sơ hoàn thuế thuộc trường hợp hoàn thuế trước nhưng hết\
    \ thời hạn theo thông báo bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế\
    \ không giải trình, bổ sung hồ sơ hoàn thuế hoặc có giải trình, bổ sung hồ sơ\
    \ hoàn thuế nhưng không chứng minh được số tiền thuế đã khai là đúng; e) Hồ sơ\
    \ hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu không thực hiện thanh toán qua\
    \ ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác theo quy định của pháp luật; g)\
    \ Hồ sơ hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra\
    \ trước hoàn thuế theo quy định của Chính phủ. 3. Hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước\
    \ là hồ sơ của người nộp thuế không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều\
    \ này. 4. Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết Điều này."
  - "Điều 17. Trách nhiệm của người nộp thuế 1. Thực hiện đăng ký thuế, sử dụng mã\
    \ số thuế theo quy định của pháp luật. 2. Khai thuế chính xác, trung thực, đầy\
    \ đủ và nộp hồ sơ thuế đúng thời hạn; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính\
    \ chính xác, trung thực, đầy đủ của hồ sơ thuế. 3. Nộp tiền thuế, tiền chậm nộp,\
    \ tiền phạt đầy đủ, đúng thời hạn, đúng địa điểm. 4. Chấp hành chế độ kế toán,\
    \ thống kê và quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.\
    \ \n5. Ghi chép chính xác, trung thực, đầy đủ những hoạt động phát sinh nghĩa\
    \ vụ thuế, khấu trừ thuế và giao dịch phải kê khai thông tin về thuế. 6. Lập và\
    \ giao hóa đơn, chứng từ cho người mua theo đúng số lượng, chủng loại, giá trị\
    \ thực thanh toán khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật.\
    \ 7. Cung cấp chính xác, đầy đủ, kịp thời thông tin, tài liệu liên quan đến việc\
    \ xác định nghĩa vụ thuế, bao gồm cả thông tin về giá trị đầu tư; số hiệu và nội\
    \ dung giao dịch của tài khoản được mở tại ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng\
    \ khác; giải thích việc tính thuế, khai thuế, nộp thuế theo yêu cầu của cơ quan\
    \ quản lý thuế. 8. Chấp hành quyết định, thông báo, yêu cầu của cơ quan quản lý\
    \ thuế, công chức quản lý thuế theo quy định của pháp luật. 9. Chịu trách nhiệm\
    \ thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật trong trường hợp người đại\
    \ diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền thay mặt người nộp thuế thực\
    \ hiện thủ tục về thuế sai quy định. 10. Người nộp thuế thực hiện hoạt động kinh\
    \ doanh tại địa bàn có cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin phải thực hiện kê\
    \ khai, nộp thuế, giao dịch với cơ quan quản lý thuế thông qua phương tiện điện\
    \ tử theo quy định của pháp luật. 11. Căn cứ tình hình thực tế và điều kiện trang\
    \ bị công nghệ thông tin, Chính phủ quy định chi tiết việc người nộp thuế không\
    \ phải nộp các chứng từ trong hồ sơ khai, nộp thuế, hồ sơ hoàn thuế và các hồ\
    \ sơ thuế khác mà cơ quan quản lý nhà nước đã có. 12."
  - "Điều 52. Ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu \n1. Cơ quan hải\
    \ quan ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp\
    \ sau đây: a) Người khai thuế dựa vào các tài liệu không hợp pháp để khai thuế,\
    \ tính thuế; không khai thuế hoặc kê khai không chính xác, đầy đủ nội dung liên\
    \ quan đến xác định nghĩa vụ thuế; b) Quá thời hạn quy định mà người khai thuế\
    \ không cung cấp, từ chối hoặc trì hoãn, kéo dài việc cung cấp hồ sơ, sổ kế toán,\
    \ tài liệu, chứng từ, dữ liệu, số liệu liên quan đến việc xác định chính xác số\
    \ tiền thuế phải nộp theo quy định; c) Người khai thuế không chứng minh, giải\
    \ trình hoặc quá thời hạn quy định mà không giải trình được các nội dung liên\
    \ quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật; không chấp\
    \ hành quyết định kiểm tra, thanh tra của cơ quan hải quan; d) Người khai thuế\
    \ không phản ánh hoặc phản ánh không đầy đủ, trung thực, chính xác số liệu trên\
    \ sổ kế toán để xác định nghĩa vụ thuế; đ) Cơ quan hải quan có đủ bằng chứng,\
    \ căn cứ xác định về việc khai báo trị giá không đúng với trị giá giao dịch thực\
    \ tế; e) Giao dịch được thực hiện không đúng với bản chất kinh tế, không đúng\
    \ thực tế phát sinh, ảnh hưởng đến số tiền thuế phải nộp; g) Người khai thuế không\
    \ tự tính được số tiền thuế phải nộp; h) Trường hợp khác do cơ quan hải quan hoặc\
    \ cơ quan khác phát hiện việc kê khai, tính thuế không đúng với quy định của pháp\
    \ luật. 2. Cơ quan hải quan căn cứ hàng hóa thực tế xuất khẩu, nhập khẩu; căn\
    \ cứ tính thuế, phương pháp tính thuế; cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý thuế\
    \ và cơ sở dữ liệu thương mại; hồ sơ khai báo hải quan; tài liệu và các thông\
    \ tin khác có liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để ấn định số tiền thuế\
    \ phải nộp. 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này."
- source_sentence: Người bán  thể đăng  sử dụng hóa đơn điện tử được khởi tạo
    từ máy tính tiền  kết nối chuyển dữ liệu điện tử với  quan thuế trong trường
    hợp nào?
  sentences:
  - Điều 90. Nguyên tắc lập, quản lý, sử dụng hóa đơn điện tử 1. Khi bán hàng hóa,
    cung cấp dịch vụ, người bán phải lập hóa đơn điện tử để giao cho người mua theo
    định dạng chuẩn dữ liệu  phải ghi đầy đủ nội dung theo quy định của pháp luật
    về thuế, pháp luật về kế toán, không phân biệt giá trị từng lần bán hàng hóa,
    cung cấp dịch vụ. 2. Trường hợp người bán  sử dụng máy tính tiền thì người bán
    đăng  sử dụng hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền  kết nối chuyển
    dữ liệu điện tử với  quan thuế. 3. Việc đăng ký, quản lý, sử dụng hóa đơn điện
    tử trong giao dịch bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ phải tuân thủ quy định của pháp
    luật về giao dịch điện tử, pháp luật về kế toán, pháp luật về thuế. 4. Việc cấp
     của  quan thuế trên hóa đơn điện tử dựa trên thông tin của doanh nghiệp,
    tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh,  nhân kinh doanh lập trên hóa
    đơn. Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ kinh doanh,  nhân kinh
    doanh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin trên hóa đơn. 5. Chính
    phủ quy định chi tiết Điều này.
  - 3. Sau thời hạn 01 năm kể từ ngày bị thu hồi giấy phép, buộc chấm dứt hoạt động,
    tổ chức, doanh nghiệp thuộc các trường hợp quy định tại các điểm b, c, d, đ, e,
    g  h khoản 1, các điểm b, c  d khoản 2 Điều này được quyền nộp hồ  đề nghị
    cấp giấy phép viễn thông hoặc đăng  , thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông.
    4. Tổ chức, doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép trong trường hợp quy định tại điểm
    a khoản 1 Điều này hoặc bị buộc chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông
    trong trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều này không được xem xét cấp giấy
    phép viễn thông hoặc cung cấp dịch vụ viễn thông đối với dịch vụ quy định tại
    Điều 41 của Luật này.
  - Điều 84. Thủ tục, hồ sơ, thời gian, thẩm quyền khoanh nợ 1. Chính phủ quy định
    thủ tục, hồ sơ, thời gian khoanh nợ đối với trường hợp được khoanh nợ. 2. Thủ
    trưởng  quan quản  thuế quản  trực tiếp người nộp thuế quyết định việc khoanh
    nợ. 3.  quan quản  thuế tiếp tục theo dõi các khoản tiền thuế nợ được khoanh
     phối hợp với các  quan  liên quan để thu hồi tiền thuế nợ khi người nộp
    thuế  khả năng nộp thuế hoặc thực hiện xóa nợ theo quy định tại Điều 85 của
    Luật này. Mục 3. XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT
- source_sentence: Người lao động  thể lựa chọn các phương thức đóng bảo hiểm 
    hội tự nguyện theo quy định tại Điều 87 của Luật Bảo hiểm  hội như thế nào?
  sentences:
  - Điều 31. Hoạt động đầu  Tổ chức bảo hiểm tiền gửi được sử dụng nguồn vốn tạm
    thời nhàn rỗi để mua trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
     gửi tiền tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  - Trường hợp hóa đơn ủy nhiệm  hóa đơn điện tử không   của  quan thuế thì
    bên ủy nhiệm phải chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đến  quan thuế thông qua tổ
    chức cung cấp dịch vụ. Bộ Tài chính hướng dẫn cụ thể nội dung này. 8. Tổ chức
    thu phí, lệ phí được ủy nhiệm cho bên thứ ba lập biên lai thu phí, lệ phí. Biên
    lai được ủy nhiệm cho bên thứ ba vẫn ghi tên của tổ chức thu phí, lệ phí  bên
    ủy nhiệm. Việc ủy nhiệm phải được xác định bằng văn bản giữa bên ủy nhiệm  bên
    nhận ủy nhiệm thể hiện đầy đủ các thông tin về biên lai ủy nhiệm (mục đích ủy
    nhiệm; thời hạn ủy nhiệm; phương thức thanh toán biên lai ủy nhiệm)  phải thông
    báo cho  quan thuế khi thông báo phát hành biên lai.
  - 'Điều 87. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã
    hội tự nguyện 1. Người lao động quy định tại khoản 4 Điều 2 của Luật này, hằng
    tháng đóng bằng 22% mức thu nhập tháng do người lao động lựa chọn để đóng vào
    quỹ hưu trí và tử tuất; mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội thấp
    nhất bằng mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn và cao nhất bằng 20 lần mức
    lương cơ sở. Căn cứ vào điều kiện phát triển kinh tế - xã hội, khả năng ngân sách
    nhà nước trong từng thời kỳ để quy định mức hỗ trợ, đối tượng hỗ trợ và thời điểm
    thực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động tham
    gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.  2. Người lao động được chọn một trong các phương
    thức đóng sau đây: a) Hằng tháng; b) 03 tháng một lần; c) 06 tháng một lần; d)
    12 tháng một lần; đ) Một lần cho nhiều năm về sau với mức thấp hơn mức đóng hằng
    tháng hoặc một lần cho những năm còn thiếu với mức cao hơn mức đóng hằng tháng
    so với quy định tại Điều này . 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.'
- source_sentence: Chính phủ quy định như thế nào về mức lương hưu hằng tháng thấp
    nhất của người lao động tham gia bảo hiểm  hội bắt buộc đủ điều kiện hưởng lương
    hưu theo quy định tại Điều 54  Điều 55 của Luật Bảo hiểm  hội?
  sentences:
  - 'Điều 36. Thu hồi Giấy phép 1. Ngân hàng Nhà nước thu hồi Giấy phép đã cấp trong
    trường hợp sau đây: a) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép có thông tin gian lận để có
    đủ điều kiện được cấp Giấy phép; b) Tổ chức tín dụng bị chia, bị sáp nhập, hợp
    nhất, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức pháp lý; c) Tổ chức tín dụng, chi
    nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài hoạt động không đúng
    nội dung quy định trong Giấy phép; d) Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
    ngoài vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về dự trữ bắt buộc, tỷ lệ bảo
    đảm an toàn hoạt động; đ) Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không
    thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ quyết định xử lý của Ngân hàng Nhà nước
    để bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng; e) Tổ chức tín dụng nước ngoài,
    tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng có hiện diện thương mại tại Việt
    Nam bị giải thể, phá sản hoặc bị cơ quan có thẩm quyền của nước nơi tổ chức đó
    đặt trụ sở chính thu hồi giấy phép hoặc đình chỉ hoạt động. 2. Quyết định thu
    hồi Giấy phép được Ngân hàng Nhà nước công bố trên Cổng thông tin điện tử Ngân
    hàng Nhà nước. 3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị thu hồi
    Giấy phép phải chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy
    phép của Ngân hàng Nhà nước có hiệu lực. 4. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định
    hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép.'
  - Từ đủ 16 năm đến dưới 20 năm đóng bảo hiểm  hội, cứ mỗi năm đóng tính thêm 2%.  5.
    Mức lương hưu hằng tháng thấp nhất của người lao động tham gia bảo hiểm  hội
    bắt buộc đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định tại Điều 54  Điều 55 của
    Luật này bằng mức lương  sở, trừ trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều
    2  khoản 3 Điều 54 của Luật này. 6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
  - "Điều 101. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản   1. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản đối với\
    \ lao động nữ sinh con bao gồm: a) Bản sao giấy khai sinh hoặc bản sao giấy chứng\
    \ sinh của con;  b) Bản sao giấy chứng tử của con trong trường hợp con chết, bản\
    \ sao giấy chứng tử của mẹ trong trường hợp sau khi sinh con mà mẹ chết; c) Giấy\
    \ xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền về tình trạng người mẹ\
    \ sau khi sinh con mà không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con;  d) Trích sao hồ\
    \ sơ bệnh án hoặc giấy ra viện của người mẹ trong trường hợp con chết sau khi\
    \ sinh mà chưa được cấp giấy chứng sinh; đ) Giấy xác nhận của cơ sở khám bệnh,\
    \ chữa bệnh có thẩm quyền về việc lao động nữ phải nghỉ việc để dưỡng thai đối\
    \ với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 31 của Luật này. 2. Trường hợp lao\
    \ động nữ đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh\
    \ lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai theo quy định tại khoản 1\
    \ Điều 37 của Luật này phải có giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội\
    \ đối với trường hợp điều trị ngoại trú, bản chính hoặc bản sao giấy ra viện đối\
    \ với trường hợp điều trị nội trú. 3. Trường hợp người lao động nhận nuôi con\
    \ nuôi dưới 06 tháng tuổi phải có giấy chứng nhận nuôi con nuôi. 4. Trường hợp\
    \ lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con phải có bản sao giấy chứng sinh hoặc\
    \ bản sao giấy khai sinh của con và giấy xác nhận của cơ sở y tế đối với trường\
    \ hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi. 5. Danh sách người\
    \ lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản do người sử dụng \n  \n lao động lập."
- source_sentence: Sự khác biệt chính giữa hóa đơn điện tử   của  quan thuế
     hóa đơn điện tử không   của  quan thuế  gì?
  sentences:
  - "Điều 89. Hóa đơn điện tử 1. Hóa đơn điện tử là hóa đơn có mã hoặc không có mã\
    \ của cơ quan thuế được thể hiện ở dạng dữ liệu điện tử do tổ chức, cá nhân bán\
    \ hàng hóa, cung cấp dịch vụ lập, ghi nhận thông tin bán hàng hóa, cung cấp dịch\
    \ vụ theo quy định của pháp luật về kế toán, pháp luật về thuế bằng phương tiện\
    \ điện tử, bao gồm cả trường hợp hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền có kết\
    \ nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế. \n2. Hóa đơn điện tử bao gồm hóa\
    \ đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử,\
    \ phiếu thu điện tử, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử hoặc các chứng từ\
    \ điện tử có tên gọi khác. 3. Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế là hóa đơn\
    \ điện tử được cơ quan thuế cấp mã trước khi tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung\
    \ cấp dịch vụ gửi cho người mua. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử bao\
    \ gồm số giao dịch là một dãy số duy nhất do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra\
    \ và một chuỗi ký tự được cơ quan thuế mã hóa dựa trên thông tin của người bán\
    \ lập trên hóa đơn. 4. Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế là hóa đơn\
    \ điện tử do tổ chức bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ gửi cho người mua không có\
    \ mã của cơ quan thuế. 5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này."
  - "Điều 87. Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt \n1. Chủ tịch\
    \ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt\
    \ đối với các trường hợp sau đây: a) Trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản\
    \ 2 Điều 85 của Luật này; b) Hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, cá\
    \ nhân quy định tại khoản 3 Điều 85 của Luật này; c) Doanh nghiệp, hợp tác xã\
    \ thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 85 của Luật này có khoản nợ tiền\
    \ thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt dưới 5.000.000.000 đồng. 2. Tổng cục trưởng Tổng\
    \ cục Thuế, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quyết định xóa nợ đối với doanh\
    \ nghiệp, hợp tác xã thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 85 của Luật này\
    \ có khoản nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt từ 5.000.000.000 đồng đến dưới\
    \ 10.000.000.000 đồng. 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định xóa nợ đối với doanh\
    \ nghiệp, hợp tác xã thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 85 của Luật này\
    \ có khoản nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt từ 10.000.000.000 đồng đến dưới\
    \ 15.000.000.000 đồng. 4. Thủ tướng Chính phủ quyết định xóa nợ đối với doanh\
    \ nghiệp, hợp tác xã thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 85 của Luật này\
    \ có khoản nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt từ 15.000.000.000 đồng trở lên.\
    \ 5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo tình hình kết quả xóa nợ tiền thuế,\
    \ tiền chậm nộp, tiền phạt cho Hội đồng nhân dân cùng cấp vào kỳ họp đầu năm.\
    \ Bộ trưởng Bộ Tài chính tổng hợp tình hình xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền\
    \ phạt để Chính phủ báo cáo Quốc hội khi quyết toán ngân sách nhà nước."
  - 'Điều 14. Cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử 1. Trường hợp sử dụng hóa đơn điện
    tử có mã của cơ quan thuế không phải trả tiền dịch vụ trong thời gian 12 tháng
    kể từ khi bắt đầu sử dụng hóa đơn điện tử gồm: a) Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp
    tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
    địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Địa bàn có điều kiện
    kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
    khăn thực hiện theo Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư ban hành kèm theo Nghị định
    số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
    hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư và các văn bản sửa đổi, bổ sung
    hoặc thay thế nếu có. b) Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban
    nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp
    hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao. Tổng cục Thuế
    thực hiện hoặc ủy thác cho tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử thực hiện
    cung cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không phải trả tiền dịch vụ cho
    các đối tượng nêu trên. 2. Các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ, cá nhân kinh
    doanh không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này khi sử dụng hóa đơn
    điện tử có mã của cơ quan thuế, sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan
    thuế thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử thực hiện trả tiền dịch
    vụ theo Hợp đồng ký giữa các bên'
model-index:
- name: SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-base
  results:
  - task:
      type: information-retrieval
      name: Information Retrieval
    dataset:
      name: Unknown
      type: unknown
    metrics:
    - type: cosine_accuracy@1
      value: 0.9444444444444444
      name: Cosine Accuracy@1
    - type: cosine_accuracy@3
      value: 0.9848484848484849
      name: Cosine Accuracy@3
    - type: cosine_accuracy@5
      value: 1.0
      name: Cosine Accuracy@5
    - type: cosine_accuracy@10
      value: 1.0
      name: Cosine Accuracy@10
    - type: cosine_precision@1
      value: 0.9444444444444444
      name: Cosine Precision@1
    - type: cosine_precision@3
      value: 0.32828282828282834
      name: Cosine Precision@3
    - type: cosine_precision@5
      value: 0.19999999999999998
      name: Cosine Precision@5
    - type: cosine_precision@10
      value: 0.09999999999999999
      name: Cosine Precision@10
    - type: cosine_recall@1
      value: 0.9444444444444444
      name: Cosine Recall@1
    - type: cosine_recall@3
      value: 0.9848484848484849
      name: Cosine Recall@3
    - type: cosine_recall@5
      value: 1.0
      name: Cosine Recall@5
    - type: cosine_recall@10
      value: 1.0
      name: Cosine Recall@10
    - type: cosine_ndcg@10
      value: 0.9755793646382906
      name: Cosine Ndcg@10
    - type: cosine_mrr@10
      value: 0.9673400673400673
      name: Cosine Mrr@10
    - type: cosine_map@100
      value: 0.9673400673400673
      name: Cosine Map@100
    - type: dot_accuracy@1
      value: 0.9444444444444444
      name: Dot Accuracy@1
    - type: dot_accuracy@3
      value: 0.9848484848484849
      name: Dot Accuracy@3
    - type: dot_accuracy@5
      value: 1.0
      name: Dot Accuracy@5
    - type: dot_accuracy@10
      value: 1.0
      name: Dot Accuracy@10
    - type: dot_precision@1
      value: 0.9444444444444444
      name: Dot Precision@1
    - type: dot_precision@3
      value: 0.32828282828282834
      name: Dot Precision@3
    - type: dot_precision@5
      value: 0.19999999999999998
      name: Dot Precision@5
    - type: dot_precision@10
      value: 0.09999999999999999
      name: Dot Precision@10
    - type: dot_recall@1
      value: 0.9444444444444444
      name: Dot Recall@1
    - type: dot_recall@3
      value: 0.9848484848484849
      name: Dot Recall@3
    - type: dot_recall@5
      value: 1.0
      name: Dot Recall@5
    - type: dot_recall@10
      value: 1.0
      name: Dot Recall@10
    - type: dot_ndcg@10
      value: 0.9755793646382906
      name: Dot Ndcg@10
    - type: dot_mrr@10
      value: 0.9673400673400673
      name: Dot Mrr@10
    - type: dot_map@100
      value: 0.9673400673400673
      name: Dot Map@100
---

# SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-base

This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [intfloat/multilingual-e5-base](https://huggingface.co/intfloat/multilingual-e5-base). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

## Model Details

### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [intfloat/multilingual-e5-base](https://huggingface.co/intfloat/multilingual-e5-base) <!-- at revision d13f1b27baf31030b7fd040960d60d909913633f -->
- **Maximum Sequence Length:** 512 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 tokens
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
<!-- - **Training Dataset:** Unknown -->
<!-- - **Language:** Unknown -->
<!-- - **License:** Unknown -->

### Model Sources

- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)

### Full Model Architecture

```
SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 512, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: XLMRobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
  (2): Normalize()
)
```

## Usage

### Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

```bash
pip install -U sentence-transformers
```

Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
    'Sự khác biệt chính giữa hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế và hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế là gì?',
    'Điều 89. Hóa đơn điện tử 1. Hóa đơn điện tử là hóa đơn có mã hoặc không có mã của cơ quan thuế được thể hiện ở dạng dữ liệu điện tử do tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ lập, ghi nhận thông tin bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo quy định của pháp luật về kế toán, pháp luật về thuế bằng phương tiện điện tử, bao gồm cả trường hợp hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế. \n2. Hóa đơn điện tử bao gồm hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác. 3. Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế là hóa đơn điện tử được cơ quan thuế cấp mã trước khi tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ gửi cho người mua. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử bao gồm số giao dịch là một dãy số duy nhất do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra và một chuỗi ký tự được cơ quan thuế mã hóa dựa trên thông tin của người bán lập trên hóa đơn. 4. Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế là hóa đơn điện tử do tổ chức bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ gửi cho người mua không có mã của cơ quan thuế. 5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.',
    'Điều 14. Cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử 1. Trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không phải trả tiền dịch vụ trong thời gian 12 tháng kể từ khi bắt đầu sử dụng hóa đơn điện tử gồm: a) Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thực hiện theo Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư ban hành kèm theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế nếu có. b) Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao. Tổng cục Thuế thực hiện hoặc ủy thác cho tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử thực hiện cung cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không phải trả tiền dịch vụ cho các đối tượng nêu trên. 2. Các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ, cá nhân kinh doanh không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này khi sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế, sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử thực hiện trả tiền dịch vụ theo Hợp đồng ký giữa các bên',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```

<!--
### Direct Usage (Transformers)

<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary>

</details>
-->

<!--
### Downstream Usage (Sentence Transformers)

You can finetune this model on your own dataset.

<details><summary>Click to expand</summary>

</details>
-->

<!--
### Out-of-Scope Use

*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.*
-->

## Evaluation

### Metrics

#### Information Retrieval

* Evaluated with [<code>InformationRetrievalEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.InformationRetrievalEvaluator)

| Metric              | Value      |
|:--------------------|:-----------|
| cosine_accuracy@1   | 0.9444     |
| cosine_accuracy@3   | 0.9848     |
| cosine_accuracy@5   | 1.0        |
| cosine_accuracy@10  | 1.0        |
| cosine_precision@1  | 0.9444     |
| cosine_precision@3  | 0.3283     |
| cosine_precision@5  | 0.2        |
| cosine_precision@10 | 0.1        |
| cosine_recall@1     | 0.9444     |
| cosine_recall@3     | 0.9848     |
| cosine_recall@5     | 1.0        |
| cosine_recall@10    | 1.0        |
| cosine_ndcg@10      | 0.9756     |
| cosine_mrr@10       | 0.9673     |
| **cosine_map@100**  | **0.9673** |
| dot_accuracy@1      | 0.9444     |
| dot_accuracy@3      | 0.9848     |
| dot_accuracy@5      | 1.0        |
| dot_accuracy@10     | 1.0        |
| dot_precision@1     | 0.9444     |
| dot_precision@3     | 0.3283     |
| dot_precision@5     | 0.2        |
| dot_precision@10    | 0.1        |
| dot_recall@1        | 0.9444     |
| dot_recall@3        | 0.9848     |
| dot_recall@5        | 1.0        |
| dot_recall@10       | 1.0        |
| dot_ndcg@10         | 0.9756     |
| dot_mrr@10          | 0.9673     |
| dot_map@100         | 0.9673     |

<!--
## Bias, Risks and Limitations

*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.*
-->

<!--
### Recommendations

*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.*
-->

## Training Details

### Training Dataset

#### Unnamed Dataset


* Size: 786 training samples
* Columns: <code>sentence_0</code> and <code>sentence_1</code>
* Approximate statistics based on the first 786 samples:
  |         | sentence_0                                                                          | sentence_1                                                                          |
  |:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|
  | type    | string                                                                              | string                                                                              |
  | details | <ul><li>min: 13 tokens</li><li>mean: 38.75 tokens</li><li>max: 141 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 7 tokens</li><li>mean: 245.64 tokens</li><li>max: 512 tokens</li></ul> |
* Samples:
  | sentence_0                                                                                                                      | sentence_1                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           |
  |:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  | <code>Theo Điều 67 của Luật Bảo hiểm xã hội, những trường hợp nào được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng?</code>                    | <code>Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng 1. Những người quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 66 của Luật này thuộc một trong các trường hợp sau đây khi chết thì thân nhân được hưởng tiền tuất hằng tháng: a) Đã đóng bảo hiểm xã hội đủ 15 năm trở lên nhưng chưa hưởng bảo hiểm xã hội một lần; b) Đang hưởng lương hưu;  c) Chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; d) Đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng với mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. 2. Thân nhân của những người quy định tại khoản 1 Điều này được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, bao gồm: a) Con chưa đủ 18 tuổi; con từ đủ 18 tuổi trở lên nếu bị suy giảm khả năng lao <br>  <br> động từ 81% trở lên; con được sinh khi người bố chết mà người mẹ đang mang thai; b) Vợ từ đủ 55 tuổi trở lên hoặc chồng từ đủ 60 tuổi trở lên; vợ dưới 55 tuổi, chồng dưới 60 tuổi nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; c) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha đẻ của vợ hoặc cha đẻ của chồng, mẹ đẻ của vợ hoặc mẹ đẻ của chồng, thành viên khác trong gia đình mà người tham gia bảo hiểm xã hội đang có nghĩa vụ nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình nếu từ đủ 60 tuổi trở lên đối với nam, từ đủ 55 tuổi trở lên đối với nữ;  d) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha đẻ của vợ hoặc cha đẻ của chồng, mẹ đẻ của vợ hoặc mẹ đẻ của chồng, thành viên khác trong gia đình mà người tham gia bảo hiểm xã hội đang có nghĩa vụ nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình nếu dưới 60 tuổi đối với nam, dưới 55 tuổi đối với nữ và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.  3. Thân nhân quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều này phải không có thu nhập hoặc có thu nhập hằng tháng nhưng thấp hơn mức lương cơ sở. Thu nhập theo quy định tại Luật này không bao gồm khoản trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công. 4.</code> |
  | <code>Thân nhân của người lao động được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng bao gồm những ai và điều kiện để được hưởng là gì?</code> | <code>Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng 1. Những người quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 66 của Luật này thuộc một trong các trường hợp sau đây khi chết thì thân nhân được hưởng tiền tuất hằng tháng: a) Đã đóng bảo hiểm xã hội đủ 15 năm trở lên nhưng chưa hưởng bảo hiểm xã hội một lần; b) Đang hưởng lương hưu;  c) Chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; d) Đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng với mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. 2. Thân nhân của những người quy định tại khoản 1 Điều này được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng, bao gồm: a) Con chưa đủ 18 tuổi; con từ đủ 18 tuổi trở lên nếu bị suy giảm khả năng lao <br>  <br> động từ 81% trở lên; con được sinh khi người bố chết mà người mẹ đang mang thai; b) Vợ từ đủ 55 tuổi trở lên hoặc chồng từ đủ 60 tuổi trở lên; vợ dưới 55 tuổi, chồng dưới 60 tuổi nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; c) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha đẻ của vợ hoặc cha đẻ của chồng, mẹ đẻ của vợ hoặc mẹ đẻ của chồng, thành viên khác trong gia đình mà người tham gia bảo hiểm xã hội đang có nghĩa vụ nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình nếu từ đủ 60 tuổi trở lên đối với nam, từ đủ 55 tuổi trở lên đối với nữ;  d) Cha đẻ, mẹ đẻ, cha đẻ của vợ hoặc cha đẻ của chồng, mẹ đẻ của vợ hoặc mẹ đẻ của chồng, thành viên khác trong gia đình mà người tham gia bảo hiểm xã hội đang có nghĩa vụ nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình nếu dưới 60 tuổi đối với nam, dưới 55 tuổi đối với nữ và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.  3. Thân nhân quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều này phải không có thu nhập hoặc có thu nhập hằng tháng nhưng thấp hơn mức lương cơ sở. Thu nhập theo quy định tại Luật này không bao gồm khoản trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công. 4.</code> |
  | <code>Theo quy định tại Luật Bảo hiểm xã hội, thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hằng tháng khi nào?</code>                      | <code>3. Thân nhân quy định tại các điểm b, c và d khoản 2 Điều này phải không có thu nhập hoặc có thu nhập hằng tháng nhưng thấp hơn mức lương cơ sở. Thu nhập theo quy định tại Luật này không bao gồm khoản trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công. 4. Thời hạn đề nghị khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng như sau: a) Trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày người tham gia bảo hiểm xã hội chết thì thân nhân có nguyện vọng phải nộp đơn đề nghị; b) Trong thời hạn 04 tháng trước hoặc sau thời điểm thân nhân quy định tại điểm a khoản 2 Điều này hết thời hạn hưởng trợ cấp theo quy định thì thân nhân có nguyện vọng phải nộp đơn đề nghị.</code>                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           |
* Loss: [<code>MultipleNegativesRankingLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
  ```json
  {
      "scale": 20.0,
      "similarity_fct": "cos_sim"
  }
  ```

### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters

- `eval_strategy`: steps
- `per_device_train_batch_size`: 10
- `per_device_eval_batch_size`: 10
- `num_train_epochs`: 4
- `multi_dataset_batch_sampler`: round_robin

#### All Hyperparameters
<details><summary>Click to expand</summary>

- `overwrite_output_dir`: False
- `do_predict`: False
- `eval_strategy`: steps
- `prediction_loss_only`: True
- `per_device_train_batch_size`: 10
- `per_device_eval_batch_size`: 10
- `per_gpu_train_batch_size`: None
- `per_gpu_eval_batch_size`: None
- `gradient_accumulation_steps`: 1
- `eval_accumulation_steps`: None
- `torch_empty_cache_steps`: None
- `learning_rate`: 5e-05
- `weight_decay`: 0.0
- `adam_beta1`: 0.9
- `adam_beta2`: 0.999
- `adam_epsilon`: 1e-08
- `max_grad_norm`: 1
- `num_train_epochs`: 4
- `max_steps`: -1
- `lr_scheduler_type`: linear
- `lr_scheduler_kwargs`: {}
- `warmup_ratio`: 0.0
- `warmup_steps`: 0
- `log_level`: passive
- `log_level_replica`: warning
- `log_on_each_node`: True
- `logging_nan_inf_filter`: True
- `save_safetensors`: True
- `save_on_each_node`: False
- `save_only_model`: False
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False
- `no_cuda`: False
- `use_cpu`: False
- `use_mps_device`: False
- `seed`: 42
- `data_seed`: None
- `jit_mode_eval`: False
- `use_ipex`: False
- `bf16`: False
- `fp16`: False
- `fp16_opt_level`: O1
- `half_precision_backend`: auto
- `bf16_full_eval`: False
- `fp16_full_eval`: False
- `tf32`: None
- `local_rank`: 0
- `ddp_backend`: None
- `tpu_num_cores`: None
- `tpu_metrics_debug`: False
- `debug`: []
- `dataloader_drop_last`: False
- `dataloader_num_workers`: 0
- `dataloader_prefetch_factor`: None
- `past_index`: -1
- `disable_tqdm`: False
- `remove_unused_columns`: True
- `label_names`: None
- `load_best_model_at_end`: False
- `ignore_data_skip`: False
- `fsdp`: []
- `fsdp_min_num_params`: 0
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
- `deepspeed`: None
- `label_smoothing_factor`: 0.0
- `optim`: adamw_torch
- `optim_args`: None
- `adafactor`: False
- `group_by_length`: False
- `length_column_name`: length
- `ddp_find_unused_parameters`: None
- `ddp_bucket_cap_mb`: None
- `ddp_broadcast_buffers`: False
- `dataloader_pin_memory`: True
- `dataloader_persistent_workers`: False
- `skip_memory_metrics`: True
- `use_legacy_prediction_loop`: False
- `push_to_hub`: False
- `resume_from_checkpoint`: None
- `hub_model_id`: None
- `hub_strategy`: every_save
- `hub_private_repo`: False
- `hub_always_push`: False
- `gradient_checkpointing`: False
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None
- `include_inputs_for_metrics`: False
- `eval_do_concat_batches`: True
- `fp16_backend`: auto
- `push_to_hub_model_id`: None
- `push_to_hub_organization`: None
- `mp_parameters`: 
- `auto_find_batch_size`: False
- `full_determinism`: False
- `torchdynamo`: None
- `ray_scope`: last
- `ddp_timeout`: 1800
- `torch_compile`: False
- `torch_compile_backend`: None
- `torch_compile_mode`: None
- `dispatch_batches`: None
- `split_batches`: None
- `include_tokens_per_second`: False
- `include_num_input_tokens_seen`: False
- `neftune_noise_alpha`: None
- `optim_target_modules`: None
- `batch_eval_metrics`: False
- `eval_on_start`: False
- `use_liger_kernel`: False
- `eval_use_gather_object`: False
- `batch_sampler`: batch_sampler
- `multi_dataset_batch_sampler`: round_robin

</details>

### Training Logs
| Epoch | Step | cosine_map@100 |
|:-----:|:----:|:--------------:|
| 1.0   | 40   | 0.9505         |
| 1.25  | 50   | 0.9562         |
| 2.0   | 80   | 0.9602         |
| 2.5   | 100  | 0.9673         |


### Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.2.1
- Transformers: 4.45.1
- PyTorch: 2.4.0
- Accelerate: 0.34.2
- Datasets: 3.0.1
- Tokenizers: 0.20.0

## Citation

### BibTeX

#### Sentence Transformers
```bibtex
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
```

#### MultipleNegativesRankingLoss
```bibtex
@misc{henderson2017efficient,
    title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
    author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
    year={2017},
    eprint={1705.00652},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.CL}
}
```

<!--
## Glossary

*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.*
-->

<!--
## Model Card Authors

*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.*
-->

<!--
## Model Card Contact

*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.*
-->