en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
It's about producing better, smarter products.
| Đó là việc sản xuất những sản phẩm tốt hơn, thông minh hơn.
|
It's about scale customization.
| Đó là việc thay đổi cán cân thị trường.
|
Imagine a world where you can buy the exact products you want with the functionalities you need, with the design you want, with the same cost and lead time as a product that's been mass produced, like your car, or your clothes or your cell phone.
| Hãy tưởng tượng một thế giới mà bạn có thể mua chính xác sản phẩm bạn muốn, với những chức năng bạn cần, với thiết kế bạn mong muốn, với cùng giá và thời gian sản xuất với sản phẩm được sản xuất hàng loạt, như xe ô tô, hay quần áo, hoặc điện thoại của bạn.
|
The new manufacturing revolution makes it possible.
| Cách mạng công nghiệp mới đã biến chúng thành hiện thực.
|
Advanced robots can be programmed in order to perform any product configuration without any setup time or ramp up.
| Các robot hiện đại có thể được lập trình để có thể tham gia bất cứ khâu sản xuất nào, mà không yêu cầu cài đặt hay các hỗ trợ nào khác.
|
3D printers instantaneously produce any customized design.
| In 3D giúp ta ngay lập tức sản xuất mọi loại sản phẩm có thiết kế đặc biệt.
|
We are now able to produce a batch of one product, your product, at the same cost and lead time as a batch of many.
| Ta có thể sản xuất một lô sản phẩm nào đó với cùng giá và thời gian sản xuất với lô sản xuất hàng loạt.
|
Those are only a few examples of the manufacturing revolution at play.
| Đó chỉ là một số ví dụ để cho thấy, cách mạng công nghiệp đang ở ngay đây.
|
Not only will manufacturing become more productive, it will also become more flexible, and those were exactly the elements of growth that we are missing.
| Không những năng suất được cải thiện, mà việc sản xuất còn trở nên linh hoạt, đó chính là những yếu tố tăng trưởng ta còn thiếu.
|
But actually, there are even some bigger implications for all of us when manufacturing will find it s way back into the limelight.
| Nhưng chưa hết, ta sẽ còn phát hiện ra nhiều yếu tố bất ngờ khác khi sản xuất phát triển trở lại.
|
It will create a huge macroeconomic shift.
| Nó sẽ tạo ra sự dịch chuyển trong cơ cấu kinh tế vĩ mô.
|
First, our factories will be relocated into our home markets.
| Đầu tiên, các nhà máy sẽ được phát triển trên thị trường sân nhà của nó.
|
In the world of scale customization, consumer proximity is the new norm.
| Trong sự thay đổi toàn diện này, việc nguồn cung gần với khách hàng sẽ là tiêu chuẩn mới.
|
Then, our factories will be smaller, agile.
| Sau đó, các nhà máy sẽ được cơ cấu lại, nhỏ hơn, gọn nhẹ hơn.
|
Scale does not matter anymore, flexibility does.
| Quy mô không quan trọng nữa, linh hoạt mới là yếu tố quyết định.
|
They will be operating on a multi-product, made - to - order basis.
| Chúng sẽ hoạt động theo nguyên tắc đa sản phẩm và phù hợp mọi nhu cầu.
|
The change will be drastic.
| Sự thay đổi này sẽ mang tính cách mạng.
|
Globalization will enter a new era.
| Toàn cầu hoá sẽ bước vào kỷ nguyên mới.
|
The East - to - West trade flows will be replaced by regional trade flows.
| Các liên kết thương mại xuyên châu lục, sẽ được thay thế bằng các mối liên kết theo vùng,
|
East for East, West for West.
| Châu Á - Châu Á; Châu Âu - Châu Âu.
|
When you think about that, the old model was pretty much insane.
| Khi bạn nghĩ lại, bạn sẽ thấy mô hình cũ thật điên rồ.
|
Piling up stocks, making products travel the whole world before they reach their end consumers.
| Bạn phải chất hàng vào kho vận chuyển, rồi phân phối chúng toàn thế giới, trước khi chúng đến tay khách hàng.
|
The new model, producing just next to the consumer market, will be much cleaner, much better for our environment.
| Trong mô hình mới, việc nguồn cung rất gần thị trường tiêu thụ, sẽ an toàn hơn rất nhiều cho môi trường.
|
In mature economies, manufacturing will be back home, creating more employment, more productivity and more growth.
| Trong các nền kinh tế phát triển, sản xuất sẽ quay về sân nhà, tạo ra nhiều việc làm hơn, năng suất cao hơn và tăng trưởng mạnh hơn.
|
Good news, is n't it?
| Đó là tin tốt, phải không?
|
But here's the thing with growth -- it does not come automatically.
| Nhưng có một vấn đề với tăng trưởng, nó không tự nhiên đến.
|
Mature economies will have to seize it.
| Các nền kinh tế phát triển cần nắm lấy cơ hội đó.
|
We'll have to massively re-train our workforce.
| Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn.
|
In most countries, like in my country, France, we've told our children that manufacturing had no future.
| Ở hầu hết các nước, như Pháp - là quốc gia của tôi, chúng tôi dạy bọn trẻ rằng, sản xuất không có tương lai.
|
That it was something happening far away.
| Đó là thứ quá cũ kỹ rồi.
|
We need to reverse that and teach manufacturing again at university.
| Chúng ta phải thay đổi điều đó, và dạy các môn về sản xuất ở bậc đại học.
|
Only the countries that will boldly transform will be able to seize this growth.
| Chỉ các quốc gia cải cách mạnh mẽ mới có thể nắm bắt cơ hội tăng trưởng này.
|
It's also a chance for developing economies.
| Đây cũng là cơ hội cho các nước đang phát triển.
|
Of course China and other emerging economies wo n't be the factory of the world anymore.
| Tất nhiên, Trung Quốc và các nền kinh tế mới nổi khác sẽ không còn là đại công xưởng của thế giới nữa.
|
Actually, it was not a sustainable model in the long term, as those countries are becoming richer.
| Thực sự thì, mô hình đó không hiệu quả trong tương lai xa, khi các quốc gia đó trở nên giàu hơn.
|
Last year, it was already as expensive to produce in Brazil as to produce in France.
| Năm ngoái, giá thành sản xuất ở Brazil đắt ngang với Pháp.
|
By 2018, manufacturing costs in China will be on par with the US.
| Cho tới năm 2018, giá thành sản xuất ở Trung Quốc sẽ đắt ngang với Mỹ.
|
The new manufacturing revolution will accelerate the transition of those emerging economies towards a model driven by domestic consumption.
| Cuộc cách mạng công nghiệp mới sẽ tăng tốc độ chuyển giao của các nền kinh tế mới nổi này tới một mô hình mới, chiếm lĩnh bởi việc tiêu thụ trong nước.
|
And this is good, because this is where growth will be created.
| Và đó là tin tốt, bởi vì đó là nơi tăng trưởng được tạo ra.
|
In the next five years, the next billion consumers in China will inject more growth in our economies than the top five European markets together.
| Trong 5 năm tới, hàng tỷ người tiêu dùng ở Trung Quốc sẽ tạo ra tăng trưởng kinh tế nhiều hơn năm nước đứng đầu châu Âu cộng lại.
|
This fourth manufacturing revolution is a chance for all of us.
| Cuộc cách mạng công nghiệp lần 4 là cơ hội cho tất cả chúng ta.
|
If we play it right, we'll see sustainable growth in all of our economies.
| Nếu ta tận dụng cơ hội, ta sẽ có tăng trưởng bền vững trên toàn nền kinh tế.
|
This means more wealth distributed to all of us and a better future for our children.
| Điều đó có nghĩa chúng ta giàu hơn, và con cháu ta sẽ có tương lai tốt hơn.
|
This is the Hogeweyk.
| Đây là viện dưỡng lão Hogeweyk.
|
It's a neighborhood in a small town very near Amsterdam, in the Netherlands.
| Nằm trong một thị trấn nhỏ rất gần Amsterdam, tại Hà Lan.
|
There are 27 houses for six, seven people each.
| Gồm 27 căn nhà, mỗi căn có sáu đến bảy người.
|
There's a small mall with a restaurant, a pub, a supermarket, a club room.
| Có khu mua sắm nhỏ gồm nhà hàng, quán rượu, siêu thị và club.
|
There are streets, alleys, there's a theater.
| Có cả đường phố, những con hẻm và một rạp chiếu phim.
|
It actually is a nursing home.
| Đây thật ra là một viện dưỡng lão.
|
A nursing home for people that live with an advanced dementia and that need 24 - 7 care and support.
| Dành cho những người già bị mất trí nhớ trầm trọng cần được chăm sóc và hỗ trợ 24 / 7.
|
It's getting to be a major problem in the world, for the people, for the politicians, for the world -- it's getting to be a big problem.
| Nó đang trở thành vấn đề lớn trên toàn cầu, cho con người, các nhà chính trị, và thế giới đó sẽ là một vấn đề lớn.
|
We see that we have waiting lists in the nursing homes.
| Danh sách chờ vào các viện dưỡng lão ngày một dài.
|
Most people that come to the nursing homes with dementia are women.
| Hầu hết người vào viện vì mất trí nhớ là phụ nữ.
|
And that's also because women are used to taking care of people, so they can manage to take care of their husband with dementia, but the other way around is not so easy for the gentlemen.
| Vì đã quen với việc chăm sóc người khác, phụ nữ sẽ dễ dàng chăm sóc khi chồng mất trí nhớ của mình, đổi lại, sẽ chẳng dễ dàng gì với những người đàn ông.
|
Dementia is a disease that affects the brain.
| Chứng mất trí nhớ là căn bệnh ảnh hưởng đến não bộ.
|
The brain is confused.
| Não bị rối loạn.
|
People do n't know anymore what the time is, what's going on, who people are.
| Người bệnh không còn biết giờ giấc, không biết điều gì đang diễn ra, mọi người là ai.
|
They're very confused.
| Họ rất bối rối.
|
And because of that confusion, they get to be anxious, depressed, aggressive.
| Tình trạng bối rối ấy khiến họ lo sợ, trầm cảm, cảnh giác.
|
This is a traditional nursing home.
| Đây là viện dưỡng lão truyền thống.
|
I worked there in 1992. I was a care manager.
| Nơi tôi đã làm quản lý chăm sóc vào năm 1992.
|
And we often spoke together about the fact that what we were doing there was not what we wanted for our parents, for our friends, for ourselves.
| Chúng tôi thường tâm sự với nhau về sự thật rằng với những gì đang làm ở đây, chúng tôi không muốn đưa bố mẹ thậm chí, bạn bè, và ngay cả chính mình vào viện.
|
And one day, we said, "When we keep on saying this, nothing is going to change.
| Rồi một ngày, chúng tôi nói: '' Chỉ nói suông thôi, sẽ chẳng thay đổi được gì.
|
We are in charge here.
| Chúng ta phụ trách ở đây.
|
We should do something about this, so that we do want to have our parents here. "
| Và chúng ta nên làm gì đó, để có thể muốn cha mẹ mình đến đây ở. ''
|
We talked about that, and what we saw every day was that the people that lived in our nursing home were confused about their environment, because what they saw was a hospital - like environment, with doctors and nurses and paramedics in uniform, and they lived on a ward.
| Chúng tôi nói về nó, mỗi ngày, khi nhìn thấy những người già ở đây không thoải mái với môi trường đang sống vì họ nghĩ nó không khác gì một cái bệnh viện. nơi bác sĩ, y tá và nhân viên y tế đều mặc đồng phục, còn họ sống trong phòng bệnh.
|
And they did n't understand why they lived there.
| Họ không biết tại sao mình lại ở đây.
|
And they looked for the place to get away.
| Và tìm cách để trốn thoát.
|
They looked and hoped to find the door to go home again.
| Họ tìm kiếm và hy vọng tìm được lối thoát để về nhà.
|
And we said what we are doing in this situation is offering these people that already have a confused brain some more confusion.
| Chúng tôi biết những gì mình làm trong tình huống này chỉ khiến những bệnh nhân rối loạn não thêm rối loạn.
|
We were adding confusion to confusion.
| Chúng ta đổ thêm dầu vào lửa.
|
And that was not what these people needed.
| Và đó không phải là điều mà bệnh nhân muốn.
|
These people wanted to have a life, and the help, our help, to deal with that dementia.
| Những người này, họ muốn có cuộc sống, muốn chúng tôi giúp họ đối phó với bệnh mất trí nhớ.
|
These people wanted to live in a normal house, not in a ward.
| Họ muốn sống trong một ngôi nhà bình thường, chứ không phải bệnh viện.
|
They wanted to have a normal household, where they would smell their dinner on the stove in the kitchen.
| Họ muốn có một gia đình bình thường, nơi họ có thể ngửi thấy bữa tối trong bếp.
|
Or be free to go to the kitchen and grab something to eat or drink.
| Hay được tự do xuống bếp, tìm thứ gì để ăn hoặc uống.
|
That's what these people needed.
| Đấy là tất cả những gì họ cần.
|
And that's what we should organize for them.
| Và cũng là điều chúng ta nên làm cho họ.
|
And we said we should organize this like at home, so they would n't live with a group of 15 or 20 or 30, like in a ward.
| Chúng tôi nói rằng mình nên biến nơi đây thành nhà, để họ không sống như trong phòng với 15, 20 hay 30 người nữa.
|
No, a small group of people, six or seven, family - like.
| Mà là một nhóm nhỏ, gồm chỉ sáu, bảy người, như gia đình.
|
Like living with friends.
| Như sống cùng bạn bè.
|
And we should find a way to select people based on their ideas about life so that they did have a good chance to become friends, when they lived together.
| Chúng ta nên tìm cách để phân nhóm mọi người dựa trên tư tưởng sống để họ có cơ hội trở thành bạn, khi sống cùng nhau.
|
And we interviewed all the families of the residents about "what is important for your father," "what's important for your mother," "what is their life like," "what do they want."
| Chúng tôi đã hỏi gia đình của những người ở đây "Điều gì quan trọng với cha bạn?", '' Điều gì quan trọng với mẹ bạn? '' "Họ thích cuộc sống thế nào?", "Họ muốn điều gì?"
|
And we found seven groups, and we call them lifestyle groups.
| Chúng tôi phân ra bảy nhóm và gọi là nhóm theo lối sống.
|
And for instance, we found this formal lifestyle.
| Chẳng hạn, chúng tôi tìm thấy nhóm lối sống trang trọng.
|
In this lifestyle, people have a more formal way of interacting with each other, a distant way.
| Theo lối sống này, mọi người giao tiếp một cách trang trọng hơn, và giữ khoảng cách.
|
Their daily rhythm starts later in the day, ends later in the day.
| Nhịp sống hàng ngày thường bắt đầu và kết thúc trễ.
|
Classical music is more heard in this lifestyle group than in other lifestyle groups.
| Họ thích nghe nhạc cổ điển hơn những nhóm khác.
|
And their menu, well, is more French cuisine than traditional Dutch.
| Trong thực đơn, họ chuộng món Pháp hơn món truyền thống Hà Lan.
|
(Laughter) In contrary to the craftsman lifestyle.
| (Cười lớn) Trái ngược là lối sống của thợ thủ công.
|
That's a very traditional lifestyle, and they get up early in the morning, go to bed early, because they have worked hard their whole life, mostly with their hands, very often had a very small family business, a small farm, a shop, or like Mr. B, he was a farmhand.
| Đây là lối sống rất truyền thống. họ thức dậy sớm và đi ngủ sớm, bởi họ đã làm việc tay chân chăm chỉ cả đời, thường là kinh doanh nhỏ theo gia đình có một nông trại nhỏ, một cửa hàng. như Mr. B là nông dân.
|
And he told me that he would go to his work every morning with a paper bag with his lunch and one cigar.
| Ông chia sẻ với tôi rằng ông luôn đến nông trại vào mỗi sáng với một túi cơm trưa và một điếu xì gà.
|
That one cigar was the only luxury he could afford for himself.
| Điếu xì gà là thứ xa xỉ duy nhất ông có thể tự mua cho mình.
|
And after lunch, he would have that one cigar.
| Ăn trưa xong, ông sẽ hút điếu xì gà đấy.
|
And until the day he died in the Hogeweyk, he was in this little shed, every day, after lunch, to smoke his cigar.
| Cho đến khi qua đời tại Hogeweyk, mỗi ngày, ông thường ngồi trong nhà kho nhỏ để hút xì gà.
|
This is my mother.
| Đây là mẹ tôi.
|
She's of the cultural lifestyle, she's been living in the Hogeweyk six weeks now.
| Thuộc nhóm lối sống văn hoá, bà ở Hogeweyk đã được sáu tuần.
|
And that lifestyle is about traveling, meeting other people, other cultures, interest in arts and music.
| Đây là nhóm thích du lịch, gặp gỡ mọi người, mọi nền văn hoá, hứng thú với nghệ thuật và âm nhạc.
|
There are more lifestyles.
| Và còn nhiều nhóm khác.
|
But that's what we talked about, and that's what we did.
| Đó là những gì chúng tôi đã thảo luận và đã làm.
|