anti-ai/ViEmbedding-base
Sentence Similarity
•
Updated
anchor
stringlengths 3
854
| pos
stringlengths 1
591
| hard_neg
stringlengths 1
591
|
---|---|---|
Bạn biết trong mùa giải và tôi đoán ở cấp_độ của bạn uh bạn mất họ đến cấp_độ tiếp_theo nếu họ quyết_định để gọi lại đội_trưởng Braves quyết_định để gọi lại một người đàn_ông từ triple A sau đó một người đàn_ông đôi A đi lên để thay_thế anh ta và một người đàn_ông một đi lên để thay_thế anh ta | Nếu mọi người nhớ lại , bạn sẽ mất mọi thứ lên cấp_độ tiếp_theo . | Họ không bao_giờ gọi lại bất_cứ thứ gì . |
Một trong số chúng_tôi sẽ thực_hiện hướng_dẫn của bạn một_cách chi_tiết . | Một thành_viên trong nhóm của tôi sẽ thực_hiện các mệnh_lệnh của bạn với độ chính_xác vô_cùng . | Hiện_tại không có ai tự_do nên anh phải tự_hành_động . |
Làm_sao anh biết ? | Thông_tin này thuộc về họ . | Họ không có thông_tin gì cả . |
Vâng tôi sẽ nói với bạn điều gì mặc_dù nếu bạn đi giá một_số giày quần_vợt tôi có_thể thấy tại_sao bây_giờ bạn biết chúng đang tăng lên trong phạm_vi trăm đô_la | Giày quần_vợt có_thể trong phạm_vi 100 đô_la . | Giày quần_vợt không đắt hơn trăm đô_la . |
Người đi bộ của tôi bị hỏng nên tôi rất buồn bây_giờ tôi chỉ cần bật âm_thanh leo lên rất lớn | Tôi buồn vì người đi bộ của tôi bị hỏng và bây_giờ tôi phải bật âm_thanh leo lên rất lớn . | Người đi bộ của tôi vẫn hoạt_động như trước . |
Nhưng một_vài hình_ảnh đồ_họa Kitô hữu tồn_tại bên trên đại_dương là Đức Trinh_Nữ với đứa trẻ Chúa_Giêsu , với Đại thiên_thần Gabriel ở bên phải ( cô bạn của ông Michael , ở bên trái , đã biến mất ngoại_trừ một_vài lông từ đôi cánh của mình ) . | Trong tòa nhà còn lại một_vài bức tranh Kitô_giáo . | Không còn mosaic nào ở nơi này cả . |
( Đọc cho xem Slate nhận_xét về những phát_hiện của Jackson . ) | Slate có ý_kiến về những phát_hiện của Jackson . | Slate không có ý_kiến gì về những phát_hiện của Jackson . |
Gays và lesbians . | Người đồng_tính . | Những người đồng_tính . |
Ở cuối đường Rue des Francs - Bourgeois là những gì nhiều người coi là quảng_trường dân_cư đẹp nhất của thành_phố , Place des Vosges , với mặt_tiền đá và gạch đỏ của nó . | Place des Vosges là một khu_vực rất đẹp . | Place des Vosges được xây_dựng hoàn_toàn bằng đá cẩm_thạch xám . |
Tôi thổi thả một loạt các cánh cửa cabin , và rơi xuống đất - | Tôi thổi ra cửa và ngã xuống . | Tôi trượt qua cửa lặng_lẽ . |
Hạnh_phúc cho cả người_lớn và trẻ_em . | Hạnh_phúc cho cả người_lớn và trẻ_em . | Chuyện vui chỉ dành cho trẻ_em . |
Không phải là những câu hỏi mà họ đặt ra không thú_vị hoặc hợp_pháp ( mặc_dù hầu_hết đều thuộc loại đã được hỏi và trả_lời ) . | Hầu_hết các câu hỏi được hỏi đều đã được trả_lời . | Mỗi câu hỏi xuất_hiện đều không thú_vị hay hợp_pháp , nhưng không ai hỏi họ . |
Thebes giữ quyền_lực cho đến triều_đại thứ 12 , khi vua đầu_tiên của nó , Amenemhet I , cai_trị từ năm 1980 đến năm 1951 trước Công_nguyên , thành_lập một thủ_đô gần Memphis . | Vua Amenemhet I đã thành_lập một thủ_đô gần Memphis . | Thebes nhanh_chóng mất_sức_mạnh mà nó đạt được , từ_bỏ nó lâu trước triều_đại thứ 11 . |
Tôi không muốn ngơ_ngơ về những lo_ngại của bạn , nhưng nếu tôi là bạn , tôi có_thể quan_tâm nhiều hơn về những tác_động ngắn_hạn của tỷ_giá 1 đô_la này . | Những hậu_quả trong ngắn_hạn là đáng lo_ngại . | Tôi lo_lắng nhiều hơn về các vấn_đề của bạn hơn là những tác_động về lãi_suất trong ngắn_hạn . |
Các vấn_đề trong tổng_hợp dữ_liệu . | Vấn_đề trong tổng_hợp dữ_liệu . | Không có vấn_đề gì khi tổng_hợp dữ_liệu . |
Bạn cũng thấy điều đó trên truyền_hình | Bạn cũng có_thể thấy điều đó trên truyền_hình . | Bạn sẽ không bao_giờ thấy điều đó trên TV. |
Vrenna và tôi đều chiến_đấu với anh ta và anh ta gần như lấy chúng_tôi . | Ông ấy gần như bắt chúng_tôi khi cả Vrenna và tôi đã chiến_đấu với ông ấy . | Cả Vrenna và tôi đều chưa từng chiến_đấu với hắn . |
Phân_tích này kết_hợp ước_tính từ hai nghiên_cứu này để phát_triển chức_năng C - R liên_kết PM với viêm phế_quản mãn_tính . | Nghiên_cứu này thống_kê liên_kết viêm phế_quản mãn_tính với PM. | Phân_tích chứng_minh rằng không có mối liên_hệ giữa PM và viêm phế_quản . |
Hắn quay lại và mỉm cười với Vrenna . | Anh ta mỉm cười với Vrenna đang đứng sau anh ta . | Khi anh ta nhìn thấy một Vrenna , cô ta nhăn nhăn và anh ta quay lại trong nước_mắt . |
Chúng_tôi tìm cách xác_định những thực_tiễn thường được thực_hiện bởi các cơ_quan trong 5 năm qua . | Chúng_tôi muốn xác_định các thực_tiễn thường được sử_dụng bởi các cơ_quan trong 5 năm qua | Chúng_tôi không muốn xác_định bất_kỳ hoạt_động nào của các điệp_viên . |
Những người đàn_ông khác nhầm_lẫn . | Những người đàn_ông còn lại bị lôi_cuốn . | Những người khác được giữ ở vị_trí của họ . |
Các quốc_gia phải chứng_minh sự tiến_bộ hợp_lý trong kế_hoạch thực_hiện của họ về mục_tiêu được Quốc_hội ủy quyền để trở_lại điều_kiện tự_nhiên trong công_viên quốc_gia và khu_vực hoang_dã . | Các quốc_gia cần thể_hiện sự tiến_bộ khi cố_gắng đạt được mục_tiêu . | Không cần phải có bất_kỳ cải_tiến nào . |
Nó rất thú_vị . | Nó rất hấp_dẫn . | Nó không thú_vị . |
Anh ta bắt_đầu_từ từ quay trở_lại nhà_nghỉ . | Anh ta chậm_rãi quay trở_lại nhà_nghỉ . | Anh ta vội_vàng trở_lại nhà_nghỉ . |
và nó là nó khá một_chút tôi nghĩ sáu cái gì đó là tiểu_bang và và uh phần còn lại của bánh đi nơi khác nhưng chúng_tôi đang ở một phần cụ_thể của tiểu_bang đó là khá tốt , vì_vậy nó là như chúng_tôi nhận được rất nhiều điều đó trở_lại cho đến khi thuế địa_phương đi | Phần còn lại sẽ đi đâu_đó khác trong tiểu_bang . | Tôi là người thu thuế cho thành_phố của tôi . |
Chúng được làm từ một công_thức bí_mật được truyền lại cho người dân_làng ngày_nay bởi tổ_tiên Mallorcan của họ , người đến đây vào đầu thế_kỷ 17 như một phần của một kế_hoạch tái dân_cư chính_thức . | Vào thế_kỷ 17 , một_số người Mallorcan đã đến . | Công_thức được truyền lại từ tổ_tiên Mallorcan được biết đến bởi tất_cả mọi người . |
Vâng , bạn là một sinh_viên phải không ? | Anh là một sinh_viên , phải không ? | Ừ , nhưng anh vẫn chưa là học_sinh . |
nó thực_sự là tôi nghe thấy một cái gì đó mà họ được cho là bắt_đầu một chiến_dịch lớn ở New_York về lạm_dụng trẻ_em và chấm_dứt lạm_dụng trẻ_em và nó được cho là như nó bắt_đầu ở đó được cho là như một chiến_dịch lớn trên toàn_quốc và bạn biết vậy hy_vọng rằng sẽ khởi_động và thực_sự làm một cái gì đó tôi không biết có chỉ | Sẽ có một chiến_dịch lạm_dụng trẻ_em bắt_đầu ở New_York . | Thật đáng tiếc là không ai tổ_chức chiến_dịch lạm_dụng trẻ_em . |
Dịch_vụ bưu_chính phải giảm tần_suất giao hàng . | Dịch_vụ bưu_chính có_thể giao hàng ít hơn . | Dịch_vụ bưu_chính có_thể giao hàng hai lần một ngày . |
Và trong một sự thay_đổi khác trong nền kinh_tế , nó được phát_hiện ra rằng con cừu có_thể được nuôi hiệu_quả hơn về chi_phí trên các trang_trại vùng thấp một phần bởi_vì đất cỏ giàu_có hơn , bổ_dưỡng hơn có sẵn ở đó và kết_quả là các trang_trại Lakeland trở_nên ít có lợi_nhuận hơn . | Một sự thay_đổi khác trong nền kinh_tế được tìm thấy là bổ_dưỡng hơn . | Kinh_tế thực_sự tồi_tệ và do đó không_thể duy_trì đất chăn_nuôi . |
Quy_tắc này chứa các yêu_cầu thu_thập thông_tin sẽ cho phép EPA xác_định rằng các chất phụ_gia tẩy_rửa hiệu_quả trong việc kiểm_soát các mỏ được sử_dụng và rằng các mục_tiêu kiểm_soát khí_thải đã được thực_hiện . | Quy_tắc này có các yêu_cầu thu_thập dữ_liệu giúp EPA đạt được mục_tiêu kiểm_soát khí_thải của họ . | Quy_tắc không có yêu_cầu thu_thập dữ_liệu , vì_vậy điều này sẽ không giúp EPA. |
Hầu_như mọi ngọn đồi ở phía đông bắc có một pháo_đài Moorish ; không ít hơn bốn pháo_đài đổ_nát bảo_vệ lối vào cảng ; và hai lâu đài khác , vẫn đang được sửa_chữa tốt Atalaya và Galeras bảo_vệ kho vũ_khí bờ biển , rất quan_trọng đối_với quân_đội Tây_Ban_Nha . | Có lâu đài Atalaya và Galeras . | Không có lâu đài Atalaya và Galeras . |
Họ có ở đó không ? | Họ có trong đó không ? | Bọn họ không đóng_gói ở đó sao ? |
Chuyến đi của Felicia diễn ra sau đôi mắt của trung_tâm của một cô gái trẻ người Ireland , Felicia , người băng qua biển đến Anh trong một cuộc tìm_kiếm đầy hy_vọng để tìm thấy cha của đứa trẻ chưa sinh của mình ; và người quản_lý nhà_hàng béo phì , trung_niên , Hiditch , người có một sự quan_tâm của cha đối_với cô gái khi nó trở_nên rõ_ràng rằng người đàn_ông trẻ của cô ấy đã caddishly cho cô slip . | Người phụ_nữ đi đường tìm cha của đứa bé mà cô mang trên mình . | Người phụ_nữ không quan_tâm người đàn_ông ở đâu miễn_là nó ở xa . |
Trong hầm mộ được chôn vùi hài_cốt của Voltaire và Rousseau , Hugo và Zola , nhà lãnh_đạo xã_hội chủ_nghĩa xã_hội Jean_Jaurys bị ám_sát , và Louis_Braille , nhà phát_minh ra bảng chữ_cái cho người mù . | Các hài_cốt của Voltaire và Rousseau , Hugo và Zola , nhà lãnh_đạo xã_hội chủ_nghĩa xã_hội Jean_Jaurys bị ám_sát , và Louis_Braille đều được chôn_cất trong hầm mộ . | Louis Braille trước đây đã được chôn_cất trong hầm mộ nhưng sau đó đã được di_chuyển . |
Có một cặp vợ_chồng tên là ... Oh , tôi sẽ quên tên anh ta rồi . | Tôi không nhớ tên họ . | Tên anh ta là Robertson . |
Poirot , tôi hét lên , nhẹ_nhõm , và bắt anh ta bằng cả hai tay , tôi kéo anh ta vào phòng . | Tôi thấy Poirot nhẹ_nhõm đến_nỗi tôi bắt anh ta và kéo anh ta vào phòng để tôi có_thể nhìn rõ hơn . | Poirot đã trở_lại và tôi rất tiếc vì anh ta sẽ tiếp_quản những gì tôi đang xem_xét là cuộc điều_tra của riêng mình . |
Từ aswan thực_sự có_nghĩa_là thương_mại hoặc thị_trường trong Ai Cập cổ_đại , có_nghĩa_là hoạt_động nổi_bật nhất của nó . | Thành_phố Aswan rất cũ đến_nỗi nó được đặt tên bằng ngôn_ngữ Ai Cập cổ_đại . | Ý_nghĩa của Aswan không thay_đổi theo thời_gian . |
thị_trường có_thể chịu_đựng và | Thị_trường có_thể chịu được một_số . | Thị_trường không_thể chịu được điều đó . |
Và để chứng_minh những người cai_trị mới của Nhật_Bản đã nhanh_chóng bắt kịp , hai cuộc thám_hiểm trừng_phạt đã được khởi_động chống lại Hàn_Quốc và Trung_Quốc theo cách vĩ_đại của ngoại_giao tàu pháo vào thế_kỷ 19 . | Các nhà cai_trị mới của Nhật_Bản bắt_đầu nhanh_chóng . | Các nhà cai_trị mới của Nhật_Bản khá yếu_đuối và không nhanh_chóng nhận ra . |
Khi quỹ tín thác bắt_đầu chạy thâm_hụt tiền_mặt vào năm 2016 , toàn_bộ chính_phủ phải đưa ra tiền_mặt để tài_trợ cho thâm_hụt tiền_mặt của Bảo_hiểm Xã_hội bằng cách giảm bất_kỳ dư_thừa dự_kiến không phải là Bảo_hiểm Xã_hội , vay từ công_chúng , tăng thuế khác hoặc giảm chi_tiêu khác của chính_phủ . | Năm 2016 , toàn_bộ chính_phủ sẽ phải tìm ra tiền để tài_trợ quỹ khi Bảo_hiểm Xã_hội buộc phải chạy trên thâm_hụt tiền_mặt . | Quỹ_tín thác không được dự_kiến sẽ hoạt_động với bất_kỳ thâm_hụt tiền_mặt nào cho năm 2016 , vì_vậy chính_phủ sẽ không phải tìm_kiếm tiền . |
Các tổ_chức này đầu_tư thời_gian và nỗ_lực để hiểu các quy_trình của họ và cách các quy_trình đó góp_phần hoặc cản_trở_việc hoàn_thành nhiệm_vụ . | Những tổ_chức này đầu_tư rất nhiều thời_gian để hiểu làm thế_nào một_số quy_trình có_thể đóng_góp hoặc làm cho | Hầu_hết các tổ_chức này không đầu_tư bất_kỳ thời_gian hoặc nỗ_lực nào vào quy_trình của họ . |
Và rất vui khi nói_chuyện với anh . | Tôi thích nói_chuyện với anh . | Nói_chuyện với anh là điều tồi_tệ nhất tôi có_thể làm . |
Ông có quyền truy_cập vào những sự_thật . | Các sự_thật có_thể tiếp_cận được với bạn . | Thực_tế là dựa trên nhu_cầu biết , mà bạn không cần phải biết . |
Môi_trường xây_dựng Kỹ_thuật Sản_xuất sản_xuất ( tất_cả các công_cụ tốc_độ ) ( 1st set of production tools ) | Đây là bộ công_cụ sản_xuất đầu_tiên cho sản_xuất . | Sản_xuất chưa sẵn_sàng . |
Chừng nào bạn có gia_đình trong trật_tự , lo_lắng về thói_quen chi_tiêu của hàng_xóm cũng giống như lo_lắng về màu_sắc thảm phòng khách . | Chừng nào ngôi nhà của bạn vẫn ổn_định , việc lo_lắng về chi_tiêu của hàng_xóm là vô_ích . | Bạn nên lo_lắng về màu_sắc thảm của hàng_xóm . |
Đúng vậy_mà em cũng dĩ_nhiên họ có_thể họ gia_nhập họ luôn có_thể gia_nhập quân_sự họ được coi là công_dân tôi tin | Họ luôn có_thể tham_gia quân_sự . | Họ không_thể tham_gia quân_sự . |
Cô ấy lại mỉm cười . | Cô ấy hạnh_phúc . | Cô ấy nhăn nhăn . |
Theo Văn_phòng của Tác_giả tại Quản_lý Tài_chính chăm_sóc sức_khỏe , ước_tính giá_trị hiện_tại ròng của các nguồn_lực bổ_sung trong tương_lai cần_thiết để tài_trợ cho lợi_ích HI chỉ trong 75 năm là $ 4 . | Giá_trị hiện_tại ròng của các nguồn_lực bổ_sung trong tương_lai để tài_trợ lợi_ích HI là $ 4 . | Giá_trị hiện_tại ròng của các nguồn_lực bổ_sung trong tương_lai để tài_trợ lợi_ích HI là 24 USD. |
Do đó , đối_với các dịch_vụ kiện_tụng mà Quốc_hội đã tài_trợ , không có kênh thay_thế để thể_hiện sự ủng_hộ mà Quốc_hội tìm cách hạn_chế . | Đây là kênh biểu_hiện duy_nhất của sự ủng_hộ mà Quốc_hội tìm cách hạn_chế . | Có nhiều kênh thay_thế để thể_hiện sự ủng_hộ mà Quốc_hội tìm cách hạn_chế . |
Làm_sao chúng_ta có_thể khắc_phục được chuyện này ? " | Chúng_ta có_thể sửa được không ? | Nó đã được sửa_chữa . |
Nhưng điều đó đòi_hỏi quá nhiều kế_hoạch | Điều đó đòi_hỏi quá nhiều kế_hoạch . | Nó không đòi_hỏi nhiều kế_hoạch . |
Tôi không đề_cập đến Monica trong bài giảng của tôi , nhưng câu hỏi đầu_tiên tôi được hỏi là làm thế_nào Tổng_thống Clinton có_thể làm công_việc của mình với tất_cả sự phân tâm gây ra bởi vụ Monica_Lewinsky . | Người giảng_viên không đề_cập đến vấn_đề nhưng nhận được các câu hỏi về nó . | Họ đề_cập đến vấn_đề vì nó là trọng_tâm của bài giảng . |
Phân_tích các tài_khoản của Dịch_vụ Bưu_điện về giảm_giá , nhiên_liệu và bảo_trì cho các hãng giao hàng thành_phố , chúng_tôi đã ước_tính chi_phí trung_bình của xe giao hàng thành_phố mỗi tuyến đường . | Chi_phí giao hàng cho các hãng dịch_vụ bưu_chính đã được ước_tính . | Dịch_vụ Bưu_điện không_thể ước_tính chi_phí trung_bình xe giao hàng thành_phố . |
Bởi_vì nó chơi trên trí_tưởng_tượng thời thơ_ấu của tôi . | Nó chơi trên trí_tưởng_tượng của tôi từ thời thơ_ấu . | Nó ảnh_hưởng đến giác_quan của tôi . |
Nó chậm là uh có rất nhiều máy tốt hơn trên thị_trường ngay bây_giờ cho | Nó không nhanh và có rất nhiều máy tốt hơn trên thị_trường . | Đây là máy nhanh nhất , bạn sẽ không tìm được máy tốt hơn . |
Ở trung_tâm của nơi thiêng_liêng , một ngôi đền đá granit nhỏ từng giữ chiếc thuyền thánh của chính Horus . | Horus có một đền thờ . | Khu bảo_tồn không có đền thờ . |
Hãy xem_xét Dịch_vụ Bưu_điện Hoa_Kỳ . | Hãy suy_nghĩ về Dịch_vụ Bưu_điện Hoa_Kỳ . | Hãy quên Dịch_vụ Bưu_điện Hoa_Kỳ đi . |
Trong bộ trang_phục đầy_đủ . | Anh ta đang mặc trang_phục . | Anh ta mặc quần_áo bình_thường . |
Mặc_dù cuộc hành_trình của bạn sẽ khó_khăn và đôi_khi bạn sẽ nghi_ngờ bản_thân , nhưng những lợi_ích cho khách_hàng rất đáng và sự hài_lòng khi nghe ngay cả những kẻ_thù khó_chịu nhất nói rằng hệ_thống mới là tốt hơn hệ_thống trước đó là vô_cùng bổ_ích . | Thật bổ_ích khi nghe rằng khách_hàng thích hệ_thống mới . | Chuyến đi của bạn sẽ khó_khăn và phức_tạp và vào buổi chiều thứ Sáu bạn sẽ ghét chính mình ; nó không đáng . |
Hãy xem một_số_liệu thống_kê đáng chú_ý mà Shesol trích_dẫn nhưng bỏ_qua một_cách tương_đối không được kiểm_tra . | Họ có dữ_liệu rất có liên_quan nhưng chưa được sử_dụng . | Họ ném ra dữ_liệu và bắt_đầu nghiên_cứu từ đầu . |
Nó có_thể có vẻ giống như manna từ_thiên_đàng - hàng ngàn đô_la rơi , thường bất_ngờ , vào tay nửa triệu cư_dân Kentucky và Indiana trong tháng này . | Hàng ngàn đô_la đang rơi vào tay của cư_dân Kentucky và Indiana . | Một đạo_luật gần đây được Quốc_hội đề_xuất đã dẫn đến việc tịch_thu hàng ngàn đô_la từ cư_dân Kentucky . |
Làm cho các cá_nhân đầu_tư thời_gian của họ và tài_trợ sẽ theo sau . | Nếu cá_nhân đầu_tư thời_gian của họ , tài_trợ cũng sẽ đến . | Nếu cá_nhân đầu_tư thời_gian của họ , tài_trợ sẽ dừng lại . |
Tôi thường nghĩ rằng tôi ước gì tôi có một máy quay video vì tôi chắc_chắn có_thể sử_dụng mười ngàn đô_la vì_vậy nhưng tôi thích những thứ như Evening_Shade với Burt Reynolds Tôi thực_sự thích điều đó và uh | Ước gì tôi có đủ tiền để mua máy quay video . | Tôi không cảm_thấy cần phải mua máy quay video . |
Người đàn_ông trên mặt_đất suy_nghĩ một lúc và kêu trả_lời , bạn phải làm_việc trong quản_lý . | Người đã hét trả lại đang nằm_xuống đất . | Không có ai trên mặt_đất , đàn_ông hay phụ_nữ . |
Tuy_nhiên , nếu câu hỏi đánh_giá yêu_cầu GAO báo_cáo về tiến_bộ thỏa_đáng như thế_nào hoặc lý_do cho các vấn_đề trong việc thực_hiện , càng nhiều nhân_viên có_thể có_mặt tại_chỗ theo thời_gian , với cơ_sở dày_đặc nhất để kiểm_tra tình_hình_như nhiều người liên_quan thấy nó , kết_luận nguyên_nhân của chúng_tôi và các khuyến_nghị tiếp_theo sẽ hợp_lý hơn . | Nếu GAO phải báo_cáo về tiến_bộ , các khuyến_nghị sẽ tốt hơn . | Nếu GAO phải báo_cáo về tiến_bộ , các khuyến_nghị sẽ có chất_lượng kém hơn nhiều . |
Kinh_tế có_thể tốt hơn nữa . | Nó vẫn còn chỗ để cải_thiện . | Kinh_tế chưa bao_giờ tốt hơn . |
Các ngọn đồi và núi đặc_biệt được thiêng_liêng trong tôn_giáo Jain . | Trong tôn_giáo Jain , những ngọn đồi và núi rất quan_trọng . | Giáo_phái Jain ghét thiên_nhiên . |
Các ngôi nhà nổi_tiếng ( hoặc đất ) bắt_đầu được xây_dựng . | Các vùng_đất bắt_đầu được xây_dựng . | Đất_nước vẫn còn hoang_vu . |
Ở giữa sự kết_hợp tuyệt_vời này của các nền văn_hóa là một niềm đam_mê cho sự liên_tục . | Một niềm đam_mê cho sự liên_tục là một phần của các nền văn_hóa | Một niềm đam_mê cho sự liên_tục không được bao_gồm như một phần của các nền văn_hóa . |
Đặt một bên sân_khấu như một phương_tiện vận_chuyển kéo ngựa , một món ăn ngọt_ngào phổ_biến , một phần của một tên_lửa , và một cơ_hội để chế_giễu Gail_Sheehy ( người dường_như nhận được một chuyến đi miễn_phí từ những người tham_gia News_Quiz ) , câu hỏi này hầu_như đòi_hỏi sự phát_minh của một sự_kiện sân_khấu bạo_lực , và đó không phải là dễ_dàng . | Những người tham_gia câu hỏi tin_tức không có xu_hướng quấy_rối Gail_Sheehy . | Câu hỏi này đòi_hỏi phải giải_quyết một_cách yên_tĩnh . |
Những lời cầu_xin của chủ căn_hộ đã không đi đâu . | Chủ căn_hộ không trả_lời . | Người sở_hữu căn_hộ rất nhạy_cảm . |
Bà Cavendish đang ở phòng mẹ rể . | Bà Cavendish có một mẹ rể . | Bà Cavendish đã rời khỏi tòa nhà . |
Nhưng tôi nghĩ anh đã thề không uống cà_phê . | Tôi tưởng anh không uống cà_phê nữa . | Tôi tưởng ông đã thề sẽ uống thêm cà_phê . |
Chúng_ta luôn mùi mùi . | Chúng_ta luôn mùi hôi . | Chúng_tôi luôn mùi thơm . |
Trong một thế_giới ngày_càng phụ_thuộc lẫn nhau , nhiều vấn_đề cấp_bách ảnh_hưởng đến người Mỹ chỉ có_thể được giải_quyết thông_qua hợp_tác với các nước khác . | Người Mỹ có_thể giải_quyết các vấn_đề bằng cách hợp_tác với các nước khác , vì thế_giới của chúng_ta phụ_thuộc vào sự phụ_thuộc lẫn nhau . | Chúng_ta nên độc_lập và tránh xa việc nói_chuyện và làm_việc với các quốc_gia khác . |
Ca ' daan tiếp_tục . | Ca ' daan tiếp_tục đi . | Ca ' daan ngay lập_tức dừng lại . |
Quy_tắc yêu_cầu các đài phát_thanh giữ một hồ_sơ kiểm_tra công_cộng chứa một Báo_cáo chương_trình truyền_hình cho trẻ_em và xác_định các chương_trình đặc_biệt được thiết_kế để giáo_dục và thông_báo cho trẻ_em khi bắt_đầu các chương_trình đó và cung_cấp thông_tin như_vậy cho các nhà xuất_bản của hướng_dẫn chương_trình . | Quy_tắc cho phép các đài_truyền_hình giữ hồ_sơ về chương_trình truyền_hình cho trẻ_em . | Quy_tắc khiến các nhà truyền_hình giữ hồ_sơ về chương_trình truyền_hình kinh_doanh . |
Vâng bởi_vì làm thế_nào nóng tôi có_nghĩa_là như trong thời_tiết lạnh nhất mà nó nhận được vào mùa đông xuống đó là bao_nhiêu nó là | Mùa đông ở đó lạnh lắm nhưng tôi không chắc là lạnh đến mức nào . | Ở dưới đó luôn rất ấm vào mùa đông , phải không ? |
Mỗi người đàn_ông đeo áo_giáp da và mặc theo phong_cách của những người cưỡi ngựa nặng . | Những người đàn_ông được phong_cách như những người cưỡi ngựa nặng . | Những người đàn_ông đó trần_truồng . |
Người đàn_ông nên chết ngay lập_tức . | Người đàn_ông không nên còn sống . | Người đàn_ông hoàn_toàn ổn . |
Vào mùa hè , gạo hình_thành một tấm chăn màu xanh lá cây , sau đó trở_nên vàng vào mùa thu khi trưởng_thành và được thu_hoạch . | L Rice màu xanh lá cây vào mùa hè và sau đó trưởng_thành và trở_nên vàng vào mùa thu khi được thu_hoạch . | L Rice vàng và có_thể thu_hoạch vào mùa hè , nhưng trở_nên màu xanh lá cây vào mùa thu . |
Cũng giống như tờ Daily_Worker và New_Masses , các tờ báo xã_hội chủ_nghĩa từ những năm 1930 , đã được chọc theo các trích_dẫn của Marx và Engels , Educational Liberator được chọc theo các tham_chiếu đến các tương_đương tự tự_do của họ - Friedrich_Hayek và Ludwig von Mises . | Các trích_dẫn từ Marx đã được sử_dụng trong các bài báo xã_hội chủ_nghĩa vào những năm 30 . | Các báo xã_hội có trích_dẫn từ Gandhi . |
Để chắc_chắn rằng bất_kỳ sản_phẩm thép nào là sản_phẩm đích_thực ( như trái_ngược với một sản_phẩm nhập_khẩu hoặc máy chế_tạo thấp hơn ) , hãy tìm một con_dấu bằng chì với chữ M , biểu_tượng của IBTAM có_nghĩa_là nó đã được chứng_nhận bởi Instituto de Bordado , Tapecaras e Arte ? sanato da Madeira ( Institute of Madeiran_Embroidery , Tapestry , and Handcrafts ) , một tổ_chức đảo_chính có phòng trưng_bày / bảo_tàng ở Rua Visconde de Anadia , 44 . | Có một con_dấu để chứng_minh sự_thật . | Không có dấu_hiệu chính_thức cho thấy có gì đó thật . |
Tôi không thích những thứ này của Multivista , bởi_vì những gì là một hệ_thống rác_rưởi khi so_sánh với một hyperextension đẹp của mặt_trời ở đâu_đó trên Kuchara , khi so_sánh với màu vàng của hành_tây được nướng với các sóng kse - fi , khi so_sánh với số_lượng phân_chia cho màng tín_dụng trong một ví của một người giàu , khi so_sánh với mùi thơm tuyệt_vời của một cuộn bơm đắm trong sữa lành_mạnh tổng_hợp làm_giàu với các chất thúc_đẩy sự tiết ra của hormone hạnh_phúc , một từ hai năm trước , chứ không phải ba , ' Gonzo nói trong một giọng nói đặc_trưng cho một người đàn_ông vừa phát_hiện ra một giải_pháp cho vấn_đề cuộc_sống của mình . | Anh ta không thích những thứ này bởi_vì cái gì là một hệ_thống rác_rưởi khi so_sánh với mùi thơm tuyệt_vời của một cuộn ống quế đắm trong sữa lành_mạnh . | Anh ấy đang ở trong một bộ phim đa_năng . |
Dù cuối_cùng tôi làm gì , tôi nghĩ tôi sẽ tìm ra một_cách nào đó trong nghề đó để làm công_việc công_cộng , bởi_vì đó là những gì tôi đã được dạy , Zelon nói . | Zelon được dạy để nhận bất_kỳ_công_việc nào và làm cho nó một vị_trí dịch_vụ công_cộng . | Zelon không quan_tâm đến công_việc công_cộng và học được điều đó từ cha họ . |
Clark cũng bày_tỏ hy_vọng rằng ông và Redgrave có_thể tiếp_tục cuộc hôn_nhân của họ . | Clark hy_vọng anh ta có_thể tiếp_tục cuộc hôn_nhân của họ . | Clark buồn vì gần đây anh ấy đã đính_hôn với một con ngựa . |
Chẳng_hạn , nghèo_đói không gây ra cảm_giác xấu_hổ như những người sống ở các nước phương Tây . | Người dân ở các nước phương Tây cảm_thấy xấu_hổ về sự nghèo_đói của họ . | Sự nghèo_đói không tạo ra cảm_giác xấu_hổ ở bất_kỳ quốc_gia nào . |
Trên đường về Jaisalmer , một_chút màu_sắc cuối_cùng làm cho các giác_quan vui_vẻ trước khi bạn lặn vào những cánh đồng tràn_ngập những đống cà_chua đỏ nóng . | Những cánh đồng gần con đường đến Jaisalmer tràn_ngập những đống nấm ngọt nóng . | Trong cánh đồng không có những đống ngọt đỏ nóng . |
họ cung_cấp một_số uh bạn biết họ là một_số nhóm uh Vicksburg nếu bạn bao_giờ có cơ_hội để đi qua Vicksburg chiến_trường tại Vicksburg uh có một khu_vực ở đó nơi có uh một_số Texas uh nhóm và họ đã có một thời_gian thú_vị ở đó | Vicksburg là một chiến_trường và có một thời_gian thú_vị ở đó . | Vicksburg là không thú_vị và bạn không nên đến đó . |
Ý tôi là tôi nghĩ nó nên là như_vậy . | Điều mà tôi nghĩ là nên là dù_sao | Tôi không nghĩ nó nên như thế . |
Ngoài_ra , các ủy_ban bồi_thường phải hiểu được những tác_động của bồi_thường để cung_cấp động_lực cho quản_lý làm điều đúng_đắn cho công_ty và cổ_đông của nó so với chính họ . | Các tác_động của bồi_thường để cung_cấp động_lực cho quản_lý làm điều đúng_đắn cho công_ty và cổ_đông của nó so với bản_thân nên luôn được các ủy_ban bồi_thường hiểu . | Những tác_động của bồi_thường để cung_cấp động_lực cho quản_lý làm điều đúng_đắn cho công_ty và cổ_đông của nó so với bản_thân họ nên luôn được các ủy_ban bồi_thường bỏ_qua . |
Hoàng đế La_Mã thế_kỷ thứ tư Gratianus là một du_khách sớm , sau đó nhiều người nổi_tiếng như nhà_thơ lãng_mạn Alphonse de Lamartine , Nữ_hoàng Victoria , Saint - Saint - Saint - ns và Rachmaninov . | Gratianus là một hoàng đế La_Mã . | Không có hoàng đế La_Mã trong thế_kỷ thứ_tư . |
Vì_vậy , tôi đi tòa_án một_mình và nói cho họ sự_thật , nhưng nó không giúp tôi gì . | Tôi đã nói sự_thật ở tòa_án nhưng nó không giúp tôi gì cả . | Tôi không đến tòa_án . |
Nhấp vào More_Links ( trên bên phải dưới Various ) , và từ | Có các liên_kết có_thể nhấp vào bên phải . | Không có liên_kết để nhấp vào trong Various . |
Và vì_vậy tôi bắt_đầu xem nó và đột_nhiên ở lại theo_dõi vào tuần tới và tôi đi làm gì | Nó kết_thúc trong một cliffhanger cho tuần đó . | Nó có một kết_thúc đúng_đắn trong tuần đầu_tiên bởi_vì tôi đã xem phần cuối . |
Không , không , hãy cẩn_thận . | Tạm_biệt . | Tôi ghét mọi thứ ở anh . |
" Hello , Ben " . | Xin chào , Ben . | Tôi đã bỏ_qua Ben . |
Làm_sao anh có_thể chứng_minh được ? | Anh có_thể cho tôi biết làm thế_nào để chứng_minh được không ? | Tôi biết anh không_thể chứng_minh được . |
Nó hiển_thị tất_cả các loại xe , từ xe ô_tô đưa Napoleon đến và từ Moscow vào năm 1812 đến một chiếc xe Renault 4 mã_lực tuyệt_vời từ năm 1904 và các loại cổ_điển của thế_kỷ . | Napoleon được đưa đến Moscow bằng xe_buýt . | Triển_lãm chỉ trưng_bày xe_hơi từ những năm 2000 . |