anchor
stringlengths 3
854
| pos
stringlengths 1
591
| hard_neg
stringlengths 1
591
|
---|---|---|
Một con chó lớn giữ_chân ra để giữ cho một con chó khác tránh xa . | Một con chó lớn đang cầm_chân lên với một con chó khác . | Hai con mèo ngủ trước lò_sưởi mà không có động_vật khác xung_quanh . |
Một em bé tóc vàng cười khi anh ta nắm lấy áo_khoác của mẹ mình . | em bé đang cười | Bố chấn_động đứa bé để ngủ |
Một con chó lớn bảo_vệ một con chó nhỏ hơn . | một con chó gặm_nhấm một con chó khác . | Một con ngựa đang ăn cỏ . |
Phụ_nữ cầm một đứa trẻ mặc một chiếc áo xanh . | Một đứa trẻ đang được một người phụ_nữ mang trên tay . | Người phụ_nữ đang xem một đứa bé bò trên mặt_đất . |
Một em bé trong một chiếc áo sơ_mi màu xanh lá cây đang bám vào_vai . | một em bé | một em bé cầm dao bếp |
Trẻ_em đang chơi bóng_đá trên bãi biển đá . | Có những đứa trẻ ngoài_trời . | Trẻ_em đang ngồi trên một chiếc ghế . |
Một người phụ_nữ đang hát vào một cái micrô . | Một người phụ_nữ hát | Một người phụ_nữ ngồi yên_lặng bên trong nhà mình |
Nhóm trẻ_em chơi bóng_đá với nước ở phía sau . | Trẻ_em ở ngoài . | Trẻ_em đang học toán . |
Một nhóm trẻ nhỏ đá xung_quanh một quả bóng trên một sân với một khối nước ở phía sau . | Một nhóm trẻ nhỏ chơi bóng trên sân bên hồ . | Một nhóm những đứa trẻ nhỏ bỏ một ngôi nhà và chạy đi bằng xe_đạp . |
Một_số trẻ_em vui_vẻ trên bờ biển của một thành_phố . | Một_số con bé vui_vẻ trên bờ biển của một thành_phố | Số_lượng trẻ_em không vui chút nào |
Một_số trẻ_em đang chơi bóng_đá với một bờ biển ở phía sau . | Trẻ_em đang chơi một trò_chơi gần đại_dương . | Trẻ_em đang đi bộ trên núi . |
Một cặp vợ_chồng ôm nhau và tư_thế cho máy_ảnh trước một hồ trong tuyết . | Ở ngoài_trời lạnh . | Mọi người đang hôn nhau . |
Người lái_xe BMX , đi xuống đồi trên con đường rừng . | Một người đi xe_đạp trong rừng . | Một người lái_xe một xe_đạp ở thành_phố . |
Một cô gái tóc đỏ muốn xem những gì sẽ xảy ra sau những chú hề trong cuộc diễu_hành . | Một cô gái đang xem một cuộc diễu_hành . | Một cô gái đang nôn lên những chú hề trong một cuộc diễu_hành . |
Hai người đàn_ông , một người chơi guitar màu tím và người kia chơi đàn_hòa_âm , ngồi trên những bậc thang đá . | Hai người_lớn cầm nhạc_cụ . | bảy người chơi bóng_đá |
Khách du_lịch tư_thế trước máy_ảnh vào ban_đêm . | Khách du_lịch chụp hình trước máy_ảnh | người làm_việc |
Một người đàn_ông và một người phụ_nữ đứng cạnh nhau trong tuyết bên hồ . | Mọi người đang đứng bên ngoài . | Một cặp vợ_chồng đang ngồi trong tuyết . |
Nước phun xuống khi trần được rửa sạch . | Một màn trần đang được dọn sạch . | Việc sở_hữu đã khô rồi . |
Một_số nhân_viên bệnh_viện đọc sách trong hành_lang . | Nhân_viên đang ở hành_lang . | Một người phụ_nữ đang rửa chén . |
Một người đàn_ông và một người phụ_nữ mặc quần_áo_cưới nhìn ra nước . | Người đàn_ông và người phụ_nữ có đôi mắt nhìn vào nước . | Người đàn_ông đang khóc một_mình trong nhà_bếp . |
một bác_sĩ và y_tá ở bệnh_viện đứng sau một chiếc xe | Một bác_sĩ và một y_tá đang đứng trong bệnh_viện . | Bác_sĩ đang đẩy xe . |
Một người phụ_nữ cầm một cái gậy màu vàng và đâm trần trên một tấm hoa trong một cơn bão , thả nhiều nước ra_mặt_đất . | người phụ_nữ đang đứng trong mưa . | người phụ_nữ thực_sự đang leo lên một ngọn núi . |
Một cá_nhân đẩy mưa từ đỉnh của mái vòm . | Một người đang đẩy mưa ra khỏi một mái vòm . | Một người đang gấp một mái vòm vải . |
Một người phụ_nữ trong một chiếc váy cưới trắng dài và một người đàn_ông trong một bộ đồ đen đang đứng tại một đường_ray nhìn vào đại_dương . | Một cặp vợ_chồng mặc trang_phục cưới đang nhìn vào đại_dương . | Hai đứa trẻ đang nhìn biển . |
Hai con chó đang chiến_đấu và chơi với nhau trong khi chạy qua một_số cỏ . | Hai con chó chơi trong cỏ . | Hai con chó chơi trên ghế . |
Hai con chó nâu với vòng cổ xanh đang chạy trên cỏ . | Có những con chó ngoài_trời . | Những con chó đang ngồi bên hồ . |
bốn người_lớn trẻ trong một khu_vực thành_phố bận_rộn | Bốn người này ở ngoài_trời . | Ba người này mặc mũ . |
Có hai con chó nâu đang chơi trên sân . | Khu_vực có động_vật trong đó . | Những con chó đang ngồi cạnh chủ của chúng . |
Bốn chàng trai_trẻ đi bộ trên đường_phố nhìn vào máy_ảnh . | người_lớn đi bộ và tạo tư_thế | người_lớn đang ngồi bên đường và nhìn nhau |
Bốn chàng trai_trẻ đang đi dọc đường . | Bốn người đang đi bộ . | Bốn cô gái trẻ chạy xuống_đường . |
Bốn thanh thiếu_niên mặc áo sơ_mi màu đen trắng và quần_jean màu xanh lá cây đi xuống một lối đi . | bốn thanh thiếu_niên đang đi xuống một lối đi | thanh thiếu_niên đang làm bài_tập tại nhà |
Một_số thanh_niên mặc áo sơ_mi trắng_đen và quần_jean xanh đi dạo trên đường_phố . | Một_số thanh_niên đang mặc quần_áo . | Những người trẻ chỉ mặc đồ bơi . |
Người phụ_nữ leo lên một bức tường đá nhân_tạo . | Một người phụ_nữ đang leo lên một bức tường đá bên trong phòng tập_thể_dục leo núi . | Một người đàn_ông đang chơi cờ_vua . |
Cô gái đang đeo áo_giáp , leo núi đá . | Một đứa trẻ đang leo núi . | Một cậu bé chơi trên đá . |
Một người phụ_nữ trong quần short màu xanh và áo sơ_mi trắng đang leo núi trong nhà . | Một người phụ_nữ đang tập_thể_dục trong nhà . | Một người phụ_nữ đang xem trong khi những người khác leo núi bên ngoài . |
Một người phụ_nữ mặc áo sơ_mi màu vàng và quần short màu xanh lá cây đang leo lên một bức tường màu đỏ nhân_tạo trong khi mặc vỏ an_toàn . | Người phụ_nữ đang leo lên . | Một người đàn_ông cố_gắng leo lên một bức tường mà không có dây an_toàn |
Hai người trên một tảng đá nhìn nhau . | Hai người nhìn nhau . | Hai người đang ở rạp chiếu_phim . |
Một phòng phẫu_thuật bận_rộn với thiết_bị công_nghệ_cao để hỗ_trợ các bác_sĩ . | Thiết_bị nằm trong phòng phẫu_thuật . | Một thẩm_phán và một bị_cáo đang nhìn nhau . |
Cô gái đang leo tường đá . | Một cô gái đang leo núi . | Một người phụ_nữ ngồi trên ghế_dài và xem TV |
Một người phụ_nữ đeo khăn trần mang theo một chiếc hộp bột xịt trái_ngược . | Một con_cái đang mang một chiếc hộp . | Một nhà_thầu đang ăn một chiếc bánh sandwich . |
Một đám đông đứng bên ngoài khu_vực tàu_điện_ngầm . | Một nhóm người_ngoài thành_phố . | Dân_chúng đang ngồi trên một cánh đồng . |
Một chàng trai_trẻ mặc áo giày màu cam trên một cây_cối . | Một cậu bé trẻ mặc áo giày màu cam trên một cái gỗ bên ngoài . | Một cậu bé trẻ mặc áo sơ_mi màu xanh ngủ trên sàn . |
Cậu bé mặc áo sơ_mi đen đứng trước một quảng_cáo . | Cậu bé mặc áo sơ_mi màu đen . | Cậu bé ở trường . |
Một nghệ_sĩ vẽ đồ_họa vẽ trên một tấm poster trên một bức tường gạch . | Một nghệ_sĩ vẽ đồ_họa vẽ một tấm poster . | Một người đàn_ông đang đưa con chó đi dạo |
Một người đàn_ông trong một chiếc áo thun trắng nhìn vào máy_ảnh bao quanh bởi một đám đông gần một trạm tàu_điện_ngầm . | Người đàn_ông nhìn thấy máy_ảnh . | Mọi người đều cầm biển_báo_biểu_tình . |
Một chàng trai_trẻ đang nhắn_tin trong khi đứng trước một tấm biển . | Người đàn_ông nhắn_tin . | Một người phụ_nữ nói_chuyện trên điện_thoại . |
Một người đàn_ông mặc áo xanh đứng giữa hai chiếc xe cầm 3 ngón tay . | Một người đàn_ông đang đứng giữa xe_hơi . | Một người đàn_ông đang đứng giữa xe_đạp . |
Một con chó đang nhảy vào không_khí để bắt được một con Frisbee cam . | Một con chó đang chơi bên ngoài . | Người già đang đọc báo . |
Một người đàn_ông trong một chiếc áo sơ_mi màu xanh lá cây gọi một chiếc taxi trong một thành_phố lớn . | Một người đàn_ông mặc quần_áo xanh muốn đi đâu_đó . | Một người đàn_ông đang đi lặn một_mình trong một con sông_núi . |
một người đàn_ông đang gọi xe taxi hoặc đưa ra một dấu_hiệu hòa_bình trong một thành_phố | Người đàn_ông đang ném lên một dấu_hiệu hòa bình . | Người đàn_ông đang cho thấy ngón tay giữa của mình trong thành_phố . |
Một con chó bắt một đĩa trong không_khí . | Một con vật đang nhảy . | Một con chó đang ăn kibble từ một bát đỏ . |
Một người đàn_ông trong một chiếc áo xanh kêu_gọi một chiếc taxi . | Người đàn_ông sẽ lấy xe taxi . | Một người đàn_ông đang lái_xe của riêng mình . |
Một cậu bé và một cô gái mặc áo_khoác màu xanh đang có trận đấu bóng tuyết của riêng họ . | Một trận đấu bóng tuyết đang diễn ra . | Trẻ_em trả tiền trong bùn . |
Trẻ_em chơi bóng_đá bên ngoài . | Trẻ_em đang tham_gia các môn thể_thao ngoài_trời . | Trẻ_em ngồi ở nhà và tự hỏi liệu họ có bao_giờ có_thể thưởng_thức thể_thao ngoài_trời không . |
Một nhóm các chàng trai chơi bóng_đá trong một công_viên với những khán_giả ở phía sau họ . | Người đàn_ông đang chơi bóng_đá trong một công_viên . | Một nhóm các chàng trai đang chơi bóng_đá trong một sân bowling . |
Mọi người đang chơi bóng_đá trên cỏ . | Mọi người đang chơi một môn thể_thao . | Mọi người đang chơi bóng_rổ trong cửa . |
Có một_số thanh_niên đạp bóng xung_quanh , với một hành_lang phía sau họ với những người đứng dưới họ . | Có vài chàng trai_trẻ đang đá bóng xung_quanh . | Một_số người đàn_ông đang ngủ trên giường . |
Bảy người chơi bóng_đá trên sân , người đàn_ông mặc áo xanh sắp đá bóng . | Họ ở ngoài . | Họ đang chơi bóng_rổ . |
hai người đang ngồi trên một tảng đá nhìn chân_trời . | Có hai người ngồi ngoài_trời . | Có một người đàn_ông nhìn mặt_trời mọc cuối_cùng của mình một_mình trong khi ngồi trên một tảng đá . |
Một người phụ_nữ cười với một người đàn_ông . | Một người phụ_nữ cười . | Một người phụ_nữ khóc . |
Người đàn_ông trong áo sơ_mi màu đen khiến cô gái cười . | Người đàn_ông đã khiến một người phụ_nữ cười . | Cô gái không thích trò_đùa . |
Một cô gái mặc áo thun đen cười với một người đàn_ông mặc áo thun đen đang kể một câu_chuyện . | Người đàn_ông kể một câu_chuyện buồn_cười | Anh ta ăn pizza . |
Một người phụ_nữ có đuôi ngựa dài và một người đàn_ông tóc ngắn thích cười khi ăn món tráng_miệng . | Một người phụ_nữ và một người đàn_ông đang ăn món tráng_miệng . | Một cặp vợ_chồng trẻ đang đi dạo con chó của họ trong công_viên . |
Một người đàn_ông với bút và giấy kiểm_tra cổ_phiếu . | Một người đang kiểm_tra cổ_phiếu . | Một người đàn_ông đang lái_xe trong mưa . |
Một chàng trai_trẻ nhảy xuống_nước trên sóng trên bãi biển | Có một cậu bé bên ngoài . | Cậu bé chết_đuối |
Một cô bé_nhỏ đang cầm một biểu_tượng kết_thúc chiến_tranh đầy màu_sắc Ron_Paul , một_số người_lớn cũng đang đứng gần cô ấy trong bức ảnh . | Người_lớn đứng gần một đứa trẻ cầm biển_báo chính_trị . | Mọi người đang chơi poker trong một căn phòng đầy khói . |
Một bé gái đang cầm một tấm biển tự làm viết : " Việc kết_thúc chiến_tranh " , với chữ Ron Paul trên bên . | Một người cầm một tấm biển | Không ai có dấu_hiệu . |
Một cô gái trẻ mặc áo sơ_mi màu hồng và trắng đang cầm một tấm biển Ron Paul chuyên_nghiệp có dòng chữ " Cuộc_chiến kết_thúc " . | Cô gái mặc màu hồng . | Cô gái đang ngủ trên giường . |
Một cô gái nhỏ cầm một tấm biển lớn viết " Cuộc_chiến kết_thúc " và cô ấy đang nhìn xuống . | Cô gái trẻ đang biểu_tình . | Biểu_tượng viết " hòa bình " . |
Một cậu bé mặc áo xanh và đỏ đang nhảy vào đại_dương . | Cậu bé ở ngoài . | Cậu bé đang chơi bóng_rổ . |
Một cô gái tóc vàng ngồi trên ghế vàng nhắn_tin . | Các cô gái đang ngồi xuống và nhắn_tin . | Cô gái tóc vàng đang đi qua hành_lang nói_chuyện với giáo_viên của mình . |
Có một nhóm khách du_lịch đứng quanh trên cỏ và nhìn vào một_số tàn_tích cũ . | con_người bên ngoài | một nhóm chó chơi |
Một cậu bé trong đội bảo_vệ và giày bơi chạy vào nước ở bãi biển . | Một cậu bé đang ở ngoài . | Một cậu bé nằm trên bãi biển . |
Năm con chó đen chạy trên một cánh đồng . | Một_số động_vật đang chạy . | Không có động_vật chạy . |
Một người tóc vàng trong quần_lót và quần short đang ngồi trên một chiếc ghế vàng bên ngoài . | Một người tóc vàng trong quần_lót và quần short đang ngồi ngoài_trời . | Một người tóc vàng trong quần_lót và quần ngắn là trượt_băng . |
Những con chó đen đang chạy trên một cánh đồng_cỏ | Những con chó đen đang ở trong một cánh đồng_cỏ . | Những con chó đen đang ngồi . |
Một người phụ_nữ đeo khăn trần đang mang theo một cái đĩa kem với các con trên đỉnh . | Một người phụ_nữ đang mang kẹo_kem | Một người đàn_ông đang mang bánh_mì kem |
Một đám chó đen chạy trên cỏ . | Nhóm động_vật chạy ra ngoài . | Những con vật chạy xung_quanh một khu_vực trong nhà . |
Nhiều con chó đen chạy trong một khu_vực cỏ . | Một nhóm chó đang chơi . | Rất nhiều con chó ngủ trong nhà để xe . |
Một người đàn_ông đang đi trên mái nhà đang được xây_dựng . | Người đàn_ông đi trên mái nhà . | Người đàn_ông đang lặn biển trong rạn san_hô lớn . |
Một người đàn_ông đeo mũ đen đứng bên cạnh một cây cột đen . | Một người đàn_ông đeo mũ đang đứng cạnh một cây cột . | Một người đàn_ông trong một chiếc áo_khoác ngồi trên đỉnh một hệ_thống thủy_lực hỏa_hoạn . |
Một người đàn_ông mặc áo sơ_mi màu sáng đang nghiêng vào một cột , nhìn một người khác đang đứng dưới mình . | Người đàn_ông trong áo sơ_mi đang nghiêng nhẹ_nhàng . | Người đàn_ông đang đi xuống_đường . |
Một người đàn_ông mở một cánh cửa_nhà để xe màu xanh . | Một người đàn_ông mở một cánh cửa . | Một người phụ_nữ gọi cảnh_sát khi ai đó đột_nhập vào nhà cô ấy . |
Một người đàn_ông cúi xuống để lấy một cái gì đó . | Một người đàn_ông đang bắt một cái gì đó . | Một người phụ_nữ đang quỳ xuống để nhấc một cái gì đó lên . |
Một người đàn_ông dường_như đang đóng_cửa bên cạnh một quảng_cáo nhấp_nháy móng . | Một người đàn_ông đang đóng_cửa sau khi đỗ xe của mình | Đỗ_đậu xe với cổng ở trên |
Một người đàn_ông trong một chiếc áo xanh khóa một màn trập xanh bên cạnh một quảng_cáo sơn móng tay . | Người đàn_ông đang mặc quần_áo . | Nước trong đài phun nước đã khô hết . |
Một người đàn_ông nâng hoặc hạ_cánh một cánh cửa_nhà để xe màu xanh và đỏ bên cạnh một poster sơn móng tay . | Một cánh cửa_nhà để xe đang di_chuyển | Cửa xe bị hỏng . |
Những đứa trẻ mặc màu xanh dương đang hát cho một nhóm người . | Có người hát . | Người_lớn đang hát trong khi một nhóm trẻ_em mặc màu đỏ nghe . |
Một_số người_lớn đang chăm_sóc con_cái của họ bên ngoài vào một ngày nắng . | Người_lớn có con . | Người_lớn không có con . |
Một nhóm trẻ_em , bé trai và bé gái , mặc áo hát màu xanh đứng trước khán_giả . | Một_số trẻ_em mặc áo hát đứng gần người khác | hai cậu bé rao_giảng cho một nhóm cừu |
Một nhóm trẻ nhỏ mặc áo_choàng màu xanh đứng trước đám đông với tay dính nhau . | Một_số trẻ_em đang đứng | Trẻ_em đang ngủ . |
Hai người đàn_ông đứng bên ngoài mặc áo_khoác và mũ . | Hai người đang ở ngoài_trời . | Hai người đang bơi . |
Hai người đàn_ông mặc áo_khoác và mũ đứng trên một sân_thượng | Hai người mặc quần_áo đẹp đang ở ngoài . | 3 người phụ_nữ đang ở ngoài . |
Bốn đứa trẻ đang đứng để chụp ảnh . | Bốn đứa trẻ đang chụp ảnh . | Bốn người_lớn đang đứng để chụp ảnh . |
Một người lướt_sóng nhìn lại phía sau để nhìn thấy làn_sóng tiếp_theo . | Người lướt_sóng luôn chú_ý đến môi_trường xung_quanh . | Một người lướt_sóng đứng trên bãi biển bên cạnh bảng của mình . |
Một nhóm người mặc áo_giáp màu cam đang lên thuyền ở Bắc_Cực . | Có người ở đây . | Vỏ cứu_hộ màu đỏ . |
Một nhóm bốn đứa trẻ đứng trước một bức tượng của một con vật lớn . | bốn đứa trẻ đứng | trẻ_em ngồi xuống . |
một đứa trẻ làm_trò_chơi trên một chiếc trượt_tuyết trên một cây cầu | một đứa trẻ đang trượt ván | Một đứa trẻ ở trong đó . |
Một con chó có cổ áo xanh chơi bóng bên ngoài . | một con chó đang ở ngoài | một con chó đang trên ghế |
Bốn đứa trẻ bẩn_thỉu và chân trần . | Bốn đứa trẻ có đôi chân bẩn . | Bốn đứa trẻ đã giành được giải_thưởng cho ' cơn chân sạch nhất ' |