query
stringlengths 17
189
| positive
stringlengths 112
266k
| hard_neg
stringlengths 30
266k
|
---|---|---|
Tổ sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu_hỏa có bao_nhiêu thành_viên ? | Điều 30 . Tổ sát_hạch 1 . Tổ sát_hạch do Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam thành_lập , chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Hội_đồng sát_hạch .
2 . Tổ sát_hạch có ít_nhất 05 thành_viên , bao_gồm tổ_trưởng , các sát_hạch viên lý_thuyết và sát_hạch viên thực_hành . Tổ_trưởng Tổ sát_hạch là công_chức Cục Đường_sắt Việt_Nam hoặc lãnh_đạo doanh_nghiệp có thí_sinh dự kỳ sát_hạch , các sát_hạch viên là người đang công_tác tại doanh_nghiệp có thí_sinh tham_dự kỳ sát_hạch và người đang công_tác tại các cơ_sở đào_tạo liên_quan đến lái tàu .
3 . Tiêu_chuẩn của sát_hạch viên :
a ) Có tư_cách đạo_đức tốt và có chuyên_môn phù_hợp ;
b ) Đã qua khóa huấn_luyện về nghiệp_vụ sát_hạch lái tàu do Cục Đường_sắt Việt_Nam tổ_chức và được cấp thẻ sát_hạch viên ;
c ) Sát_hạch viên lý_thuyết phải tốt_nghiệp đại_học trở lên chuyên_ngành phù_hợp nội_dung sát_hạch , có ít_nhất 03 năm kinh_nghiệm công_tác liên_quan đến lái tàu ;
d ) Sát_hạch viên thực_hành phải tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp lái tàu trở lên ; có ít_nhất 03 năm kinh_nghiệm trực_tiếp đảm_nhận chức_danh lái tàu , riêng sát_hạch viên lái tàu đường_sắt đô_thị phải có ít_nhất 01 năm kinh_nghiệm trực_tiếp đảm_nhận chức_danh lái tàu đường_sắt đô_thị .
4 . Nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ sát_hạch viên lái tàu được quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Tổ sát_hạch :
a ) Giúp Hội_đồng sát_hạch xây_dựng nội_dung sát_hạch trình Cục Đường_sắt Việt_Nam phê_duyệt ;
b ) Kiểm_tra tiêu_chuẩn , quy_cách của phương_tiện , trang thiết_bị chuyên_môn phục_vụ sát_hạch và phương_án bảo_đảm an_toàn cho kỳ sát_hạch ;
c ) Phổ_biến nội_dung , quy_trình sát_hạch và kiểm_tra việc chấp_hành nội_quy sát_hạch ;
d ) Chấm thi và tổng_hợp kết_quả kỳ sát_hạch để báo_cáo Hội_đồng sát_hạch ;
đ ) Sát_hạch viên chịu trách_nhiệm trực_tiếp về kết_quả chấm thi . Tổ_trưởng Tổ sát_hạch chịu trách_nhiệm chung về kết_quả sát_hạch ;
e ) Lập biên_bản , xử_lý các trường_hợp vi_phạm nội_quy sát_hạch theo quyền_hạn được giao hoặc báo_cáo Chủ_tịch , Hội_đồng sát_hạch giải_quyết nếu vượt thẩm_quyền .
6 . Tổ sát_hạch tự giải_thể khi hoàn_thành nhiệm_vụ . | Điều 10 . Xác_định nội_dung đăng_ký lại khai_sinh 1 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký lại khai_sinh có giấy_tờ theo quy_định tại khoản 4 Điều 26 Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP và khoản 1 , khoản 2 Điều 9 Thông_tư này thì nội_dung đăng_ký lại khai_sinh được xác_định theo giấy_tờ đó .
2 . Tại thời_điểm đăng_ký lại khai_sinh , nếu thông_tin về cha , mẹ và của bản_thân người yêu_cầu đăng_ký lại khai_sinh có thay_đổi so với nội_dung giấy_tờ tại khoản 1 Điều này , thì người đó có trách_nhiệm xuất_trình giấy_tờ hợp_lệ chứng_minh việc thay_đổi . Nếu việc thay_đổi thông_tin là phù_hợp với quy_định pháp_luật thì nội_dung đăng_ký lại khai_sinh được xác_định theo thông_tin thay_đổi ; nội_dung thông_tin trước khi thay_đổi được ghi vào mặt sau của Giấy khai_sinh và mục “ Ghi_chú ” trong Sổ đăng_ký khai_sinh .
Trường_hợp cha , mẹ của người yêu_cầu đăng_ký lại khai_sinh đã chết thì mục “ Nơi cư_trú ” trong Sổ đăng_ký khai_sinh , Giấy khai_sinh ghi : “ Đã chết ” .
Trường_hợp địa_danh hành_chính đã có sự thay_đổi so với địa_danh ghi trong giấy_tờ được cấp trước đây thì ghi theo địa_danh hành_chính hiện_tại ; địa_danh hành_chính trước đây được ghi vào mặt sau của Giấy khai_sinh và mục Ghi_chú trong Sổ đăng_ký khai_sinh . |
Văn_bản điều_chỉnh hoạt_động tổ_chức đào_tạo nghề cho lao_động trong doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Tổ_chức đào_tạo nghề cho lao_động trong DNNVV Các quy_định về tổ_chức đào_tạo nghề cho lao_động trong DNNVV ( bao_gồm : phạm_vi , đối_tượng , ngành_nghề đào_tạo , cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp ; quy_trình và hình_thức tổ_chức đào_tạo , trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , DNNVV và học_viên trong tổ_chức đào_tạo ) thực_hiện theo Thông_tư số 32 / 2018 / TT - BLĐTBXH ngày 26 / 12 / 2018 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn việc hỗ_trợ đào_tạo nghề đối_với lao_động đang làm_việc trong DNNVV. | Điều 6 . Kê_khai , nộp phí 1 . Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc Nhà_nước .
2 . Tổ_chức thu phí thực_hiện kê_khai phí theo tháng , quyết_toán phí theo năm theo quy_định tại khoản 3 Điều 19 và nộp phí theo quy_định tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ . |
Phó chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự xã được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù như thế_nào ? | Điều 9 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự của Phó Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã , các chức_vụ chỉ_huy đơn_vị dân_quân cơ_động , dân_quân thường_trực 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự được tính bằng 50 % tổng_phụ_cấp hiện hưởng gồm : Phụ_cấp hằng tháng , phụ_cấp chức_vụ , phụ_cấp thâm_niên .
2 . Thời_gian được hưởng phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự , tính từ ngày có quyết_định bổ_nhiệm , và thực_hiện cho đến khi có quyết_định thôi giữ chức_vụ đó ; trường_hợp giữ chức_vụ từ 15 ngày trở lên trong tháng thì được hưởng phụ_cấp cả tháng , giữ chức_vụ dưới 15 ngày trong tháng thì được hưởng 50 % phụ_cấp đặc_thù quốc_phòng , quân_sự của tháng đó . | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo đối_với chức_danh Đội_trưởng , Phó_Đội_trưởng Đội nghiệp_vụ thanh_tra ngành Giao_thông vận_tải . |
Thực_hiện dân_chủ trong cơ_sở giáo_dục công_lập thì người đứng đầu đoàn_thể có những trách_nhiệm nào ? | Điều 8 . Trách_nhiệm của người đứng đầu đoàn_thể , tổ_chức và Ban Thanh_tra nhân_dân trong cơ_sở giáo_dục 1 . Người đứng đầu đoàn_thể , tổ_chức trong cơ_sở giáo_dục có trách_nhiệm :
a ) Phối_hợp với hiệu_trưởng trong việc tổ_chức , thực_hiện quy_chế dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục ;
b ) Nâng cao chất_lượng sinh_hoạt của các đoàn_thể , các tổ_chức , dân_chủ bàn_bạc các chủ_trương , biện_pháp thực_hiện các nhiệm_vụ của cơ_sở giáo_dục .
2 . Ban Thanh_tra nhân_dân có trách_nhiệm giám_sát , kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế dân_chủ , lắng_nghe ý_kiến của quần_chúng , phát_hiện những vi_phạm_quy_chế dân_chủ trong cơ_sở giáo_dục , đề_nghị hiệu_trưởng giải_quyết . Trong trường_hợp hiệu_trưởng không giải_quyết hoặc giải_quyết không đúng quy_định thì báo_cáo cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm hoặc công_nhận hiệu_trưởng xem_xét , quyết_định . | Điều 40 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2014 .
2 . Nghị_định số 88 / 2001 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2001 về thực_hiện phổ_cập giáo_dục trung_học cơ_sở hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . |
Mức phạt nếu điều_khiển xe ô_tô lắp thêm đèn | Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ;
b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ;
c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ;
b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ;
c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ;
c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ;
đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật .
5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ;
b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ;
c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ;
d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ;
e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) .
6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định . | Điều 23 . Nội_dung tin cảnh_báo sóng_thần 1 . Tiêu_đề tin cảnh_báo sóng_thần , quy_định tại khoản 1 Điều 22 Quyết_định này .
2 . Nhận_định về sóng_thần
a ) Vị_trí , thời_gian , độ lớn , tọa_độ chấn tâm , độ sâu chấn tiêu của động_đất ;
b ) Khả_năng xảy ra sóng_thần , mức_độ nguy_hiểm và khu_vực có_thể bị ảnh_hưởng trực_tiếp của sóng_thần ;
c ) Độ cao sóng_thần tại bờ biển và thời_gian sẽ ảnh_hưởng .
3 . Yêu_cầu sơ_tán tùy theo mức tin cảnh_báo .
4 . Cấp_độ rủi_ro thiên_tai do sóng_thần theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
5 . Tên và chữ_ký của người chịu trách_nhiệm ban_hành bản tin . |
Quản_lý kết_quả xếp_hạng ngân_hàng được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Quản_lý kết_quả xếp_hạng 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được cung_cấp kết_quả xếp_hạng cho bên thứ ba ( bao_gồm cả ngân_hàng mẹ của chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) dưới bất_kỳ hình_thức nào .
2 . Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , các đơn_vị khác thuộc Ngân_hàng Nhà_nước và các tổ_chức , cơ_quan quản_lý nhà_nước khác thuộc đối_tượng được cung_cấp kết_quả xếp_hạng các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 4 Điều 22 Thông_tư này phải thực_hiện lưu_trữ và sử_dụng kết_quả xếp_hạng theo quy_định pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong ngành ngân_hàng . | Điều 61 . Thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_toán 1 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân các cấp thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện quy_định , pháp_luật về hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã .
2 . Bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ thực_hiện thanh_tra , kiểm_tra hoạt_động của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã .
3 . Việc kiểm_toán hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã do Chính_phủ quy_định . |
Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm gì trong thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử ? | Điều 29 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . Hướng_dẫn việc giám_sát , đánh_giá hiệu_quả , mức_độ sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến .
2 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ việc triển_khai tích_hợp chữ_ký số công_cộng trong quá_trình thực_hiện dịch_vụ công trực_tuyến . | Điều 7 . Chi_phí trong lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Đối_với đấu_thầu trong nước , mức giá bán ( bao_gồm cả thuế ) của một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu không quá 20.000.000 ( hai mươi triệu ) đồng ; hồ_sơ mời sơ_tuyển không quá 5.000.000 ( năm triệu ) đồng . Đối_với đấu_thầu quốc_tế , mức giá bán ( bao_gồm cả thuế ) của một bộ hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu không quá 30.000.000 ( ba mươi triệu ) đồng ; hồ_sơ mời sơ_tuyển không quá 10.000.000 ( mười triệu ) đồng .
2 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển ; đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển ; thẩm_định kết_quả sơ_tuyển :
a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ;
b ) Chi_phí thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển được tính bằng 0,01 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 50.000.000 ( năm mươi triệu ) đồng ;
c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ;
d ) Chi_phí thẩm_định kết_quả sơ_tuyển được tính bằng 0,01 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 50.000.000 ( năm mươi triệu ) đồng .
3 . Chi_phí lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất ; thẩm_định kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư :
a ) Chi_phí lập hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính bằng 0,05 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng ;
b ) Chi_phí thẩm_định đối_với từng nội_dung về hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu và kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được tính bằng 0,02 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng ;
c ) Chi_phí đánh_giá hồ_sơ dự_thầu , hồ_sơ đề_xuất được tính bằng 0,03 % tổng mức đầu_tư nhưng tối_thiểu là 10.000.000 ( mười triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng .
4 . Đối_với các dự_án có nội_dung tương_tự nhau thuộc cùng một cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và cùng một bên mời_thầu tổ_chức thực_hiện , các dự_án phải tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà đầu_tư thì các chi_phí : Lập , thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển ; lập , thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu được tính tối_đa 50 % mức đã chi cho các nội_dung chi_phí quy_định tại các khoản 2 và 3 Điều này . Trường_hợp tổ_chức lại việc lựa_chọn nhà đầu_tư thì phải tính_toán để bổ_sung chi_phí này vào chi_phí chuẩn_bị đầu_tư .
5 . Chi_phí quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này áp_dụng đối_với trường_hợp cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , bên mời_thầu trực_tiếp thực_hiện . Đối_với trường_hợp thuê tư_vấn đấu_thầu để thực_hiện các công_việc nêu tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này , việc xác_định chi_phí dựa trên các nội_dung và phạm_vi công_việc , thời_gian thực_hiện , năng_lực , kinh_nghiệm của chuyên_gia_tư_vấn , định mức lương theo quy_định và các yếu_tố khác .
Trường_hợp không có quy_định về định mức lương chuyên_gia thì việc xác_định chi_phí lương chuyên_gia căn_cứ thống_kê kinh_nghiệm đối_với các chi_phí đã chi_trả cho chuyên_gia tại các dự_án tương_tự đã thực_hiện trong khoảng thời_gian xác_định hoặc trong tổng mức đầu_tư .
6 . Chi_phí cho Hội_đồng tư_vấn giải_quyết kiến_nghị của nhà đầu_tư về kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư là 0,02 % tổng mức đầu_tư của nhà đầu_tư có kiến_nghị nhưng tối_thiểu là 20.000.000 ( hai mươi triệu ) đồng và tối_đa là 200.000.000 ( hai trăm triệu ) đồng .
7 . Chi_phí đăng_tải thông_tin về đấu_thầu , chi_phí tham_gia Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia và việc quản_lý , sử_dụng các khoản thu từ nguồn chi_phí này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
8 . Việc quản_lý , sử_dụng các khoản thu , chi theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều này thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . |
Mức phạt hành_vi trang_trí , treo biển quảng_cáo vào cột đèn_chiếu sáng không đúng quy_định là bao_nhiêu ? | Điều 52 . Vi_phạm_quy_định về bảo_vệ , sử_dụng hệ_thống chiếu sáng công_cộng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi trang_trí , treo biển quảng_cáo hoặc các vật_dụng khác vào cột đèn_chiếu sáng mà không được phép hoặc không đúng quy_định .
2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với đơn_vị quản_lý vận_hành không báo_cáo định_kỳ về hệ_thống chiếu sáng công_cộng đến cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Làm hư_hỏng các trang thiết_bị hoặc hệ_thống chiếu sáng công_cộng ;
b ) Dịch_chuyển trái_phép hoặc sử_dụng các thiết_bị trong hệ_thống chiếu sáng công_cộng không đúng quy_định .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều này ;
b ) Buộc thực_hiện đầy_đủ chế_độ báo_cáo theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 38 . Thẩm_quyền quyết_định tặng danh_hiệu thi_đua 1 . Thẩm_quyền quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua cấp nhà_nước thực_hiện theo quy_định tại Điều 78 Luật thi_đua , khen_thưởng .
2 . Thẩm_quyền quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua trong ngành Kiểm_sát_nhân_dân theo quy_định tại Điều 79 , Điều 80 Luật thi_đua , khen_thưởng được thực_hiện như sau :
a ) Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quyết_định tặng , công_nhận các danh_hiệu thi_đua sau đây :
- “ Cờ thi_đua của ngành Kiểm_sát_nhân_dân ” ;
- Công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” cho tập_thể là đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh và tập_thể của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ;
- Công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” cho tập_thể là đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; tập_thể của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ;
- “ Chiến_sỹ thi_đua ngành Kiểm_sát_nhân_dân ” ;
- Công_nhận danh_hiệu “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” cho Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân cấp tỉnh và cá_nhân của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ;
- Công_nhận danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” cho cá_nhân của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân .
b ) Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có tư_cách pháp_nhân quyết_định tặng , công_nhận danh_hiệu thi_đua sau đây cho tập_thể , cá_nhân thuộc quyền quản_lý :
- Công_nhận “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” ;
- “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” , “ Lao_động tiên_tiến ” ;
c ) Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao_ủy quyền cho Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có tư_cách pháp_nhân , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” cho tập_thể thuộc quyền quản_lý . |
Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với viên_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Lập , phân_bổ dự_toán , quản_lý và quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC , viên_chức : 1 . Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước bố_trí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC :
Việc lập dự_toán , phân_bổ và giao dự_toán , cấp_phát , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tài_chính ngân_sách hiện_hành và quy_định cụ_thể tại Thông_tư này .
a ) Lập dự_toán :
- Đối_với các Bộ , cơ_quan trung_ương :
Hàng năm , căn_cứ vào mục_tiêu , định_hướng chiến_lược đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; kết_quả đánh_giá tình_hình thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của năm báo_cáo ; yêu_cầu , nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC năm kế_hoạch và hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch và lập dự_toán ngân_sách của Bộ Tài_chính :
Các Bộ , cơ_quan trung_ương hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng kế_hoạch và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của năm kế_hoạch ( bao_gồm nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở trong nước và ở nước_ngoài ) , tổng_hợp dự_toán đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của Bộ , cơ_quan trung_ương gửi Bộ Nội_vụ tổng_hợp ( trước ngày 20 / 7 ) , đồng_thời tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách năm kế_hoạch của Bộ , cơ_quan trung_ương để gửi Bộ Tài_chính xem_xét , tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn Luật .
Riêng đối_với nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài , các Bộ , cơ_quan trung_ương khi xây_dựng kế_hoạch , dự_toán kinh_phí gửi Bộ Nội_vụ tổng_hợp , đồng gửi Bộ Tài_chính phải chi_tiết theo những tiêu_chí sau :
+ Đánh_giá kết_quả_thực_hiện và tình_hình sử_dụng kinh_phí năm trước ;
+ Cơ_quan chủ_trì tổ_chức các đoàn đi đào_tạo , bồi_dưỡng ở nước_ngoài ;
+ Nội_dung khoá đào_tạo , bồi_dưỡng ;
+ Đối_tượng CBCC dự_kiến cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ;
+ Thời_gian học_tập tại nước_ngoài ;
+ Dự_kiến cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng ;
+ Kinh_phí dự_kiến cho từng đoàn ;
+ Tổng_nhu_cầu kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài .
- Đối_với Bộ Nội_vụ :
Căn_cứ vào đề_nghị của các Bộ , cơ_quan trung_ương và số kiểm_tra về tổng mức kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được Bộ Tài_chính thông_báo , Bộ Nội_vụ chủ_trì xây_dựng phương_án phân_bổ kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC theo từng nhiệm_vụ ( đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở trong nước và ở nước_ngoài ) , chi_tiết cho các Bộ , cơ_quan trung_ương gửi Bộ Tài_chính để xem_xét , tổng_hợp chung vào dự_toán ngân_sách của các Bộ , ngành trình Chính_phủ trình Quốc_hội quyết_định .
- Đối_với địa_phương :
Sở Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan xây_dựng kế_hoạch và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , trong đó chi_tiết theo từng nhiệm_vụ , Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ( bao_gồm cả nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài ) , theo đơn_vị thực_hiện , theo nguồn ngân_sách ( ngân_sách địa_phương , ngân_sách trung_ương hỗ_trợ , các nguồn kinh_phí khác ) , gửi Sở Tài_chính xem_xét , tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định .
Căn_cứ yêu_cầu công_tác cán_bộ trong từng thời_kỳ , địa_phương quyết_định bố_trí nguồn kinh_phí và cử CBCC đi đào_tạo , bồi_dưỡng ở nước_ngoài , trên tinh_thần tiết_kiệm , hiệu_quả và phù_hợp với khả_năng cân_đối của ngân_sách địa_phương .
- Đối_với các Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt thực_hiện theo các Quyết_định riêng :
Hàng năm , cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án có trách_nhiệm hướng_dẫn các Bộ , ngành , địa_phương ( Sở Nội_vụ ) liên_quan về đối_tượng , số_lượng cán_bộ , công_chức cần đào_tạo , bồi_dưỡng để Bộ , ngành , địa_phương có căn_cứ xây_dựng kế_hoạch và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC của Bộ , ngành , địa_phương phù_hợp với mục_tiêu Đề_án / Dự_án đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt . Đối_với các Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép ngân_sách trung_ương hỗ_trợ cho các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách , thì Sở Tài_chính tổng_hợp trình UBND tỉnh phê_duyệt kế_hoạch , dự_toán kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án trên địa_bàn địa_phương gửi cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án và Bộ Tài_chính , trong đó phải làm rõ phần kinh_phí tự đảm_bảo từ ngân_sách địa_phương , phần kinh_phí đề_nghị ngân_sách trung_ương hỗ_trợ .
Căn_cứ vào đề_nghị của các Bộ , ngành , địa_phương ; căn_cứ tổng mức kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án được cấp có thẩm_quyền thông_báo , cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án xây_dựng phương_án phân_bổ kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án chi_tiết cho các Bộ , ngành , địa_phương gửi Bộ Tài_chính để xem_xét , tổng_hợp chung vào dự_toán ngân_sách của các Bộ , ngành , địa_phương_trình các cấp có thẩm_quyền theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước .
b ) Phân_bổ và giao dự_toán :
- Đối_với các Bộ , cơ_quan trung_ương :
Căn_cứ vào dự_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC , căn_cứ dự_toán kinh_phí thực_hiện các Đề_án / Dự_án về đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được cấp có thẩm_quyền giao ; các Bộ , cơ_quan trung_ương phân_bổ , giao dự_toán kinh_phí cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách gửi Bộ Tài_chính kiểm_tra theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và văn_bản hướng_dẫn Luật ; đồng gửi Bộ Nội_vụ ( đối_với kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ) ; cơ_quan trung_ương được giao chủ_trì Đề_án / Dự_án ( đối_với kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án ) để theo_dõi tổng_hợp .
Quyết_định giao dự_toán của Bộ , cơ_quan trung_ương cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách phải đảm_bảo đúng tổng mức dự_toán , cơ_cấu kinh_phí đối_với từng nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được cấp có thẩm_quyền giao .
- Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương :
Căn_cứ Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ về giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước , Quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về giao dự_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước của địa_phương ( trong đó bao_gồm cả giao dự_toán bổ_sung có mục_tiêu cho các địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC theo Đề_án / Dự_án được phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ ) ; căn_cứ khả_năng cân_đối ngân_sách địa_phương bố_trí thực_hiện công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ; UBND tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương giao Sở Nội_vụ chủ_trì phối_hợp với Sở Tài_chính và các cơ_quan liên_quan xây_dựng phương_án phân_bổ dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách gửi Sở Tài_chính tổng_hợp báo_cáo UBND để trình Hội_đồng nhân_dân ( HĐND ) tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định .
Đối_với các Đề_án / Dự_án đào_tạo , bồi_dưỡng được Trung_ương giao bổ_sung có mục_tiêu cho địa_phương thì UBND tỉnh phải phân_bổ không thấp hơn mức của Trung_ương quy_định cho từng Đề_án / Dự_án . Sau khi phương_án phân_bổ kinh_phí được HĐND phê_duyệt , UBND tỉnh có trách_nhiệm gửi kết_quả phân_bổ dự_toán kinh_phí ( chi_tiết theo từng Đề_án / Dự_án ) về cơ_quan trung_ương chủ_trì Đề_án / Dự_án , Bộ Tài_chính theo quy_định .
c ) Quản_lý và quyết_toán :
- Việc quản_lý , sử_dụng , thanh_toán và quyết_toán kinh_phí chi cho nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ( bao_gồm cả kinh_phí thực_hiện Đề_án / Dự_án về đào_tạo , bồi_dưỡng ) được thực_hiện theo quy_định tại Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn Luật , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về chế_độ kế_toán ngân_sách nhà_nước .
- Việc quản_lý , sử_dụng , thanh_toán kinh_phí chi cho nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC ở nước_ngoài được thực_hiện như quy_định đối_với các khoản chi_bằng ngoại_tệ được thực_hiện theo dự_toán năm ( hình_thức rút dự_toán ) tính bằng đồng Việt_Nam cho các đoàn đi công_tác nước_ngoài tại Thông_tư số 97 / 2004 / TT - BTC ngày 13 / 10 / 2004 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn chế_độ quản_lý , chi_trả , thanh_toán các khoản chi ngân_sách nhà_nước bằng ngoại_tệ qua Kho_bạc Nhà_nước .
Cuối năm , kinh_phí chi cho nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng CBCC được tổng_hợp chung trong báo_cáo quyết_toán ngân_sách của các Bộ , cơ_quan Trung_ương và các địa_phương theo quy_định hiện_hành .
2 . Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với viên_chức :
Căn_cứ nhu_cầu đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức tại cơ_quan , đơn_vị ; căn_cứ nội_dung chi , mức chi quy_định tại Thông_tư này ; thủ_trưởng các đơn_vị sự_nghiệp xây_dựng dự_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức tổng_hợp trong dự_toán chi thường_xuyên của cơ_quan , đơn_vị theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định cơ_chế_tài_chính đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo lĩnh_vực hoạt_động .
Việc phân_bổ , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và pháp_luật quy_định về cơ_chế_tài_chính đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo từng lĩnh_vực hoạt_động . | Điều 32 . Lựa_chọn tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin để ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử 1 . Điều_kiện lựa_chọn tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin để ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế và dịch_vụ truyền , nhận dữ_liệu hóa_đơn .
a ) Về chủ_thể theo quy_định tại khoản 1 Điều 31 Nghị_định này :
Là doanh_nghiệp , tổ_chức được thành_lập theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin .
b ) Về tài_chính :
Có cam_kết bảo_lãnh của tổ_chức tín_dụng hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam để giải_quyết các rủi_ro và bồi_thường thiệt_hại có_thể xảy ra trong quá_trình cung_cấp dịch_vụ .
c ) Về nhân_sự :
Có_nhân_viên kỹ_thuật trình_độ đại_học chuyên_ngành về công_nghệ thông_tin , có kinh_nghiệm thực_tiễn về quản_trị mạng , quản_trị cơ_sở dữ_liệu .
Có_nhân_viên kỹ_thuật thường_xuyên theo_dõi , kiểm_tra 24 giờ trong ngày để duy_trì sự hoạt_động ổn_định của hệ_thống trao_đổi dữ_liệu điện_tử và hỗ_trợ người sử_dụng dịch_vụ hóa_đơn điện_tử .
d ) Về kỹ_thuật :
Hệ_thống_thiết_bị , kỹ_thuật phải bảo_đảm cung_cấp dịch_vụ cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng hóa_đơn điện_tử và bảo_đảm kết_nối an_toàn với Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần , trừ thời_gian bảo_trì . Thời_gian bảo_trì không quá 2 % tổng_số giờ cung_cấp dịch_vụ trong một năm ; có khả_năng cung_cấp dịch_vụ thông_qua các loại thiết_bị như máy_tính , máy_tính bảng , điện_thoại thông_minh của người sử_dụng .
Bảo_đảm năng_lực , khả_năng phát_hiện , cảnh_báo và ngăn_chặn các truy_nhập bất_hợp_pháp , các hình_thức tấn_công trên môi_trường mạng để bảo_đảm tính bảo_mật , toàn_vẹn của dữ_liệu trao_đổi giữa các bên tham_gia .
Có các quy_trình thực_hiện sao lưu dữ_liệu , sao lưu trực_tuyến dữ_liệu , khôi_phục dữ_liệu ; bảo_đảm có khả_năng phục_hồi dữ_liệu kể từ thời_điểm hệ_thống trao_đổi dữ_liệu điện_tử gặp sự_cố . Lưu_trữ chứng_từ điện_tử trong thời_gian giao_dịch chưa hoàn_thành với yêu_cầu thông_điệp dữ_liệu điện_tử gốc phải được lưu_giữ trên hệ_thống và được truy_cập trực_tuyến . Nhật_ký giao_dịch điện_tử phải được lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về kế_toán kể từ thời_điểm thực_hiện giao_dịch thành_công . Bảo_đảm các thông_tin lưu_trữ trong nhật_ký giao_dịch được tra_cứu trực_tuyến trong thời_gian lưu_trữ .
Đáp_ứng các yêu_cầu về chuẩn kết_nối dữ_liệu của Bộ Tài_chính .
2 . Tổng_cục Thuế_căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử theo trình_tự quy_định tại khoản 3 Điều này đối_với các tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin đáp_ứng đủ các điều_kiện .
3 . Trình_tự ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế và dịch_vụ truyền , nhận dữ_liệu hóa_đơn
a ) Tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực công_nghệ thông_tin đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này gửi văn_bản đề_nghị ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử kèm theo Đề_án cung_cấp dịch_vụ trong đó thể_hiện nội_dung đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này đến Tổng_cục Thuế_gửi bản giấy hoặc bản điện_tử ;
b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử có đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này và thực_hiện kết_nối thành_công với Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Thuế thực_hiện ký_kết_hợp_đồng với tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử .
4 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể Điều này . |
Huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản cho thuyền_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 50 . Huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản 1 . Học_viên tốt_nghiệp cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện chuyên_ngành hàng_hải thì được cơ_sở đó cấp Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản .
2 . Trường_hợp thuyền_viên chưa qua huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản thì phải hoàn_thành chương_trình huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản theo quy_định và được Cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện cấp giấy chứng_nhận . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân tổ_chức hoạt_động tập_luyện , thi_đấu và tập_huấn nhân_viên chuyên_môn đối_với môn Thể_dục thẩm_mỹ tại Việt_Nam . |
Cơ_quan thẩm_định điều_kiện đảm_bảo ATTP của cơ_sở sản_xuất thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản là cơ_quan nào ? | Điều 5 . Cơ_quan thẩm_định 1 . Cơ_quan thẩm_định cấp trung_ương : Là các Tổng_cục , Cục quản_lý chuyên_ngành thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn theo phân_công của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
2 . Cơ_quan thẩm_định cấp địa_phương : Do_Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định dựa trên phân_cấp của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , tình_hình thực_tiễn của địa_phương và đề_xuất của Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . | Điều 34 . Thẩm_quyền , thủ_tục thẩm_định điều_kiện về giáo_dục 1 . Đối_với dự_án thành_lập cơ_sở giáo_dục đại_học , cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư trình Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư để lấy ý_kiến thẩm_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và các cơ_quan liên_quan để tổng_hợp , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chủ_trương đầu_tư .
2 . Đối_với dự_án thành_lập phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài , cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư phải lấy ý_kiến thẩm_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
3 . Đối_với dự_án đầu_tư thành_lập cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn ; cơ_sở giáo_dục mầm_non ; cơ_sở giáo_dục phổ_thông , cơ_quan cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư phải lấy ý_kiến thẩm_định của sở giáo_dục và đào_tạo .
4 . Hồ_sơ , trình_tự và thủ_tục đề_nghị cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư thực_hiện theo quy_định của Luật đầu_tư . |
Để giám_sát bảo_vệ mục_tiêu , lục lượng cảnh_sát có được sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ không ? | Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . | Điều 17 . Phạm_vi tương_trợ tư_pháp về hình_sự Phạm_vi tương_trợ tư_pháp về hình_sự giữa Việt_Nam và nước_ngoài bao_gồm :
1 . Tống_đạt giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến tương_trợ tư_pháp về hình_sự ;
2 . Triệu_tập người làm_chứng , người giám_định ;
3 . Thu_thập , cung_cấp chứng_cứ ;
4 . Truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ;
5 . Trao_đổi thông_tin ;
6 . Các yêu_cầu tương_trợ tư_pháp khác về hình_sự . |
Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng do tăng vốn được quy_định như thế_nào ? | Điều 236 . Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng do tăng vốn 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 94 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này .
2 . Báo_cáo kết_quả đợt chào_bán tăng vốn theo Mẫu_số 102 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này .
3 . Văn_bản xác_nhận của ngân_hàng giám_sát về số vốn huy_động trong đợt chào_bán , danh_sách nhà đầu_tư mua chứng_chỉ quỹ . | Điều 21 . Cách tính kết_quả 1 . Điểm thi một_số hiểu_biết chung về quốc_phòng và an_ninh
Điểm_thi tính theo thang điểm 10 , điểm lẻ cho từng câu phụ_thuộc vào số câu hỏi và kết_cấu đề thi do Ban tổ_chức quy_định . Thí_sinh có hành_động gian_lận trong khi thi như : sử_dụng tài_liệu , điện_thoại trong phòng thi ... tùy theo lỗi nặng , nhẹ sẽ bị đánh_dấu bài hoặc bị truất quyền dự thi .
2 . Điểm thi đội_ngũ từng người không có súng
Tính theo thang điểm 10 , làm thiếu 1 bước trừ 1 điểm , mỗi khẩu_lệnh hoặc động_tác sai trừ 0,5 điểm .
3 . Điểm thi động_tác đội_ngũ tiểu_đội
Hoàn_thành môn thi toàn đội ( đoàn ) được 10 điểm , trong đó : hành_động của người chỉ_huy 3 điểm , hành_động của toàn đội 7 điểm ; mỗi khẩu_lệnh sai trừ 0,5 điểm , mỗi động_tác chỉ_huy sai trừ 0,5 điểm , chỉ_huy làm thiếu một bước trừ 1 điểm , mỗi thí_sinh thực_hành sai một động_tác trừ 0,5 điểm , thí_sinh không được thi do mang mặc sai trang_phục trừ 0,5 điểm .
4 . Điểm thi kỹ_thuật cấp_cứu và chuyển thương ( Phụ_lục II )
Tính thời_gian và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm thời_gian trong những trường_hợp sau : bỏ quên 01 trang_bị khi vận_động về đích cộng 10 giây ; băng_bó sai động_tác , làm tụt băng , nẹp cố_định sai quy_cách , mỗi lỗi cộng 05 giây .
5 . Điểm thi kỹ_thuật mắc tăng võng ( Phụ_lục IV )
Tính thời_gian và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; nội_dung cơ_bản nút buộc phải theo phương_pháp buộc dắt từ dưới lên , võng chắc_chắn , tăng phải căng và cao ; mọi thứ sắp_xếp đúng vị_trí , đúng kỹ_thuật và thứ tự các bước ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm thời_gian trong những trường_hợp sau : làm trước khi có hiệu_lệnh , thiếu trang_bị , mỗi lỗi cộng 30 giây ; mỗi lỗi về kỹ_thuật cộng 15 giây ; trường_hợp 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào có thời_gian thấp hơn , đội đó được xếp trên .
6 . Điểm_thi tháo , lắp súng tiểu_liên AK ban_ngày ( Phụ_lục II )
Tính thời_gian tháo , lắp nhanh nhất và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm 05 giây trong những trường_hợp sau : tháo , lắp không đúng động_tác , xếp_đặt không đúng thứ_tự ; không khám súng trước khi tháo ; không tháo rời khóa nòng ra khỏi bệ khóa nòng ; không kiểm_tra chuyển_động của súng khi lắp xong nắp hộp khóa nòng . Thí_sinh tự_ý tháo , lắp khi chưa có lệnh của Ban giám_khảo hoặc báo_cáo “ xong ” khi chưa kết_thúc động_tác cuối_cùng thì tùy_lỗi nặng , nhẹ mà Ban giám_khảo nhắc_nhở , cảnh_cáo hoặc truất quyền thi_đấu .
7 . Điểm thi các tư_thế , động_tác cơ_bản vận_động trong chiến_đấu ( Phụ_lục II )
Tính thời_gian vận_động nhanh nhất và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm 02 giây trong những trường_hợp sau : mỗi lần chạm dây , cọc , chân chạm đất khi qua cầu hẹp , đầu
chạm hàng_rào , sai động_tác vận_động , làm đổ cọc , đứt dây .
8 . Điểm thi ném lựu_đạn xa trúng_đích
a ) Lựu_đạn rơi trúng vòng nào được tính điểm vòng đó ; thứ tự điểm từ vòng tâm ( có đường_kính 1m ) đến vòng ngoài cùng ( có đường_kính 4m ) là : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 , 5 , 4 ( điểm ) ; lựu_đạn rơi giữa vạch được tính điểm vạch trong ; tổng 5 quả ném cộng lại chia bình_quân tính theo thang điểm 10 ;
b ) Lựu_đạn rơi ở ngoài lăn vào không được tính điểm . Khi ném , không để bất_kỳ bộ_phận nào của người và trang_bị chạm vào vạch giới_hạn , nếu vi_phạm thì quả ném đó được tính là 0 điểm . Khi được lệnh ném , nếu để lựu_đạn rơi bên ngoài vạch giới_hạn coi như đã ném và quả ném đó được tính là 0 điểm ;
c ) Thí_sinh nào có số điểm_cao hơn xếp_hạng trên , nếu bằng nhau thì thí_sinh nào có thời_gian ném thấp hơn xếp_hạng trên , nếu vẫn bằng nhau thì xếp đồng hạng .
9 . Điểm thi bắn súng tiểu_liên AK
a ) Điểm thi bắn súng căn_cứ vào điểm chạm trên bia , đạn bắn vào giữa vạch được tính điểm vạch trong , cộng điểm chạm của 3 viên để tính điểm . Khi bắn nhầm coi như đã bắn ra ngoài , thí_sinh có bia bị bắn nhầm được tính điểm 3 viên có điểm chạm cao nhất ( được quy_đổi sang thang điểm 10 ) . Người bắn nhầm không được tính điểm ;
b ) Thí_sinh nào có số điểm_cao hơn xếp_hạng trên , nếu bằng nhau thì thí_sinh nào có nhiều điểm chạm ở vòng trong cao hơn xếp_hạng trên , nếu vẫn bằng nhau thì xếp đồng hạng .
10 . Điểm thi chạy vũ_trang 800 m , có vác súng tiểu_liên AK ( Phụ_lục VIII )
Tính thời_gian và được quy_đổi ra thang điểm 10 để tính thành_tích ; thí_sinh sẽ bị cộng thêm 05 giây trong những trường_hợp sau : xuất_phát trước khi có hiệu_lệnh , chạy sai đường chạy , rơi trang_bị ; thí_sinh sẽ bị truất quyền thi_đấu khi có hành_động cố_tình ngăn_cản thí_sinh khác trên đường chạy ; thí_sinh sẽ không được tính điểm nếu bỏ đường chạy . |
Phương_tiện phục_vụ hoạt_động vui_chơi giải_trí dưới nước được đặt tên như thế_nào ? | Điều 16 . Tên của phương_tiện Tên của phương_tiện do chủ phương_tiện tự đặt và được thể_hiện trong hồ_sơ đăng_ký ; tên của phương_tiện không được đặt trùng với tên phương_tiện đã đăng_ký trong Sổ đăng_ký phương_tiện . | Điều 51 . Thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm lại , kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý đến tuổi nghỉ hưu Cấp nào có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm thì cấp đó thực_hiện việc bổ_nhiệm lại , kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý . |
Mức phạt khi hạch_toán sai nội_dung ? | Điều 10 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về tài_khoản kế_toán 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Hạch_toán không đúng nội_dung quy_định của tài_khoản kế_toán ;
b ) Thực_hiện sửa_đổi nội_dung , phương_pháp hạch_toán của tài_khoản kế_toán hoặc mở thêm tài_khoản kế_toán thuộc nội_dung phải được Bộ Tài_chính chấp_thuận mà chưa được chấp_thuận .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng hệ_thống tài_khoản kế_toán đã được Bộ Tài_chính ban_hành hoặc chấp_thuận . | Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2014 .
2 . Quyết_định số 74 / 2009 / QĐ - TTg ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ bồi_dưỡng đối_với giám_định viên tư_pháp hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực . |
Cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Các từ_ngữ dưới đây sử_dụng trong Thông_tư này được hiểu theo quy_định của Luật Viễn_thông , cụ_thể :
Dịch_vụ viễn_thông là dịch_vụ gửi , truyền , nhận và xử_lý thông_tin giữa hai hoặc một nhóm người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông , bao_gồm dịch_vụ cơ_bản và dịch_vụ giá_trị gia_tăng .
Kết_nối viễn_thông là việc liên_kết vật_lý và lô gích các mạng viễn_thông_qua đó người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông của mạng này có_thể truy_cập đến người sử_dụng hoặc dịch_vụ của mạng kia và ngược_lại .
2 . Các từ_ngữ dưới đây được hiểu theo hướng_dẫn tại Thông_tư này :
Cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông bao_gồm các doanh_nghiệp được thành_lập theo pháp_luật Việt_Nam , được cấp giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông theo quy_định của Luật viễn_thông và các đơn_vị trực_thuộc doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông .
Cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông bao_gồm cơ_sở cung_cấp dịch_vụ có hạ_tầng mạng và cơ_sở cung_cấp dịch_vụ không có hạ_tầng mạng .
Cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông là khoản doanh_thu do cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông thu được khi cung_cấp dịch_vụ kết_nối viễn_thông với mạng viễn_thông của cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông khác .
Đối_soát là việc các cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông đối_chiếu để xác_nhận lưu_lượng kết_nối , doanh_thu , chi_phí về cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông với cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông khác .
Dịch_vụ viễn_thông cước trả sau là các dịch_vụ viễn_thông do cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông cung_cấp mà việc thanh_toán của khách_hàng thực_hiện sau khi sử_dụng dịch_vụ . | Điều 43 . Nội_dung , yêu_cầu đối_với hoạt_động điều_phối , giám_sát trên lưu_vực sông 1 . Nội_dung điều_phối bao_gồm chỉ_đạo , đôn_đốc việc phối_hợp hoạt_động của các Bộ , ngành , địa_phương và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan trong việc thực_hiện các quy_định tại Điều 42 của Nghị_định này .
2 . Nội_dung giám_sát bao_gồm việc theo_dõi , kiểm_tra hoạt_động khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước , xả nước_thải vào nguồn nước và việc tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ tài_nguyên nước , phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra trên phạm_vi lưu_vực sông .
3 . Yêu_cầu đối_với hoạt_động điều_phối :
a ) Bảo_đảm khai_thác , sử_dụng tổng_hợp , tiết_kiệm , hiệu_quả nguồn nước đáp_ứng các yêu_cầu cấp_nước cho đời_sống , sinh_hoạt của nhân_dân và phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bảo_vệ tài_nguyên nước , phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra ;
b ) Bảo_đảm sự phối_hợp_đồng_bộ , thống_nhất giữa các cơ_quan tham_gia điều_phối trên phạm_vi lưu_vực sông ; sử_dụng nguồn_lực hợp_lý , hiệu_quả , tránh chồng_chéo , lãng_phí ;
c ) Tuân theo quy_hoạch , kế_hoạch trên phạm_vi lưu_vực ;
d ) Xác_định rõ cơ_quan chủ_trì , cơ_quan phối_hợp và trách_nhiệm cụ_thể của từng cơ_quan tham_gia .
4 . Yêu_cầu đối_với hoạt_động giám_sát :
a ) Phát_hiện được các hiện_tượng bất_thường về lưu_lượng , mực nước , chất_lượng của nguồn nước ; cảnh_báo , dự_báo nguy_cơ ô_nhiễm , suy_thoái , cạn_kiệt nguồn nước trên phạm_vi lưu_vực sông ;
b ) Phát_hiện được các trường_hợp vi_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước của tổ_chức , cá_nhân trong vận_hành hồ chứa , liên hồ chứa và trong hoạt_động xả nước_thải vào nguồn nước trên phạm_vi lưu_vực sông ;
c ) Cung_cấp thông_tin , số_liệu phục_vụ_việc điều_phối các hoạt_động khai_thác , sử_dụng , bảo_vệ tài_nguyên nước , phòng , chống và khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra quy_định tại Điều 42 của Nghị_định này trên phạm_vi lưu_vực sông ;
d ) Các yêu_cầu khác của công_tác quản_lý , bảo_vệ , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước và phòng , chống , khắc_phục hậu_quả tác_hại do nước gây ra trên lưu_vực sông . |
Không điều_chỉnh Giấy chứng_nhận sản_xuất_hóa_chất có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp khi đổi địa_điểm sản_xuất phạt bao_nhiêu ? | Điều 16 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh theo Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ;
b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , kinh_doanh không đúng địa_điểm , quy_mô , loại hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp không thực_hiện quy_định về cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất khi có thay_đổi về thông_tin đăng_ký thành_lập của cá_nhân , tổ_chức .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp không thực_hiện quy_định về điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất khi thay_đổi địa_điểm cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , thay_đổi loại_hình , quy_mô , chủng_loại hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh .
6 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp hoặc tiếp_tục hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất trong thời_gian bị cơ_quan có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh , tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 5 Điều này .
8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 6 Điều này . | Điều 7 . Quyền của tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc 1 . Hoạt_động tôn_giáo theo hiến_chương , điều_lệ và văn_bản có nội_dung tương_tự ( sau đây gọi chung là hiến_chương ) của tổ_chức tôn_giáo .
2 . Tổ_chức sinh_hoạt tôn_giáo .
3 . Xuất_bản kinh sách và xuất_bản_phẩm khác về tôn_giáo .
4 . Sản_xuất , xuất_khẩu , nhập_khẩu văn_hóa phẩm tôn_giáo , đồ_dùng tôn_giáo .
5 . Cải_tạo , nâng_cấp , xây_dựng mới cơ_sở tôn_giáo .
6 . Nhận tài_sản hợp_pháp do tổ_chức , cá_nhân trong nước và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài tự_nguyện tặng cho .
7 . Các quyền khác theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . |
Tài_sản công_đoàn hình_thành từ đâu ? | Điều 28 . Tài_sản công_đoàn Tài_sản được hình_thành từ nguồn đóng_góp của đoàn_viên công_đoàn , từ nguồn vốn của Công_đoàn ; tài_sản do Nhà_nước chuyển_giao quyền sở_hữu cho Công_đoàn và các nguồn khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật là tài_sản thuộc sở_hữu của Công_đoàn .
Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam thực_hiện quyền , trách_nhiệm sở_hữu tài_sản của Công_đoàn theo quy_định của pháp_luật . | Điều 20 . Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn các Hội_đồng tư_vấn khối ngành xây_dựng chuẩn chương_trình đào_tạo cho các ngành , nhóm ngành cụ_thể .
2 . Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chỉ_đạo các cơ_sở đào_tạo xây_dựng , thẩm_định , ban_hành và thực_hiện chương_trình đào_tạo , công_khai_thông_tin của tất_cả các chương_trình đào_tạo của cơ_sở đào_tạo trên cổng thông_tin điện_tử theo quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật liên_quan .
3 . Các cơ_sở đào_tạo quy_định cụ_thể việc xây_dựng , thẩm_định , ban_hành , áp_dụng chương_trình đào_tạo mới ; rà_soát , đánh_giá và cải_tiến chương_trình đào_tạo theo quy_định tại Điều 19 của Thông_tư này .
4 . Đối_với các các ngành , nhóm ngành hoặc lĩnh_vực chưa ban_hành chuẩn chương_trình đào_tạo , cơ_sở đào_tạo thực_hiện quy_định tại Chương II của Thông_tư này và tham_khảo tiêu_chuẩn nghề_nghiệp trong nước và quốc_tế cho ngành , nhóm ngành hoặc lĩnh_vực tương_ứng để xây_dựng , thẩm_định và ban_hành chương_trình đào_tạo . |
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , quảng_cáo được quy_định như thế_nào ? | Điều 63 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 64 đến Điều 70 Nghị_định này theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
2 . Công_chức , viên_chức , người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ được giao trong lĩnh_vực văn_hóa và quảng_cáo có quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính theo quy_định .
3 . Chỉ_huy tàu_bay , trưởng tàu , thuyền_trưởng đang thi_hành nhiệm_vụ theo chức_năng , quyền_hạn được giao thuộc lĩnh_vực văn_hóa và quảng_cáo có quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với các hành_vi vi_phạm xảy ra trên tàu_bay , tàu_biển và phương_tiện thủy_nội_địa . | Điều 5 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
Kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi , trái_phiếu là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phát_hành đối_với người mua giấy_tờ có_giá trong một thời_hạn nhất_định , điều_kiện trả lãi và các điều_kiện khác . |
Thế_nào là rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định pháp_luật ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau :
1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh .
2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định .
3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra .
4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ .
5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân .
6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật .
8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh .
9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích .
10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó .
11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện . | Điều 14 . Điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động đối_với phòng_khám bác_sĩ gia_đình tư_nhân độc_lập 1 . Cơ_sở vật_chất
a ) Xây_dựng và thiết_kế :
- Địa_điểm cố_định , tách_biệt với nơi sinh_hoạt gia_đình ;
- Xây_dựng chắc_chắn , đủ ánh_sáng , có trần chống bụi , tường và nền nhà phải sử_dụng các chất_liệu dễ tẩy_rửa , làm vệ_sinh ;
b ) Phải có nơi đón_tiếp người_bệnh ; có buồng khám bệnh , tư_vấn sức_khỏe diện_tích ít_nhất là 10 m2 .
c ) Ngoài điều_kiện quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản này , tùy theo phạm_vi hoạt_động chuyên_môn đăng_ký , phòng_khám còn phải đáp_ứng thêm các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh phù_hợp với hình_thức tổ_chức và phạm_vi hoạt_động chuyên_môn đã đăng_ký .
d ) Bảo_đảm xử_lý chất_thải y_tế , kiểm_soát nhiễm_khuẩn theo quy_định của pháp_luật ;
đ ) Có thiết_bị để ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý sức_khỏe và khám bệnh , chữa bệnh .
e ) Bảo_đảm có đủ điện , nước , khu vệ_sinh và các điều_kiện khác để phục_vụ chăm_sóc người_bệnh .
2 . Thuốc và trang thiết_bị y_tế
Có đủ trang thiết_bị , dụng_cụ y_tế , thuốc phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn mà phòng_khám đăng_ký , trong đó ít_nhất phải có hộp thuốc chống choáng và đủ thuốc cấp_cứu chuyên_khoa .
3 . Nhân_sự
a ) Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của phòng_khám phải đáp_ứng các điều_kiện sau :
- Đối_với phòng_khám bác_sĩ gia_đình đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động trước ngày 01 tháng 01 năm 2018 , thì người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của phòng_khám phải là bác_sĩ có chứng_chỉ hành_nghề chuyên_ngành y_học gia_đình và có thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 36 tháng ;
- Đối_với phòng_khám bác_sĩ gia_đình đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 , thì người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của phòng_khám phải là bác_sĩ có chứng_chỉ hành_nghề chuyên_ngành y_học gia_đình , có thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 36 tháng , trong đó có đủ 24 tháng khám bệnh , chữa bệnh chuyên_ngành y_học gia_đình .
b ) Người trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh và quản_lý sức_khỏe phải có chứng_chỉ hành_nghề bác_sĩ gia_đình ;
c ) Người_làm_việc chuyên_môn của phòng_khám phải có chứng_chỉ hành_nghề phù_hợp với phạm_vi chuyên_môn hành_nghề ;
d ) Ngoài các điều_kiện quy_định tại khoản này người hành_nghề còn phải có giấy chứng_nhận hoặc giấy xác_nhận đã qua đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ theo yêu_cầu kỹ_thuật chuyên_môn .
4 . Phạm_vi hoạt_động chuyên_môn
Phòng_khám bác_sĩ gia_đình được thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn sau đây :
a ) Khám bệnh , chữa bệnh :
- Sơ_cứu , cấp_cứu ;
- Khám bệnh , chữa bệnh theo danh_mục kỹ_thuật đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ;
- Quản_lý sức_khỏe toàn_diện cho cá_nhân , hộ gia_đình và cộng_đồng ;
- Thực_hiện việc chăm_sóc sức_khỏe , sàng_lọc phát_hiện sớm bệnh_tật ;
- Tham_gia chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh ;
- Tham_gia các dịch_vụ chăm_sóc giảm nhẹ , chăm_sóc cuối đời ;
- Thực_hiện các kỹ_thuật chuyên_môn khác do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt trên cơ_sở điều_kiện thực_tế của phòng_khám ;
- Được thực_hiện các hoạt_động sau tại gia_đình người_bệnh , bao_gồm : khám bệnh , kê đơn thuốc một_số bệnh thông_thường ; thực_hiện một_số thủ_thuật : thay băng , cắt chỉ , lấy mẫu máu , mẫu nước_tiểu để xét_nghiệm , khí dung ; được tiêm , truyền dịch trong trường_hợp cấp_cứu .
b ) Phục_hồi chức_năng :
- Tổ_chức các hoạt_động phục_hồi chức_năng dựa vào cộng_đồng cho các đối_tượng có nhu_cầu ;
- Thực_hiện các kỹ_thuật phục_hồi chức_năng , vật_lý trị_liệu , luyện_tập sức_khỏe và dưỡng_sinh cho người_bệnh và cộng_đồng .
c ) Y_học cổ_truyền :
- Khám bệnh , chữa bệnh bằng y_học cổ_truyền ( dùng thuốc và không dùng thuốc ) ;
- Được sử_dụng các thành_phẩm thuốc y_học cổ_truyền do các cơ_sở khác sản_xuất đã được Bộ Y_tế cấp đăng_ký lưu_hành để phục_vụ cho việc khám bệnh , chữa bệnh ;
- Bào_chế thuốc sống thành thuốc chín ( thuốc phiến ) , cân thuốc_thang cho người_bệnh ;
d ) Phòng_bệnh , chăm_sóc sức khỏe ban_đầu :
- Tham_gia giám_sát , phát_hiện sớm dịch_bệnh trong cộng_đồng dân_cư ;
- Tham_gia các chương_trình tiêm_chủng , các chương_trình quốc_gia về y_tế ;
- Hướng_dẫn vệ_sinh môi_trường , an_toàn vệ_sinh thực_phẩm , phòng_chống bệnh truyền_nhiễm và bệnh không lây_nhiễm ;
- Tham_gia quản_lý bệnh nghề_nghiệp , chăm_sóc sức_khỏe bà mẹ , trẻ_em , người cao_tuổi , khám sức_khỏe định_kỳ giúp phát_hiện sớm bệnh_tật ; có hồ_sơ theo_dõi sức_khỏe toàn_diện liên_tục cho cá_nhân và gia_đình theo quy_định của Bộ Y_tế .
đ ) Tư_vấn sức_khỏe :
- Tư_vấn về khám bệnh , chữa bệnh , phòng_bệnh , bảo_vệ chăm_sóc và nâng cao sức_khỏe cho người dân và cộng_đồng ;
- Tham_gia_truyền_thông , giáo_dục sức_khỏe để góp_phần nâng cao nhận_thức của người dân về phòng_bệnh_tích_cực và chủ_động , phòng_ngừa các yếu_tố nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khỏe .
e ) Nghiên_cứu khoa_học và đào_tạo
- Nghiên_cứu khoa_học về y_học gia_đình và các vấn_đề liên_quan ;
- Tham_gia_công_tác đào_tạo chuyên_ngành y_học gia_đình ;
- Tham_gia các chương_trình đào_tạo liên_tục của chuyên_ngành y_học gia_đình để không ngừng nâng cao_trình_độ chuyên_môn . |
Quy_định xử_lý kỷ_luật nếu quân_nhân tự_ý bỏ vị_trí trực được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Vi_phạm các quy_định về trực_chiến , trực chỉ_huy , trực_ban , trực nghiệp_vụ 1 . Tự_ý bỏ vị_trí hoặc không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao thì bị kỷ_luật khiển_trách hoặc cảnh_cáo .
2 . Nếu đã bị xử_lý kỷ_luật mà còn tái_phạm thì bị kỷ_luật từ hạ bậc lương , giáng cấp_bậc quân_hàm , đến giáng chức , cách_chức . | Điều 12 . Trang_bị bảo_đảm hoạt_động của Kiểm_lâm 1 . Kiểm_lâm được trang_bị thống_nhất về đồng_phục , kiểm_lâm hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , cờ hiệu , cờ truyền_thống , giấy chứng_nhận kiểm_lâm :
a ) Đồng_phục kiểm_lâm gồm có quần_áo thu đông , quần_áo xuân hè , quần_áo lễ_phục và các phụ_kiện kèm theo đồng_phục ;
b ) Kiểm_lâm hiệu_gắn trên mũ ;
c ) Phù_hiệu kiểm_lâm_gắn trên cánh_tay_áo bên trái ;
d ) Cấp_hiệu kiểm_lâm_gắn ở cầu_vai hoặc ve_cổ áo ;
đ ) Cờ hiệu kiểm_lâm được gắn trên các phương_tiện tuần_tra , kiểm_soát của Kiểm_lâm ;
e ) Cờ truyền_thống kiểm_lâm được dùng trong các buổi mít_tinh kỷ_niệm ngày truyền_thống của Kiểm_lâm , đón_nhận phần_thưởng cao_quý của Đảng , Nhà_nước trao_tặng cho Kiểm_lâm ;
g ) Giấy chứng_nhận kiểm_lâm được cấp cho công_chức Kiểm_lâm để thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định của pháp_luật ; chứng_minh người được cấp giấy chứng_nhận là công_chức Kiểm_lâm đang thực_hiện nhiệm_vụ .
Ban_hành kèm theo Nghị_định này Phụ_lục I về đồng_phục , kiểm_lâm hiệu , phù_hiệu , cấp_hiệu , cờ hiệu , cờ truyền_thống , giấy chứng_nhận kiểm_lâm .
2 . Kiểm_lâm được trang_bị và sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật ; được trang_bị các loại phương_tiện , thiết_bị chuyên_dụng tiên_tiến , hiện_đại_để thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý rừng , theo_dõi diễn_biến rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , tuần_tra , kiểm_tra , đấu_tranh , ngăn_chặn , xử_lý các hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong lĩnh_vực lâm_nghiệp .
3 . Kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của Kiểm_lâm được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước và nguồn kinh_phí khác theo quy_định của pháp_luật .
a ) Ngân_sách trung_ương bảo_đảm kinh_phí hoạt_động thường_xuyên , mua_sắm , trang cấp vũ_khí quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , trang thiết_bị nghiệp_vụ chuyên_dụng , đồng_phục của Kiểm_lâm do trung_ương quản_lý ;
b ) Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí hoạt_động thường_xuyên , mua_sắm , trang cấp vũ_khí quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , trang thiết_bị nghiệp_vụ chuyên_dụng , đồng_phục của Kiểm_lâm do địa_phương quản_lý . |
Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính không ? | Điều 8 . Cấp chứng_chỉ , bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp 1 . Người đứng đầu các cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp có trách_nhiệm :
a ) Cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho những học_viên tốt_nghiệp khóa bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho nhà_giáo dạy trình_độ sơ_cấp quy_định tại Thông_tư này không quá 30 ngày , kể từ ngày kết_thúc khóa bồi_dưỡng ;
b ) Lập sổ theo_dõi việc cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp , cấp bản_sao chứng_chỉ theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Thông_tư này .
2 . Khi cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho học_viên , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải thực_hiện các công_việc sau :
a ) Dán ảnh của học_viên được cấp ( ảnh chụp theo kiểu làm_chứng_minh nhân_dân , cỡ ảnh 3x4 ) ;
b ) Đóng_dấu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp lên ảnh ( không quá 1 / 4 phía dưới , góc bên phải ) ;
c ) Ghi đầy_đủ , chính_xác , rõ_ràng các nội_dung trong chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp ( tại trang 2 và trang 3 ) bằng loại mực màu đen , riêng họ và tên của học_viên phải ghi bằng kiểu chữ in hoa .
3 . Chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp chỉ cấp một lần . Trường_hợp học_viên đã nhận chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp mà bị mất hoặc hư , hỏng nếu có yêu_cầu thì được cấp bản_sao . Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính .
4 . Trình_tự , thủ_tục cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp :
a ) Người_yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp phải có đơn đề_nghị cấp bản_sao chứng_chỉ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 04 kèm theo Thông_tư này , xuất_trình chứng_minh_thư nhân_dân hoặc hộ_chiếu hoặc thẻ căn_cước công_dân còn giá_trị sử_dụng để người tiếp_nhận hồ_sơ kiểm_tra ;
b ) Trường_hợp người yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp gửi yêu_cầu nhận kết_quả qua đường bưu_điện , ngoài hồ_sơ quy_định tại điểm a Khoản 4 Điều này phải gửi kèm theo một ( 01 ) phong_bì có dán tem và ghi rõ họ tên , địa_chỉ , số điện_thoại liên_lạc của người nhận ;
c ) Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp xem_xét , kiểm_tra tính hợp_pháp của việc yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ , đối_chiếu với sổ cấp chứng_chỉ để cấp bản_sao cho người yêu_cầu . Nội_dung bản_sao chứng_chỉ phải đúng với nội_dung đã ghi trong sổ cấp chứng_chỉ ;
d ) Trường_hợp không cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho người yêu_cầu thì cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . | Điều 30 . Thay_đổi điểm đến của hàng_hóa Hàng_hóa xuất_khẩu đến một Nước thành_viên thay_đổi điểm đến trước hoặc sau khi hàng cập cảng thực_hiện theo quy_định sau :
1 . Trường_hợp hàng_hóa đã khai_báo hải_quan , theo đơn đề_nghị của nhà nhập_khẩu , cơ_quan hải_quan Nước thành_viên nhập_khẩu xác_thực C / O mẫu E đã cấp . Cơ_quan hải_quan giữ bản_gốc C / O mẫu E và cung_cấp bản_sao cho nhà nhập_khẩu .
2 . Trường_hợp hàng_hóa thay_đổi điểm đến khác với thông_tin trên C / O mẫu E đã cấp trong quá_trình vận_chuyển đến Nước thành_viên nhập_khẩu , nhà xuất_khẩu nộp đơn đề_nghị cấp lại C / O mới và hoàn_trả C / O mẫu E đã cấp trước đó . |
Báo_cáo thực_hiện dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo phương_thức đặt_hàng là như thế_nào ? | Điều 19 . Báo_cáo thực_hiện 1 . Theo phương_thức đặt_hàng
a ) Các đơn_vị nhận đặt_hàng phải báo_cáo tình_hình thực_hiện hợp_đồng đặt_hàng 6 tháng đầu năm , kết_thúc năm phải lập biên_bản nghiệm_thu , thanh_lý hợp_đồng đặt_hàng làm căn_cứ để quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi ;
b ) Báo_cáo được gửi cho cơ_quan đặt_hàng và cơ_quan_tài_chính : Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Tài_chính đối_với nhiệm_vụ của ngân_sách trung_ương ; Sở Tài_chính và Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đối_với nhiệm_vụ của ngân_sách địa_phương và được gửi trước ngày 31 tháng 7 năm kế_hoạch đối_với báo_cáo 6 tháng và trước ngày 31 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo năm .
2 . Theo phương_thức giao nhiệm_vụ
a ) Định_kỳ 6 tháng và kết_thúc năm tài_chính , đơn_vị được giao nhiệm_vụ phải báo_cáo tình_hình thực_hiện kế_hoạch 6 tháng đầu năm , ước thực_hiện kế_hoạch cả năm của năm kế_hoạch và báo_cáo tình_hình thực_hiện kế_hoạch năm ;
b ) Báo_cáo tình_hình thực_hiện kế_hoạch được gửi cho cơ_quan giao nhiệm_vụ và cơ_quan_tài_chính : Bộ Tài_chính , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đối_với các đơn_vị quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi trung_ương ; Sở Tài_chính , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện đối_với đơn_vị quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi địa_phương và được gửi trước ngày 31 tháng 7 năm kế_hoạch đối_với báo_cáo 6 tháng và trước ngày 31 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo năm .
3 . Đơn_vị thụ_hưởng kinh_phí hỗ_trợ tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi có trách_nhiệm lập báo_cáo thực_hiện theo quy_định . Người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị thụ_hưởng khi thực_hiện sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi phải chịu trách_nhiệm trước nhà_nước và pháp_luật về tính chính_xác , tính trung_thực của báo_cáo . | Điều 29 . Quy_định về nhập_khẩu vật_nuôi sống 1 . Vật_nuôi sống nhập_khẩu làm thực_phẩm phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây :
a ) Được cơ_quan có thẩm_quyền của nước xuất_xứ xác_nhận sử_dụng làm thực_phẩm ;
b ) Trong quá_trình chăn_nuôi không sử_dụng chất cấm trong chăn_nuôi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ;
c ) Đáp_ứng quy_định tại khoản 1 Điều 44 của Luật Thú_y .
2 . Trừ trường_hợp thỏa_thuận giữa Việt_Nam và nước_ngoài có quy_định khác , các cửa_khẩu tiếp_nhận vật_nuôi sống nhập_khẩu vào Việt_Nam bao_gồm :
a ) Cảng hàng_không : Nội_Bài , Đà_Nẵng , Tân_Sơn Nhất .
b ) Cửa_khẩu trên đất_liền : Hữu_Nghị , Chi_Ma ( Lạng_Sơn ) , Tà_Lùng ( Cao Bằng ) , Thanh_Thủy ( Hà_Giang ) , Hà_Khẩu ( Lào_Cai ) , Móng_Cái ( Quảng_Ninh ) , Cầu_Treo ( Hà_Tĩnh ) , Lao_Bảo ( Quảng_Trị ) , Mộc_Bài ( Tây_Ninh ) , Mộc_Hóa ( Long_An ) .
c ) Cảng biển : Cái Lân ( Quảng_Ninh ) , Hải_Phòng , Cửa_Lò ( Nghệ_An ) , Đà_Nẵng , Quy_Nhơn ( Bình_Định ) , Cát_Lái ( Thành_phố Hồ_Chí_Minh ) , Cái Mép ( Bà_Rịa - Vũng_Tàu ) . |
Xử_lý vi_phạm đối_với người chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ | Điều 105 . Xử_lý vi_phạm đối_với người chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ 1 . Trường_hợp người chấp_hành án cố_ý vi_phạm nghĩa_vụ quy_định tại Điều 99 của Luật này thì Công_an cấp xã , đơn_vị quân_đội lập biên_bản về việc vi_phạm . Trường_hợp đã lập biên_bản về việc vi_phạm nghĩa_vụ 02 lần nhưng người chấp_hành án vẫn tiếp_tục vi_phạm thì Công_an cấp xã đề_nghị Ủy_ban nhân_dân cấp xã được giao giám_sát , giáo_dục tổ_chức kiểm_điểm người đó ; trường_hợp người chấp_hành án do đơn_vị quân_đội giám_sát , giáo_dục thì đơn_vị quân_đội tổ_chức kiểm_điểm người đó .
Việc kiểm_điểm phải được lập thành biên_bản , lưu hồ_sơ giám_sát , giáo_dục và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu .
2 . Người chấp_hành án đã bị kiểm_điểm nhưng tiếp_tục cố_ý không chấp_hành nghĩa_vụ quy_định tại Điều 99 của Luật này thì không được xem_xét giảm thời_hạn chấp_hành án . Tùy_theo tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc xem_xét truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . | Điều 46 . Từ_chức 1 . Trong thời_gian giữ chức_vụ , nếu công_chức , viên_chức lãnh_đạo thấy không đủ điều_kiện để hoàn_thành nhiệm_vụ hoặc có nguyện_vọng xin từ_chức vì lý_do khác theo quy_định của pháp_luật về công_chức , viên_chức thì làm đơn xin từ_chức gửi lãnh_đạo cơ_quan trực_tiếp_quản_lý .
2 . Trong thời_hạn 01 tháng , kể từ ngày nhận được đơn xin từ_chức , cơ_quan trực_tiếp_quản_lý công_chức , viên_chức lãnh_đạo tổ_chức cuộc họp tập_thể lãnh_đạo , cấp ủy đơn_vị xem_xét để quyết_định hoặc báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định .
3 . Khi việc từ_chức chưa được cấp có thẩm_quyền quyết_định , công_chức , viên_chức lãnh_đạo vẫn phải tiếp_tục thực_hiện nhiệm_vụ , chức_trách được giao .
4 . Công_chức , viên_chức lãnh_đạo sau khi từ_chức được cơ_quan quản_lý bố_trí công_tác khác . |
Xây_dựng tiêu_chí , công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Xây_dựng tiêu_chí , công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên và công_bố thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên 1 . Việc xây_dựng tiêu_chí và công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 13 Nghị_định 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ xây_dựng các phần_mềm trực_tuyến để tổ_chức , cá_nhân đủ điều_kiện đăng_ký và được công_nhận tự_động vào mạng_lưới tư_vấn viên .
2 . Thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên bao_gồm : tên tổ_chức , cá_nhân tư_vấn ; số đăng_ký và hồ_sơ năng_lực của tư_vấn viên ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 1 và Phụ_lục 2 kèm theo Thông_tư này ) được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ có mạng_lưới tư_vấn viên và Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 13 và Điểm c , Khoản 4 , Điều 25 Nghị_định 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . | Điều 7 . Chi_phí Chi_phí của tổ_chức tài_chính vi_mô bao_gồm các Khoản chi quy_định tại Điều 17 Nghị_định số 93 / 2017 / NĐ - CP , cụ_thể như sau :
1 . Chi_phí trả lãi và các Khoản chi_phí tương_tự :
a ) Chi_trả lãi tiền gửi ; tiền gửi tiết_kiệm bắt_buộc ; chi_trả lãi tiền gửi khác ;
b ) Chi_trả lãi tiền vay ;
c ) Chi khác cho hoạt_động tín_dụng .
2 . Chi_phí hoạt_động dịch_vụ :
a ) Chi cho dịch_vụ thu hộ , chi hộ và chuyển tiền cho khách_hàng tài_chính vi_mô ;
b ) Chi dịch_vụ viễn_thông ;
c ) Chi_trả phí_ủy thác cho vay vốn ;
d ) Chi cho dịch_vụ tư_vấn tài_chính liên_quan đến lĩnh_vực hoạt_động tài_chính vi_mô ;
đ ) Chi hoa_hồng cho đại_lý , môi_giới , ủy thác đối_với các hoạt_động đại_lý môi_giới , ủy thác được phép . Trong đó , đối_với chi hoa_hồng môi_giới thực_hiện theo quy_định sau :
- Tổ_chức tài_chính vi_mô được chi hoa_hồng môi_giới đối_với hoạt_động môi_giới được pháp_luật cho phép ;
- Hoa_hồng môi_giới để chi cho bên thứ ba ( làm trung_gian ) , không được áp_dụng cho các đối_tượng là đại_lý của tổ_chức tài_chính vi_mô ; các chức_danh quản_lý , nhân_viên của tổ_chức tài_chính vi_mô và người có liên_quan của tổ_chức tài_chính vi_mô theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) .
- Việc chi hoa_hồng môi_giới phải căn_cứ vào hợp_đồng hoặc giấy xác_nhận giữa tổ_chức tài_chính vi_mô và bên nhận hoa_hồng môi_giới , trong đó phải có các nội_dung cơ_bản : tên của bên nhận hoa_hồng ; nội_dung chi ; mức chi ; phương_thức thanh_toán ; thời_gian thực_hiện và kết_thúc ; trách_nhiệm của các bên ;
- Đối_với Khoản chi môi_giới để cho thuê tài_sản ( bao_gồm cả tài_sản xiết_nợ , gán nợ ) : mức chi môi_giới để cho thuê mỗi tài_sản của tổ_chức tài_chính vi_mô tối_đa không quá 5 % tổng_số tiền thu được từ hoạt_động cho thuê tài_sản đó do môi_giới mang lại trong năm ;
- Đối_với Khoản chi môi_giới bán tài_sản thế_chấp , cầm_cố : mức chi hoa_hồng môi_giới bán mỗi tài_sản thế_chấp , cầm_cố của tổ_chức tài_chính vi_mô không vượt quá 1 % giá_trị thực_tế thu được từ tiền bán tài_sản đó qua môi_giới ;
- Tổ_chức tài_chính vi_mô xây_dựng quy_chế chi hoa_hồng môi_giới áp_dụng thống_nhất và công_khai trong đơn_vị . Hội_đồng thành_viên hoặc Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) phê_duyệt quy_chế chi hoa_hồng môi_giới .
e ) Chi cho hoạt_động làm đại_lý cung_ứng dịch_vụ bảo_hiểm .
3 . Chi chênh_lệch tỷ_giá theo quy_định tại chuẩn_mực kế_toán và các quy_định của pháp_luật hiện_hành .
4 . Chi hoạt_động khác
a ) Chi về nghiệp_vụ mua_bán nợ ;
b ) Chi hoạt_động_kinh_doanh khác theo quy_định của pháp_luật .
5 . Chi nộp các Khoản thuế , phí và lệ_phí theo quy_định của pháp_luật .
6 . Chi cho cán_bộ , nhân_viên theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm các Khoản :
a ) Chi tiền_lương , tiền công và các Khoản có tính_chất lương , bao_gồm :
- Chi_phí tiền_lương cho thành_viên chuyên_trách của Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát , Ban Tổng_giám_đốc ; chi phụ_cấp cho thành_viên bán chuyên_trách Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát ;
- Chi_phí tiền_lương và các Khoản phụ_cấp trả cho cán_bộ nhân_viên của tổ_chức tài_chính vi_mô căn_cứ theo hợp_đồng lao_động hoặc thỏa_ước lao_động tập_thể .
b ) Chi các Khoản đóng_góp theo lương : Chi nộp bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp , kinh_phí công_đoàn ;
c ) Chi_trả trợ_cấp mất việc_làm cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về lao_động ;
d ) Chi mua bảo_hiểm tai_nạn con_người ;
đ ) Chi bảo_hộ lao_động đối_với những đối_tượng cần trang_bị bảo_hộ lao_động trong khi làm_việc ;
e ) Chi trang_phục giao_dịch cho cán_bộ nhân_viên làm_việc trong tổ_chức tài_chính vi_mô theo chế_độ quy_định ;
g ) Chi ăn ca : Đối_với tổ_chức vi_mô do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn Điều_lộ thực_hiện chi ăn ca theo quy_định đối_với doanh_nghiệp nhà_nước ;
h ) Chi y_tế bao_gồm các Khoản chi khám bệnh định_kỳ cho người lao_động , chi mua thuốc dự_phòng và các Khoản chi y_tế khác thuộc trách_nhiệm của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
i ) Các Khoản chi khác cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật :
- Chi theo chế_độ quy_định đối_với lao_động nữ ;
- Chi tiền nghỉ_phép hàng năm theo quy_định của pháp_luật ;
- Các Khoản chi khác .
7 . Chi cho hoạt_động quản_lý , công_vụ :
a ) Chi_vật_liệu , giấy_tờ in ;
b ) Chi công_tác_phí ;
c ) Chi huấn_luyện , đào_tạo tăng_cường năng_lực cho cán_bộ , nhân_viên bao_gồm cả chi đào_tạo cộng_tác_viên và khách_hàng thuộc phạm_vi hoạt_động tài_chính vi_mô ;
d ) Chi nghiên_cứu và ứng_dụng khoa_học công_nghệ gồm :
- Chi trích_lập quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật . Việc sử_dụng quỹ thực_hiện theo quy_định hiện_hành ;
- Chi cho Phần còn thiếu trong trường_hợp_số_dư quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ không đủ để chi cho nghiên_cứu và ứng_dụng khoa_học công_nghệ trong năm .
đ ) Chi thưởng sáng_kiến cải_tiến , tăng năng_suất lao_động , thưởng tiết_kiệm chi_phí : theo nguyên_tắc phù_hợp với hiệu_quả_thực_tế đem lại ; tổ_chức tài_chính vi_mô phải xây_dựng và công_bố công_khai các quy_chế chi thưởng sáng_kiến và thành_lập Hội_đồng để nghiệm_thu sáng_kiến ;
e ) Chi bưu_phí và điện_thoại ;
g ) Chi xuất_bản tài_liệu , công_tác tuyên_truyền , quảng_cáo , tiếp_thị , khuyến_mại ;
h ) Chi mua tài_liệu , sách_báo ;
i ) Chi_trả tiền điện , tiền nước , vệ_sinh văn_phòng ;
k ) Chi_hội_nghị , lễ_tân , khánh_tiết , giao_dịch đối_ngoại ;
l ) Chi_thuê tư_vấn , chi thuê chuyên_gia trong và ngoài nước ;
m ) Chi kiểm_toán ;
n ) Chi phòng cháy chữa_cháy ;
o ) Chi cho công_tác bảo_vệ môi_trường . Nếu số chi trong năm lớn và có tác_dụng trong nhiều năm thì được phân_bổ cho các năm sau .
p ) Chi khác :
- Chi bảo_vệ cơ_quan ; chi an_ninh , quốc_phòng ;
- Chi khác theo quy_định của pháp_luật .
8 . Chi cho tài_sản :
a ) Chi khấu_hao_tài_sản cố_định sử_dụng cho hoạt_động_kinh_doanh thực_hiện theo chế_độ quản_lý , sử_dụng và trích khấu_hao_tài_sản cố_định đối_với doanh_nghiệp ;
b ) Chi thuê tài_sản cố_định : Chi_phí thuê tài_sản cố_định được thực_hiện theo hợp_đồng thuê . Trường_hợp trả tiền thuê tài_sản một lần cho nhiều năm thì tiền thuê được phân_bổ dần vào chi_phí kinh_doanh theo số năm sử_dụng tài_sản ;
c ) Chi bảo_dưỡng , sửa_chữa tài_sản cố_định ;
d ) Chi mua_sắm , sửa_chữa công_cụ dụng_cụ ;
đ ) Chi bảo_hiểm tài_sản ;
c ) Chi khác về tài_sản theo quy_định của pháp_luật .
9 . Chi trích_lập dự_phòng :
a ) Chi trích_lập dự_phòng bao_gồm :
- Chi trích_lập dự_phòng rủi_ro trong hoạt_động theo quy_định tại Điều 131 Luật các tổ_chức tín_dụng ;
- Chi trích_lập dự_phòng rủi_ro đối_với trái_phiếu đặc_biệt do Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam phát_hành theo quy_định tại điểm a Khoản 2 Điều 21 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính_phủ về thành_lập , tổ_chức và hoạt_động của Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam và Khoản 12 Điều 1 Nghị_định số 34 / 2015 / NĐ - CP ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP ; hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam và các văn_bản pháp_luật sửa_đổi , bổ_sung ( nếu có ) ;
- Chi trích_lập dự_phòng giảm_giá hàng tồn_kho , dự_phòng tổn_thất các Khoản đầu_tư tài_chính , dự_phòng nợ phải thu khó đòi và các Khoản dự_phòng khác ( nếu có ) theo quy_định chung áp_dụng đối_với doanh_nghiệp .
b ) Phần chi_phí trích_lập dự_phòng rủi_ro được trừ khi xác_định thuế thu_nhập doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định pháp_luật về thuế thu_nhập doanh_nghiệp .
10 . Chi_phí tham_gia tổ_chức bảo_toàn và bảo_hiểm tiền gửi theo quy_định của pháp_luật .
11 . Chi khác :
a ) Chi đóng phí hiệp_hội ngành_nghề mà tổ_chức tài_chính vi_mô tham_gia theo mức phí do các hiệp_hội này quy_định ;
b ) Chi cho công_tác đảng , đoàn_thể tại tổ_chức tài_chính vi_mô ( Phần chi ngoài kinh_phí của tổ_chức đảng , đoàn_thể được chi từ nguồn quy_định ) ;
c ) Chi nhượng bán , thanh_lý_tài_sản ( nếu có ) bao_gồm cả giá_trị còn lại của tài_sản cố_định được thanh_lý , nhượng bán ;
d ) Chi cho việc thu_hồi các Khoản nợ đã xóa , chi_phí thu_hồi nợ xấu là các Khoản chi cho việc thu_hồi nợ bao_gồm cả chi_trả phí dịch_vụ thu_hồi nợ cho các tổ_chức được phép thực_hiện dịch_vụ thu_hồi nợ theo quy_định của pháp_luật , chi_phí để thực_hiện mua_bán nợ ;
đ ) Chi xử_lý Khoản tổn_thất tài_sản còn lại : tổ_chức tài_chính vi_mô hạch_toán vào chi_phí giá_trị tổn_thất còn lại sau khi đã bù_đắp bằng tiền bồi_thường của cá_nhân , tập_thể , tổ_chức bảo_hiểm ; sử_dụng dự_phòng được trích_lập trong chi_phí ; sử_dụng quỹ dự_phòng tài_chính của tổ_chức tài_chính vi_mô ;
c ) Chi các Khoản đã hạch_toán doanh_thu nhưng thực_tế không thu được ;
g ) Chi công_tác xã_hội theo quy_định của pháp_luật về thuế ;
h ) Chi nộp phạt vi_phạm hành_chính trừ các Khoản nộp phạt mà cá_nhân phải nộp theo quy_định của pháp_luật ;
i ) Chi khác :
- Chi các Khoản nợ phải trả , đã xác_định mất chủ và hạch_toán vào thu_nhập nhưng sau đó lại xác_định được chủ_nợ ;
- Chi_trả tiền phạt , bồi_thường do vi_phạm hợp_đồng kinh_tế thuộc trách_nhiệm của tổ_chức tài_chính vi_mô ;
- Chi án_phí , lệ_phí thi_hành án thuộc trách_nhiệm của tổ_chức tài_chính vi_mô ;
- Chi phát_triển cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật ;
- Chi khác theo quy_định của pháp_luật . |
Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam gồm những nguồn nào ? | Điều 2 . Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam bao_gồm : Vốn do Nhà_nước đầu_tư tại Cục Đăng_kiểm Việt_Nam và các nguồn vốn khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 10 . Bổ_nhiệm thành_viên Hội_đồng quản_lý 1 . Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng quản_lý_do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng quản_lý bổ_nhiệm .
2 . Nhiệm_kỳ của Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng quản_lý là 05 ( năm ) năm .
3 . Trình_tự , thủ_tục bổ_nhiệm Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng quản_lý được thực_hiện theo quy_định của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng quản_lý . |
Mức phạt khi dựng cổng_chào trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông | Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ;
b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ;
b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ;
c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ;
d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ;
đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ;
b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ;
e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ;
b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ;
b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ;
d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ;
đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ;
e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ;
g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ;
i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe .
7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ;
b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ .
9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ;
b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra . | Điều 7 . Thời_gian_tham_gia đại_diện ngoài tố_tụng 1 . Căn_cứ để tính thời_gian thực_hiện trợ_giúp pháp_lý đối_với vụ_việc đại_diện ngoài tố_tụng gồm :
a ) Gặp_gỡ , tiếp_xúc với người được trợ_giúp pháp_lý , người thân_thích của họ ; người làm_chứng ;
b ) Nghiên_cứu hồ_sơ , chuẩn_bị tài_liệu để thực_hiện việc đại_diện ;
c ) Xác_minh , thu_thập tài_liệu , đồ_vật , chứng_cứ , tình_tiết liên_quan đến việc đại_diện ;
d ) Làm_việc với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ;
đ ) Tham_gia đại_diện trước cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết vụ_việc .
2 . Thời_gian làm_việc của người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý phải được các cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân xác_nhận như sau :
a ) Thời_gian thực_hiện các hoạt_động quy_định tại các điểm a , d , đ khoản 1 Điều này do người làm_việc với người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý hoặc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan hoặc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết vụ_việc xác_nhận ;
b ) Thời_gian thực_hiện các hoạt_động quy_định tại các điểm b , c khoản 1 Điều này do Trung_tâm hoặc Chi_nhánh hoặc tổ_chức ký hợp_đồng thực_hiện trợ_giúp pháp_lý xác_nhận . |
Triển_khai hoạt_động khu CNTT tập_trung không đáp_ứng tiêu_chí của khu CNTT tập_trung bị phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 74 . Vi_phạm các quy_định về phát_triển công_nghiệp công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi công_bố không đầy_đủ nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh .
2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Chuyển_giao , bán , chuyển_nhượng công_nghệ , giải_pháp phát_triển sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư khi chưa được sự đồng_ý của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ;
b ) Công_bố thông_tin không chính_xác về sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin sản_xuất trong nước để được hưởng ưu_tiên trong đầu_tư , mua_sắm khi sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ;
c ) Cung_cấp thông_tin không chính_xác để đáp_ứng các điều_kiện nhằm tham_gia chương_trình phát_triển các sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư ;
d ) Gian_lận trong việc tổ_chức , sát_hạch và cấp chứng_chỉ đáp_ứng chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng tại Việt_Nam .
4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi không hoàn_thành đúng thời_hạn quy_định việc xây_dựng hạ_tầng cơ_sở khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
5 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đúng mục_tiêu hoặc không đúng chức_năng , nhiệm_vụ ;
b ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đáp_ứng hoặc đáp_ứng không đầy_đủ các tiêu_chí của khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu quyết_định công_nhận chứng_chỉ công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng ở Việt_Nam do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và d khoản 3 và điểm a , c khoản 5 Điều này . | Điều 6 . Đầu_mối trao_đổi thông_tin Các đơn_vị đầu_mối trao_đổi thông_tin bao_gồm :
1 . Cấp Trung_ương
a ) Tổng_cục Thuế ;
b ) Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh .
2 . Cấp địa_phương
a ) Cục Thuế , Chi_cục Thuế ;
b ) Phòng Đăng_ký kinh_doanh . |
Thủ_tục đề_nghị tái_xuất thuốc cổ_truyền bị thu_hồi được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Xử_lý thuốc cổ_truyền bị thu_hồi 1 . Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi được phép khắc_phục hoặc tái_xuất trong trường_hợp vi_phạm mức_độ 3 và không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này .
2 . Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi phải tiêu_hủy trong các trường_hợp sau đây :
a ) Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi do vi_phạm mức_độ 1 hoặc mức_độ 2 ;
b ) Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi do vi_phạm mức_độ 3 không_thể khắc_phục được sau khi Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) xem_xét theo quy_định tại Khoản 3 Điều này ;
c ) Thuốc cổ_truyền bị thu_hồi do vi_phạm mức_độ 3 được phép khắc_phục hoặc tái_xuất nhưng không thực_hiện được việc khắc_phục , tái_xuất .
3 . Thủ_tục đề_nghị khắc_phục thuốc cổ_truyền bị thu_hồi :
a ) Cơ_sở có thuốc cổ_truyền bị thu_hồi phải có văn_bản gửi Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) kèm theo quy_trình khắc_phục , đánh_giá nguy_cơ đối_với chất_lượng , độ ổn_định của thuốc , Chương_trình theo_dõi , giám_sát chất_lượng , an_toàn , hiệu_quả của thuốc trong quá_trình lưu_hành ;
b ) Trong thời_hạn tối_đa 60 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) có ý_kiến trả_lời bằng văn_bản đồng_ý hoặc không đồng_ý việc khắc_phục . Trường_hợp không đồng_ý phải nêu rõ lý_do ;
c ) Trường_hợp cần bổ_sung hoặc làm rõ thông_tin liên_quan đến việc khắc_phục , trong thời_hạn tối_đa 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) có văn_bản yêu_cầu cơ_sở cung_cấp bổ_sung , giải_trình ;
Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) yêu_cầu bổ_sung , giải_trình , cơ_sở phải nộp tài_liệu bổ_sung , giải_trình . Sau thời_hạn trên , cơ_sở không nộp tài_liệu bổ_sung , giải_trình thì đề_nghị khắc_phục không còn giá_trị .
4 . Thủ_tục đề_nghị tái_xuất thuốc cổ_truyền bị thu_hồi :
a ) Cơ_sở có thuốc cổ_truyền bị thu_hồi phải có văn_bản gửi Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) kèm theo phương_án tái_xuất nêu rõ thời_gian và nước tái_xuất ;
b ) Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở , Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) có ý_kiến trả_lời bằng văn_bản ; trường_hợp không đồng_ý phải nêu rõ lý_do .
5 . Việc khắc_phục , tái_xuất thuốc cổ_truyền bị thu_hồi chỉ được thực_hiện sau khi có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản của Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) .
6 . Tiêu_hủy thuốc cổ_truyền :
a ) Người đứng đầu_cơ_sở có thuốc cổ_truyền bị tiêu_hủy ra quyết_định thành_lập Hội_đồng hủy thuốc . Hội_đồng có ít_nhất là 03 người , trong đó phải có 01 đại_diện là người chịu trách_nhiệm chuyên_môn ;
b ) Việc_hủy thuốc cổ_truyền phải bảo_đảm an_toàn cho người , súc_vật và tránh ô_nhiễm môi_trường theo các quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ;
c ) Cơ_sở hủy thuốc cổ_truyền phải báo_cáo kèm theo biên_bản hủy thuốc cổ_truyền tới Sở Y_tế tỉnh theo quy_định tại Mẫu_số 04 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ;
d ) Cơ_sở kinh_doanh dược có thuốc cổ_truyền vi_phạm phải chịu trách_nhiệm về kinh_phí hủy thuốc ;
7 . Thời_hạn xử_lý thuốc cổ_truyền bị thu_hồi không quá 12 tháng kể từ thời_điểm hoàn_thành việc thu_hồi theo quy_định tại các Điểm a , b và c Khoản 3 Điều 63 của Luật dược . | Điều 10 . Trình_tự thực_hiện Nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng đường thủy_nội_địa thực_hiện theo trình_tự sau :
1 . Trình , phê_duyệt nhiệm_vụ đột_xuất .
2 . Tổ_chức lựa_chọn đơn_vị thực_hiện .
3 . Lập , phê_duyệt thiết_kế , dự_toán công_trình .
4 . Bàn_giao mặt_bằng , tổ_chức thi_công công_trình và kiểm_tra giám_sát .
5 . Nghiệm_thu , lập hồ_sơ hoàn_công công_trình .
6 . Tổng_hợp , bổ_sung kế_hoạch bảo_trì công_trình đường thủy_nội_địa ; giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước .
7 . Thanh_toán , quyết_toán công_trình . |
Trong ứng_dụng CNTT thời_gian phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Trình_tự thẩm_định , phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết 1 . Thời_gian thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết
a ) Thời_gian thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết tối_đa là 15 ngày làm_việc kể từ ngày đơn_vị đầu_mối thẩm_định nhận được đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ và không bao_gồm thời_gian bổ_sung , hoàn_chỉnh hồ_sơ ;
b ) Thời_gian thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết bao_gồm thời_gian lấy ý_kiến thẩm_định của đơn_vị chuyên_môn về công_nghệ thông_tin theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này và thời_gian lấy ý_kiến của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ( nếu có ) ;
c ) Trường_hợp cần yêu_cầu bổ_sung hoặc giải_trình thêm về nội_dung đề_cương và dự_toán chi_tiết , trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , đơn_vị đầu_mối thẩm_định có văn_bản yêu_cầu đơn_vị sử_dụng ngân_sách bổ_sung hoặc giải_trình . Thời_gian thẩm_định được tính từ khi có đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ .
2 . Trình_tự thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết
a ) Đơn_vị đầu_mối thẩm_định tổ_chức thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết theo các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều này ;
b ) Đơn_vị đầu_mối thẩm_định lấy ý_kiến thẩm_định về phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ của đơn_vị có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này ;
c ) Trong quá_trình thẩm_định , tùy theo tính_chất phức_tạp của từng công_việc và nội_dung chi , đơn_vị đầu_mối thẩm_định có_thể lấy ý_kiến bằng văn_bản hoặc tổ_chức hội_nghị tư_vấn_đề lấy ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan và ý_kiến chuyên_gia ( nếu cần_thiết ) .
3 . Nội_dung thẩm_định_đề_cương và dự_toán chi_tiết
a ) Nội_dung thẩm_định về phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ .
- Sự phù_hợp của việc lựa_chọn phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ ;
- Sự phù_hợp của phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ với các quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật được áp_dụng và các yêu_cầu cơ_bản về chức_năng , tính_năng kỹ_thuật ;
- Sự phù_hợp của phương_án , giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ trong việc kết_nối , liên_thông , chia_sẻ dữ_liệu với các hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , phần_mềm , cơ_sở dữ_liệu liên_quan ( nếu có ) .
b ) Sự phù_hợp của việc áp_dụng , vận_dụng các định_mức , đơn_giá , các chế_độ , chính_sách có liên_quan và các khoản mục chi_phí đã quy_định có liên_quan đến các chi_phí nêu tại dự_toán chi_tiết ;
c ) Sự phù_hợp giữa khối_lượng thuyết_minh nêu trong đề_cương với khối_lượng trong dự_toán chi_tiết ;
d ) Các nội_dung khác của đề_cương và dự_toán chi_tiết theo quy_định tại Điều 4 và Điều 5 của Thông_tư này .
4 . Đơn_vị đầu_mối thẩm_định được phép thuê tổ_chức , cá_nhân có năng_lực , kinh_nghiệm thực_hiện thẩm_tra đề_cương và dự_toán chi_tiết để làm cơ_sở thẩm_định . Kết_quả thẩm_định được thể_hiện bằng văn_bản theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Văn_bản kết_quả thẩm_định được dùng làm cơ_sở cho bước xem_xét , phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết . Quyết_định phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
5 . Việc phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết được thực_hiện đồng_thời , không tách riêng đề_cương với dự_toán chi_tiết . Thời_gian phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết không quá 03 ngày làm_việc kể từ ngày người có thẩm_quyền phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ . | Điều 40 . Vi_phạm_quy_định về trách_nhiệm của ngân_hàng lưu ký 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Không thực_hiện đúng và đầy_đủ nghĩa_vụ của ngân_hàng lưu ký theo quy_định tại hợp_đồng lưu ký chứng_khoán , điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán và theo quy_định pháp_luật ;
b ) Không lập , lưu_giữ hồ_sơ , chứng_từ theo quy_định ; hồ_sơ , chứng_từ lưu_giữ không phản_ánh chính_xác , chi_tiết các giao_dịch của công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , quỹ đầu_tư chứng_khoán , nhà đầu_tư_ủy thác , công_ty đầu_tư chứng_khoán theo quy_định pháp_luật ;
c ) Không cung_cấp thông_tin , cung_cấp thông_tin không đầy_đủ , chính_xác cho công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ;
d ) Không đảm_bảo có đủ số_nhân_viên nghiệp_vụ tối_thiểu có văn_bằng , chứng_chỉ phù_hợp với quy_định pháp_luật ;
đ ) Chưa xây_dựng quy_trình hoạt_động , quản_lý rủi_ro để đảm_bảo thực_hiện đầy_đủ nghĩa_vụ theo quy_định pháp_luật .
2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Thực_hiện hoạt_động thu , chi , thanh_toán và chuyển_giao tiền , chứng_khoán không chính_xác hoặc không đúng thời_gian quy_định ;
b ) Thực_hiện việc thanh_toán cho các giao_dịch không phù_hợp với điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_đồng_ủy thác và hợp_đồng lưu ký chứng_khoán ;
c ) Không thực_hiện đúng , đầy_đủ , chính_xác lệnh hoặc chỉ_thị hợp_pháp khác của công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , của ngân_hàng giám_sát và các quyền phát_sinh trong việc thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến quyền sở_hữu tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , của công_ty đầu_tư chứng_khoán và của nhà đầu_tư_ủy thác trong phạm_vi hợp_đồng lưu ký chứng_khoán , hợp_đồng giám_sát và quy_định pháp_luật có liên_quan ;
d ) Không thực_hiện đúng , đầy_đủ , chính_xác việc thanh_lý_tài_sản , phương_án xử_lý các tài_sản còn lại và thực_hiện báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước các thông_tin cần_thiết có liên_quan đến việc giải_thể quỹ đầu_tư .
3 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện_hành_vi không_lưu ký , không tách_biệt_tài_sản của từng quỹ đầu_tư , của công_ty đầu_tư chứng_khoán , của từng khách_hàng_ủy thác và tài_sản của ngân_hàng theo quy_định pháp_luật .
4 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với ngân_hàng lưu ký thực_hiện_hành_vi sử_dụng tài_sản của quỹ đầu_tư chứng_khoán , của công_ty đầu_tư chứng_khoán , của nhà đầu_tư uỷ_thác không đúng quy_định pháp_luật .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Đình_chỉ hoạt_động lưu ký trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc lưu ký , quản_lý tách_biệt_tài_sản của từng quỹ đầu_tư của công_ty đầu_tư chứng_khoán , của từng khách_hàng_ủy thác và tài_sản của ngân_hàng theo quy_định pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này trong thời_hạn tối_đa 06 tháng kể từ ngày quyết_định áp_dụng biện_pháp này có hiệu_lực thi_hành ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . |
Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV Việc quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV phải tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này , Nghị_định số 109 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với người hành_nghề và cấp phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , Nghị_định số 155 / 2018 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định liên_quan đến điều_kiện đầu_tư kinh_doanh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Y_tế , Nghị_định số 75 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định điều_kiện thực_hiện xét_nghiệm HIV và các quy_định liên_quan khác của Bộ Y_tế về xét_nghiệm HIV. | Điều 53 . Hồ_sơ bổ_nhiệm lại , kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ đến tuổi nghỉ hưu 1 . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại như quy_định đối_với hồ_sơ bổ_nhiệm viên_chức giữ chức_vụ quản_lý quy_định tại Điều 48 của Nghị_định này .
2 . Hồ_sơ đề_nghị kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ đến tuổi nghỉ hưu gồm :
a ) Tờ_trình về việc đề_nghị kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ đến tuổi nghỉ hưu do người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị ký ( đối_với trường_hợp trình cấp trên có thẩm_quyền quyết_định ) hoặc do người đứng đầu bộ_phận tham_mưu về công_tác tổ_chức cán_bộ ký ( đối_với trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan đơn_vị quyết_định ) .
b ) Biên_bản họp và kết_quả kiểm phiếu đề_nghị kéo_dài thời_gian giữ chức_vụ quản_lý của tập_thể lãnh_đạo đơn_vị ;
c ) Sơ_yếu lý_lịch do cá_nhân tự khai theo mẫu quy_định , được đơn_vị trực_tiếp_quản_lý xác_nhận , có dán ảnh màu khổ 4x6 , chụp trong thời_gian không quá 06 tháng ;
d ) Bản tự nhận_xét đánh_giá việc thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ trong thời_hạn giữ chức_vụ ;
đ ) Kết_luận của cấp ủy có thẩm_quyền về tiêu_chuẩn chính_trị ;
e ) Nhận_xét của chi_ủy nơi cư_trú đối_với bản_thân và gia_đình . Trường_hợp nơi cư_trú của bản_thân khác với nơi cư_trú của gia_đình thì phải lấy nhận_xét của chi_ủy nơi bản_thân cư_trú và nơi gia_đình cư_trú ;
g ) Bản kê_khai tài_sản , thu_nhập theo mẫu quy_định ;
h ) Giấy chứng_nhận sức_khỏe của cơ_sở y_tế có thẩm_quyền cấp trong thời_hạn 06 tháng . |
Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu .
2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người .
3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam .
4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người .
5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu .
6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu .
7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ .
8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu .
9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu .
10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện .
11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu .
12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói .
13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn .
14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác .
15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng .
16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu .
17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu .
18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu .
19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ .
20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy .
21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu .
22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra .
23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật .
24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá .
25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết .
26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức .
27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người .
28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu . | Điều 8 . Địa_điểm nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm 1 . Tổ_chức tín_dụng thực_hiện nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm tại địa_điểm giao_dịch hợp_pháp thuộc mạng_lưới hoạt_động của tổ_chức tín_dụng ( sau đây gọi là địa_điểm giao_dịch ) , trừ trường_hợp nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm bằng phương_tiện điện_tử .
2 . Đối_với mỗi Thẻ tiết_kiệm , tổ_chức tín_dụng được nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm tại địa_điểm giao_dịch nơi cấp Thẻ tiết_kiệm hoặc các địa_điểm giao_dịch khác của tổ_chức tín_dụng . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng thực_hiện nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm tại nhiều địa_điểm giao_dịch , tổ_chức tín_dụng phải đảm_bảo việc nhận và chi_trả tiền gửi tiết_kiệm chính_xác , an_toàn tài_sản cho người gửi tiền và an_toàn hoạt_động cho tổ_chức tín_dụng . |
Gà , vịt nếu đi lạc vào nhà ai thì của nhà người đó được quy_định như thế_nào ? | Điều 232 . Xác_lập quyền sở_hữu đối_với gia_cầm bị thất_lạc 1 . Trường_hợp gia_cầm của một người bị thất_lạc mà người khác bắt được thì người bắt được phải thông_báo_công_khai để chủ sở_hữu gia_cầm biết mà nhận lại . Sau 01 tháng , kể từ ngày thông_báo_công_khai mà không có người đến nhận thì quyền sở_hữu đối_với gia_cầm và hoa_lợi do gia_cầm sinh ra trong thời_gian nuôi giữ thuộc về người bắt được gia_cầm .
2 . Trường_hợp chủ sở_hữu được nhận lại gia_cầm bị thất_lạc thì phải thanh_toán tiền công nuôi giữ và chi_phí khác cho người bắt được gia_cầm . Trong thời_gian nuôi giữ gia_cầm bị thất_lạc , người bắt được gia_cầm được hưởng hoa_lợi do gia_cầm sinh ra và phải bồi_thường thiệt_hại nếu có lỗi cố_ý làm chết gia_cầm . | Điều 14 . Hợp_đồng phái_sinh lãi_suất 1 . Hợp_đồng phái_sinh lãi_suất được lập thành_văn_bản , do các bên thỏa_thuận phù_hợp với các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan , trong đó tối_thiểu phải có các nội_dung sau :
a ) Tên , địa_chỉ của đại_diện hợp_pháp của các bên giao_kết_hợp_đồng ;
b ) Giao_dịch gốc , giá_trị khoản vốn gốc , lãi_suất áp_dụng trong giao_dịch gốc , lịch thanh_toán gốc và lãi của giao_dịch gốc ;
c ) Các mức lãi_suất để thực_hiện sản_phẩm phái_sinh lãi_suất ;
d ) Kỳ_hạn thanh_toán , ngày thanh_toán và phương_thức thanh_toán lãi / lỗ ròng ;
đ ) Thời_hạn có hiệu_lực của hợp_đồng ;
e ) Quyền và nghĩa_vụ của các bên giao_kết_hợp_đồng ;
g ) Các trường_hợp thay_đổi , điều_chỉnh hợp_đồng ; và chấm_dứt hợp_đồng trước hạn ;
h ) Xử_lý tranh_chấp và thanh_lý hợp_đồng .
2 . Các bên có_thể thỏa_thuận áp_dụng Hợp_đồng mẫu của Hiệp_hội Hoán_đổi và Phái_sinh quốc_tế với điều_kiện các nội_dung của hợp_đồng phái_sinh lãi_suất không trái với quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . |
Đăng_ký tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử thế_nào ? | Điều 7 . Đăng_ký tài_khoản 1 . Việc đăng_ký tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được thực_hiện_tại Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công cấp_bộ , cấp tỉnh hoặc sử_dụng danh_tính điện_tử do các tổ_chức cung_cấp định_danh điện_tử đã kết_nối , tích_hợp với Nền_tảng trao_đổi định_danh điện_tử trên Cổng dịch_vụ công_quốc_gia .
2 . Việc tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử chỉ được thực_hiện khi hồ_sơ được gửi từ tài_khoản đã đăng_ký . | Điều 361 . Thẩm_quyền của Hội_đồng phúc_thẩm đối_với quyết_định sơ_thẩm 1 . Hội_đồng phúc_thẩm có quyền :
a ) Không chấp_nhận kháng_cáo , kháng_nghị và giữ nguyên quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm khi xét thấy các quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm có căn_cứ và đúng pháp_luật ;
b ) Sửa quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm ;
c ) Hủy quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm và chuyển hồ_sơ vụ án cho Tòa_án cấp sơ_thẩm để tiếp_tục giải_quyết vụ án .
2 . Quyết_định phúc_thẩm có hiệu_lực pháp_luật kể từ ngày ra quyết_định . |
Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật của bảo_tàng công_lập được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Hội_đồng thẩm_định 1 . Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định
a ) Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định_giá mua hiện_vật ;
b ) Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định .
2 . Thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng thẩm_định :
a ) Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định , theo đề_nghị của Giám_đốc bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ( đối_với bảo_tàng quốc_gia , bảo_tàng chuyên_ngành thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) hoặc theo đề_nghị của người đứng đầu đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ( đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) ;
b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định , theo đề_nghị của Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với bảo_tàng cấp tỉnh ) ;
Quy_chế làm_việc của Hội_đồng thẩm_định do người quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định ban_hành .
3 . Thành_phần Hội_đồng thẩm_định :
a ) Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định là người được Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ủy quyền ;
b ) Phó_Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định là Giám_đốc bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ( đối_với bảo_tàng quốc_gia , bảo_tàng chuyên_ngành thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) , hoặc người đứng đầu đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ( đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) , hoặc Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với bảo_tàng cấp tỉnh ) ;
c ) Ủy_viên Hội_đồng thẩm_định là những người có uy_tín về các lĩnh_vực khoa_học , nghiệp_vụ liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua và đại_diện cơ_quan quản_lý_tài_chính có liên_quan đến việc sử_dụng kinh_phí mua hiện_vật ;
Đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương và bảo_tàng cấp tỉnh , Giám_đốc bảo_tàng là ủy_viên thường_trực của Hội_đồng thẩm_định ;
Số_lượng ủy_viên Hội_đồng thẩm_định do người quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định quyết_định ;
d ) Thư_ký Hội_đồng thẩm_định được lựa_chọn trong số ủy_viên Hội_đồng khoa_học của bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật .
4 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định thuộc kinh_phí hoạt_động của bảo_tàng . | Điều 15 . Chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí 1 . Khi người được bảo_hiểm chấm_dứt hợp_đồng lao_động hoặc mất việc và không còn là thành_viên của hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm , người được bảo_hiểm có quyền sau đây :
a ) Chuyển giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí từ hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm sang hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí cá_nhân với giá_trị tương_ứng tại cùng doanh_nghiệp bảo_hiểm , hoặc
b ) Chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí của mình sang hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm của doanh_nghiệp mới . Hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm mới có_thể tại cùng doanh_nghiệp bảo_hiểm hoặc doanh_nghiệp bảo_hiểm khác , tùy thuộc doanh_nghiệp mới .
2 . Đối_với trường_hợp chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí trong cùng doanh_nghiệp bảo_hiểm , căn_cứ vào văn_bản xác_nhận đóng phí của bên mua bảo_hiểm và văn_bản đề_nghị chuyển tài_khoản của người được bảo_hiểm , doanh_nghiệp bảo_hiểm có trách_nhiệm chuyển tài_khoản theo yêu_cầu của người được bảo_hiểm . Doanh_nghiệp bảo_hiểm không được phép thu phí chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí .
3 . Đối_với trường_hợp chuyển sang hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm tại doanh_nghiệp bảo_hiểm mới , trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu chuyển tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí , bằng_chứng chứng_minh người được bảo_hiểm không tiếp_tục tham_gia hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm tại doanh_nghiệp cũ và là thành_viên của hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm mới , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải chuyển toàn_bộ giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí tích_lũy đến thời_điểm nhận được yêu_cầu chuyển tài_khoản sang doanh_nghiệp bảo_hiểm nhận chuyển_giao sau khi trừ đi phí chuyển tài_khoản ( nếu có ) .
4 . Giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí được chuyển_giao sẽ tích_lũy theo thỏa_thuận tại hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí nhóm mới .
5 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm nhận chuyển_giao không được phép_tính phí ban_đầu đối_với giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí được chuyển_giao . |
Trách_nhiệm đánh_giá , xếp loại chất_lượng hàng năm đối_với người quản_lý DN nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Trách_nhiệm đánh_giá , xếp loại chất_lượng 1 . Hàng năm , cấp có thẩm_quyền có trách_nhiệm giao và xác_định cụ_thể các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ công_tác đối_với Hội_đồng thành_viên , Kiểm_soát viên , người đại_diện phần vốn nhà_nước .
2 . Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định của mình . | Điều 15 . Tổ_chức bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu 1 . Tổ_chức bảo_lãnh chính / đồng bảo_lãnh chính và thành_viên của tổ_hợp bảo_lãnh tổng_hợp và phân_bổ nhu_cầu mua trái_phiếu của nhà đầu_tư để gửi Kho_bạc Nhà_nước theo mẫu quy_định tại mục 2 , mục 3 Phụ_lục 8 Thông_tư này .
2 . Trên_cơ_sở kết_quả đàm_phán giữa Kho_bạc Nhà_nước và tổ_chức bảo_lãnh chính / đồng bảo_lãnh chính , vào ngày tổ_chức phát_hành trái_phiếu , Kho_bạc Nhà_nước ký hợp_đồng bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu với tổ_chức bảo_lãnh chính / đồng bảo_lãnh chính theo mẫu quy_định tại mục 4 Phụ_lục 8 Thông_tư này .
3 . Chậm nhất vào ngày làm_việc liền kề sau ngày ký hợp_đồng bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu , Kho_bạc Nhà_nước thông_báo kết_quả bảo_lãnh cho Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam và Sở Giao_dịch chứng_khoán ; đồng_thời công_bố kết_quả trên trang điện_tử của Bộ Tài_chính , Kho_bạc Nhà_nước và Sở Giao_dịch chứng_khoán .
4 . Số tiền bán trái_phiếu được xác_định theo nguyên_tắc quy_định tại Khoản 5 Điều 11 Thông_tư này .
5 . Giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 12 Thông_tư này . |
Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều như thế_nào ? | Điều 10 . Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều theo Điều 46 của Luật Đê_điều được quy_định như sau : 1 . Tổ_chức , cá_nhân vi_phạm_pháp_luật về đê_điều thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
2 . Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính trong quản_lý , bảo_vệ đê_điều Chính_phủ có quy_định riêng . | Điều 19 . Trách_nhiệm của Thủ_kho tiền 1 . Thủ_kho tiền Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài chịu trách_nhiệm đảm_bảo_an_toàn tuyệt_đối các loại tài_sản bảo_quản trong kho tiền , có nhiệm_vụ :
a ) Thực_hiện việc xuất - nhập tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá chính_xác , kịp_thời , đầy_đủ theo đúng lệnh của cấp có thẩm_quyền , đúng chứng từ kế_toán hợp_lệ , hợp_pháp ;
b ) Mở sổ quỹ ; sổ theo_dõi từng loại tiền , từng loại tài_sản ; thẻ kho ; các sổ_sách cần_thiết khác ; ghi_chép và bảo_quản các sổ_sách , giấy_tờ đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác ;
c ) Tổ_chức sắp_xếp tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá trong kho tiền gọn_gàng khoa_học , đảm_bảo_vệ_sinh kho tiền ; đề_xuất áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo chất_lượng tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá bảo_quản trong kho tiền ;
d ) Quản_lý , giữ chìa khóa một ổ khóa của lớp cánh trong cửa kho tiền bảo_quản tài_sản được giao , các ổ khóa cửa gian kho và các phương_tiện bảo_quản tài_sản trong kho tiền ( két , tủ sắt ) .
2 . Thủ_kho tiền Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh bảo_quản tiền_mặt thuộc Quỹ dự_trữ phát_hành ; vàng , các loại kim_khí quý , đá_quý và các tài_sản khác .
3 . Kho tiền Trung_ương có một_số thủ_kho : thủ_kho Quỹ dự_trữ phát_hành , thủ_kho tài_sản quý , thủ_kho giấy_tờ có_giá . Từng thủ_kho chịu trách_nhiệm tài_sản trong phạm_vi được giao và thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này .
4 . Giúp thủ_kho tiền trong việc kiểm_đếm , đóng_gói , bốc_xếp , vận_chuyển tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá có một_số nhân_viên phụ kho . |
Có được khởi_kiện về việc đòi đóng phí bảo_hiểm ? | Điều 36 . Không được khởi_kiện đòi đóng phí bảo_hiểm Trong bảo_hiểm con_người , nếu bên mua bảo_hiểm không đóng hoặc đóng không đủ phí bảo_hiểm thì doanh_nghiệp bảo_hiểm không được khởi_kiện đòi bên mua bảo_hiểm đóng phí bảo_hiểm . | Điều 37 . Vi_phạm_quy_định về kiểm_soát hạt_nhân 1 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , sử_dụng lò phản_ứng hạt_nhân nghiên_cứu ; nhà_máy_điện hạt_nhân ; cơ_sở làm_giàu urani , chế_tạo nhiên_liệu hạt_nhân ; cơ_sở tái_chế , lưu_giữ , xử_lý , chôn_cất nhiên_liệu hạt_nhân đã qua sử_dụng ; cơ_sở có vật_liệu hạt_nhân , vật_liệu hạt_nhân nguồn với khối_lượng lớn hơn 1 kilôgam hiệu_dụng có một trong các hành_vi sau đây :
a ) Không nộp hồ_sơ thiết_kế của cơ_sở cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trước khi đưa vật_liệu hạt_nhân hoặc vật_liệu hạt_nhân nguồn vào cơ_sở hoặc trước khi có sự thay_đổi trong hồ_sơ thiết_kế ;
b ) Không_lưu_giữ hồ_sơ kế_toán hạt_nhân trong suốt thời_gian có vật_liệu hạt_nhân hoặc vật_liệu hạt_nhân nguồn tại cơ_sở .
2 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức có một trong các hành_vi sau đây khi quản_lý , sử_dụng cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Khoản 1 Điều này :
a ) Không thực_hiện kế_toán hạt_nhân hoặc không báo_cáo kết_quả kế_toán hạt_nhân theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ;
b ) Không thực_hiện các biện_pháp giám_sát đối_với vật_liệu hạt_nhân hoặc vật_liệu hạt_nhân nguồn .
3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với tổ_chức có một trong các hành_vi sau đây khi sử_dụng , lưu_giữ vật_liệu hạt_nhân , vật_liệu hạt_nhân nguồn có khối_lượng lớn hơn hoặc bằng 0,001 kilôgam urani được làm_giàu , 0,001 kilôgam plutoni , 1 kilôgam urani nghèo , 1 kilôgam urani tự_nhiên hoặc 1 kilôgam thori mà không phải cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Khoản 1 Điều này :
a ) Không báo_cáo thông_tin về việc sử_dụng , nơi sử_dụng vật_liệu hạt_nhân , vật_liệu hạt_nhân nguồn hoặc bất_cứ thay_đổi nào về các thông_tin này cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ;
b ) Không thực_hiện quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 , Điểm a Khoản 2 Điều này .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này . |
Không thông_báo sau khi được lựa_chọn lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ? | Điều 7 . Vi_phạm các quy_định về điều_kiện năng_lực lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đủ nội_dung theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước .
2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi kê_khai không_trung_thực thông_tin trong hồ_sơ năng_lực lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Đình_chỉ hoạt_động lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước trong thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . | Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2019 , thay_thế Thông_tư số 10 / 2014 / TT - BTP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định_nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư .
2 . Trong năm 2019 , việc đăng_tải Kế_hoạch bồi_dưỡng năm 2019 trên trang thông_tin điện_tử của Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam , các Đoàn luật_sư , cơ_sở đào_tạo nghề luật_sư , đồng_thời gửi Bộ Tư_pháp theo quy_định tại Điều 11 và Điều 12 của Thông_tư này được thực_hiện trước ngày 14 tháng 6 năm 2019 . |
Công_ty quản_lý quỹ có được phép vay để đầu_tư không ? | Điều 25 . Hoạt_động vay , cho vay , giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch ký_quỹ 1 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng vốn và tài_sản của quỹ để cho vay hoặc bảo_lãnh cho bất_kỳ khoản vay nào .
2 . Công_ty quản_lý quỹ không được phép vay để đầu_tư , trừ trường_hợp vay ngắn_hạn theo quy_định của pháp_luật về ngân_hàng để trang_trải các chi_phí cần_thiết cho quỹ hoặc thực_hiện thanh_toán các giao_dịch chứng_chỉ quỹ với nhà đầu_tư . Tổng_giá_trị các khoản vay ngắn_hạn của quỹ không được quá 5 % giá_trị tài_sản ròng của quỹ tại mọi thời_điểm và thời_hạn vay tối_đa 30 ngày .
3 . Công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản của quỹ để thực_hiện các giao_dịch ký_quỹ ( vay mua chứng_khoán ) cho quỹ hoặc cho bất_kỳ cá_nhân , tổ_chức khác ; không được sử_dụng tài_sản của quỹ thực_hiện các giao_dịch bán khống , cho vay chứng_khoán .
4 . Trường_hợp có quy_định tại Điều_lệ quỹ , quỹ được thực_hiện giao_dịch mua_bán lại công_cụ nợ của Chính_phủ theo quy_định của Bộ Tài_chính về quản_lý giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ . | Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Thông_tư số 42 / 2015 / TT - BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy_định về đào_tạo trình_độ sơ_cấp như sau : 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 1 và bổ_sung Khoản 5 Điều 3 như sau :
1 . Khối_lượng học_tập tối_thiểu đối_với trình_độ sơ_cấp là số_lượng mô - đun , tín_chỉ bắt_buộc mà người học phải tích_lũy được sau khi tốt_nghiệp trình_độ sơ_cấp .
5 . Tín_chỉ là đơn_vị dùng để đo_lường khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng và kết_quả học_tập đã tích_lũy được trong một khoảng thời_gian nhất_định .
Một tín_chỉ được quy_định tối_thiểu bằng 15 ( mười lăm ) giờ học lý_thuyết và 30 giờ chuẩn tự học , chuẩn_bị cá_nhân có hướng_dẫn hoặc 30 ( ba mươi ) giờ thực_hành , thí_nghiệm , thảo_luận và 15 ( mười lăm ) giờ tự học , chuẩn_bị cá_nhân có hướng_dẫn hoặc bằng 45 ( bốn mươi lăm ) giờ thực_tập tại cơ_sở sản_xuất , doanh_nghiệp , làm tiểu_luận , bài_tập , đồ_án ( nếu có ) , trừ các chương_trình có tính chuyên_biệt , đặc_thù trong lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh .
2 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 4 như sau : |
Nội_dung của chính_sách đồng quản_lý rừng được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Chính_sách đồng quản_lý rừng 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan triển_khai thí_điểm và xây_dựng chính_sách đồng quản_lý rừng để tạo cơ_chế thu_hút sự tham_gia của cộng_đồng , hộ gia_đình , cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn cùng với Ban quản_lý khu rừng đặc_dụng , Ban quản_lý khu rừng phòng_hộ ; doanh_nghiệp nhà_nước trên cơ_sở thỏa_thuận về trách_nhiệm quản_lý bảo_vệ , phát_triển rừng ; chia_sẻ lợi_ích hợp_pháp tương_xứng với sự đóng_góp của các bên .
2 . Nội_dung
a ) Các loại lâm_sản , thủy , hải_sản trong khu rừng mà việc khai_thác , sử_dụng không ảnh_hưởng tới chức_năng của khu rừng đó .
b ) Nông , lâm_sản dưới tán rừng , đất trống trong khu rừng .
c ) Các khoản thu từ dịch_vụ môi_trường rừng .
3 . Nguyên_tắc
a ) Đảm_bảo sự thỏa_thuận trực_tiếp và tự_nguyện giữa chủ rừng , cộng_đồng , hộ gia_đình , cá_nhân cư_trú hợp_pháp trên địa_bàn rừng thông_qua đại_diện hợp_pháp là Hội_đồng quản_lý .
b ) Công_khai , minh_bạch , công_bằng . Gắn trách_nhiệm của các bên với lợi_ích được chia_sẻ .
c ) Khai_thác , sử_dụng những lợi_ích được chia_sẻ không làm ảnh_hưởng chức_năng của rừng . | Điều 46 . Điều_kiện cử làm người đại_diện phần vốn nhà_nước 1 . Bảo_đảm tiêu_chuẩn chung theo quy_định của Đảng , Nhà_nước và tiêu_chuẩn cụ_thể theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Có hồ_sơ , lý_lịch cá_nhân được xác_minh , có bản kê_khai tài_sản , thu_nhập theo quy_định .
3 . Phải đủ tuổi ( tính theo tháng ) để công_tác hết nhiệm_kỳ của Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị doanh_nghiệp được cử làm người đại_diện phần vốn nhà_nước .
4 . Có đủ sức_khỏe để hoàn_thành nhiệm_vụ được giao .
5 . Không thuộc các trường_hợp bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ theo quy_định của pháp_luật .
6 . Không trong thời_hạn xử_lý kỷ_luật , đang bị điều_tra , truy_tố , xét_xử , chấp_hành_hình_phạt tù , thi_hành_quyết_định kỷ_luật . Trường_hợp_doanh_nghiệp đang trong thời_gian cơ_quan có thẩm_quyền thanh_tra , kiểm_tra thì cấp có thẩm_quyền trao_đổi với cơ_quan thanh_tra , kiểm_tra về nhân_sự trước khi cử làm người đại_diện phần vốn nhà_nước . |
Người hoạt_động thư_viện trong thư_viện đại_học phải đảm_bảo các yêu_cầu gì ? | Điều 16 . Điều_kiện thành_lập thư_viện đại_học 1 . Có mục_tiêu tổ_chức , hoạt_động thư_viện phù_hợp và đáp_ứng các chức_năng , nhiệm_vụ quy_định tại Điều 14 của Luật Thư_viện ; có đối_tượng phục_vụ là người dạy , người học , nhân_viên thuộc cơ_sở giáo_dục và các đối_tượng khác có nhu_cầu sử_dụng thư_viện theo quy_chế của thư_viện .
2 . Có tài_nguyên thông_tin bao_gồm sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu tham_khảo , ấn_phẩm báo , tạp_chí phù_hợp với mỗi chuyên_ngành đào_tạo của cơ_sở giáo_dục được xử_lý theo quy_tắc nghiệp_vụ thư_viện , đáp_ứng yêu_cầu phục_vụ ít_nhất 60 % người học và người dạy .
3 . Có cơ_sở vật_chất và tiện_ích thư_viện bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Được bố_trí ở trung_tâm của cơ_sở giáo_dục , thuận_tiện cho người sử_dụng , đặc_biệt đối_với người khuyết_tật ;
b ) Diện_tích đủ để lưu_trữ tài_nguyên thông_tin , khu_vực phục_vụ , khu làm_việc cho người làm công_tác thư_viện và các nhu_cầu xử_lý nghiệp_vụ khác ;
c ) Bảo_đảm không_gian đọc , bao_gồm phòng đọc tổng_hợp và phòng đọc khác dành cho người sử_dụng thư_viện ít_nhất 200 m2 ;
d ) Bảo_đảm cơ_sở hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin , thiết_bị kết_nối_mạng , thiết_bị an_ninh , thiết_bị ngoại_vi và thiết_bị phụ_trợ , mạng nội_bộ , mạng diện_rộng đáp_ứng yêu_cầu hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ của người làm công_tác thư_viện và phục_vụ người sử_dụng thư_viện , triển_khai liên_thông thư_viện , tổ_chức các dịch_vụ trực_tuyến và các dịch_vụ liên_quan ;
đ ) Bảo_đảm các thiết_bị , phương_tiện chuyên_dụng bảo_quản tài_nguyên thông_tin , an_ninh , an_toàn và phòng cháy , chữa_cháy .
4 . Người_làm công_tác thư_viện phải bảo_đảm các yêu_cầu sau :
a ) Có trình_độ nghiệp_vụ thông_tin - thư_viện đáp_ứng tiêu_chuẩn về vị_trí việc_làm theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Có ít_nhất 70 % số người làm công_tác thư_viện tốt_nghiệp từ cao_đẳng trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện hoặc tốt_nghiệp chuyên_ngành khác có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
c ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong hoạt_động chuyên_môn , nghiệp_vụ , có năng_lực trong việc hỗ_trợ người học và người dạy tìm_kiếm , khai_thác và sử_dụng tài_nguyên thông_tin trong và ngoài thư_viện .
5 . Thư_viện của đại_học quốc_gia ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này , phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 3 Nghị_định này . | Điều 22 . Nguyên_tắc khai_thác , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn 1 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn phải có nguồn_gốc rõ_ràng , được cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền cung_cấp xác_nhận và chịu trách_nhiệm về nguồn_gốc của thông_tin , dữ_liệu .
2 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn được sử_dụng phục_vụ thiết_kế công_trình , chương_trình , quy_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội phải được cập_nhật đến năm gần nhất .
3 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn phải được sử_dụng đúng mục_đích .
4 . Thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn được khai_thác , sử_dụng không phải trả phí thì không được sử_dụng vào mục_đích lợi_nhuận . |
Mức chi quản_lý chương_trình đề_án khuyến công được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Mức chi hoạt_động khuyến công_quốc_gia 1 . Chi hỗ_trợ thành_lập doanh_nghiệp sản_xuất công_nghiệp nông_thôn tại các địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm : Hoàn_thiện kế_hoạch kinh_doanh ; dự_án thành_lập doanh_nghiệp và chi_phí liên_quan đến đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 10 triệu đồng / doanh_nghiệp .
2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình trình_diễn kỹ_thuật
a ) Mô_hình trình_diễn để phổ_biến công_nghệ mới , sản_xuất sản_phẩm mới , bao_gồm các chi_phí : Xây_dựng , mua máy_móc thiết_bị ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 1.000 triệu đồng / mô_hình .
b ) Mô_hình của các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đang hoạt_động có hiệu_quả cần phổ_biến tuyên_truyền , nhân rộng để các tổ_chức , cá_nhân khác học_tập , bao_gồm các chi_phí : Hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ ; hoàn_thiện quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ không quá 100 triệu đồng / mô_hình .
3 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình thí_điểm về áp_dụng sản_xuất sạch hơn trong công_nghiệp cho các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp ; bao_gồm các chi_phí : Thay_thế nguyên , nhiên , vật_liệu ; đổi_mới máy_móc thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ ; đào_tạo nâng cao năng_lực quản_lý ; đào_tạo nâng cao_trình_độ tay_nghề công_nhân ; tiêu_thụ sản_phẩm ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 500 triệu đồng / mô_hình .
4 . Chi hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . Trường_hợp chi hỗ_trợ dây_chuyền công_nghệ thì mức hỗ_trợ tối_đa không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp .
5 . Chi hỗ_trợ tổ_chức hội_chợ triển_lãm hàng công_nghiệp nông_thôn , hàng thủ_công mỹ_nghệ trong nước , bao_gồm : Hỗ_trợ 100 % chi_phí thuê gian_hàng , chi thông_tin tuyên_truyền và chi hoạt_động của Ban tổ_chức hội_chợ triển_lãm trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
Trường_hợp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tham_gia hội_chợ , triển_lãm khác trong nước . Mức hỗ_trợ 80 % giá thuê gian_hàng .
6 . Chi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài . Hỗ_trợ 100 % các khoản chi_phí , bao_gồm : Thuê mặt_bằng , thiết_kế , dàn_dựng gian_hàng ; trang_trí chung của khu_vực Việt_Nam ( bao_gồm cả gian_hàng quốc_gia nếu có ) ; chi_phí tổ_chức khai_mạc nếu là hội_chợ triển_lãm riêng của Việt_Nam ( giấy mời , đón_tiếp , trang_trí , âm_thanh , ánh_sáng , thông_tin tuyên_truyền ) ; chi_phí tổ_chức hội_thảo , trình_diễn sản_phẩm ( thuê hội_trường , thiết_bị , trang_trí , khánh_tiết ) ; chi_phí cho cán_bộ tổ_chức chương_trình . Các khoản chi_phí được xác_định trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
7 . Chi hỗ_trợ 100 % chi_phí vé máy_bay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đi tham_gia khảo_sát , học_tập kinh_nghiệm tại nước_ngoài . Số người được hỗ_trợ theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
8 . Chi tổ_chức bình_chọn và trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia :
a ) Chi tổ_chức bình_chọn , trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia . Mức hỗ_trợ không quá 200 triệu đồng / lần đối_với cấp khu_vực và 400 triệu đồng / lần đối_với cấp quốc_gia .
b ) Chi thưởng cho sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu được bình_chọn bao_gồm : Giấy chứng_nhận , khung , kỉ_niệm chương và tiền thưởng . Đạt giải cấp khu_vực không quá 05 triệu đồng / sản_phẩm ; đạt giải cấp quốc_gia không quá 10 triệu đồng / sản_phẩm .
9 . Chi hỗ_trợ xây_dựng và đăng_ký nhãn_hiệu đối_với các sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 35 triệu đồng / nhãn_hiệu .
10 . Chi hỗ_trợ thuê tư_vấn , trợ_giúp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn trong các lĩnh_vực : Lập dự_án đầu_tư ; marketing ; quản_lý sản_xuất , tài_chính , kế_toán , nhân_lực ; thiết_kế mẫu_mã , bao_bì đóng_gói ; ứng_dụng công_nghệ , thiết_bị mới . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 35 triệu đồng / cơ_sở .
11 . Chi xây_dựng các chương_trình truyền_hình , truyền_thanh ; xuất_bản các bản tin ấn_phẩm ; tờ_rơi , tờ_gấp và các hình_thức thông_tin đại_chúng khác . Mức chi thực_hiện theo hình_thức hợp_đồng với cơ_quan tuyên_truyền và cơ_quan thông_tin đại_chúng theo phương_thức đấu_thầu , trường_hợp đặt_hàng giao nhiệm_vụ thực_hiện theo đơn_giá được cấp thẩm_quyền phê_duyệt .
12 . Chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí thành_lập , nhưng không quá 70 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp vùng , 100 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp quốc_gia .
13 . Chi hỗ_trợ để hình_thành cụm liên_kết doanh_nghiệp công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 150 triệu đồng / cụm liên_kết .
14 . Chi hỗ_trợ lãi_suất_vốn vay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn gây ô_nhiễm môi_trường di_dời vào các khu , cụm công_nghiệp ( hỗ_trợ sau khi cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đã hoàn_thành việc đầu_tư ) ; Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % lãi_suất cho các khoản vay để đầu_tư nhà , xưởng , máy_móc , thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ trong 02 năm đầu nhưng không quá 500 triệu đồng / cơ_sở . Việc hỗ_trợ lãi_suất áp_dụng đối_với các khoản vay trung_hạn và dài_hạn bằng đồng Việt_Nam trả nợ trước hoặc trong hạn , không áp_dụng đối_với các khoản vay đã quá thời_hạn trả nợ theo hợp_đồng tín_dụng . Với mức lãi_suất cho vay thấp nhất trong khung lãi_suất áp_dụng cho các khoản vốn đầu_tư phục_vụ cho hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh cùng kỳ_hạn và cùng thời_kỳ của Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam .
15 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại cơ_sở công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở .
16 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 1.500 triệu đồng / cụm công_nghiệp .
17 . Chi hỗ_trợ lập quy_hoạch chi_tiết cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 500 triệu đồng / cụm công_nghiệp .
18 . Chi hỗ_trợ đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng cụm công_nghiệp ; bao_gồm : San_lấp mặt_bằng , đường giao_thông nội_bộ , hệ_thống cấp_nước , thoát nước , hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 6.000 triệu đồng / cụm công_nghiệp .
19 . Chi tổ_chức các lớp bồi_dưỡng , tập_huấn , đào_tạo :
a ) Chi đào_tạo nâng cao_tay_nghề cho người lao_động áp_dụng theo Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 3 tháng .
b ) Chi đào_tạo thợ giỏi , nghệ_nhân tiểu thủ_công_nghiệp để duy_trì , phát_triển nghề và hình_thành đội_ngũ giảng_viên phục_vụ chương_trình đào_tạo nghề , nâng cao_tay_nghề , truyền nghề ở nông_thôn . Mức chi theo dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
20 . Chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công : Mức chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công tối_đa không quá 1,0 lần mức lương cơ_sở / người / tháng .
21 . Chi hỗ_trợ các phòng trưng_bày để giới_thiệu , quảng_bá sản_phẩm tại Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng và cơ_sở công_nghiệp nông_thôn :
a ) Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 500 triệu đồng / phòng trưng_bày .
b ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp quốc_gia : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 70 triệu đồng / phòng trưng_bày .
c ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 50 triệu đồng / phòng trưng_bày .
22 . Chi quản_lý chương_trình đề_án khuyến công
a ) Cơ_quan quản_lý kinh_phí khuyến công được sử_dụng tối_đa 1,5 % kinh_phí khuyến công do cấp có thẩm_quyền giao hàng năm để hỗ_trợ xây_dựng các chương_trình , đề_án , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu : Thuê chuyên_gia , lao_động ( nếu có ) ; chi làm thêm giờ theo chế_độ quy_định ; văn_phòng_phẩm , điện_thoại , bưu_chính , điện nước ; chi công_tác_phí , xăng dầu , thuê xe đi kiểm_tra ( nếu có ) ; chi thẩm_định xét chọn , nghiệm_thu chương_trình , đề_án khuyến công ; chi khác ( nếu có ) . Nội_dung và kinh_phí do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
b ) Đối_với tổ_chức thực_hiện hoạt_động dịch_vụ khuyến công_quốc_gia : Đơn_vị triển_khai thực_hiện đề_án khuyến công được chi tối_đa 3 % dự_toán đề_án khuyến công ( riêng đề_án ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , huyện nghèo theo quy_định của Chính_phủ được chi không quá 4 % ) để chi công_tác quản_lý , chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát , chi khác ( nếu có ) .
23 . Mức kinh_phí ưu_tiên hỗ_trợ cho các chương_trình , đề_án , nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định số 45 / 2012 / NĐ - CP do Bộ Công_Thương phê_duyệt , đảm_bảo thu_hút được các tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp , áp_dụng sản_xuất sạch hơn vào các địa_bàn và ngành_nghề cần ưu_tiên nhưng không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ quy_định trên đây . | Điều 13 . Nhân_viên hoạt_động tại cảng hàng_không 1 . Nhân_viên trực_tiếp tiếp_xúc với hành_khách phải có thái_độ ân_cần , chu_đáo , tôn_trọng và cầu thị , đặc_biệt trong việc giải_quyết những thắc_mắc , khiếu_nại , ý_kiến đóng_góp của hành_khách về chất_lượng dịch_vụ trong quá_trình cung_cấp dịch_vụ vận_chuyển hàng_không ; bình_tĩnh , kiên_quyết xử_lý các đối_tượng hành_khách có hành_vi quá_khích , gây_rối , ảnh_hưởng đến hoạt_động của các tổ_chức , cá_nhân đang hoạt_động tại cảng hàng_không .
2 . Nhân_viên trực_tiếp tiếp_xúc với hành_khách phải có trang_phục phù_hợp với đặc_điểm , tính_chất của đơn_vị cung_cấp dịch_vụ ; phải đeo thẻ nhân_viên trong quá_trình tác_nghiệp và thẻ kiểm_soát an_ninh khi làm_việc tại các khu_vực hạn_chế của cảng hàng_không . |
Ai không bị áp_dụng hình_thức kỷ_luật tước danh_hiệu quân_nhân và buộc thôi_việc ? | Điều 4 . Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật 1 . Mọi vi_phạm kỷ_luật phải được phát_hiện , ngăn_chặn kịp_thời và phải bị xử_lý nghiêm_minh ; hậu_quả do vi_phạm kỷ_luật gây ra phải được khắc_phục theo đúng quy_định của pháp_luật .
2 . Việc xử_lý vi_phạm kỷ_luật được tiến_hành nhanh_chóng , chính_xác , công_khai , khách_quan , đúng thẩm_quyền , bảo_đảm công_bằng , đúng quy_định của pháp_luật .
3 . Việc xử_phạt vi_phạm kỷ_luật phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , đối_tượng vi_phạm và tình_tiết_giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng .
4 . Nghiêm_cấm mọi hành_vi xâm_phạm thân_thể , danh_dự , nhân_phẩm của quân_nhân , công_chức , công_nhân và viên_chức quốc_phòng trong quá_trình xem_xét xử_lý kỷ_luật ; không áp_dụng các hình_thức kỷ_luật khác thay cho hình_thức kỷ_luật được pháp_luật quy_định .
5 . Không áp_dụng hình_thức kỷ_luật tước danh_hiệu quân_nhân và buộc thôi_việc đối_với nữ quân_nhân , công_chức , công_nhân và viên_chức quốc_phòng khi mang thai , nghỉ thai_sản , nuôi con dưới 12 tháng tuổi .
6 . Không áp_dụng hình_thức kỷ_luật giáng cấp_bậc quân_hàm đối_với quân_nhân đang giữ cấp_bậc quân_hàm thiếu_úy ; không áp_dụng hình_thức kỷ_luật hạ bậc lương đối_với công_chức , công_nhân và viên_chức quốc_phòng đang hưởng lương Bậc 1 .
7 . Khi xử_lý kỷ_luật , ngoài hình_thức kỷ_luật đối_với từng hành_vi vi_phạm , nếu vi_phạm gây thiệt_hại về vật_chất , người vi_phạm còn phải bồi_thường . Tài_sản , tiền , vật_chất do hành_vi vi_phạm mà có , phải được xử_lý theo đúng quy_định của pháp_luật .
8 . Mỗi hành_vi vi_phạm kỷ_luật chỉ xử_lý một hình_thức kỷ_luật ; nếu cùng một lần vi_phạm kỷ_luật mà người vi_phạm thực_hiện nhiều hành_vi vi_phạm khác nhau thì phải xem_xét , kết_luận , làm rõ mức_độ vi_phạm và hình_thức kỷ_luật đối_với từng hành_vi vi_phạm nhưng chỉ áp_dụng hình_thức kỷ_luật chung cho các hành_vi vi_phạm và không vượt quá hình_thức kỷ_luật của hành_vi có mức xử_lý kỷ_luật cao nhất .
Trường_hợp xử_lý nhiều hình_thức kỷ_luật ( hạ bậc lương , giáng cấp_bậc quân_hàm với cách_chức hoặc giáng chức ) do cấp có thẩm_quyền quyết_định .
9 . Người chỉ_huy , chính_ủy , chính_trị_viên ( sau đây gọi chung là người chỉ_huy ) các cấp phải chịu trách_nhiệm về tình_hình vi_phạm kỷ_luật , vi_phạm_pháp_luật của quân_nhân thuộc quyền ; tùy tính_chất , mức_độ vi_phạm , hậu_quả gây ra của vụ_việc và mức_độ liên_quan đến trách_nhiệm của người chỉ_huy trực_tiếp và trên một cấp để xác_định hình_thức kỷ_luật theo quy_định tại Thông_tư này .
10 . Người thực_hiện_hành_vi vi_phạm kỷ_luật có dấu_hiệu tội_phạm , thì cơ_quan , đơn_vị không giảm quân_số quản_lý mà chuyển hồ_sơ vi_phạm sang Cơ_quan điều_tra trong Quân_đội để xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp bị tòa_án xét_xử và tuyên_phạt cải_tạo không giam_giữ hoặc phạt tù nhưng cho hưởng án_treo thì chỉ giải_quyết chế_độ , chính_sách khi đã có quyết_định thi_hành án của Tòa_án . | Điều 2 . Thẩm_quyền đăng_ký hộ_tịch 1 . Cơ_quan đại_diện thực_hiện đăng_ký các việc hộ_tịch theo quy_định tại Điều 3 Luật hộ_tịch , đăng_ký lại khai_sinh , kết_hôn , khai_tử theo quy_định của pháp_luật ; cấp bản_sao trích lục hộ_tịch từ Sổ hộ_tịch ; cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân cho công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài .
2 . Đối_với những nước mà Việt_Nam có từ hai Cơ_quan đại_diện trở lên thì thẩm_quyền đăng_ký hộ_tịch thuộc Cơ_quan đại_diện ở khu_vực lãnh_sự mà người yêu_cầu cư_trú . Đối_với những nước chưa có Cơ_quan đại_diện thì việc đăng_ký hộ_tịch được thực_hiện_tại Cơ_quan đại_diện tại nước kiêm_nhiệm hoặc Cơ_quan đại_diện thuận_tiện nhất . |
Hệ_thống thông_tin báo_cáo quốc_gia là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Báo_cáo là một loại văn_bản hành_chính ( gồm văn_bản giấy và văn_bản điện_tử ) của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân để thể_hiện_tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_việc nhằm giúp cho cơ_quan , người có thẩm_quyền có thông_tin phục_vụ_việc phân_tích , đánh_giá , điều_hành và ban_hành các quyết_định quản_lý phù_hợp .
2 . Chế_độ báo_cáo trong hoạt_động của các cơ_quan hành_chính nhà_nước là những yêu_cầu cụ_thể về việc thực_hiện báo_cáo do cơ_quan , người có thẩm_quyền trong hệ_thống hành_chính nhà_nước ban_hành và bắt_buộc các cơ_quan hành_chính nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân liên_quan phải thực_hiện .
3 . Thời_gian chốt số_liệu báo_cáo là khoảng thời_gian tính từ thời_điểm bắt_đầu lấy số_liệu của kỳ báo_cáo đến thời_điểm kết_thúc việc lấy số_liệu để thực_hiện việc xây_dựng báo_cáo .
4 . Tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc thực_hiện chế_độ báo_cáo do cơ_quan hành_chính nhà_nước ban_hành là các đối_tượng phải thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định mà không phải cơ_quan hành_chính nhà_nước .
5 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo quốc_gia là Hệ_thống thông_tin thu_thập , tích_hợp , chia_sẻ dữ_liệu báo_cáo của các cơ_quan hành_chính nhà_nước để tổng_hợp , phân_tích dữ_liệu nhằm phục_vụ công_tác chỉ_đạo , điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , cơ_quan hành_chính nhà_nước các cấp và hỗ_trợ đánh_giá hiệu_quả_thực_hiện nhiệm_vụ do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ giao .
Hệ_thống thông_tin báo_cáo quốc_gia bao_gồm Hệ_thống thông_tin báo_cáo của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ( sau đây gọi là Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ ) và Hệ_thống thông_tin báo_cáo của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau đây gọi là Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan , địa_phương ) .
6 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ là Hệ_thống thông_tin thu_thập , tổng_hợp , phân_tích_số_liệu báo_cáo từ các bộ , cơ_quan , địa_phương để phục_vụ công_tác chỉ_đạo , điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ .
7 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan , địa_phương là Hệ_thống thông_tin thu_thập , tổng_hợp , phân_tích_số_liệu báo_cáo và cung_cấp số_liệu để phục_vụ công_tác chỉ_đạo , điều_hành của bộ , cơ_quan , địa_phương và cung_cấp số_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền .
8 . Bộ chỉ_số phục_vụ chỉ_đạo , điều_hành ( KPI ) là những chỉ_số được thiết_kế nhằm đo_lường , đánh_giá kết_quả , hiệu_quả_thực_hiện công_việc của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . | Điều 50 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan nhà_nước các cấp , các ngành đối_với hoạt_động thanh_tra Công_an nhân_dân Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý nhà_nước các cấp , các ngành , Thủ_trưởng cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình chịu trách_nhiệm tổ_chức , chỉ_đạo , bảo_đảm kinh_phí và các điều_kiện cần_thiết khác đối_với hoạt_động thanh_tra ; chỉ_đạo xử_lý , thực_hiện các kiến_nghị , kết_luận , quyết_định xử_lý về thanh_tra theo quy_định . |
Điều_kiện cấp phép đưa NLĐ đi làm_việc nước_ngoài | Điều 2 . Loại_hình doanh_nghiệp được cấp Giấy_phép hoạt_động dịch_vụ đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ( khoản 4 Điều 8 của Luật ) Doanh_nghiệp được xem_xét cấp Giấy_phép hoạt_động dịch_vụ đưa người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là Giấy_phép ) là doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo Luật Doanh_nghiệp có 100 % vốn điều_lệ của các tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam . | Điều 6 . Bồi_hoàn kinh_phí hỗ_trợ 1 . Đối_tượng phải bồi_hoàn kinh_phí hỗ_trợ tiền đóng học_phí và chi_phí sinh_hoạt gồm :
a ) Sinh_viên sư_phạm đã hưởng chính_sách không công_tác trong ngành giáo_dục sau 02 năm kể từ ngày có quyết_định công_nhận tốt_nghiệp ;
b ) Sinh_viên sư_phạm đã hưởng chính_sách và công_tác trong ngành giáo_dục nhưng không đủ thời_gian công_tác theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ;
c ) Sinh_viên sư_phạm được hưởng chính_sách đang trong thời_gian đào_tạo nhưng chuyển sang ngành đào_tạo khác , tự thôi học , không hoàn_thành chương_trình đào_tạo hoặc bị kỷ_luật buộc thôi học .
2 . Đối_tượng không phải bồi_hoàn kinh_phí hỗ_trợ tiền đóng học_phí và chi_phí sinh_hoạt gồm :
a ) Trong thời_hạn 02 năm kể từ ngày có quyết_định công_nhận tốt_nghiệp , sinh_viên sư_phạm công_tác trong ngành giáo_dục và có thời_gian công_tác tối_thiểu gấp hai lần thời_gian đào_tạo tính từ ngày được tuyển_dụng ;
b ) Sinh_viên sư_phạm sau khi tốt_nghiệp đang công_tác trong ngành giáo_dục , nhưng chưa đủ thời_gian theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này và được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền điều_động bố_trí công_tác ngoài ngành giáo_dục ;
c ) Sinh_viên sư_phạm sau khi tốt_nghiệp tiếp_tục được cơ_quan đặt_hàng , giao nhiệm_vụ hoặc đấu_thầu cử đi đào_tạo giáo_viên trình_độ cao hơn và tiếp_tục công_tác trong ngành giáo_dục đủ thời_gian quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
3 . Sinh_viên sư_phạm nghỉ học tạm_thời , bị đình_chỉ học_tập tạm_thời sẽ không được hưởng chính_sách hỗ_trợ trong thời_gian nghỉ học hoặc bị đình_chỉ học .
4 . Sinh_viên sư_phạm dừng học do ốm_đau , tai_nạn , học lại , lưu_ban ( không quá một lần ) hoặc dừng học vì lý_do khác không do kỷ_luật hoặc tự thôi học , được cơ_sở đào_tạo giáo_viên xem_xét cho tiếp_tục học_tập theo quy_định , thì tiếp_tục được hưởng chính_sách hỗ_trợ quy_định tại Nghị_định này nhưng thời_gian hưởng không vượt quá thời_gian tối_đa hoàn_thành chương_trình đào_tạo . |
Con_dấu của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Con_dấu của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an , Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện 1 . Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an có con_dấu riêng để sử_dụng trong hoạt_động quản_lý thi_hành án hình_sự với tên gọi là : Bộ Công_an - Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự .
2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh có con_dấu riêng để sử_dụng trong hoạt_động thi_hành án hình_sự với tên gọi là : Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương - Cơ_quan thi_hành án hình_sự .
3 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có con_dấu riêng để sử_dụng trong hoạt_động thi_hành án hình_sự với tên gọi là : Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương - Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh - Cơ_quan thi_hành án hình_sự . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên xổ_số kiến_thiết do Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương làm chủ sở_hữu ( sau đây gọi tắt là công_ty xổ_số kiến_thiết ) .
2 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên xổ_số điện_toán Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam ) .
3 . Chủ sở_hữu doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số , cơ_quan quản_lý nhà_nước đối_với hoạt_động_kinh_doanh xổ_số .
4 . Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . |
16 tuổi có được tự mình mua xe_máy không ? | Điều 21 . Người chưa thành_niên 1 . Người chưa thành_niên là người chưa đủ mười tám tuổi .
2 . Giao_dịch dân_sự của người chưa đủ sáu tuổi do người đại_diện theo pháp_luật của người đó xác_lập , thực_hiện .
3 . Người từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười lăm tuổi khi xác_lập , thực_hiện giao_dịch dân_sự phải được người đại_diện theo pháp_luật đồng_ý , trừ giao_dịch dân_sự phục_vụ nhu_cầu sinh_hoạt hàng ngày phù_hợp với lứa tuổi .
4 . Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi tự mình xác_lập , thực_hiện giao_dịch dân_sự , trừ giao_dịch dân_sự liên_quan đến bất_động_sản , động_sản phải đăng_ký và giao_dịch dân_sự khác theo quy_định của luật phải được người đại_diện theo pháp_luật đồng_ý . | Điều 4 . Nguyên_tắc chung đối_với tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam 1 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam phải được phép của các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam theo quy_định của Nghị_định này .
2 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam phải tôn_trọng , tuân_thủ các quy_định của pháp_luật Việt_Nam , quy_định tại Nghị_định này , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác giữa quốc_gia có tàu và các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam qua đường ngoại_giao trước khi tàu đến Việt_Nam .
3 . Chương_trình hoạt_động của tàu và các thành_viên trên tàu phải thực_hiện theo kế_hoạch đã thỏa_thuận , trường_hợp có sự thay_đổi , phát_sinh phải được phép của các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam .
4 . Khi tàu quân_sự nước_ngoài đến lãnh_hải Việt_Nam để vào cảng :
a ) Tàu_ngầm và các phương_tiện đi ngầm khác phải hoạt_động ở trạng_thái nổi trên mặt_nước và phải treo cờ quốc_tịch , trừ trường_hợp được phép của Chính_phủ Việt_Nam hoặc theo thỏa_thuận giữa Chính_phủ Việt_Nam và chính_phủ của quốc_gia mà tàu_thuyền đó mang cờ ;
b ) Bên ngoài thân tàu phải ghi rõ số_hiệu , tên tàu ;
c ) Đưa toàn_bộ vũ_khí về tư_thế quy không hoặc ở trạng_thái bảo_quản ;
d ) Dừng lại ở vùng đón trả hoa_tiêu để làm thủ_tục nhập_cảnh và theo hướng_dẫn của cảng_vụ , hoa_tiêu Việt_Nam ;
đ ) Chỉ được sử_dụng các thiết_bị cần_thiết bảo_đảm cho an_toàn hàng_hải và tần_số liên_lạc đã đăng_ký ;
e ) Đến đúng cảng biển theo tuyến đường và hành_lang quy_định .
5 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến lãnh_hải Việt_Nam phải treo quốc_kỳ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ở vị_trí ngang bằng với quốc_kỳ của nước có tàu quân_sự . Trường_hợp tàu quân_sự nước_ngoài muốn treo cờ lễ , cờ tang , kéo còi trong các dịp nghi_lễ của nước mình , Thuyền_trưởng / Trưởng_đoàn phải xin phép và được Cảng_vụ hàng_hải hoặc cấp có thẩm_quyền tại cảng biển , cảng quân_sự nơi tàu neo đậu chấp_thuận .
6 . Tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam muốn di_chuyển từ cảng biển này sang cảng biển khác của Việt_Nam ( chuyển cảng ) phải ghi rõ tại Công_hàm đề_nghị và Tờ khai ( Mẫu 1 hoặc Mẫu 2 ) và được Bộ Quốc_phòng chấp_thuận bằng văn_bản . |
Thương_nhân Việt_Nam có được làm đại_lý mua , bán hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài không ? | Điều 50 . Thương_nhân làm đại_lý mua , bán hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài 1 . Thương_nhân được làm đại_lý mua , bán các loại hàng_hóa cho thương_nhân nước_ngoài , trừ hàng_hóa thuộc Danh_mục cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo Giấy_phép , thương_nhân chỉ được ký hợp_đồng_đại_lý sau khi được bộ , cơ_quan ngang bộ có thẩm_quyền quản_lý cấp Giấy_phép .
2 . Trường_hợp pháp_luật có quy_định cụ_thể về việc bên đại_lý chỉ được giao_kết_hợp đồng_đại_lý với một bên giao đại_lý đối_với một loại hàng_hóa hoặc dịch_vụ nhất_định thì thương_nhân phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật đó .
3 . Thương_nhân làm đại_lý mua hàng phải yêu_cầu thương_nhân nước_ngoài chuyển tiền bằng ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi qua ngân_hàng để mua hàng theo hợp_đồng_đại_lý .
4 . Thương_nhân làm đại_lý mua hàng có trách_nhiệm đăng_ký , kê_khai , nộp các loại thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác liên_quan đến hàng_hóa thuộc hợp_đồng_đại_lý mua , bán hàng_hóa và hoạt_động_kinh_doanh của mình theo quy_định của pháp_luật . | Điều 3 . Đối_tượng được trang_bị vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ 1 . Đối_tượng được trang_bị vũ_khí quân_dụng , vũ_khí thô_sơ , công_cụ hỗ_trợ bao_gồm :
a ) Đơn_vị nghiệp_vụ thuộc Bộ Công_an ;
b ) Trại_giam , trại tạm giam ;
c ) Học_viện , trường Công_an nhân_dân ; Trung_tâm huấn_luyện và bồi_dưỡng nghiệp_vụ Công_an nhân_dân làm công_tác đào_tạo , huấn_luyện ;
d ) Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây viết gọn là Công_an cấp tỉnh ) ;
đ ) Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ;
e ) Công_an xã , phường , thị_trấn .
2 . Đối_tượng được trang_bị vũ_khí thể_thao , bao_gồm :
a ) Trung_tâm huấn_luyện và thi_đấu thể_thao Công_an nhân_dân ;
b ) Học_viện , trường Công_an nhân_dân ;
c ) Trung_tâm huấn_luyện và bồi_dưỡng nghiệp_vụ Công_an nhân_dân có huấn_luyện thi_đấu thể_thao .
3 . Đối_tượng quy_định tại các điểm a , d và đ khoản 1 Điều này được trang_bị vật_liệu nổ quân_dụng . |
Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân ở TP HCM được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân 1 . Hằng năm , trước kỳ họp thường_kỳ của Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chủ_tịch quận có trách_nhiệm tổ_chức hội_nghị đối_thoại với Nhân_dân ở quận về tình_hình hoạt_động của quận và những vấn_đề liên_quan đến quyền_lợi và nguyện_vọng của công_dân trên địa_bàn quận .
Căn_cứ vào quy_mô dân_số , Chủ_tịch quận có_thể tổ_chức đối_thoại với Nhân_dân theo phường , Ủy_ban nhân_dân quận phải thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và Ủy_ban nhân_dân phường để Ủy_ban nhân_dân phường thông_báo đến các cộng_đồng dân_cư và tổ dân_phố về thời_gian , địa_điểm , nội_dung của hội_nghị đối_thoại với Nhân_dân chậm nhất là 07 ngày trước ngày tổ_chức hội_nghị .
2 . Kết_quả hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân phải được gửi đến Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Tổ_trưởng Tổ đại_biểu Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh ở quận trước 07 ngày khai_mạc kỳ họp thường_kỳ gần nhất của Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh . | Điều 17 . Thu_hồi thẻ kiểm_dịch 1 . Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y cấp tỉnh thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật trong các trường_hợp sau :
a ) Kiểm_dịch_viên động_vật khi thôi nhiệm_vụ kiểm_dịch , kiểm_soát giết_mổ , kiểm_tra vệ_sinh thú_y động_vật , sản_phẩm động_vật ;
b ) Kiểm_dịch_viên động_vật bị áp_dụng hình_thức kỷ_luật cách_chức hoặc buộc thôi_việc theo quy_định về xử_lý kỷ_luật .
2 . Hàng năm , Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y cấp tỉnh báo_cáo bằng văn_bản về Cục Thú_y các trường_hợp thu_hồi thẻ kiểm_dịch động_vật . |
Những_ai được sử_dụng thường_xuyên một xe ô_tô với giá tối_đa 1.100 triệu đồng / xe trong thời_gian công_tác ? | Điều 6 . Chức_danh được sử_dụng thường_xuyên một xe ô_tô với giá mua tối_đa 1.100 triệu đồng / xe trong thời_gian công_tác 1 . Trưởng ban của Đảng ở trung_ương , Ủy_viên Ban_Chấp_hành Trung_ương Đảng , Ủy_viên Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội , Chủ_tịch Hội_đồng Dân_tộc của Quốc_hội , Chủ_nhiệm các Ủy_ban của Quốc_hội , Tổng_Kiểm_toán nhà_nước , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng các cơ_quan ngang bộ , Phó_Chủ_tịch kiêm Tổng_Thư_ký Ủy_ban trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Trưởng các đoàn_thể ở trung_ương , các chức_danh tương_đương và các chức_danh có hệ_số lương khởi_điểm từ 9,7 trở lên .
2 . Bí_thư Tỉnh_ủy , Thành_ủy các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , trừ thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh .
3 . Các chức_danh sau đây của thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh : Phó_Bí_thư Thành_ủy , Chủ_tịch Hội_đồng nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân , Trưởng_đoàn Đại_biểu Quốc_hội chuyên_trách . | Điều 4 . Phương_thức cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công quản_lý , bảo_trì đường thủy_nội_địa quốc_gia 1 . Việc cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công quản_lý , bảo_trì đường thủy_nội_địa thực_hiện theo phương_thức đấu_thầu trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Công_tác khắc_phục hậu_quả thiên_tai , bảo_đảm giao_thông bước 1 quy_định tại Thông_tư số 12 / 2018 / TT - BGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về công_tác phòng , chống thiên_tai trong lĩnh_vực đường thủy_nội_địa được đặt_hàng theo quy_định . |
Ban Chỉ_đạo Quốc_gia chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và hàng giả có trách_nhiệm gì trong việc tiêu_hủy thuốc_lá ngoại_nhập lậu ? | Điều 6 . Tổ_chức thực_hiện . 1 . Giao_Ban Chỉ_đạo Quốc_gia chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và hàng giả :
a ) Chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố , các bộ , ngành liên_quan kiểm_tra , theo_dõi việc thực_hiện Quyết_định này .
b ) Tổ_chức tổng_kết , đánh_giá kết_quả_thực_hiện Quyết_định này khi kết_thúc thời_gian thí_điểm .
2 . Giao Bộ Tài_chính :
Hướng_dẫn việc quản_lý , sử_dụng số tiền thu được từ hoạt_động bán đấu_giá thuốc_lá ngoại_nhập lậu bị tịch_thu còn chất_lượng để xuất_khẩu nhằm phục_vụ công_tác giám_sát , quản_lý , phòng , chống buôn_lậu thuốc_lá . Trong thời_gian chưa có hướng_dẫn , số tiền thu được từ đấu_giá thuốc_lá nhập lậu bị tịch_thu được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước theo quy_định .
3 . Giao Bộ Công_Thương , Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng :
Chỉ_đạo các lực_lượng chức_năng thông_báo cho cơ_quan hải_quan địa_phương trường_hợp trúng đấu_giá thuốc_lá ngoại_nhập lậu bị tịch_thu để theo_dõi , làm thủ_tục hải_quan và giám_sát việc xuất_khẩu .
4 . Giao_Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố :
a ) Chỉ_đạo các lực_lượng chuyên_ngành ở địa_phương giám_sát , quản_lý , thống_kê số_liệu , lưu_giữ , bảo_quản các lô hàng thuốc_lá ngoại_nhập lậu bị tịch_thu từ khi bắt_giữ đến khi hoàn_tất thủ_tục đấu_giá .
b ) Chỉ_đạo các lực_lượng chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và hàng giả ở địa_phương tổ_chức thực_hiện việc tiêu_hủy thuốc_lá nhập lậu bị tịch_thu theo quy_định của pháp_luật .
c ) Tổ_chức kiểm_tra , theo_dõi việc đấu_giá thuốc_lá ngoại_nhập lậu bị tịch_thu đảm_bảo chất_lượng để xuất_khẩu theo quy_định tại Quyết_định này ; kịp_thời báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ , các bộ liên_quan về những khó_khăn , vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện .
5 . Trong quá_trình triển_khai thực_hiện , nếu có vướng_mắc phát_sinh thì các bộ , ngành căn_cứ chức_năng nhiệm_vụ để hướng_dẫn thực_hiện thống_nhất . | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan quản_lý nhà_nước , các cơ_quan thanh_tra nhà_nước và Thanh_tra viên . |
01 ngày phạm_nhân lao_động bao_nhiêu giờ ? | Điều 32 . Chế_độ lao_động của phạm_nhân 1 . Phạm_nhân được tổ_chức lao_động phù_hợp với độ tuổi , sức_khỏe và đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , giáo_dục , hòa_nhập cộng_đồng . Phạm_nhân lao_động phải dưới sự giám_sát , quản_lý của trại_giam , trại tạm giam . Thời_giờ lao_động của phạm_nhân không quá 08 giờ trong 01 ngày và 05 ngày trong 01 tuần , được nghỉ vào các ngày chủ_nhật , lễ , tết theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp đột_xuất hoặc thời_vụ , Giám_thị trại_giam có_thể yêu_cầu phạm_nhân làm thêm giờ nhưng không được vượt quá tổng_số giờ làm thêm trong ngày theo quy_định của pháp_luật về lao_động . Trường_hợp phạm_nhân lao_động thêm giờ hoặc lao_động trong ngày nghỉ thì được nghỉ bù hoặc được bồi_dưỡng bằng tiền , hiện_vật .
Trại_giam phải áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động cho phạm_nhân .
2 . Phạm_nhân nữ được bố_trí làm công_việc phù_hợp với giới_tính ; không được bố_trí làm công_việc không sử_dụng lao_động nữ theo quy_định của pháp_luật về lao_động .
3 . Phạm_nhân bị bệnh hoặc có nhược_điểm về thể_chất , tâm_thần thì tùy mức_độ , tính_chất của bệnh và trên cơ_sở chỉ_định của y_tế trại_giam , trại tạm giam được miễn hoặc giảm thời_gian_lao_động .
4 . Phạm_nhân được nghỉ lao_động trong các trường_hợp sau đây :
a ) Phạm_nhân bị bệnh , không đủ sức_khỏe lao_động và được y_tế trại_giam xác_nhận ;
b ) Phạm_nhân đang điều_trị tại cơ_sở y_tế ;
c ) Phạm_nhân có con dưới 36 tháng tuổi đang ở cùng mẹ trong trại_giam mà bị bệnh , được y_tế trại_giam xác_nhận ;
d ) Phạm_nhân nữ có_thai được nghỉ lao_động trước và sau khi sinh con theo quy_định của pháp_luật về lao_động . | Điều 36 . Thẩm_quyền của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 1.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 3.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức phạt tiền quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này ,
4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm : Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ - đường_sắt , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy các quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ trên sông thuộc Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy cấp tỉnh , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế ; Trưởng_phòng An_ninh văn_hóa , tư_tưởng , Trưởng_phòng An_ninh thông_tin có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn quyết_định , giấy_phép , giấy chứng_nhận , chứng_chỉ hành_nghề do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức phạt tiền quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , g , h và i khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này .
5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn quyết_định , giấy_phép , giấy chứng_nhận , chứng_chỉ hành_nghề do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức phạt tiền quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , g , h và i khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này .
6 . Cục_trưởng Cục An_ninh chính_trị nội_bộ , Cục_trưởng Cục An_ninh kinh_tế tổng_hợp , Cục_trưởng Cục An_ninh văn_hóa , thông_tin , truyền_thông , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và chức_vụ ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm công_nghệ_cao ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ; Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn quyết_định , giấy_phép , giấy chứng_nhận , chứng_chỉ hành_nghề do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức phạt tiền quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ , g , h và i khoản 3 Điều 2 của Nghị_định này . |
Đi học trung_cấp lý_luận chính_trị có bị trừ lương ? | Điều 35 . Trách_nhiệm và quyền_lợi của viên_chức trong đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Viên_chức tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng phải chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_chế đào_tạo , bồi_dưỡng và chịu sự quản_lý của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng .
2 . Viên_chức được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng được hưởng tiền_lương và phụ_cấp theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; thời_gian đào_tạo , bồi_dưỡng được tính là thời_gian công_tác liên_tục , được xét nâng lương .
3 . Viên_chức được đơn_vị sự_nghiệp công_lập cử đi đào_tạo nếu đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng làm_việc hoặc tự_ý bỏ việc phải đền_bù chi_phí đào_tạo theo quy_định của Chính_phủ . | Điều 39 . Kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất 1 . Việc thương_nhân mua hàng_hóa từ một nước đưa vào lãnh_thổ Việt_Nam hoặc từ khu_vực hải_quan riêng đưa vào nội_địa và bán chính hàng_hóa đó sang nước , khu_vực hải_quan riêng khác được thực_hiện như sau :
a ) Thương_nhân phải có giấy_phép kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất đối_với hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa chưa được phép lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam ; hàng_hóa thuộc diện quản_lý bằng biện_pháp hạn_ngạch xuất_khẩu , hạn_ngạch nhập_khẩu , hạn_ngạch thuế_quan , giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu ;
b ) Thương_nhân kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất phải đáp_ứng các điều_kiện đã được quy_định đối_với hàng_hóa thuộc ngành , nghề kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện ;
c ) Thương_nhân kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chỉ phải làm thủ_tục tại cơ_quan hải_quan cửa_khẩu đối_với hàng_hóa không thuộc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này và Điều 40 của Luật này .
2 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất chỉ được lưu lại lãnh_thổ Việt_Nam trong thời_hạn nhất_định .
3 . Hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất phải được làm thủ_tục hải_quan khi nhập_khẩu vào lãnh_thổ Việt_Nam và chịu sự kiểm_tra , giám_sát của cơ_quan hải_quan cho tới khi tái_xuất ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam .
4 . Việc tiêu_thụ hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất trong nội_địa phải thực_hiện theo quy_định về quản_lý nhập_khẩu hàng_hóa của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Lựa_chọn tài_nguyên thông_tin có nhiều bản để thanh_lọc được quy_định ra sao ? | Điều 21 . Tiêu_chí về số_lượng bản 1 . Thanh_lọc tài_nguyên thông_tin thư_viện có nhiều bản trên một tên được quy_định như sau :
a ) Đối_với sách in : có trên 04 bản / 01 tên sách ;
b ) Đối_với báo , tạp_chí in : có trên 02 bản / 01 số báo , tạp_chí .
2 . Tiêu_chí quy_định tại khoản 1 Điều này không áp_dụng đối_với tài_nguyên thông_tin trong thư_viện của cơ_sở giáo_dục . | Điều 6 . Cơ_sở , nguyên_tắc xác_định số tiền phí , lệ_phí hàng_hải 1 . Tổng_dung_tích - Gross_Tonnage ( GT ) : là một trong các đơn_vị cơ_sở để tính phí , lệ_phí hàng_hải , trong đó :
a ) Đối_với tàu_thuyền chở hàng lỏng ( Liquid Cargo_Tankers ) , dung_tích tính phí bằng 85 % dung_tích toàn_phần_lớn nhất ghi trong giấy chứng_nhận của cơ_quan đăng_kiểm ( không phân_biệt tàu có hay không có các két nước dằn phân_ly ) hoặc tính bằng 85 % tổng_dung_tích quy_đổi tại điểm c khoản 1 Điều này trong trường_hợp tàu_thuyền không ghi GT.
b ) Đối_với tàu_thuyền chở khách , dung_tích tính phí bằng 50 % dung_tích toàn_phần_lớn nhất ghi trong giấy chứng_nhận của cơ_quan đăng_kiểm hoặc tính bằng 50 % tổng_dung_tích quy_đổi tại điểm c khoản 1 Điều này trong trường_hợp tàu_thuyền không ghi GT.
c ) Tàu_thuyền không ghi GT , được quy_đổi tính tổng_dung_tích như sau :
- Tàu_biển và phương_tiện thủy_nội_địa tự_hành quy_đổi 1,5 tấn trọng_tải tính bằng 01 GT ;
- Sà_lan quy_đổi 01 tấn trọng_tải toàn_phần tính bằng 01 GT ;
- Tàu kéo , tàu đẩy , tàu chở khách ( kể_cả thủy_phi_cơ ) và cẩu nổi : 01 mã_lực ( HP , CV ) tính bằng 0,5 GT ; 01 KW tính bằng 0,7 GT ; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu_thuyền quy_đổi tương_đương 06 GT ;
- Tàu_thuyền chở khách không ghi công_suất máy , quy_đổi 01 ghế_ngồi dành cho hành_khách tính bằng 0,67 GT ; 01 giường_nằm tính bằng 04 GT ;
- Trường_hợp tàu_thuyền là đoàn lai kéo , lai đẩy hoặc lai cập mạn tính bằng tổng_dung_tích của cả đoàn bao_gồm sà_lan , đầu kéo hoặc đầu đẩy .
Đối_với việc quy_đổi theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này được chọn phương_thức quy_đổi có tổng_dung_tích lớn nhất .
2 . Đơn_vị tính công_suất máy : Công_suất máy chính của tàu_thuyền được tính theo HP , CV hoặc KW ; phần lẻ dưới 01 HP hoặc 01 KW được tính tròn 01 HP , 01 CV hoặc 01 KW.
3 . Đơn_vị thời_gian :
a ) Đối_với đơn_vị thời_gian là ngày : 01 ngày tính là 24 giờ ; phần lẻ của ngày từ 12 giờ trở_xuống tính bằng 1 / 2 ngày , trên 12 giờ tính bằng 01 ngày ;
b ) Đối_với đơn_vị thời_gian là giờ : 01 giờ tính bằng 60 phút ; phần lẻ từ 30 phút trở_xuống tính bằng 1 / 2 giờ , trên 30 phút tính bằng 01 giờ .
c ) Đối_với đơn_vị thời_gian là tháng : tính theo tháng dương_lịch , 01 tháng bắt_đầu_từ 0h00 ’ ngày đầu_tiên của tháng và kết_thúc vào 24h00 ’ ngày cuối_cùng của tháng đó .
4 . Đơn_vị khối_lượng hàng_hóa ( kể_cả bao_bì ) : là tấn hoặc mét_khối ( m3 ) ; Phần lẻ dưới 0,5 tấn hoặc 0,5 m3 không tính , từ 0,5 tấn hoặc 0,5 m3 trở_lên tính 01 tấn hoặc 01 m3 . Trong một vận_đơn_lẻ , khối_lượng tối_thiểu để tính phí là 01 tấn hoặc 01 m3 . Với loại hàng_hóa mỗi tấn chiếm từ 02 m3 trở lên thì cứ 02 m3 tính bằng 01 tấn .
5 . Đồng_tiền thu , nộp phí , lệ_phí hàng_hải :
a ) Đối_với hoạt_động hàng_hải quốc_tế : Đồng_tiền thu phí , lệ_phí hàng_hải là đồng Đô_la Mỹ ( USD ) hoặc đồng Việt_Nam ( đồng ) ;
b ) Đối_với hoạt_động hàng_hải nội_địa : Đồng_tiền thu phí , lệ_phí hàng_hải là Đồng Việt_Nam ;
c ) Trường_hợp chuyển_đổi từ đồng Đô_la Mỹ sang Đồng Việt_Nam thì quy_đổi theo tỷ_giá Đô_la Mỹ mua vào theo hình_thức chuyển_khoản của Hội_sở chính Ngân_hàng Thương_mại cổ_phần Ngoại_thương Việt_Nam tại thời_điểm nộp phí , lệ_phí . Trường_hợp nộp phí , lệ_phí hàng_hải vào ngày nghỉ , ngày lễ hoặc trước thời_điểm ngân_hàng công_bố lần đầu_tiên trong ngày thì áp_dụng tỷ_giá công_bố lần cuối trong ngày làm_việc gần nhất trước đó .
6 . Quy_định về thanh_toán phí , lệ_phí hàng_hải :
a ) Người nộp phí , lệ_phí hàng_hải phải nộp và thanh_toán xong các khoản phí , lệ_phí hàng_hải trước khi tàu_thuyền được cảng_vụ hàng_hải cấp phép rời khu_vực hàng_hải ;
b ) Từ ngày 01 / 07 / 2017 , trường_hợp đặc_biệt người nộp phí , lệ_phí hàng_hải có cam_kết hoặc ký_quỹ bằng hình_thức phù_hợp thì được chậm nộp phí trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày tàu_thuyền được cấp phép rời cảng . Giám_đốc cảng_vụ hàng_hải có trách_nhiệm thu_hồi tiền phí , lệ_phí của ngân_sách nhà_nước .
7 . Trường_hợp tàu_thuyền nhận , trả hàng xuất nhập_khẩu tại nhiều khu_vực hàng_hải_đồng_thời có kết_hợp nhận , trả hàng nội_địa thì được coi là hoạt_động vận_tải quốc_tế và áp_dụng theo Biểu mức thu phí , lệ_phí hàng_hải đối_với hoạt_động hàng_hải quốc_tế tính cho từng lượt vào , rời cảng . Riêng khối_lượng hàng_hóa vận_tải nội_địa không thu phí sử_dụng vị_trí neo , đậu đối_với hàng_hóa .
8 . Tàu_thuyền mỗi lượt vào hoặc rời cảng đồng_thời có nhiều mức thu khác nhau thì chỉ được áp_dụng một mức thu thấp nhất tính cho một lượt vào hoặc rời tương_ứng .
9 . Tàu_thuyền ( trừ tàu_thuyền quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 12 của Thông_tư này ) hoạt_động trong một khu_vực hàng_hải có làm thủ_tục vào , rời khu_vực hàng_hải một lần chỉ phải nộp phí trọng_tải tàu , thuyền , phí bảo_đảm hàng_hải và lệ_phí ra , vào cảng biển một lần . |
Cựu_thanh_niên xung_phong được hưởng chế_độ BHYT như thế_nào ? | Điều 3 . Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng 1 . Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước .
2 . Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất_sức lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước .
3 . Người có công với cách_mạng theo quy_định tại Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng .
4 . Cựu_chiến_binh , gồm :
a ) Cựu_chiến_binh tham_gia kháng_chiến từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều 2 Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ) , được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ) .
b ) Cựu_chiến_binh tham_gia kháng_chiến sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 quy_định tại khoản 5 Điều 2 Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh và tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ , gồm :
- Quân_nhân , công_nhân_viên quốc_phòng đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với đối_tượng tham_gia chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc , làm nhiệm_vụ quốc_tế ở Căm - pu - chi - a , giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục_viên , xuất_ngũ , thôi_việc ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ) ;
- Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , công_nhân_viên quốc_phòng trực_tiếp tham_gia chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc , làm nhiệm_vụ quốc_tế ở Căm - pu - chia , giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 chuyên_ngành về làm_việc tại các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp ( không được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ) ;
- Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp đã hoàn_thành nhiệm_vụ tại_ngũ trong thời_kỳ xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc đã phục_viên , nghỉ hưu hoặc chuyển ngành về làm_việc tại các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp ;
- Dân_quân , tự_vệ đã tham_gia chiến_đấu , trực_tiếp phục_vụ chiến_đấu sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg .
5 . Người tham_gia kháng_chiến và bảo_vệ Tổ_quốc , gồm :
a ) Người tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước đã được hưởng trợ_cấp theo một trong các văn_bản sau :
- Quyết_định số 290 / 2005 / QĐ - TTg ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước ;
- Quyết_định số 188 / 2007 / QĐ - TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi Quyết_định số 290 / 2005 / QĐ - TTg ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước ;
- Quyết_định số 142 / 2008 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về thực_hiện chế_độ đối_với quân_nhân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong quân_đội đã phục_viên , xuất_ngũ về địa_phương ;
b ) Người đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg nhưng không phải là cựu_chiến_binh tại khoản 4 Điều này ;
c ) Cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong Công_an nhân_dân đã thôi_việc , xuất_ngũ về địa_phương đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 53 / 2010 / QĐ - TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ đối_với cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong Công_an nhân_dân đã thôi_việc , xuất_ngũ về địa_phương ;
d ) Thanh_niên xung_phong đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 170 / 2008 / QĐ - TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ bảo_hiểm y_tế và trợ_cấp mai_táng phí đối_với thanh_niên xung_phong thời_kỳ kháng_chiến chống Pháp , Quyết_định số 40 / 2011 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về chế_độ đối_với thanh_niên xung_phong đã hoàn_thành nhiệm_vụ trong kháng_chiến và Nghị_định số 112 / 2017 / NĐ - CP ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Chính_phủ quy_định về chế_độ , chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam tham_gia kháng_chiến giai_đoạn 1965 - 1975 ;
đ ) Dân_công_hỏa tuyến tham_gia kháng_chiến chống Pháp , chống Mỹ , chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc và làm nhiệm_vụ quốc_tế đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 49 / 2015 / QĐ - TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về một_số chế_độ , chính_sách đối_với dân_công_hỏa tuyến tham_gia kháng_chiến chống Pháp , chống Mỹ , chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc và làm nhiệm_vụ quốc_tế .
6 . Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân các cấp đương_nhiệm .
7 . Trẻ_em dưới 6 tuổi .
8 . Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng theo quy_định của pháp_luật về người cao_tuổi , người khuyết_tật , đối_tượng bảo_trợ xã_hội .
9 . Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo và một_số đối_tượng khác , cụ_thể :
a ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo theo tiêu_chí về thu_nhập , người thuộc hộ nghèo đa_chiều có thiếu_hụt về bảo_hiểm y_tế quy_định tại Quyết_định số 59 / 2015 / QĐ - TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành chuẩn nghèo tiếp_cận đa_chiều áp_dụng cho giai_đoạn 2016 - 2020 và các quyết_định khác của cơ_quan có thẩm_quyền sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế chuẩn nghèo áp_dụng cho từng giai_đoạn ;
b ) Người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ;
c ) Người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ;
d ) Người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ .
10 . Người được phong_tặng danh_hiệu nghệ_nhân nhân_dân , nghệ_nhân ưu_tú thuộc họ gia_đình có mức thu_nhập bình_quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ_sở theo quy_định của Chính_phủ .
11 . Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ .
12 . Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại khoản 11 Điều này , gồm :
a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng của các đối_tượng : Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; anh hùng Lực_lượng vũ_trang nhân_dân , anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến ; thương_binh , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên ; người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên .
b ) Con_đẻ từ đủ 6 tuổi trở lên của người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học bị dị_dạng , dị_tật do hậu_quả của chất_độc_hóa học không tự_lực được trong sinh_hoạt hoặc suy_giảm khả_năng tự_lực trong sinh_hoạt được hưởng trợ_cấp hàng tháng .
13 . Thân_nhân của sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ , sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân , học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an , gồm :
a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ ; cha_đẻ , mẹ đẻ của vợ hoặc chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp của bản_thân , của vợ hoặc của chồng ;
b ) Vợ hoặc chồng ;
c ) Con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi ; con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học phổ_thông .
14 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật về hiến ghép mô tạng .
15 . Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam .
16 . Người phục_vụ người có công với cách_mạng sống ở gia_đình , gồm :
a ) Người phục_vụ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ;
b ) Người phục_vụ thương_binh , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ;
c ) Người phục_vụ người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên .
17 . Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội . | Điều 9 . Đánh_giá kết_quả học_tập Đánh_giá kết_quả học_tập GDQP & AN đối_với học_sinh , sinh_viên thực_hiện theo quy_định hiện_hành về quy_chế đào_tạo của từng trình_độ đào_tạo . |
Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ nguồn ngân_sách nhà_nước để thực_hiện hoạt_động sáng_kiến theo quy_định pháp_luật . | Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ nguồn ngân_sách nhà_nước 1 . Nội_dung và mức chi từ ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để thực_hiện hoạt_động sáng_kiến quy_định tại Chương II Thông_tư này là các mức tối_đa . Căn_cứ theo khả_năng cân_đối nguồn_lực , Bộ_trưởng các Bộ , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định các nội_dung , mức chi cụ_thể cho hoạt_động sáng_kiến đảm_bảo phù_hợp .
2 . Các Bộ , cơ_quan trung_ương , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước thực_hiện hoạt_động sáng_kiến có hiệu_quả , đảm_bảo đúng mục_đích , đúng quy_định về tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ chi_tiêu hiện_hành và chịu sự kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật . | Điều 20 . Xử_lý vi_phạm đối_với cá_nhân Cục_trưởng Cục Quản_lý xây_dựng và chất_lượng công_trình giao_thông , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Giám_đốc Sở Giao_thông vận_tải , Tổng_Giám_đốc Khu Quản_lý đường_bộ , Giám_đốc cụm phà , Bến_trưởng bến phà ( cầu_phao ) và các cá_nhân có liên_quan , tùy theo đối_tượng và mức_độ vi_phạm bị xử_lý theo quy_định tại Nghị_định số 34 / 2011 / NĐ - CP của Chính_phủ quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với công_chức ; Nghị_định số 41 / CP của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Bộ_luật Lao_động về kỷ_luật lao_động và trách_nhiệm vật_chất và Nghị_định số 33 / 2003 / NĐ - CP của Chính_phủ bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 41 / CP ; Nghị_định số 34 / 2010 / NĐ - CP của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ ; Nghị_định số 27 / 2012 / NĐ - CP của Chính_phủ Quy_định về xử_lý kỷ_luật viên_chức và trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả của viên_chức và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định . |
Mức phạt khi đỗ xe ô_tô trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . | Điều 4 . Giấy_tờ , tài_liệu không được chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự 1 . Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định có các chi_tiết trong bản_thân giấy_tờ , tài_liệu đó mâu_thuẫn với nhau hoặc mâu_thuẫn với giấy_tờ , tài_liệu khác trong hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự .
2 . Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại khoản 4 Điều 10 Nghị_định đồng_thời có con_dấu và chữ_ký không được đóng trực_tiếp và ký trực_tiếp trên giấy_tờ , tài_liệu . Con_dấu , chữ_ký sao_chụp dưới mọi hình_thức đều không được coi là con_dấu gốc , chữ_ký gốc .
3 . Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại khoản 5 Điều 10 Nghị_định có nội_dung vi_phạm quyền và lợi_ích của Nhà_nước Việt_Nam , không phù_hợp với chủ_trương , chính_sách của Nhà_nước Việt_Nam hoặc các trường_hợp khác có_thể gây bất_lợi cho Nhà_nước Việt_Nam . |
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách là bao_nhiêu ? | Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ;
b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ;
b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách .
6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính . | Điều 15 . Quyết_toán vốn đầu_tư Việc quyết_toán vốn đầu_tư hàng năm và quyết_toán vốn đầu_tư khi dự_án hoàn_thành_thực_hiện theo quy_định tại các Thông_tư của Bộ Tài_chính về chế_độ quyết_toán vốn đầu_tư . |
Đe_dọa bằng bạo_lực để buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ bị xử_lý ra sao ? | Điều 57 . Hành_vi trái pháp_luật buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thường_xuyên đe_dọa bằng bạo_lực để buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ . | Điều 41 . Trình_tự , thủ_tục giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án Trình_tự , thủ_tục giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án thực_hiện theo quy_định tại Điều 42 của Luật Tố_cáo , các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Tố_cáo và các quy_định tại tiểu mục 3 Chương III của Thông_tư này . |
Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ đầu_tư chứng_khoán quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Nhà đầu_tư , Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ 1 . Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 16 Thông_tư này .
2 . Đại_hội nhà đầu_tư , điều_kiện , thể_thức tiến_hành họp Đại_hội nhà đầu_tư , thông_qua quyết_định Đại_hội nhà đầu_tư của quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 và Điều 18 Thông_tư này , trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin .
3 . Ban đại_diện quỹ , thành_viên Ban đại_diện quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 19 Thông_tư này . Cơ_cấu Ban đại_diện quỹ không phải tuân quy_định tại khoản 5 Điều 19 Thông_tư này trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định khác . | Điều 30 . Nội_dung thanh_tra chuyên_ngành về hoạt_động thương_mại Thanh_tra việc chấp_hành pháp_luật chuyên_ngành về thương_mại biên_giới , hoạt_động ủy thác , đại_lý mua_bán , gia_công , giám_định thương_mại , môi_giới thương_mại thuộc phạm_vi quản_lý ; các nội_dung khác theo quy_định của pháp_luật . |
Mang quân_hàm nào thì được xử_lý vi_phạm hành_chính về giao_thông đường_bộ ? | Điều 5 . Quyền_hạn 1 . Được dừng các phương_tiện đang tham_gia giao_thông đường_bộ ; kiểm_soát phương_tiện , giấy_tờ của phương_tiện ; kiểm_soát người và giấy_tờ của người điều_khiển phương_tiện , giấy_tờ tùy_thân của người trên phương_tiện đang kiểm_soát , việc thực_hiện các quy_định về hoạt_động vận_tải đường_bộ theo quy_định pháp_luật .
2 . Xử_lý các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội và các vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực quản_lý Nhà_nước khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Được áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn và bảo_đảm cho việc xử_lý vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật ; tạm giữ giấy_phép lái_xe , giấy đăng_ký xe và giấy_tờ khác có liên_quan đến phương_tiện , người điều_khiển phương_tiện hoặc những người trên phương_tiện khi có hành_vi vi_phạm_pháp_luật , giấy_tờ liên_quan đến hoạt_động vận_tải để bảo_đảm cho việc thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật .
4 . Được yêu_cầu cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân phối_hợp , hỗ_trợ giải_quyết tai_nạn giao_thông ; ùn_tắc , cản_trở giao_thông hoặc trường_hợp khác gây mất trật_tự , an_toàn giao_thông .
5 . Được sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ và phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật .
6 . Được trưng_dụng các loại phương_tiện giao_thông ; phương_tiện thông_tin liên_lạc ; các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật khác của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân và người điều_khiển , sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị đó theo quy_định của pháp_luật .
7 . Tạm_thời đình_chỉ người và phương_tiện đi_lại ở một_số đoạn đường nhất_định , phân lại luồng , phân lại tuyến và nơi tạm dừng phương_tiện , đỗ phương_tiện khi xảy ra ùn_tắc giao_thông hoặc có yêu_cầu cần_thiết khác về bảo_đảm an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội .
8 . Thực_hiện các quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 8 . Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cho vay phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định tại Thông_tư này , quy_định về cho vay , quy_định về các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động_kinh_doanh của tổ_chức tín_dụng và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
2 . Định_kỳ hàng Quý ( trước ngày 10 của tháng tiếp_theo Quý báo_cáo ) , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có dư_nợ cho vay đối_với lĩnh_vực công_nghiệp hỗ_trợ báo_cáo kết_quả cho vay phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ về Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( Vụ Tín_dụng các ngành kinh_tế và Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) theo Mẫu biểu 01 và Mẫu biểu 02 đính kèm Thông_tư này và chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , trung_thực , chính_xác của các thông_tin , số_liệu báo_cáo . |
Kết_hợp trong việc lấy ý_kiến xây_dựng các chiến_lược , quy_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Kết_hợp trong việc lấy ý_kiến xây_dựng các chiến_lược , quy_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội 1 . Cơ_quan chủ_trì lập quy_hoạch cấp quốc_gia , quy_hoạch_vùng , quy_hoạch tỉnh , quy_hoạch hạ_tầng giao_thông đô_thị , quy_hoạch nông_thôn , quy_hoạch đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt phải gửi văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng .
2 . Bộ , ngành , địa_phương khi xây_dựng chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch và dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội , dự_án quan_trọng quốc_gia phải gửi văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật .
3 . Bộ , ngành , địa_phương có trách_nhiệm nghiên_cứu tiếp_thu các ý_kiến tham_gia của Bộ Quốc_phòng về kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng ; trường_hợp có ý_kiến khác phải có văn_bản kiến_nghị với Bộ Quốc_phòng hoặc trình cấp có thẩm_quyền xem_xét quyết_định . | Điều 29 . Trách_nhiệm vật_chất Người phải thi_hành án trong quá_trình thi_hành án mà gây ra thiệt_hại thì phải khắc_phục hậu_quả , bồi_thường thiệt_hại , hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước , pháp_luật về dân_sự . |
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau :
1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 .
4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 .
5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 .
6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 .
7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên . | Điều 1 . Ban_hành kèm theo Quyết_định này “ Quy_định mẫu trang_phục , phù_hiệu , cấp_hiệu và biển_hiệu Thanh_tra Y_tế ” . |
Quy_định về thời_gian phê_duyệt danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất 1 . Dự_án thuộc phạm_vi điều_chỉnh theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị_định này và đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 11 Nghị_định này ( trừ dự_án thuộc trường_hợp quy_định tại Điều 26 Luật_Đấu_thầu hoặc khoản 3 Điều 10 Nghị_định này ) được tổng_hợp vào danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất .
2 . Lập danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất :
a ) Trường_hợp dự_án do cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện lập :
Cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện lập đề_xuất dự_án đầu_tư có sử_dụng đất gửi Sở Kế_hoạch và Đầu_tư tổng_hợp . Nội_dung đề_xuất bao_gồm : Tên dự_án , mục_tiêu đầu_tư , quy_mô đầu_tư , sơ_bộ tổng_chi_phí thực_hiện dự_án , vốn đầu_tư , phương_án huy_động vốn , địa_điểm , thời_hạn , tiến_độ đầu_tư , phân_tích hiệu_quả kinh_tế - xã_hội của dự_án và yêu_cầu sơ_bộ về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư .
b ) Trường_hợp dự_án do nhà đầu_tư đề_xuất :
Nhà đầu_tư được đề_xuất thực_hiện dự_án đầu_tư có sử_dụng đất ngoài danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Dự_án do nhà đầu_tư đề_xuất phải thuộc phạm_vi điều_chỉnh theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị_định này và đáp_ứng đủ điều_kiện theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định này . Nhà đầu_tư lập hồ_sơ đề_xuất dự_án , gửi Sở Kế_hoạch và Đầu_tư tổng_hợp . Hồ_sơ đề_xuất bao_gồm các nội_dung sau đây :
- Văn_bản đề_nghị thực_hiện dự_án đầu_tư có sử_dụng đất , bao_gồm cam_kết chịu mọi chi chí , rủi_ro nếu hồ_sơ đề_xuất dự_án không được chấp_thuận ;
- Nội_dung đề_xuất dự_án đầu_tư gồm : Tên dự_án , mục_tiêu đầu_tư , quy_mô đầu_tư , sơ_bộ tổng_chi_phí thực_hiện dự_án , vốn đầu_tư , phương_án huy_động vốn , địa_điểm , thời_hạn , tiến_độ đầu_tư ; phân_tích hiệu_quả kinh_tế - xã_hội của dự_án ;
- Hồ_sơ về tư_cách pháp_lý , năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư ;
- Đề_xuất nhu_cầu sử_dụng đất ;
- Các tài_liệu cần_thiết khác để giải_trình hồ_sơ đề_xuất dự_án ( nếu có ) .
3 . Phê_duyệt danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất :
a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề_xuất quy_định tại điểm a hoặc điểm b khoản 2 Điều này , Sở Kế_hoạch và Đầu_tư phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan tổng_hợp danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất , xác_định yêu_cầu sơ_bộ về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư , báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
b ) Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo của Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , phê_duyệt danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất , trong đó bao_gồm yêu_cầu sơ_bộ về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư .
4 . Công_bố danh_mục dự_án :
a ) Căn_cứ quyết_định phê_duyệt quy_định tại khoản 3 Điều này , danh_mục dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được Sở Kế_hoạch và Đầu_tư công_bố theo quy_định tại điểm c khoản 1 , khoản 4 Điều 4 và khoản 2 Điều 5 Nghị_định này .
b ) Nội_dung công_bố thông_tin :
- Tên dự_án ; mục_tiêu đầu_tư , quy_mô đầu_tư của dự_án ; sơ_bộ tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ; tóm_tắt các yêu_cầu cơ_bản của dự_án ; thời_hạn , tiến_độ đầu_tư ;
- Địa_điểm thực_hiện dự_án , diện_tích khu đất , mục_đích sử_dụng đất ; các chỉ_tiêu quy_hoạch được duyệt , hiện_trạng khu đất ;
- Yêu_cầu sơ_bộ về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư ;
- Thời_hạn để nhà đầu_tư nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện dự_án ;
- Nhà đầu_tư nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện dự_án trên Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia . Trường_hợp Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chưa quy_định lộ_trình áp_dụng và hướng_dẫn chi_tiết theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 91 Nghị_định này , nhà đầu_tư nộp hồ_sơ đăng_ký thực_hiện dự_án tới Sở Kế_hoạch và Đầu_tư ;
- Địa_chỉ , số điện_thoại , số fax của Sở Kế_hoạch và Đầu_tư ;
- Các thông_tin khác ( nếu cần_thiết ) . | Điều 25 . Hồ_sơ đối_với lâm_sản vận_chuyển nội_bộ 1 . Bản_chính phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ .
2 . Bản_chính bảng kê lâm_sản do chủ lâm_sản lập . Trường_hợp vận_chuyển nội_bộ ra ngoài tỉnh đối_với lâm_sản quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều 6 Thông_tư này thì bảng kê lâm_sản có xác_nhận của cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại .
3 . Bản_sao hồ_sơ nguồn_gốc lâm_sản . |
Thuốc_thang là gì ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Thuốc_thang là dạng thuốc cổ_truyền gồm có một hoặc nhiều vị thuốc cổ_truyền kết_hợp với nhau theo lý_luận của y_học cổ_truyền hoặc theo kinh_nghiệm dân_gian được thầy_thuốc đóng_gói theo liều sử_dụng .
2 . Thuốc thành_phẩm là dạng thuốc cổ_truyền đã qua các công_đoạn sản_xuất , kể_cả đóng_gói và dán nhãn theo phương_pháp truyền_thống hoặc hiện_đại thuộc một trong các dạng bào_chế : viên , nước , chè , bột , cao và các dạng khác . | Điều 7 . Triển_khai các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn người_bệnh và nhân_viên y_tế 1 . Thiết_lập chương_trình và xây_dựng các quy_định cụ_thể bảo_đảm an_toàn người_bệnh và nhân_viên y_tế với các nội_dung chủ_yếu sau :
a ) Xác_định chính_xác người_bệnh , tránh nhầm_lẫn khi cung_cấp dịch_vụ ;
b ) An_toàn phẫu_thuật , thủ_thuật ;
c ) An_toàn trong sử_dụng thuốc ;
d ) Phòng và kiểm_soát nhiễm_khuẩn bệnh_viện ;
đ ) Phòng_ngừa rủi_ro , sai_sót do trao_đổi , truyền_đạt thông_tin sai_lệch giữa nhân_viên y_tế ;
e ) Phòng_ngừa người_bệnh bị ngã ;
g ) An_toàn trong sử_dụng trang thiết_bị y_tế .
2 . Bảo_đảm môi_trường làm_việc an_toàn cho người_bệnh , khách thăm và nhân_viên y_tế ; tránh tai_nạn , rủi_ro , phơi nhiễm nghề_nghiệp .
3 . Thiết_lập hệ_thống thu_thập , báo_cáo sai_sót chuyên_môn , sự_cố y_khoa tại các khoa lâm_sàng và toàn bệnh_viện , bao_gồm báo_cáo bắt_buộc và tự_nguyện .
4 . Xây_dựng quy_trình đánh_giá sai_sót chuyên_môn , sự_cố y_khoa để xác_định nguyên_nhân gốc , nguyên_nhân có tính hệ_thống và nguyên_nhân chủ_quan của nhân_viên y_tế ; đánh_giá các rủi_ro tiềm_ẩn có_thể xảy ra .
5 . Xử_lý sai_sót chuyên_môn , sự_cố y_khoa và có các hành_động khắc_phục đối_với nguyên_nhân gốc , nguyên_nhân có tính hệ_thống và nguyên_nhân chủ_quan để giảm_thiểu sai_sót , sự_cố và phòng_ngừa rủi_ro . |
Hiệu_trưởng liệu có được xử_phạt học_sinh vi_phạm an_toàn giao_thông hay không ? | Điều 74 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt 1 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này trong phạm_vi quản_lý của địa_phương mình .
2 . Cảnh_sát giao_thông trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau :
a ) Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 , Điều 9 , Điều 10 , Điều 11 ;
b ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 ( trừ điểm a khoản 5 ) , khoản 6 ( trừ điểm đ khoản 6 ) , khoản 7 , điểm a khoản 8 Điều 12 ;
c ) Khoản 1 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 2 ; điểm b khoản 3 ; điểm a khoản 4 ; điểm b , điểm c khoản 5 Điều 13 ;
d ) Khoản 1 , khoản 2 , điểm a khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 15 ;
đ ) Điều 16 , Điều 17 , Điều 18 , Điều 19 , Điều 20 , Điều 21 , Điều 22 , Điều 23 , Điều 24 , Điều 25 , Điều 26 , Điều 27 ;
e ) Khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm p , điểm q khoản 4 ; khoản 5 ; điểm d , điểm đ , điểm e , điểm i , điểm m , điểm n , điểm o , điểm p , điểm q khoản 6 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm h , điểm i khoản 7 Điều 28 ;
g ) Điều 29 , Điều 30 , Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 , Điều 34 , Điều 35 ( trừ điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 2 Điều này ) , Điều 36 ;
h ) Điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 1 ; điểm a khoản 2 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 3 ; điểm d khoản 4 ; khoản 8 Điều 37 ;
i ) Điểm b , điểm c khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 Điều 40 ;
k ) Điều 41 , Điều 42 , Điều 43 , Điều 44 , Điều 45 , Điều 46 , Điều 47 ;
l ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 Điều 48 ;
m ) Điều 49 , Điều 50 ;
n ) Khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 4 Điều 51 ;
o ) Điều 52 ; khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều 53 ;
p ) Điểm a , điểm c khoản 1 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 Điều 54 ;
q ) Điều 56 , Điều 57 , Điều 58 , Điều 59 , Điều 60 , Điều 61 , Điều 62 , Điều 63 , Điều 64 , Điều 65 , Điều 66 ;
r ) Khoản 2 Điều 67 ;
s ) Điểm a , điểm b khoản 1 ; điểm b , điểm c , điểm đ , điểm e khoản 3 Điều 71 ;
t ) Điều 72 , Điều 73 .
3 . Cảnh_sát trật_tự , Cảnh_sát phản_ứng nhanh , Cảnh_sát cơ_động , Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có liên_quan đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ , đường_sắt có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau :
a ) Điểm đ , điểm g khoản 1 ; điểm g , điểm h khoản 2 ; điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm h khoản 5 ; điểm c khoản 6 ; điểm b khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; khoản 9 ; khoản 10 Điều 5 ;
b ) Điểm g , điểm n khoản 1 ; điểm a , điểm đ , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm i , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 ; điểm a , điểm c khoản 6 ; điểm c khoản 7 ; khoản 8 ; khoản 9 Điều 6 ;
c ) Điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 2 ; điểm b , điểm d khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 4 ; khoản 5 ; điểm c khoản 6 ; điểm b khoản 7 ; điểm b khoản 8 ; khoản 9 Điều 7 ;
d ) Điểm c , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm o , điểm p , điểm q khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 Điều 8 ;
đ ) Điều 9 , Điều 10 , Điều 11 , Điều 12 ( trừ điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 Điều 12 ) ;
e ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 4 , khoản 5 Điều 15 ;
g ) Điều 18 , Điều 20 ;
h ) Điểm b khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm đ , điểm e , điểm k khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 6 ; điểm a khoản 7 Điều 23 ;
i ) Điều 26 , Điều 29 ;
k ) Khoản 4 , khoản 5 Điều 31 ; Điều 32 , Điều 34 ;
l ) Điều 47 , Điều 49 , Điều 51 ( trừ điểm d khoản 4 Điều 51 ) , Điều 52 , Điều 53 ( trừ khoản 4 Điều 53 ) , Điều 72 , Điều 73 .
4 . Trưởng Công_an cấp xã trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có liên_quan đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ , đường_sắt có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau :
a ) Điểm đ , điểm g khoản 1 ; điểm g , điểm h khoản 2 ; điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm r , điểm s khoản 3 Điều 5 , trừ trường_hợp gây tai_nạn giao_thông ;
b ) Điểm g , điểm n khoản 1 ; điểm a , điểm đ , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l khoản 2 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm b , điểm d khoản 4 Điều 6 , trừ trường_hợp gây tai_nạn giao_thông ;
c ) Điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 2 ; điểm d khoản 3 ; điểm b , điểm đ , điểm g khoản 4 Điều 7 , trừ trường_hợp gây tai_nạn giao_thông ;
d ) Điểm c , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm o , điểm p , điểm q khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 Điều 8 ;
đ ) Điều 9 , Điều 10 ;
e ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 6 , khoản 7 Điều 11 ;
g ) Điểm a khoản 1 , điểm đ khoản 2 Điều 12 ;
h ) Khoản 1 , khoản 2 Điều 15 ;
i ) Điều 18 ; khoản 1 Điều 20 ;
k ) Điểm b khoản 3 Điều 23 ;
l ) Khoản 4 Điều 31 ; khoản 1 , khoản 2 Điều 32 ; khoản 1 Điều 34 ;
m ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 6 Điều 47 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 1 Điều 49 ; điểm b khoản 1 , khoản 2 Điều 53 ; khoản 1 Điều 72 ;
n ) Khoản 1 ; điểm a , điểm b khoản 2 ; khoản 3 Điều 73 .
5 . Thanh_tra giao_thông vận_tải , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đường_bộ trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động vận_tải và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải tại các điểm dừng xe , đỗ xe trên đường_bộ , bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm kiểm_tra tải_trọng xe , trạm thu phí , cơ_sở kinh_doanh vận_tải đường_bộ , khi phương_tiện ( có hành_vi vi_phạm ) dừng , đỗ trên đường_bộ ; hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ , bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật của công_trình đường_bộ , đào_tạo sát_hạch , cấp Giấy_phép lái xe cơ_giới đường_bộ , hoạt_động kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe cơ_giới và một_số hành_vi vi_phạm khác quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau :
a ) Điểm đ khoản 1 ; điểm g , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm b , điểm c khoản 5 ; điểm b , điểm c khoản 6 ; điểm c khoản 8 ; điểm a , điểm b khoản 10 Điều 5 ;
b ) Điểm a , điểm đ , điểm h khoản 2 ; điểm d khoản 3 ; điểm b , điểm g khoản 4 Điều 6 ;
c ) Điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 2 ; điểm b khoản 3 ; điểm đ , điểm g khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 Điều 7 ;
d ) Điểm đ , điểm k , điểm l khoản 1 ; điểm b khoản 2 Điều 8 ;
đ ) Khoản 4 ; điểm a khoản 7 ; khoản 9 ; điểm a khoản 10 Điều 11 ;
e ) Điều 12 , Điều 13 , Điều 14 , Điều 15 ;
g ) Khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm đ , điểm e khoản 5 Điều 16 ;
h ) Điều 19 , Điều 20 ;
i ) Khoản 3 ; điểm b , điểm c khoản 4 ; khoản 6 ; khoản 8 Điều 21 ;
k ) Điều 22 ; Điều 23 ;
l ) Điểm a , điểm b khoản 1 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 ; khoản 5 ; khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 ;
m ) Điều 25 , Điều 27 , Điều 28 ;
n ) Điểm a , điểm b khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 6 ; điểm a , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k , điểm m khoản 7 ; khoản 8 ; khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều 30 ;
o ) Điều 31 , Điều 33 ;
p ) Điểm b , điểm c khoản 1 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 35 ;
q ) Điều 37 , Điều 38 ;
r ) Khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều 47 ; điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 trong trường_hợp vi_phạm xảy ra tại đường ngang , cầu chung .
6 . Cảng_vụ hàng_hải , Cảng_vụ hàng_không , Cảng_vụ đường thủy_nội_địa , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đường_sắt , hàng_không , hàng_hải , đường thủy_nội_địa trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 , khoản 3 , khoản 5 Điều 28 của Nghị_định này .
7 . Thanh_tra giao_thông vận_tải , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đường_sắt trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau :
a ) Điều 39 , Điều 40 , Điều 41 , Điều 42 , Điều 43 , Điều 44 , Điều 45 , Điều 46 , Điều 47 ;
b ) Khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d khoản 5 ; khoản 6 ; khoản 7 Điều 48 ;
c ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 6 , khoản 7 Điều 49 ;
d ) Điều 50 , Điều 51 ;
đ ) Khoản 1 , khoản 2 Điều 52 ;
e ) Điều 53 , Điều 54 , Điều 55 ;
g ) Khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều 56 ;
h ) Điều 57 ;
i ) Khoản 1 , khoản 2 Điều 58 ;
k ) Điều 59 , Điều 60 , Điều 61 , Điều 62 , Điều 63 ;
l ) Khoản 1 , khoản 2 Điều 64 ;
m ) Điều 65 , Điều 66 , Điều 67 , Điều 68 , Điều 69 , Điều 70 , Điều 71 , Điều 72 , Điều 73 .
8 . Thanh_tra chuyên_ngành bảo_vệ môi_trường , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành bảo_vệ môi_trường trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm liên_quan đến lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường được quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau :
a ) Điểm c khoản 1 Điều 10 ;
b ) Điểm đ khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 6 Điều 12 ;
c ) Điểm c khoản 2 Điều 16 ; điểm đ khoản 1 Điều 17 ;
d ) Điểm d khoản 1 Điều 19 ; Điều 20 ; Điều 26 ;
đ ) Khoản 1 , điểm a khoản 2 Điều 51 ;
e ) Điểm a khoản 3 Điều 53 ;
g ) Điểm b khoản 2 Điều 73 . | Điều 19 . Chuyển_đổi hình_phạt Việc chuyển_đổi hình_phạt được thực_hiện như sau :
1 . Khi ra quyết_định tiếp_nhận công_dân Việt_Nam đang chấp_hành án phạt tù ở nước_ngoài về nước để tiếp_tục thi_hành án tại Việt_Nam , Tòa_án nhân_dân có thẩm_quyền xem_xét có phải chuyển_đổi hình_phạt không . Nếu tính_chất hoặc thời_hạn của hình_phạt đó không phù_hợp với các quy_định pháp_luật Việt_Nam thì có_thể chuyển_đổi hình_phạt đó cho phù_hợp với hình_phạt mà pháp_luật của Việt_Nam quy_định đối_với tội_phạm tương_tự . Khi chuyển_đổi hình_phạt , Tòa_án có thẩm_quyền phải căn_cứ vào các kết_luận về sự_việc của vụ án được thể_hiện trong các ý_kiến , bản luận_tội , phán_quyết hoặc hình_phạt đã được nước chuyển_giao tuyên . Hình_phạt chuyển_đổi không được nghiêm_khắc hơn hình_phạt mà nước chuyển_giao đã tuyên về tính_chất và thời_hạn .
2 . Trường_hợp người phạm_tội bị xử_phạt tù có thời_hạn trên 30 ( ba mươi ) năm đối_với nhiều tội hoặc trên 20 ( hai mươi ) năm đối_với một tội , sau khi trao_đổi với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài , Tòa_án có thẩm_quyền của Việt_Nam có_thể xem_xét , quyết_định để thời_hạn phải chấp_hành phần hình_phạt còn lại của người được tiếp_nhận cao nhất đến 30 ( ba mươi ) năm tù ( trường_hợp phạm nhiều tội ) hoặc đến 20 ( hai mươi ) năm tù ( trường_hợp phạm một tội ) theo quy_định về quyết_định_hình_phạt của Bộ_luật hình_sự Việt_Nam và được trừ thời_gian người đó đã thi_hành_hình_phạt ở nước_ngoài . |
Phát_triển giáo_dục trong luật giáo_dục ? | Điều 4 . Phát_triển giáo_dục 1 . Phát_triển giáo_dục là quốc_sách hàng_đầu .
2 . Phát_triển giáo_dục phải gắn với nhu_cầu phát_triển kinh_tế - xã_hội , tiến_bộ khoa_học , công_nghệ , củng_cố_quốc_phòng , an_ninh ; thực_hiện chuẩn_hóa , hiện_đại_hóa , xã_hội_hóa ; bảo_đảm cân_đối cơ_cấu ngành_nghề , trình_độ , nguồn nhân_lực và phù_hợp vùng miền ; mở_rộng quy_mô trên cơ_sở bảo_đảm chất_lượng và hiệu_quả ; kết_hợp giữa đào_tạo và sử_dụng .
3 . Phát_triển hệ_thống giáo_dục mở , xây_dựng xã_hội_học_tập nhằm tạo cơ_hội để mọi người được tiếp_cận giáo_dục , được học_tập ở mọi trình_độ , mọi hình_thức , học_tập suốt đời . | Điều 10 . Mối quan_hệ công_tác của Bảo_vệ dân_phố l . Đối_với Đảng_ủy , Ủy_ban nhân_dân phường : Bảo_vệ dân_phố chịu sự lãnh_đạo , điều_hành , quản_lý về tổ_chức và chỉ_đạo chung về công_tác .
2 . Đối_với Công_an phường : Bảo_vệ dân_phố chịu sự chỉ_đạo , hướng_dẫn về nghiệp_vụ bảo_vệ an_ninh , trật_tự và tham_gia phối_hợp cùng Công_an phường trong công_tác giữ_gìn an_ninh , trật_tự
3 . Đối_với lực_lượng dân_quân tự_vệ , lực_lượng dân_phòng , đoàn_thể quần_chúng và lực_lượng bảo_vệ chuyên_trách các cơ_quan , đơn_vị , các tổ_chức , doanh_nghiệp đóng trên địa_bàn phường : phối_hợp để thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh trật_tự trong địa_bàn , theo chỉ_đạo của Đảng_uỷ và Ủy_ban nhân_dân phường . |
Hoạt_động khuyến_mại theo phương_thức đa_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Hoạt_động khuyến_mại theo phương_thức đa_cấp 1 . Doanh_nghiệp không đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp không được thực_hiện khuyến_mại theo mô_hình đa_cấp , trong đó đối_tượng khuyến_mại gồm nhiều cấp , nhiều nhánh , người trước được hưởng lợi_ích từ việc mua hàng của người sau .
2 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp được thực_hiện các hoạt_động khuyến_mại theo quy_định của pháp_luật nhưng phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động_kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp . | Điều 10 . Cơ_chế hoạt_động 1 . Hội_đồng quản_lý họp định_kỳ ít_nhất 03 tháng_một lần và họp đột_xuất khi cần_thiết theo yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng . Hội_đồng quản_lý làm_việc theo chế_độ tập_thể . Các cuộc họp của Hội_đồng được coi là hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên tham_dự .
2 . Quyết_định hoặc nghị_quyết của Hội_đồng quản_lý được thông_qua khi có trên 50 % tổng_số thành_viên theo danh_sách của Hội_đồng quản_lý đồng_ý .
3 . Hội_đồng quản_lý được sử_dụng bộ_máy giúp_việc và con_dấu của đơn_vị sự_nghiệp công_lập để thực_hiện các nhiệm_vụ của mình .
4 . Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý được hưởng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo tương_đương người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; phụ_cấp cho các thành_viên khác trong Hội_đồng quản_lý được quy_định trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động và quy_chế_tài_chính nội_bộ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định của pháp_luật . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng quản_lý , phụ_cấp chức_vụ của Chủ_tịch và phụ_cấp cho các thành_viên ( nếu có ) được tính trong chi_phí hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định của pháp_luật .
5 . Cơ_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý được quy_định cụ_thể trong quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý . |
Điều_kiện cho phép chuyển cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế được quy_định như thế_nào ? | Điều 40 . Chuyển cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế 1 . Điều_kiện cho phép chuyển cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế :
a ) Phù_hợp với quy_hoạch tổng_thể phát_triển hệ_thống cảng hàng_không , sân_bay toàn_quốc ;
b ) Cảng hàng_không , sân_bay đã được cấp sửa_đổi nội_dung giấy chứng_nhận đăng_ký , giấy chứng_nhận khai_thác cảng hàng_không , sân_bay đảm_bảo phục_vụ các chuyến bay quốc_tế ;
c ) Cảng hàng_không , sân_bay đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_chuẩn vùng_trời , đường_bay và phương_thức bay phục_vụ khai_thác các chuyến bay quốc_tế .
2 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị công_bố cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế trực_tiếp , qua hệ_thống bưu_chính hoặc các hình_thức phù_hợp khác đến Bộ Giao_thông vận_tải . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm các tài_liệu sau :
a ) Văn_bản đề_nghị , bao_gồm các nội_dung : Tên cảng hàng_không , sân_bay ; vị_trí , quy_mô , loại_hình cảng hàng_không , sân_bay ; cấp sân_bay ; thời_gian đề_nghị chuyển thành cảng hàng_không quốc_tế ;
b ) Văn_bản giải_trình , chứng_minh về việc đủ điều_kiện chuyển cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Bộ Giao_thông vận_tải gửi văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Bộ Tài_chính , Bộ Y_tế . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Giao_thông vận_tải , các bộ ngành có văn_bản trả_lời , trường_hợp không thống_nhất phải nêu rõ lý_do .
Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến thống_nhất của các bộ ngành , Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định công_bố chuyển cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế . Trường_hợp không chấp_thuận , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản trả_lời người đề_nghị , nêu rõ lý_do . | Điều 46 . Trách_nhiệm của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương sau khi có quyết_định giải_thể 1 . Chấm_dứt ngay hoạt_động huy_động vốn , cho vay , đầu_tư và các hoạt_động có liên_quan khi quyết_định giải_thể có hiệu_lực .
2 . Trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ khi quyết_định giải_thể có hiệu_lực , Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải thực_hiện :
a ) Khóa sổ kế_toán ; kiểm_kê tài_sản ; đối_chiếu công_nợ phải thu , phải trả ; lập báo_cáo tài_chính đến thời_điểm quyết_định giải_thể có hiệu_lực .
b ) Lập danh_sách các khoản tiền gửi của Quỹ tại các tổ_chức tín_dụng ; danh_sách nợ phải trả , bao_gồm các khoản vốn huy_động ; danh_sách khách_hàng cho vay và số nợ gốc , lãi phải thu ( chia ra nợ có khả_năng thu_hồi và nợ không có khả_năng thu_hồi ) ; danh_sách các dự_án đầu_tư , các khoản vốn góp tại tổ_chức kinh_tế và số vốn phải thu_hồi từ các dự_án này ; danh_sách các khoản ủy thác và nhận ủy thác .
c ) Gửi văn_bản đề_nghị cơ_quan thuế xác_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ thuế của Quỹ ( nếu có ) .
3 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ khi quyết_định giải_thể có hiệu_lực , Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải bàn_giao cho Hội_đồng giải_thể :
a ) Báo_cáo tài_chính , sổ_sách kế_toán và các tài_liệu liên_quan đến việc giải_thể của Quỹ ; danh_sách các khoản cho vay , đầu_tư , các khoản ủy thác và nhận ủy_thác của Quỹ .
b ) Toàn_bộ tài_sản thuộc quyền sở_hữu , quản_lý , sử_dụng hợp_pháp của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương ( kể_cả tài_sản chưa thu_hồi được ) . |
Hoạt_động karaoke quá giờ được phép bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 19 . Vi_phạm_quy_định cấm đối_với hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Sử_dụng nhân_viên phục_vụ trong một phòng karaoke vượt quá số_lượng theo quy_định ;
b ) Treo , trưng_bày tranh , ảnh , lịch hay đồ_vật khác có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy tại vũ_trường , nơi khiêu_vũ_công_cộng , nhà_hàng karaoke , cơ_sở lưu_trú du_lịch , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát hoặc tại nơi hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán tranh , ảnh có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy ;
b ) Hoạt_động karaoke , quầy bar và các hình_thức vui_chơi giải_trí khác quá giờ được phép .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Dùng các phương_thức phục_vụ có tính_chất khiêu_dâm tại vũ_trường , nhà_hàng karaoke , cơ_sở lưu_trú du_lịch , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát hoặc nơi hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác ;
b ) Hoạt_động vũ_trường quá giờ được phép .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh khiêu_vũ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi bao_che cho các hoạt_động có tính_chất khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy , nhảy_múa thoát y tại vũ_trường , nơi khiêu_vũ_công_cộng , nhà_hàng karaoke , nơi tổ_chức hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác .
6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức cho khách nhảy_múa thoát y hoặc tổ_chức hoạt_động khác mang tính_chất đồi trụy tại vũ_trường , nơi tổ_chức hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát , nhà_hàng karaoke .
7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh vũ_trường , karaoke từ 12 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều này .
8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 1 , Điểm a Khoản 2 Điều này . | Điều 68 . Quyền_lợi đối_với cán_bộ kho_quỹ Những cán_bộ , nhân_viên làm nhiệm_vụ quản_lý , bảo_quản , vận_chuyển tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá và chiến_sĩ cảnh_sát làm nhiệm_vụ bảo_vệ có thành_tích xuất_sắc , dũng_cảm bảo_vệ tài_sản thì được khen_thưởng .
Những cán_bộ , nhân_viên làm công_tác kho_quỹ quy_định ở Thông_tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm ; phụ_cấp độc_hại , nặng_nhọc ; bồi_dưỡng độc_hại bằng hiện_vật ; trang_bị phương_tiện bảo_vệ cá_nhân và các quyền_lợi khác theo quy_định của Nhà_nước và của ngành . |
Dự_phòng nợ phải thu khó đòi là gì ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Dự_phòng giảm_giá hàng tồn_kho : là dự_phòng khi có sự suy_giảm của giá_trị thuần có_thể thực_hiện được thấp hơn so với giá_trị ghi sổ của hàng tồn_kho .
2 . Dự_phòng tổn_thất các khoản đầu_tư : là dự_phòng phần giá_trị bị tổn_thất có_thể xảy ra do giảm_giá các loại chứng_khoán doanh_nghiệp đang nắm giữ và dự_phòng tổn_thất có_thể xảy ra do suy_giảm_giá_trị khoản đầu_tư khác của doanh_nghiệp vào các tổ_chức kinh_tế nhận vốn góp ( không bao_gồm các khoản đầu_tư ra nước_ngoài ) .
3 . Dự_phòng nợ phải thu khó đòi : là dự_phòng phần giá_trị tổn_thất của các khoản nợ phải thu đã quá hạn thanh_toán và khoản nợ phải thu chưa đến hạn thanh_toán nhưng có khả_năng không thu_hồi được đúng hạn .
4 . Dự_phòng bảo_hành sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ , công_trình xây_dựng : là dự_phòng chi_phí cho những sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ , công_trình xây_dựng đã bán , đã cung_cấp hoặc đã bàn_giao cho người mua nhưng doanh_nghiệp vẫn có nghĩa_vụ phải tiếp_tục sửa_chữa , hoàn_thiện theo hợp_đồng hoặc theo cam_kết với khách_hàng . | Điều 118 . Thời_hiệu khởi_kiện về việc thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển theo chuyến Thời_hiệu khởi_kiện về việc thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển theo chuyến là hai năm , kể từ ngày người khiếu_nại biết hoặc phải biết quyền_lợi của mình bị xâm_phạm . |
Nhân_viên phục_vụ xe_khách không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách là người cao_tuổi , trẻ_em bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ;
b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ;
b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách .
6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính . | Điều 27 . Giá thuốc trúng_thầu Giá trúng_thầu của từng thuốc không được cao hơn giá của thuốc đó trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu đã được người có thẩm_quyền phê_duyệt và không vượt giá bán_buôn kê_khai , kê_khai lại còn hiệu_lực của thuốc đó trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều 35 Thông_tư này . |
Xe_kéo không gắn biển_báo_hiệu có bị phạt không ? | Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . | Điều 9 . Trách_nhiệm , nhiệm_vụ của trưởng_đoàn và cán_bộ , công_chức , viên_chức được cử đi bồi_dưỡng ở nước_ngoài 1 . Trách_nhiệm , nhiệm_vụ của trưởng_đoàn :
a ) Phụ_trách và chịu trách_nhiệm về toàn_bộ hoạt_động của đoàn trong thời_gian học_tập ở nước_ngoài ;
b ) Thay_mặt đoàn giao_dịch với cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nước_ngoài , cơ_quan đại_diện ngoại_giao của Việt_Nam ở nước_ngoài ( nếu cần ) ;
c ) Theo_dõi việc thực_hiện chương_trình , nội_dung , kế_hoạch học_tập , nghiên_cứu của đoàn ;
d ) Quản_lý học_viên của đoàn ;
đ ) Ký , gửi báo_cáo việc thực_hiện kế_hoạch và kết_quả học_tập của đoàn sau khi khóa bồi_dưỡng kết_thúc đến cơ_quan có thẩm_quyền .
2 . Trách_nhiệm và nhiệm_vụ của cán_bộ , công_chức , viên_chức được cử đi bồi_dưỡng ở nước_ngoài :
a ) Chấp_hành đầy_đủ quy_định về quản_lý đoàn và cán_bộ , công_chức , viên_chức đi học_tập , nghiên_cứu ở nước_ngoài ; tuân_thủ sự chỉ_đạo của trưởng_đoàn ;
b ) Chấp_hành luật_pháp , tôn_trọng phong_tục tập_quán , truyền_thống văn_hóa của nước đến học_tập , nội_quy của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng và cơ_sở lưu_trú ;
c ) Báo_cáo kết_quả học_tập theo quy_định . |
Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau :
1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh .
2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định .
3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra .
4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ .
5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân .
6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật .
8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh .
9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích .
10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó .
11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện . | Điều 9 . Tài_liệu thành_lập bản_đồ hành_chính các cấp 1 . Tài_liệu chính
a ) Bản_đồ hành_chính của địa_phương nào thì được thành_lập trên cơ_sở bản_đồ địa_giới hành_chính trong bộ hồ_sơ địa_giới hành_chính của địa_phương đó do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cung_cấp ;
b ) Tài_liệu về biên_giới quốc_gia do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cung_cấp ;
c ) Cơ_sở dữ_liệu nền địa_lý quốc_gia , bản_đồ địa_hình quốc_gia ; cơ_sở dữ_liệu , bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất ; cơ_sở dữ_liệu , bản_đồ địa_chính do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cung_cấp ;
d ) Văn_bản quy_phạm_pháp_luật và tài_liệu về điều_chỉnh địa_giới hành_chính
đến thời_điểm thành_lập bản_đồ ;
đ ) Danh_mục địa_danh quốc_tế ; danh_mục địa_danh hành_chính ; danh_mục địa_danh dân_cư , sơn văn , thủy_văn và kinh_tế - xã_hội cấp tỉnh ; danh_mục địa_danh biển , đảo , quần_đảo do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .
2 . Tài_liệu bổ_sung
a ) Tài_liệu chuyên_ngành về địa_hình , thủy_văn , dân_cư , giao_thông , kinh_tế - xã_hội ;
b ) Các tài_liệu thống_kê và bản_đồ khác của địa_phương có nội_dung liên_quan đến bản_đồ cần thành_lập .
3 . Các tài_liệu được lựa_chọn đảm_bảo mới nhất ; có tỷ_lệ bằng hoặc lớn hơn gần nhất với tỷ_lệ bản_đồ cần thành_lập . |
Chỉ có Chủ_tịch nước có thẩm_quyền đàm_phán điều_ước quốc_tế ? | Điều 10 . Thẩm_quyền quyết_định đàm_phán điều_ước quốc_tế 1 . Chủ_tịch nước quyết_định đàm_phán , ủy_quyền đàm_phán , chủ_trương đàm_phán và kết_thúc đàm_phán điều_ước quốc_tế nhân_danh Nhà_nước .
2 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đàm_phán , ủy_quyền đàm_phán , chủ_trương đàm_phán và kết_thúc đàm_phán điều_ước quốc_tế nhân_danh Chính_phủ . | Điều 9 . Kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại 1 . Người đã hoàn_thành việc tập_sự nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký tập_sự . Hồ_sơ bao_gồm : Giấy đăng_ký tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; Báo_cáo kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại có nhận_xét của Thừa_phát lại hướng_dẫn và xác_nhận của Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự .
2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho người đăng_ký về việc ghi tên người đó vào danh_sách đề_nghị Bộ Tư_pháp cho tham_dự kiểm_tra kết_quả tập_sự ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . |
Những trách_nhiệm của người tham_gia tổ_chức thanh_niên xung_phong là gì ? | Điều 14 . Trách_nhiệm của người tham_gia tổ_chức thanh_niên xung_phong 1 . Chấp_hành quy_định của pháp_luật , nội_quy , quy_định của tổ_chức thanh_niên xung_phong và phong_tục , tập_quán của địa_phương nơi thực_hiện nhiệm_vụ .
2 . Thực_hiện nhiệm_vụ theo phân_công của tổ_chức thanh_niên xung_phong .
3 . Trường_hợp tự_ý bỏ việc khi chưa đủ thời_gian làm_việc theo cam_kết thì phải bồi_thường kinh_phí hỗ_trợ ban_đầu , trang thiết_bị và các chi_phí khác có liên_quan . | Điều 14 . Thủ_tục cấp lại giấy_phép nhập_khẩu Trong thời_gian 05 ngày làm_việc , kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ Y_tế có trách_nhiệm cấp lại giấy_phép nhập_khẩu . |
Bảo_đảm thực_hiện về nghĩa_vụ trong tương_lai được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ trong tương_lai 1 . Hiệu_lực của hợp_đồng bảo_đảm , hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm với người thứ ba quy_định tại Điều 22 và Điều 23 Nghị_định này có hiệu_lực đối_với toàn_bộ nghĩa_vụ trong tương_lai .
Trường_hợp nghĩa_vụ trong tương_lai được hình_thành mà các bên thỏa_thuận xác_lập hợp_đồng bảo_đảm mới , biện_pháp_bảo_đảm mới đối_với nghĩa_vụ này thì hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm với người thứ ba phát_sinh theo hợp_đồng bảo_đảm , biện_pháp_bảo_đảm được xác_lập mới .
2 . Hiệu_lực của hợp_đồng bảo_đảm , hiệu_lực đối_kháng của biện_pháp_bảo_đảm với người thứ ba không thay_đổi hoặc không chấm_dứt trong trường_hợp các bên không thỏa_thuận cụ_thể về phạm_vi nghĩa_vụ trong tương_lai , thời_hạn thực_hiện nghĩa_vụ được bảo_đảm hoặc thời_hạn bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ . | Điều 19 . Gia_hạn giấy_phép 1 . Doanh_nghiệp được gia_hạn giấy_phép phải bảo_đảm các quy_định sau :
a ) Bảo_đảm các điều_kiện quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ;
b ) Không thuộc trường_hợp bị thu_hồi giấy_phép theo quy_định tại Điều 21 Nghị_định này ;
c ) Tuân_thủ đầy_đủ chế_độ báo_cáo quy_định tại Nghị_định này ;
d ) Hồ_sơ đề_nghị gia_hạn giấy_phép được gửi đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước thời_điểm hết hạn của giấy_phép ít_nhất 20 ngày làm_việc .
2 . Hồ_sơ đề_nghị gia_hạn giấy_phép , gồm :
a ) Văn_bản đề_nghị gia_hạn giấy_phép của doanh_nghiệp theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Văn_bản quy_định tại khoản 2 Điều 17 Nghị_định này ;
c ) Các văn_bản quy_định tại khoản 4 , 5 , 6 Điều 17 Nghị_định này đối_với trường_hợp_doanh_nghiệp đề_nghị gia_hạn giấy_phép đồng_thời thay_đổi người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp .
3 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn giấy_phép
a ) Doanh_nghiệp gửi 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính để đề_nghị gia_hạn giấy_phép ;
b ) Sau khi kiểm_tra đủ giấy_tờ quy_định tại khoản 2 Điều này , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp giấy biên_nhận ghi rõ ngày , tháng , năm nhận hồ_sơ đề_nghị gia_hạn giấy_phép ;
c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đảm_bảo theo quy_định , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , gia_hạn giấy_phép đối_với doanh_nghiệp ; trường_hợp không gia_hạn giấy_phép thì có văn_bản trả_lời doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do . |
Mức phạt khi điều_khiển xe_máy không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe gây tai_nạn giao_thông | Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ;
b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ;
c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ;
d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ;
h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ;
i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ;
l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ;
m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ;
q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ;
b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ;
e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ;
k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ;
c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ;
đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ;
e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ;
g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ;
i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ;
l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ;
m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần .
4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ;
c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ;
d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ;
đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính .
5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định .
6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ;
b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ;
b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ;
c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ;
d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ;
đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ .
10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . | Điều 8 . Trách_nhiệm của kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án trong tiếp_nhận , bảo_quản và xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ 1 . Thu_thập , xử_lý thông_tin , số_liệu ; kiểm_tra giám_sát tình_hình quản_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ theo quy_định của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án .
2 . Lập các chứng_từ về việc giao_nhận , xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ .
3 . Định_kỳ hàng tháng , quý , năm phối_hợp với Thủ_kho vật_chứng tiến_hành việc đối_chiếu , kiểm_kê , đánh_giá tình_hình , kết_quả bảo_quản , xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ . |
Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu có trách_nhiệm gì trong việc thực_hiện thí_điểm quản_lý lao_động , tiền_lương , tiền thưởng tại một_số tập_đoàn kinh_tế nhà_nước | Điều 18 . Trách_nhiệm của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu 1 . Phê_duyệt đơn_giá khoán của công_ty do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ hoặc thông_báo ý_kiến chỉ_đạo người đại_diện vốn đơn_giá khoán của công_ty cổ_phần , sau khi tham_khảo ý_kiến của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
2 . Phê_duyệt ( đối_với công_ty do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ ) hoặc thông_báo ý_kiến chỉ_đạo người đại_diện vốn ( đối_với công_ty cổ_phần ) về mức tiền_lương kế_hoạch , tiền_lương được hưởng , tiền thưởng của từng Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị là người đại_diện vốn nhà_nước , Trưởng ban kiểm_soát , Kiểm_soát viên ; đồng_thời gửi các văn_bản phê_duyệt , thông_báo nêu trên về Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội để kiểm_tra , giám_sát .
3 . Quý IV năm 2020 , tổng_kết việc thực_hiện thí_điểm theo Nghị_định này và gửi kết_quả về Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . | Điều 27 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của ngân_hàng thương_mại 1 . Ngân_hàng thương_mại khi tham_gia phối_hợp thu thuế và thu các khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước có trách_nhiệm sau đây :
a ) Phối_hợp với cơ_quan quản_lý thuế , Kho_bạc Nhà_nước trong việc thực_hiện nộp thuế_điện_tử , hoàn thuế_điện_tử cho người nộp thuế ; xử_lý , đối soát dữ_liệu về nộp thuế_điện_tử , hoàn thuế_điện_tử ;
b ) Truyền , nhận thông_tin chứng_từ nộp thuế_điện_tử , chuyển tiền thanh_toán các khoản thu ngân_sách nhà_nước cho Kho_bạc Nhà_nước đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời theo đúng quy_định của pháp_luật ;
c ) Hỗ_trợ người nộp thuế trong quá_trình thực_hiện nộp thuế_điện_tử ;
d ) Bảo_mật thông_tin của người nộp thuế , người khai hải_quan theo quy_định của pháp_luật .
2 . Cung_cấp thông_tin về số_hiệu tài_khoản theo mã_số thuế của người nộp thuế khi mở tài_khoản .
3 . Khấu_trừ , nộp thay nghĩa_vụ thuế phải nộp theo quy_định pháp_luật về thuế của tổ_chức , cá_nhân ở nước_ngoài có hoạt_động_kinh_doanh thương_mại điện_tử có phát_sinh thu_nhập từ Việt_Nam .
4 . Trích tiền để nộp thuế từ tài_khoản của người nộp thuế , phong_tỏa tài_khoản của người nộp thuế bị cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính về quản_lý thuế theo đề_nghị của cơ_quan quản_lý thuế .
5 . Trường_hợp người nộp thuế có bảo_lãnh về tiền thuế , tiền chậm nộp , tiền phạt và các khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật này nhưng người nộp thuế không nộp đúng thời_hạn thì ngân_hàng bảo_lãnh phải chịu trách_nhiệm nộp tiền thuế , tiền chậm nộp , tiền phạt và các khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước thay cho người nộp thuế trong phạm_vi bảo_lãnh .
6 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . |
Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Đăng_ký nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh là cơ_quan tiếp_nhận , thẩm_định và cấp giấy xác_nhận đăng_ký nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực .
2 . Hồ_sơ đăng_ký bao_gồm :
a ) Đơn đăng_ký theo Mẫu_số 26 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất khi được giao , cho thuê đất để nuôi_trồng thủy_sản hoặc giấy_phép hoạt_động nuôi_trồng thủy_sản trong phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi , thủy_điện hoặc quyết_định giao khu_vực biển hoặc hợp_đồng thuê quyền sử_dụng đất , khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản ;
c ) Sơ_đồ mặt_bằng vị_trí ao / lồng nuôi có xác_nhận của chủ cơ_sở .
3 . Hồ_sơ đăng_ký lại bao_gồm :
a ) Đơn đăng_ký lại theo Mẫu_số 27 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_chính giấy xác_nhận đăng_ký đã được cấp ( trừ trường_hợp bị mất ) ;
c ) Trường_hợp có sự thay_đổi chủ cơ_sở nuôi phải có giấy_tờ chứng_minh ; thay_đổi diện_tích ao nuôi , mục_đích sử_dụng phải có sơ_đồ mặt_bằng vị_trí ao / lồng nuôi có xác_nhận của chủ cơ_sở .
4 . Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực bao_gồm :
a ) Chủ cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản gửi hồ_sơ đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan quản_lý thủy_sản cấp tỉnh xem_xét , cấp Giấy xác_nhận theo Mẫu_số 28 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này .
5 . Đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực khi thuộc một trong các trường_hợp sau : giấy xác_nhận đăng_ký bị mất ; bị rách ; thay_đổi chủ cơ_sở nuôi ; thay_đổi diện_tích ao nuôi ; thay_đổi đối_tượng nuôi ; thay_đổi mục_đích sử_dụng . | Điều 12 . Chế_độ đăng_ký khi nghỉ_phép hằng năm 1 . Quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng phải đăng_ký thời_điểm , thời_gian và nơi nghỉ_phép với cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị để được giải_quyết nghỉ theo chế_độ quy_định .
2 . Trong thời_gian nghỉ_phép quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng có trách_nhiệm đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi nghỉ_phép . |
Giám_sát nghiên_cứu y_sinh_học là gì ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người ( Research involving human participants ) là nghiên_cứu khoa_học trong lĩnh_vực y_sinh_học , xã_hội_học , hành_vi , dịch_tễ_học và các nghiên_cứu khoa_học khác liên_quan đến sức_khỏe có đối_tượng nghiên_cứu là con_người bị tác_động , can_thiệp , quan_sát hay các tương_tác khác do tham_gia nghiên_cứu hoặc có_thể bị nhận_dạng thông_qua việc thu_thập , phân_tích , sử_dụng dữ_liệu , vật_liệu sinh_học của cá_nhân sử_dụng cho nghiên_cứu .
2 . Đạo_đức y_sinh_học ( Bioethics ) là các nguyên_tắc , chuẩn_mực đạo_đức cần được xem_xét và bảo_đảm trong các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người .
3 . Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học ( Research Ethics_Committee , Ethical Review_Board , Ethical Review_Committee , Human Research Ethics_Committee , Institutional Review_Board , Independent Ethics_Committee ) là tổ_chức bao_gồm các chuyên_gia_tư_vấn xem_xét , đánh_giá , thẩm_định ( sau đây viết tắt là tư_vấn đánh_giá ) , về khía_cạnh khoa_học và đạo_đức đối_với các nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người để bảo_đảm các nghiên_cứu này được thực_hiện phù_hợp với các quy_định , hướng_dẫn về đạo_đức y_sinh_học của pháp_luật Việt_Nam .
4 . Các hướng_dẫn đạo_đức ( Ethical guidelines ) là các tài_liệu được áp_dụng để xem_xét , đánh_giá việc bảo_đảm đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người .
5 . Đề_cương nghiên_cứu ( Research protocol ) là tài_liệu hoặc tập_hợp các tài_liệu mô_tả chi_tiết về nghiên_cứu bao_gồm kiến_thức cơ_bản , lý_do , mục_tiêu , thiết_kế , phương_pháp , cách tổ_chức , tiến_hành nghiên_cứu , các thuyết_minh về đạo_đức và thống_kê trong nghiên_cứu và các nội_dung , thông_tin khác liên_quan đến nghiên_cứu .
6 . Nghiên_cứu_viên ( Researcher ) là người chịu trách_nhiệm thực_hiện nghiên_cứu tại địa_điểm nghiên_cứu .
7 . Nghiên_cứu_viên chính ( Principal investigator - PI ) là nghiên_cứu_viên chỉ_đạo , chịu trách_nhiệm trực_tiếp cho việc hoàn_thành nghiên_cứu và báo_cáo trực_tiếp quá_trình , kết_quả nghiên_cứu với nhà tài_trợ .
8 . Nhà tài_trợ ( Sponsor ) là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức chịu trách_nhiệm khởi_xướng , quản_lý và / hoặc cung_cấp kinh_phí nghiên_cứu .
9 . Ban_Giám_sát an_toàn và dữ_liệu ( The_Data and Safety Monitoring_Board - DSMB ) là nhóm chuyên_gia độc_lập do nhà tài_trợ thành_lập có nhiệm_vụ xem_xét , đánh_giá dữ_liệu nghiên_cứu tích_lũy về sự an_toàn của người tham_gia ; việc thực_hiện , tiến_độ nghiên_cứu ; hiệu_quả của nghiên_cứu để tư_vấn và đưa ra khuyến_nghị cho nhà tài_trợ về việc tiếp_tục , sửa_đổi hoặc chấm_dứt nghiên_cứu .
10 . Nghiên_cứu đa trung_tâm ( Multi - site research ) là nghiên_cứu y_sinh_học được tiến_hành theo một đề_cương duy_nhất ở từ hai địa_điểm thu_nhận đối_tượng nghiên_cứu một_cách độc_lập trở lên , mỗi địa_điểm có ít_nhất một nghiên_cứu_viên chính thực_hiện .
11 . Giám_sát nghiên_cứu ( Research monitoring and supervision ) là quá_trình kiểm_tra , theo_dõi tiến_độ nghiên_cứu , sự tuân_thủ của nghiên_cứu_viên theo đề_cương đã được phê_duyệt và những quy_định của pháp_luật về nghiên_cứu .
12 . Phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu ( Informed Consent form - ICF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng nghiên_cứu , trong đó mô_tả các quyền của người tham_gia nghiên_cứu ; truyền_đạt các thông_tin một_cách rõ_ràng và tôn_trọng đối_tượng nghiên_cứu bao_gồm : tiêu_đề của nghiên_cứu , khung thời_gian , các nghiên_cứu_viên chính , mục_đích của nghiên_cứu , mô_tả quá_trình nghiên_cứu , tác_hại và lợi_ích có_thể có , các phương_pháp điều_trị thay_thế , cam_kết bảo_mật , các thông_tin và dữ_liệu được thu_thập , thời_gian lưu_trữ các dữ_liệu , cách lưu_trữ dữ_liệu và người có_thể truy_cập dữ_liệu , xung_đột lợi_ích , quyền của người tham_gia được rút khỏi nghiên_cứu bất_cứ lúc_nào , công_khai việc người tham_gia đã hiểu về nghiên_cứu và đồng_ý trước khi ký_tên , được viết bằng ngôn_ngữ dễ hiểu đối_với người tham_gia nghiên_cứu . Đối_với người tham_gia nghiên_cứu bị hạn_chế về trình_độ học_vấn thì phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu cần được cung_cấp và giải_thích bằng lời_nói .
13 . Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu ( Assent_Form - AF ) là văn_bản chứng_minh sự đồng_ý tham_gia nghiên_cứu của đối_tượng tham_gia nghiên_cứu là cá_nhân không có đủ năng_lực để đưa ra sự đồng_ý có giá_trị pháp_lý như trẻ_em , người có năng_lực hành_vi dân_sự không đầy_đủ hoặc người_bệnh đang trong tình_trạng hạn_chế về nhận_thức , bao_gồm các thông_tin tương_tự phiếu cung_cấp thông_tin và chấp_thuận tham_gia nghiên_cứu nhưng được viết đơn_giản , ngắn_gọn , dễ hiểu hơn .
14 . Tự_nguyện ( Voluntary ) là sự tự_do lựa_chọn hoặc thực_hiện mà không bị mua_chuộc , thúc_đẩy , ép_buộc , cưỡng_ép , xúi_giục , hạn_chế , nhắc_nhở , đề_nghị hoặc bất_cứ tác_động nào bởi người khác .
15 . Sự riêng_tư ( Privacy ) là trạng_thái hay tình_trạng một_mình hoặc tách_biệt , không bị ảnh_hưởng , không bị người khác để_ý , do bản_thân lựa_chọn trong phạm_vi quyền_hạn của họ ; không bị can_thiệp hoặc xâm_phạm ; không bị công_khai hoặc để lộ ra , được bảo_vệ khỏi sự nhận_biết ở nơi công_cộng .
16 . Xung_đột lợi_ích ( Conflict of interest ) là tình_huống khi nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức có lợi_ích cá_nhân có nguy_cơ đối_lập với các nghĩa_vụ , trách_nhiệm của nghiên_cứu_viên hoặc thành_viên Hội_đồng đạo_đức , có nguy_cơ ảnh_hưởng đến tính khách_quan của nghiên_cứu .
17 . Dữ_liệu cá_nhân ( Personal data ) là dữ_liệu liên_quan đến người đang sống và có thông_tin nhận_dạng cá_nhân liên_quan đến nghiên_cứu .
18 . Lợi_ích ( Benefit ) là kết_quả có lợi phát_sinh từ nghiên_cứu .
19 . Nguy_cơ ( Risk ) là xác_suất mà một sự_kiện hoặc kết_quả thuận_lợi hay bất_lợi xảy ra trong một khoảng thời_gian xác_định của nghiên_cứu theo tiếp_cận của dịch_tễ .
20 . Nguy_cơ tối_thiểu ( Minimal risk ) là nguy_cơ_mà xác_suất và mức_độ gây hại hoặc khó_chịu hoặc ảnh_hưởng bất_lợi khác về thể_chất , tinh_thần hay xã_hội dự_kiến trong nghiên_cứu là không lớn hơn mức_độ có_thể nhận_biết được trong đời_sống hằng ngày hoặc trong việc thực_hiện các thăm khám hay xét_nghiệm thường quy .
21 . Rủi_ro ( Potential harm ) là xác_suất mà một biến_cố bất_lợi ( tác_hại tiềm_ẩn ) gây nên sự khó_chịu hoặc có hại hoặc chấn_thương ( thể_chất , tinh_thần , xã_hội ) hoặc tổn_thất_kinh_tế xảy ra do tham_gia nghiên_cứu .
22 . Bồi_thường ( Compensation ) là sự bù_đắp bằng tiền hoặc các giá_trị vật_chất , tinh_thần của cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm đối_với nghiên_cứu theo hợp_đồng , đề_cương nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật cho các đối_tượng có liên_quan đến nghiên_cứu bị thiệt_hại do nghiên_cứu gây ra .
23 . Hoàn_trả ( Reimburse ) là việc người mượn , người sử_dụng trả lại một_cách đầy_đủ và nguyên_vẹn số tiền hoặc tài_liệu , hiện_vật liên_quan đến nghiên_cứu cho người có quyền sở_hữu , hưởng_thụ theo hợp_đồng nghiên_cứu hoặc theo quy_định của pháp_luật .
24 . Thẩm_định theo quy_trình đầy_đủ ( Full review ) là việc xem_xét nghiên_cứu có đủ số thành_viên tối_thiểu trở lên trong cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức tham_dự và bỏ_phiếu đánh_giá .
25 . Thẩm_định theo quy_trình rút_gọn ( Expedited review ) là việc xem_xét nghiên_cứu chỉ do Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thành_viên có quyền biểu_quyết hoặc nhóm thành_viên có quyền biểu_quyết .
26 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( Standard Operating_Procedure - SOP ) là văn_bản hướng_dẫn chi_tiết để đạt được sự thống_nhất trong việc thực_hiện một công_việc , nhiệm_vụ cụ_thể trong nghiên_cứu hoặc hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức .
27 . Thử_nghiệm lâm_sàng ( Clinical_Trial ) là nghiên_cứu y_sinh_học trong đó người tham_gia được phân vào một hoặc nhiều can_thiệp theo kế_hoạch đã có từ trước của nghiên_cứu_viên nhằm đánh_giá tác_động của các can_thiệp đó lên sức_khỏe con_người .
28 . Thực_hành nghiên_cứu lâm_sàng tốt ( Good Clinical_Practice - GCP ) là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn cho việc thiết_kế , tổ_chức triển_khai , thực_hiện , giám_sát , kiểm_tra , ghi_chép , phân_tích và báo_cáo về nghiên_cứu lâm_sàng , nhằm bảo_đảm tính tin_cậy , chính_xác của dữ_liệu và báo_cáo kết_quả nghiên_cứu , bảo_vệ quyền , sự an_toàn và bảo_mật thông_tin của đối_tượng nghiên_cứu . | Điều 28 . Bộ Y_tế 1 . Quy_định và hướng_dẫn về tiêu_chuẩn sức_khỏe và cơ_sở y_tế khám sức_khỏe của người điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải .
2 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải thực_hiện các quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh cho người lao_động trong các đơn_vị kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô .
3 . Quy_định và hướng_dẫn về dụng_cụ y_tế sơ_cấp_cứu , túi thuốc dự_phòng trên các phương_tiện kinh_doanh vận_tải . |
Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gồm có những gì ? | Điều 54 . Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay 1 . Cảng hàng_không , sân_bay phải có tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay .
2 . Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay bao_gồm :
a ) Tài_liệu khai_thác sân_bay ;
b ) Tài_liệu khai_thác công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng cảng hàng_không , sân_bay hoặc tài_liệu hướng_dẫn khai_thác cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_đảm hoạt_động bay . | Điều 4 . Thời_gian xét tặng và công_bố danh_hiệu “ Nhà_giáo Nhân_dân ” , “ Nhà_giáo Ưu_tú ” Danh_hiệu “ Nhà_giáo Nhân_dân ” , “ Nhà_giáo Ưu_tú ” được xét tặng ba năm một lần và công_bố vào dịp kỷ_niệm ngày Nhà_giáo Việt_Nam 20 tháng 11 . |
Tự_ý đổi màu sơn của xe thì có bị giam bằng không ? | Điều 30 . Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm_quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện_hành_vi tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu , màu sơn của xe không đúng với Giấy đăng_ký xe .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Lắp kính chắn gió , kính cửa của xe không phải là loại kính an_toàn ;
b ) Tự_ý thay_đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe ;
c ) Không làm thủ_tục khai_báo với cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định trước khi cải_tạo xe ( đối_với loại xe có quy_định phải làm thủ_tục khai_báo ) .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này .
4 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô ;
b ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ;
c ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 5 Điều này .
5 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.600.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ;
b ) Tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo hồ_sơ đăng_ký xe ;
c ) Tự_ý thay_đổi khung , máy , hình_dáng , kích_thước , đặc_tính của xe ;
d ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe ;
đ ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ;
e ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe theo quy_định ;
g ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép ;
h ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe tham_gia giao_thông ;
i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ;
k ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp tham_gia giao_thông .
6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này .
7 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ;
b ) Tẩy xóa hoặc sửa_chữa hồ_sơ đăng_ký xe ;
c ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe ; biển số xe ; Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ theo quy_định ;
d ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ;
đ ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm g khoản 8 Điều này và các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 2 Điều 28 ; điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị_định này ;
e ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ;
g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này ;
h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ;
i ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ;
k ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này ;
l ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng , các loại xe tương_tự xe ô_tô ;
m ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép .
8 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thuê , mượn linh_kiện , phụ_kiện của xe ô_tô khi kiểm_định ;
b ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này ;
d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ;
đ ) Đưa phương_tiện quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 6 Điều 28 Nghị_định này ;
e ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
g ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
h ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 ( đối_với xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô ) , khoản 1 Điều 62 ( đối_với xe_máy chuyên_dùng ) của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ;
i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) .
9 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý thay_đổi tổng_thành khung , tổng_thành máy ( động_cơ ) , hệ_thống phanh , hệ_thống truyền động ( truyền lực ) , hệ_thống chuyển_động hoặc tự_ý cải_tạo kết_cấu , hình_dáng , kích_thước của xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; tự_ý thay_đổi tính_năng sử_dụng của xe ;
b ) Cải_tạo các xe ô_tô khác thành xe ô_tô chở khách ;
c ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ;
đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này ;
e ) Đưa xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ;
g ) Đưa xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ;
h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này .
10 . Phạt tiền từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này ;
b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
e ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ;
g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ;
h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này .
11 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này .
12 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này ;
b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này .
13 . Phạt tiền từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này .
14 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm d , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm b , điểm e khoản 7 ; điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 Điều này bị tịch_thu biển số , Giấy đăng_ký xe ( trường_hợp đã được cấp lại ) ; tịch_thu hồ_sơ , các loại giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo ; tịch_thu biển số , thiết_bị thay_đổi biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện , Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm a khoản 7 , điểm đ khoản 8 , điểm b khoản 9 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h khoản 5 ; điểm m khoản 7 ; điểm e khoản 8 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm g , điểm i , điểm m khoản 7 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm h khoản 9 ; điểm a , điểm e khoản 10 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h khoản 10 ; khoản 11 ; điểm b khoản 12 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 02 tháng đến 04 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 12 , khoản 13 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 03 tháng đến 05 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
i ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ;
k ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ;
l ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) .
15 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; điểm b khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại nhãn_hiệu , màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe theo quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này buộc phải thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật theo quy_định ( lắp đúng loại kính an_toàn ) ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 , điểm đ khoản 7 Điều này buộc phải thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này buộc phải khôi_phục lại hình_dáng , kích_thước , tình_trạng an_toàn kỹ_thuật ban_đầu của xe và đăng_kiểm lại trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị buộc phải thực_hiện điều_chỉnh thùng_xe theo đúng quy_định hiện_hành , đăng_kiểm lại và điều_chỉnh lại khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định hiện_hành trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ;
e ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ;
g ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này nếu gây hư_hại cầu , đường phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
h ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 ; điểm e , điểm g khoản 5 ; điểm c , điểm d , điểm l , điểm m khoản 7 Điều này buộc phải làm thủ_tục đăng_ký xe , đăng_ký sang_tên , đổi lại , thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ( trừ trường_hợp bị tịch_thu phương_tiện ) . | Điều 26 . Hồ_sơ , thủ_tục kiểm_tra tính pháp_lý của hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc Sau khi hoàn_thành việc lập hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_quan đã lập hồ_sơ chuyển hồ_sơ đó cho Trưởng_phòng Tư_pháp cấp huyện để kiểm_tra tính pháp_lý của hồ_sơ . Trường_hợp Trưởng Công_an cấp huyện nơi có cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đóng trụ_sở nhận hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc từ Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc thì Trưởng Công_an cấp huyện gửi hồ_sơ cho Trưởng_phòng Tư_pháp cấp huyện để kiểm_tra tính pháp_lý của hồ_sơ . Hồ_sơ và thủ_tục kiểm_tra tính pháp_lý của hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định này . |
Mức phạt nếu không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Vi_phạm các quy_định về bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc kiểm_kê , lập biên_bản và gói , bọc lại trong trường_hợp vỏ bọc bưu gửi bị rách , hư_hại .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Mạo_danh người khác khi sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ;
b ) Thực_hiện không đúng , không đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính ;
b ) Đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính không có biên_bản , chữ_ký của các bên liên_quan ;
c ) Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật ;
d ) Không đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc không thông_báo cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan để xử_lý khi phát_hiện bưu gửi vi_phạm_quy_định về vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi như sau :
a ) Bóc mở bưu gửi trái pháp_luật ;
b ) Tráo_đổi nội_dung bưu gửi ;
c ) Chiếm_đoạt , trộm_cắp bưu gửi có trị_giá dưới 2.000.000 đồng hoặc hủy bưu gửi trái pháp_luật ;
d ) Không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính theo quy_định của pháp_luật .
5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Lợi_dụng việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính gây thiệt_hại đến lợi_ích của nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ;
b ) Cản_trở trái pháp_luật hoạt_động bưu_chính .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc hoàn_trả lại bưu gửi đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b và c khoản 4 Điều này . | Điều 29 . Tổ_chức pháp_chế ở Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ Phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan giúp Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng thực_hiện các nhiệm_vụ trong công_tác bồi_thường của Nhà_nước theo quy_định tại Điều 27 Thông_tư này trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ . |
Danh_mục hàng đóng_gói sẵn nhóm 2 được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Danh_mục hàng đóng_gói sẵn nhóm 2 1 . Danh_mục hàng đóng_gói sẵn nhóm 2 gồm tên các loại hàng đóng_gói sẵn cụ_thể .
2 . Trên_cơ_sở đề_xuất của các Bộ , ngành và yêu_cầu quản_lý nhà_nước về đo_lường , Tổng_cục Tiêu_chuẩn Đo_lường Chất_lượng tổng_hợp , trình Bộ Khoa_học và Công_nghệ xem_xét , quyết_định hàng đóng_gói sẵn nhóm 2 thuộc Danh_mục quy_định tại Khoản 1 Điều này . | Điều 6 . Thủ_tục công_nhận và đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín 1 . Công_nhận người có uy_tín
Người có uy_tín được bình_chọn , công_nhận 05 năm một lần , được thực_hiện trong Quý IV và hoàn_thành trước 15 tháng 12 của năm bình_chọn theo trình_tự sau :
a ) Trưởng_thôn tổ_chức họp thôn ( có sự tham_gia của ít_nhất 2 / 3 số hộ gia_đình trong thôn ) phổ_biến về nội_dung chính_sách , tiêu_chí , Điều_kiện bình_chọn người có uy_tín quy_định tại Điều 4 Quyết_định này và đề_cử người có uy_tín ( theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này ) gửi Trưởng ban_công_tác mặt_trận thôn .
Trưởng ban_công_tác mặt_trận thôn tổ_chức họp liên_tịch ( có sự tham_gia của đại_diện Chi_ủy , chính_quyền , Ban_công_tác Mặt_trận , các tổ_chức đoàn_thể và đại_diện hộ dân trong thôn ) , lập danh_sách đề_nghị công_nhận người có uy_tín gửi Ủy_ban nhân_dân cấp xã ( 01 bộ hồ_sơ gồm : văn_bản đề_nghị và biên_bản họp liên_tịch theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này ) ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ của thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp xã tổng_hợp , kiểm_tra và lập hồ_sơ ( 01 bộ gồm : văn_bản đề_nghị kèm theo danh_sách và biên_bản theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này ) gửi Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ;
c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ của các xã , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổng_hợp , kiểm_tra và lập hồ_sơ ( 01 bộ gồm : văn_bản đề_nghị , danh_sách theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này và bản tổng_hợp hồ_sơ đề_nghị của các xã ) gửi cơ_quan làm công_tác dân_tộc cấp tỉnh ;
d ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ của các huyện , cơ_quan làm công_tác dân_tộc cấp tỉnh tổng_hợp , thống_nhất với cơ_quan công_an cấp tỉnh , Mặt_trận Tổ_quốc tỉnh và các ngành chức_năng liên_quan hoàn_thiện hồ_sơ ( 01 bộ gồm : tờ_trình , danh_sách đề_nghị công_nhận người có uy_tín theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này và bản tổng_hợp hồ_sơ đề_nghị của các huyện ) , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt danh_sách người có uy_tín trên địa_bàn tỉnh .
2 . Bổ_sung người có uy_tín
a ) Hàng năm , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định bổ_sung người có uy_tín trên cơ_sở đề_nghị của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện đối_với các trường_hợp :
- Để thay_thế các trường_hợp quy_định tại điểm a Khoản 3 Điều này .
- Địa_bàn chưa có người có uy_tín và đủ Điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 4 Quyết_định này .
b ) Thủ_tục bổ_sung người có uy_tín thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều này .
3 . Đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín
a ) Các trường_hợp đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín :
- Người có uy_tín chết .
- Người có uy_tín đã chuyển nơi khác sinh_sống hoặc do sức_khỏe yếu , tự_nguyện xin rút khỏi danh_sách người có uy_tín ( theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này ) .
- Người có uy_tín vi_phạm_pháp_luật .
- Người có uy_tín mất năng_lực hành_vi dân_sự theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
- Người có uy_tín giảm_sút uy_tín , không đảm_bảo đủ các tiêu_chí theo quy_định tại Khoản 1 Điều 4 Quyết_định này .
b ) Trình_tự đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín :
- Khi có các trường_hợp quy_định tại điểm a Khoản 3 Điều này , Trưởng ban_công_tác Mặt_trận thôn tổ_chức họp liên_tịch ( có sự tham_gia của đại_diện Chi_ủy , chính_quyền , Ban_công_tác Mặt_trận , các tổ_chức đoàn_thể và đại_diện hộ dân trong thôn ) , lập đề_nghị đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín gửi Ủy_ban nhân_dân cấp xã ( 01 bộ gồm : văn_bản đề_nghị , biên_bản họp theo Mầu số 06 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này và các giấy_tờ có liên_quan ) .
- Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của thôn , Ủy_ban nhân_dân cấp xã kiểm_tra và lập hồ_sơ ( 01 bộ gồm : văn_bản đề_nghị , biên_bản theo Mẫu_số 07 tại Phụ_lục kèm theo Quyết_định này và các giấy_tờ liên_quan ) gửi Ủy_ban nhân_dân cấp huyện .
- Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ của xã , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổng_hợp , kiểm_tra và lập hồ_sơ ( 01 bộ gồm : văn_bản đề_nghị kèm theo danh_sách và bản tổng_hợp hồ_sơ đề_nghị của xã ) trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện gửi cơ_quan làm công_tác dân_tộc cấp tỉnh .
- Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ của huyện , cơ_quan làm công_tác dân_tộc cấp tỉnh tổng_hợp , thống_nhất với cơ_quan công_an cấp tỉnh , Mặt_trận Tổ_quốc tỉnh và các ngành chức_năng liên_quan hoàn_thiện hồ_sơ ( 01 bộ gồm : tờ_trình kèm theo danh_sách đề_nghị đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín và bản tổng_hợp hồ_sơ đề_nghị của các huyện ) , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định đưa ra khỏi danh_sách người có uy_tín trên địa_bàn tỉnh . |
Hồ_sơ dự_án khuyến_nông được tiếp_nhận ra sao ? | Điều 17 . Tiếp_nhận , kiểm_tra tính hợp_lệ của hồ_sơ dự_án khuyến_nông trung_ương 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ
a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày_công_bố danh_mục dự_án , tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu đăng_ký_chủ_trì , chủ_nhiệm dự_án xây_dựng hồ_sơ dự_án theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này và gửi 01 bộ hồ_sơ ( bản_chính ) về cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ ( trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính công_ích ) ;
b ) Ngày nhận hồ_sơ là ngày ghi ở dấu của dịch_vụ bưu_chính công_ích gửi đến ( trường_hợp gửi qua dịch_vụ bưu_chính công_ích ) hoặc dấu đến của cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ ( trường_hợp nộp trực_tiếp ) .
2 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ_sơ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ tổ_chức mở hồ_sơ đăng_ký để kiểm_tra tính đầy_đủ và tính hợp_lệ của hồ_sơ :
a ) Thành_phần tham_gia gồm : đại_diện các cơ_quan có liên_quan thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , mời đại_diện tổ_chức , cá_nhân đăng_ký_chủ_trì , chủ_nhiệm dự_án tham_dự ;
b ) Hồ_sơ hợp_lệ được đưa vào xem_xét , đánh_giá là hồ_sơ được chuẩn_bị theo các biểu_mẫu quy_định tại Điều 16 , đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại Điều 14 và nộp đúng thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này ;
c ) Đối_với các hồ_sơ không hợp_lệ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc việc mở , kiểm_tra hồ_sơ ;
d ) Kết_quả mở hồ_sơ được ghi thành biên_bản theo quy_định . | Điều 13 . Thẩm_định hồ_sơ và phê_duyệt kinh_phí đề_tài 1 . Thẩm_định hồ_sơ đề_tài
Cơ_quan điều_hành Quỹ tổ_chức thẩm_định nội_dung thuyết_minh đề_cương và dự_toán kinh_phí của đề_tài theo quy_định do Hội_đồng quản_lý Quỹ ban_hành .
2 . Phê_duyệt kinh_phí đề_tài
a ) Căn_cứ kết_quả thẩm_định , Giám_đốc Quỹ_trình Hội_đồng quản_lý Quỹ xem_xét , phê_duyệt kinh_phí của các đề_tài ;
b ) Cơ_quan điều_hành Quỹ thông_báo tài_trợ , hướng_dẫn các thủ_tục cần_thiết đến tổ_chức , cá_nhân được nhận tài_trợ để hoàn_thiện thuyết_minh đề_tài theo nội_dung và kinh_phí được phê_duyệt . |
Tranh_chấp giữa cơ_quan ký_kết_hợp_đồng dự_án PPP với nhà đầu_tư trong nước thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan nào ? | Điều 97 . Giải_quyết tranh_chấp 1 . Tranh_chấp giữa cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan ký_kết_hợp_đồng với nhà đầu_tư hoặc doanh_nghiệp dự_án PPP và tranh_chấp giữa doanh_nghiệp dự_án PPP với các tổ_chức kinh_tế tham_gia thực_hiện dự_án được giải_quyết thông_qua thương_lượng , hòa giải , Trọng_tài hoặc Tòa_án .
2 . Tranh_chấp giữa cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan ký_kết_hợp_đồng với nhà đầu_tư trong nước hoặc doanh_nghiệp dự_án PPP do nhà đầu_tư trong nước thành_lập ; tranh_chấp giữa các nhà đầu_tư trong nước ; tranh_chấp giữa nhà đầu_tư trong nước hoặc doanh_nghiệp dự_án PPP do nhà đầu_tư trong nước thành_lập với các tổ_chức kinh_tế Việt_Nam được giải_quyết tại Trọng_tài Việt_Nam hoặc Tòa_án Việt_Nam .
3 . Tranh_chấp giữa cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan ký_kết_hợp_đồng với nhà đầu_tư nước_ngoài hoặc với doanh_nghiệp dự_án PPP do nhà đầu_tư nước_ngoài thành_lập được giải_quyết tại Trọng_tài Việt_Nam hoặc Tòa_án Việt_Nam , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác theo hợp_đồng hoặc điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thanh_viên có quy_định khác .
4 . Tranh_chấp giữa các nhà đầu_tư trong đó có ít_nhất một nhà đầu_tư nước_ngoài ; tranh_chấp giữa nhà đầu_tư hoặc doanh_nghiệp dự_án PPP với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được giải_quyết tại một trong các cơ_quan , tổ_chức sau đây :
a ) Trọng_tài Việt_Nam ;
b ) Tòa_án Việt_Nam ;
c ) Trọng_tài nước_ngoài ;
d ) Trọng_tài quốc_tế ;
đ ) Trọng_tài do các bên tranh_chấp thỏa_thuận thành_lập .
5 . Tranh_chấp được giải_quyết bằng Trọng_tài theo quy_định tại hợp_đồng dự_án PPP và các hợp_đồng liên_quan là tranh_chấp thương_mại . Phán_quyết của Trọng_tài nước_ngoài được công_nhận và thi_hành theo quy_định của pháp_luật về công_nhận và cho thi_hành tại Việt_Nam phán_quyết của Trọng_tài nước_ngoài . | Điều 53 . Vi_phạm_quy_định về bảo_vệ cây_xanh , công_viên và vườn hoa 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi đục_khoét , đóng đinh vào cây_xanh , tự_ý ngắt hoa , cắt cành cây , lột vỏ thân cây , phóng_uế hoặc có hành_vi khác làm hư_hỏng cây_xanh , vườn hoa , thảm cỏ .
2 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Xây bục bệ bao quanh gốc cây ở đường_phố , công_viên hoặc những nơi công_cộng khác không đúng quy_định ;
b ) Giăng dây , giăng đèn trang_trí , treo biển quảng_cáo hoặc các vật_dụng khác vào cây_xanh ở những nơi công_cộng , đường_phố , công_viên không đúng quy_định ;
c ) Chăn , thả gia_súc , gia_cầm trong công_viên , vườn hoa .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Đổ phế_thải , chất_độc_hại , vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh hoặc tự_ý xâm_hại , cản_trở_sự phát_triển của cây_xanh trong khu_vực đô_thị ;
b ) Trồng cây_xanh trên hè , dải_phân_cách , đường_phố , nút giao_thông hoặc khu_vực công_cộng không đúng quy_định ;
c ) Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng hoặc cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ;
d ) Sử_dụng các công_trình trong công_viên không đúng mục_đích ;
đ ) Làm hư_hỏng các công_trình văn_hóa , dịch_vụ , công_trình công_cộng trong công_viên , vườn hoa ;
e ) Lấn_chiếm , xây_dựng công_trình trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch đô_thị hoặc ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định ;
g ) Tổ_chức , cá_nhân được giao quản_lý không thực_hiện đúng các quy_định về duy_trì , chăm_sóc , phát_triển cây_xanh đô_thị .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý chặt hạ , di_dời , đốt gốc , đào gốc cây_xanh đô_thị hoặc chặt rễ cây_xanh không đúng quy_định .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 , điểm a , điểm b , điểm c , điểm d và điểm đ khoản 3 Điều này ;
b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc tháo_dỡ công_trình , phần công_trình xây_dựng vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại điểm e khoản 3 Điều này . |
Có phải bồi_thường_khi gây tai_nạn giao_thông mà không phải lỗi của mình ? | Điều 584 . Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác .
2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác hoặc luật có quy_định khác .
3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 5 . Phân_chia gói_thầu , nhóm thuốc Thủ_trưởng cơ_sở y_tế căn_cứ vào nhu_cầu sử_dụng thuốc để quyết_định việc phân_chia các gói_thầu . Có_thể phân_chia thành các gói_thầu cơ_bản như sau :
1 . Gói_thầu thuốc generic :
Gói_thầu thuốc generic có_thể có một hoặc nhiều thuốc generic , mỗi danh Mục thuốc generic phải được phân_chia thành các nhóm , mỗi thuốc generic trong một nhóm thuốc là một phần của gói_thầu . Việc phân_chia các nhóm thuốc dựa trên tiêu_chí kỹ_thuật và tiêu_chuẩn công_nghệ được cấp phép như sau :
a ) Phân_chia các nhóm thuốc :
- Nhóm 1 gồm :
+ Thuốc sản_xuất trên dây_chuyền sản_xuất đạt tiêu_chuẩn EU - GMP hoặc PIC / s - GMP tại cơ_sở sản_xuất thuộc nước tham_gia ICH và Australia ;
+ Thuốc sản_xuất trên dây_chuyền sản_xuất thuốc đạt tiêu_chuẩn WHO - GMP do Bộ Y_tế Việt_Nam cấp giấy chứng_nhận và được cơ_quan quản_lý quốc_gia có thẩm_quyền cấp phép lưu_hành tại nước tham_gia ICH hoặc Australia ;
- Nhóm 2 : Thuốc sản_xuất trên dây_chuyền sản_xuất đạt tiêu_chuẩn EU - GMP hoặc PIC / s - GMP nhưng không thuộc nước tham_gia ICH và Australia ;
- Nhóm 3 : Thuốc sản_xuất trên dây_chuyền sản_xuất đạt tiêu_chuẩn WHO - GMP được Bộ Y_tế Việt_Nam cấp giấy chứng_nhận ;
- Nhóm 4 : Thuốc có chứng_minh tương_đương sinh_học do Bộ Y_tế công_bố ;
- Nhóm 5 : Thuốc không đáp_ứng tiêu_chí của các nhóm 1 , 2 , 3 và 4 quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này .
b ) Trong gói_thầu thuốc generic , nhà_thầu có thuốc đáp_ứng tiêu_chí kỹ_thuật của nhóm nào thì được dự_thầu vào nhóm đó . Trường_hợp thuốc đáp_ứng tiêu_chí của nhiều nhóm thì nhà_thầu được dự_thầu vào một hoặc nhiều nhóm mà thuốc đó đáp_ứng các tiêu_chí kỹ_thuật và phải có_giá chào thống_nhất trong tất_cả các nhóm mà nhà_thầu dự_thầu , cụ_thể :
- Nhà_thầu có thuốc đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 1 , được dự_thầu vào Nhóm 1 , Nhóm 2 , Nhóm 5 ;
- Nhà_thầu có thuốc đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 2 được dự_thầu vào Nhóm 2 , Nhóm 5 ;
- Nhà_thầu có thuốc đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 3 được dự_thầu vào Nhóm 3 , Nhóm 5 ;
- Nhà_thầu có thuốc đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 4 được dự_thầu vào Nhóm 4 hoặc nhóm khác nếu đáp_ứng tiêu_chí của nhóm đó ;
- Nhà_thầu có thuốc không đáp_ứng các tiêu_chí của Nhóm 1 , Nhóm 2 , Nhóm 3 , Nhóm 4 thì chỉ được dự_thầu vào Nhóm 5 .
c ) Trường_hợp thuốc dự_thầu có nhiều cơ_sở cùng tham_gia vào quá_trình sản_xuất , để tham_gia vào nhóm thuốc nào thì các cơ_sở tham_gia vào quá_trình sản_xuất thuốc đều phải đáp_ứng tiêu_chí của nhóm thuốc đó .
2 . Gói_thầu thuốc biệt_dược gốc hoặc tương_đương Điều_trị :
a ) Thủ_trưởng cơ_sở y_tế được quyết_định việc mua thuốc biệt_dược gốc hoặc tương_đương Điều_trị khi có ý_kiến đề_xuất của Hội_đồng Thuốc và Điều_trị ;
b ) Các thuốc được đưa vào gói_thầu thuốc biệt_dược gốc hoặc tương_đương Điều_trị gồm thuốc biệt_dược gốc , thuốc có tương_đương Điều_trị với thuốc biệt_dược gốc thuộc danh Mục do Bộ Y_tế công_bố .
3 . Gói_thầu thuốc cổ_truyền ( trừ vị thuốc cổ_truyền quy_định tại Khoản 5 Điều này ) , thuốc dược_liệu : được phân_chia thành các nhóm theo tiêu_chí kỹ_thuật và công_nghệ được cấp phép như sau :
a ) Nhóm 1 : Thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu được sản_xuất tại dây_chuyền sản_xuất đạt tiêu_chuẩn WHO - GMP cho thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu và được Bộ Y_tế Việt_Nam cấp giấy chứng_nhận ;
b ) Nhóm 2 : Thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu được sản_xuất tại dây_chuyền sản_xuất chưa được Bộ Y_tế Việt_Nam cấp giấy chứng_nhận đạt tiêu_chuẩn WHO - GMP.
Nhà_thầu có thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 1 được tham_dự_thầu vào Nhóm 1 , Nhóm 2 ; trường_hợp tham_gia cả 2 nhóm thì phải có_giá chào thống_nhất trong cả 2 nhóm .
4 . Gói_thầu dược_liệu :
a ) Nhóm 1 : Dược_liệu được trồng_trọt và thu hái đạt tiêu_chuẩn GACP - WHO ;
b ) Nhóm 2 : Dược_liệu không đáp_ứng tiêu_chí tại Điểm a Khoản 4 Điều này .
Nhà_thầu có dược_liệu đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 1 được dự_thầu vào Nhóm 1 , Nhóm 2 ; trường_hợp tham_gia cả 2 nhóm thì phải có_giá chào thống_nhất trong cả 2 nhóm .
5 . Gói_thầu vị thuốc cổ_truyền :
a ) Nhóm 1 : Vị thuốc cổ_truyền được chế_biến bởi cơ_sở đủ Điều_kiện chế_biến dược_liệu , được công_bố trên Trang Thông_tin điện_tử của Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ;
b ) Nhóm 2 : Vị thuốc cổ_truyền không đáp_ứng tiêu_chí tại Điểm a Khoản 5 Điều này .
Nhà_thầu có vị thuốc cổ_truyền đáp_ứng tiêu_chí tại Nhóm 1 được tham_dự_thầu vào Nhóm 1 , Nhóm 2 nhưng phải có_giá chào thống_nhất trong cả 2 nhóm .
6 . Thuốc_nước_ngoài gia_công tại Việt_Nam sau khi hoàn_thành các thủ_tục đăng_ký theo quy_định được phân_chia vào các nhóm tương_ứng với tiêu_chí kỹ_thuật và tiêu_chuẩn công_nghệ đã được cơ_quan quản_lý có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận của bên đặt gia_công và bên nhận gia_công theo nguyên_tắc xét theo tiêu_chí kỹ_thuật của bên thấp hơn . Nếu thuốc của bên đặt gia_công và bên nhận gia_công đều đáp_ứng tiêu_chuẩn WHO - GMP thì được xếp vào Nhóm 5 . Nếu các cơ_sở sản_xuất thuốc_nước_ngoài của thuốc đặt gia_công được Bộ Y_tế Việt_Nam kiểm_tra và cấp giấy chứng_nhận thì được xếp vào Nhóm 3 .
Trường_hợp thuốc_nước_ngoài đạt tiêu_chuẩn EU - GMP hoặc PIC / s - GMP tại cơ_sở sản_xuất thuộc nước tham_gia ICH và Australia gia_công tại Việt_Nam sau khi hoàn_thành các thủ_tục đăng_ký theo quy_định được xếp vào các nhóm tương
ứng với tiêu_chí kỹ_thuật và tiêu_chuẩn công_nghệ đã được cơ_quan quản_lý có thẩm_quyền của bên đặt gia_công cấp giấy chứng_nhận khi đáp_ứng các Điều_kiện sau đây :
a ) Việc gia_công phải bao_gồm toàn_bộ hoặc một_số công_đoạn của quá_trình sản_xuất thuốc . Trong hợp_đồng gia_công phải quy_định cụ_thể lộ_trình để bên đặt gia_công chuyển_giao công_nghệ toàn_diện cho bên nhận gia_công , tiến tới sản_xuất 100 % tại Việt_Nam , thời_gian hoàn_thành việc chuyển_giao toàn_diện công_nghệ sản_xuất thuốc gia_công tối_đa là 05 năm ;
b ) Đối_với các thuốc mới thực_hiện việc gia_công công_đoạn cuối ( đóng_gói , dán nhãn ) để tiêu_thụ tại Việt_Nam thì thời_gian thực_hiện gia_công công_đoạn cuối tối_đa không quá 03 năm ; đồng_thời trong hợp_đồng gia_công phải quy_định cụ_thể lộ_trình để bên đặt gia_công chuyển_giao toàn_diện công_nghệ cho bên nhận gia_công theo lộ_trình quy_định tại Điểm a Khoản 6 Điều này . |
Hướng_dẫn thủ_tục bán nhà đang thế_chấp tại ngân_hàng được quy_định như thế_nào ? | Điều 321 . Quyền của bên thế_chấp 1 . Khai_thác công_dụng , hưởng hoa_lợi , lợi_tức từ tài_sản thế_chấp , trừ trường_hợp hoa_lợi , lợi_tức cũng là tài_sản thế_chấp theo thỏa_thuận .
2 . Đầu_tư để làm tăng_giá_trị của tài_sản thế_chấp .
3 . Nhận lại tài_sản thế_chấp do người thứ ba giữ và giấy_tờ liên_quan đến tài_sản thế_chấp do bên nhận thế_chấp giữ khi nghĩa_vụ được bảo_đảm bằng thế_chấp chấm_dứt hoặc được thay_thế bằng biện_pháp_bảo_đảm khác .
4 . Được bán , thay_thế , trao_đổi tài_sản thế_chấp , nếu tài_sản đó là hàng_hóa luân_chuyển trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh . Trong trường_hợp này , quyền yêu_cầu bên mua thanh_toán tiền , số tiền thu được , tài_sản hình_thành từ số tiền thu được , tài_sản được thay_thế hoặc được trao_đổi trở_thành_tài_sản thế_chấp .
Trường_hợp tài_sản thế_chấp là kho hàng thì bên thế_chấp được quyền thay_thế hàng_hóa trong kho , nhưng phải bảo_đảm giá_trị của hàng_hóa trong kho đúng như thỏa_thuận .
5 . Được bán , trao_đổi , tặng cho tài_sản thế_chấp không phải là hàng_hóa luân_chuyển trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , nếu được bên nhận thế_chấp đồng_ý hoặc theo quy_định của luật .
6 . Được cho thuê , cho mượn tài_sản thế_chấp nhưng phải thông_báo cho bên thuê , bên mượn biết về việc tài_sản cho thuê , cho mượn đang được dùng để thế_chấp và phải thông_báo cho bên nhận thế_chấp biết . | Điều 1 . Cờ truyền_thống của lực_lượng Công_an nhân_dân Cờ truyền_thống của lực_lượng Công_an nhân_dân Việt_Nam có hình chữ_nhật , chiều rộng bằng 2 phần 3 chiều dài . Nền cờ màu đỏ , ở giữa có ngôi_sao 5 cánh màu vàng , góc trên phía trái có sáu chữ " BẢO_VỆ AN_NINH TỔ_QUỐC " in hoa , màu vàng , nét cuối của chữ thứ sáu không vượt quá đầu của cánh sao phía phải .
Cờ truyền_thống của lực_lượng Công_an nhân_dân được dùng trong diễu_binh , mít_tinh kỷ_niệm những ngày lễ , ngày truyền_thống , trưng_bày trong nhà bảo_tàng , nhà truyền_thống . |
Phá_hoại thông_tin trên môi_trường mạng bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 75 . Vi_phạm các quy_định về cơ_sở hạ_tầng thông_tin phục_vụ ứng_dụng và phát_triển công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của chủ sở_hữu_cơ_sở dữ_liệu hoặc cản_trở_việc sử_dụng cơ_sở dữ_liệu của chủ sở_hữu khi thực_hiện tái_sản_xuất , phân_phối , quảng_bá , truyền đưa , cung_cấp nội_dung hợp_thành cơ_sở dữ_liệu .
2 . Phạt tiền từ 140.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng đối_với hành_vi phá_hoại cơ_sở hạ_tầng thông_tin hoặc phá_hoại thông_tin trên môi_trường mạng .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . | Điều 8 . Quy_trình , nội_dung công_bố Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm của doanh_nghiệp 1 . Quy_trình công_bố Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm của doanh_nghiệp :
a . Doanh_nghiệp phải công_bố Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm không muộn hơn ngày 31 / 01 của năm thực_hiện kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư , đồng_thời gửi bản Kế_hoạch này đến Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu và Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trong vòng năm ( 05 ) ngày làm_việc sau khi các nội_dung được Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty phê_duyệt .
b . Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu phải công_bố Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm trong vòng năm ( 05 ) ngày làm_việc tính từ ngày nhận được từ doanh_nghiệp .
c . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư phải công_bố Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm của doanh_nghiệp trên Cổng thông_tin doanh_nghiệp Việt_Nam của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ( http://www.bussiness.gov.vn) trong vòng năm ( 05 ) ngày làm_việc tính từ ngày nhận được từ doanh_nghiệp .
2 . Nội_dung công_bố Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm của doanh_nghiệp :
Doanh_nghiệp xây_dựng Kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư hằng năm theo Phụ_lục 3 kèm theo Thông_tư này . Đối_với kế_hoạch sản_xuất kinh_doanh , đầu_tư và những nội_dung quan_trọng , liên_quan hoặc ảnh_hưởng đến bí_mật và an_ninh quốc_gia , bí_mật kinh_doanh , doanh_nghiệp_báo_cáo cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu quyết_định việc công_bố nhằm bảo_đảm nội_dung bí_mật là phù_hợp , tránh lạm_dụng các quy_định về nội_dung bí_mật làm hạn_chế tính công_khai , minh_bạch về hoạch sản_xuất kinh_doanh và đầu_tư của doanh_nghiệp . |
Thẩm_quyền xác_định các đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Thẩm_quyền xác_định các đề_tài , dự_án SXTN Bộ_trưởng Bộ Y_tế quyết_định ban_hành danh_mục đề_tài , dự_án SXTN cấp Bộ Y_tế . | Điều 14 . Ưu_đãi tín_dụng cho doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ thực_hiện hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , phát_triển công_nghệ và sản_xuất kinh_doanh 1 . Các dự_án đầu_tư_sản_xuất sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ được vay vốn tín_dụng đầu_tư của Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
2 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , ứng_dụng kết_quả khoa_học và công_nghệ , sản_xuất , kinh_doanh sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ được Quỹ Đổi_mới công_nghệ quốc_gia , Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tài_trợ , cho vay với lãi_suất ưu_đãi , hỗ_trợ lãi_suất vay và bảo_lãnh để vay vốn .
a ) Đối_với doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ có tài_sản dùng để thế_chấp theo quy_định của pháp_luật được Quỹ Đổi_mới công_nghệ quốc_gia , Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho vay với lãi_suất ưu_đãi hoặc hỗ_trợ lãi_suất vay tối_đa 50 % lãi_suất vay vốn tại ngân_hàng thương_mại thực_hiện cho vay ;
b ) Đối_với doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ có dự_án khoa_học và công_nghệ_khả_thi được Quỹ Đổi_mới công_nghệ quốc_gia , Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương cho vay với lãi_suất ưu_đãi hoặc bảo_lãnh để vay vốn tại các ngân_hàng thương_mại .
3 . Các Quỹ Đổi_mới công_nghệ quốc_gia , Quỹ phát_triển khoa_học và công_nghệ của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm quy_định quy_chế cho vay , hỗ_trợ lãi_suất vay , bảo_lãnh để vay vốn , bảo_đảm thuận_lợi cho các doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ tiếp_cận .
4 . Doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ đáp_ứng tiêu_chí hỗ_trợ của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng doanh_nghiệp nhỏ và vừa được Quỹ xem_xét , cấp bảo_lãnh tín_dụng để vay vốn tại các tổ_chức cho vay theo quy_định của pháp_luật . |
Ca_sĩ ăn_mặc phản_cảm biểu_diễn trên sân_khấu bị xử_phạt thế_nào ? | Điều 2 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 158 / 2013 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa , thể_thao , du_lịch và quảng_cáo 1 . Bổ_sung các khoản 8 , 9 , 10 và 11 vào Điều 2 như sau :
“ 8 . Buộc phải đáp_ứng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị đối_với phòng chiếu_phim có sử_dụng hiệu_ứng đặc_biệt tác_động đến người xem phim .
9 . Buộc dỡ bỏ tác_phẩm vi_phạm dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường mạng và kỹ_thuật_số .
10 . Buộc thu_hồi danh_hiệu , giải_thưởng trao cho cá_nhân đạt giải cuộc thi người đẹp , người_mẫu ; giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao ; giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật ; giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hành_nghề tu_bổ di_tích ; chứng_chỉ hành_nghề tu_bổ di_tích ; giấy_phép kinh_doanh lữ_hành quốc_tế ; thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch ; giấy chứng_nhận thuyết_minh viên du_lịch ; biển_hiệu phương_tiện vận_chuyển khách du_lịch .
11 . Buộc ngừng kinh_doanh trò_chơi điện_tử , karaoke , vũ_trường không bảo_đảm khoảng_cách theo quy_định . ”
2 . Sửa_đổi khoản 2 Điều 3 như sau :
“ 2 . Mức phạt tiền quy_định tại Chương II và Chương III Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 , điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều 4 ; điểm b khoản 4 , khoản 5 Điều 6 ; Điều 8 ; điểm a và điểm c khoản 1 , khoản 3 Điều 10 ; điểm b khoản 1 , điểm a khoản 3 , các điểm a , b và c khoản 5 , các khoản 6 , 7 và 8 Điều 13 ; khoản 1 , khoản 3 , điểm d khoản 5 , khoản 6 và khoản 7 Điều 14 ; điểm b khoản 2 Điều 15 ; khoản 1 và khoản 3 Điều 16 ; điểm a khoản 1 , điểm b khoản 3 Điều 17 ; điểm c khoản 3 Điều 23 ; các khoản 1 , 2 và 4 Điều 23a ; các khoản 1 , 2 và 4 Điều 23c ; khoản 1 , các điểm a và b khoản 2 Điều 24 ; khoản 2 và khoản 4 Điều 27 ; điểm b khoản 1 , khoản 2 Điều 30 ; khoản 2 Điều 32 ; Điều 33 ; các khoản 1 , 2 và 4 Điều 34 ; khoản 1 và khoản 5 Điều 40 ; Điều 41 ; các điểm a , b , và e khoản 1 , các khoản 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 và 10 Điều 42 ; điểm c khoản 1 Điều 52 ; khoản 2 và khoản 3 Điều 55 ; khoản 2 Điều 56 ; Điều 57 ; Điều 58 ; các điểm a , b và c khoản 3 Điều 59 ; điểm a khoản 2 Điều 68 ; khoản 2 Điều 69 và khoản 1 Điều 70 Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với tổ_chức . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm mức phạt tiền của tổ_chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . ”
3 . Sửa_đổi Điều 5 như sau :
“ Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về phát_hành phim
1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán , cho thuê phim thuộc diện lưu_hành nội_bộ ;
b ) Tẩy xóa , sửa_đổi nhãn kiểm_soát dán trên băng , đĩa phim .
2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cho thuê băng , đĩa phim không dán nhãn kiểm_soát hoặc dán nhãn kiểm_soát không đúng phim đã được cấp giấy_phép phổ_biến .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi đánh_tráo nội_dung phim đã được dán nhãn kiểm_soát .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán , cho thuê hoặc phát_hành phim_nhựa , băng , đĩa phim khi chưa được phép phổ_biến ;
b ) Phát_hành phim_nhựa , băng đĩa phim quá phạm_vi được ghi trong giấy_phép phổ_biến .
5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cho thuê hoặc phát_hành phim_nhựa , băng đĩa phim đã có quyết_định thu_hồi , tịch_thu , cấm phổ_biến hoặc tiêu_hủy .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 , điểm a khoản 4 và khoản 5 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều này . ”
4 . Sửa_đổi , bổ_sung
khoản 2 Điều 6 như sau :
“ 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Phổ_biến phim tại nơi công_cộng được lưu_trữ trên mọi chất_liệu mà không có nhãn kiểm_soát ;
b ) Phổ_biến phim tại nơi công_cộng không đúng nội_dung và phạm_vi quy_định trong giấy_phép phổ_biến phim hoặc quyết_định phát_sóng ;
c ) Không bảo_đảm quy_định về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị đối_với phòng chiếu_phim có sử_dụng hiệu_ứng đặc_biệt tác_động đến người xem phim trong quá_trình hoạt_động . ”
5 . Sửa_đổi , bổ_sung
khoản 4 Điều 6 như sau :
“ 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Chiếu_phim đã có quyết_định thu_hồi , tịch_thu , cấm phổ_biến , tiêu_hủy hoặc có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy ;
b ) Tổ_chức liên_hoan_phim chuyên_ngành , chuyên_đề mà không được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận theo quy_định . ”
6 . Sửa_đổi khoản 6 và khoản 7 Điều 6 như sau :
“ 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại điểm a và điểm b khoản 2 ; khoản 3 ; điểm a khoản 4 và khoản 5 Điều này ;
b ) Buộc dỡ bỏ tác_phẩm vi_phạm dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường mạng và kỹ_thuật_số đối_với hành_vi quy_định tại điểm a và điểm b khoản 2 ; khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều này ;
c ) Buộc phải đáp_ứng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị đối_với phòng chiếu_phim có sử_dụng hiệu_ứng đặc_biệt tác_động đến người xem phim theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . ”
7 . Sửa_đổi Điều 7 như sau :
“ Điều 7 . Vi_phạm_quy_định về nhân_bản , tàng_trữ phim
1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi nhân_bản phim chưa được phép phổ_biến .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Nhân_bản phim đã có quyết_định thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy hoặc cấm phổ_biến ;
b ) Tàng_trữ trái_phép phim đã có quyết_định thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy hoặc cấm phổ_biến .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 , điểm a khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này . ”
8 . Sửa_đổi Điều 9 như sau :
“ Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về nhân_bản bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu
1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi nhân_bản bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu chưa được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Nhân_bản bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu đã có quyết_định cấm lưu_hành hoặc quyết_định thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy .
b ) Nhân_bản bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu phương_tiện vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này . ”
9 . Sửa_đổi khoản 3 và khoản 4 Điều 10 như sau :
“ 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi dán nhãn kiểm_soát không đúng chương_trình đã được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung .
4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất_bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , truyền_bá tệ_nạn xã_hội ; không phù_hợp với giá_trị , chuẩn_mực đạo_đức xã_hội , thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam . ”
10 . Sửa_đổi Điều 11 như sau :
“ Điều 11 . Vi_phạm_quy_định về bán , cho thuê hoặc lưu_hành bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu
1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cho thuê hoặc lưu_hành bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu chưa được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung .
2 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi bán , cho thuê hoặc lưu_hành bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu có nội_dung đã có quyết_định cấm lưu_hành hoặc quyết_định thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này . ”
11 . Sửa_đổi Điều 12 như sau :
“ Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về tàng_trữ , phổ_biến bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu
1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , phổ_biến trái_phép bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu chưa được phép phổ_biến hoặc chưa dán nhãn kiểm_soát .
2 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , phổ_biến trái_phép bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu có nội_dung truyền_bá tệ_nạn xã_hội , không phù_hợp với giá_trị , chuẩn_mực đạo_đức xã_hội , thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam .
3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ , phổ_biến trái_phép bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu có nội_dung đã có quyết_định cấm phổ_biến hoặc quyết_định thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này ;
b ) Buộc dỡ bỏ tác_phẩm vi_phạm dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường mạng và kỹ_thuật_số đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . ”
12 . Bổ_sung điểm đ và điểm e vào khoản 5 Điều 13 như sau :
“ đ ) Phổ_biến , lưu_hành_hình_ảnh cá_nhân người biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang có nội_dung phản_cảm , không phù_hợp với giá_trị , chuẩn_mực đạo_đức xã_hội , thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam ;
e ) Thực_hiện_hành_vi không phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam hoặc hành_vi làm ảnh_hưởng xấu đến quan_hệ đối_ngoại trong quá_trình tổ_chức biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang . ”
13 . Bổ_sung khoản 9a vào Điều 13 như sau :
“ 9a . Đình_chỉ hoạt_động biểu_diễn 12 tháng đối_với người biểu_diễn tái_phạm một trong các hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này . ”
14 . Sửa_đổi điểm a khoản 10 Điều 13 như sau :
“ a ) Đình_chỉ hoạt_động biểu_diễn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với người biểu_diễn có hành_vi quy_định tại điểm b và điểm c khoản 3 , điểm d và điểm e khoản 5 Điều này ; ”
15 . Bổ_sung khoản 11 vào Điều 13 như sau :
“ 11 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 5 Điều này . ”
16 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 và đoạn đầu khoản 3 Điều 14 như sau :
“ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự và nhân_phẩm của thí_sinh dự thi người đẹp , người_mẫu ;
b ) Công_bố , sử_dụng danh_hiệu đạt được tại các cuộc thi người đẹp , người_mẫu do tham_dự trái_phép mà có .
3 . Phạt tiền đối_với hành_vi tổ_chức thi người đẹp và người_mẫu không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép hoặc đề_án tổ_chức cuộc thi đã gửi cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép như sau : ”
17 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 5 Điều 14 như sau :
“ 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Ra nước_ngoài dự thi người đẹp , người_mẫu quốc_tế theo quy_định phải có giấy_phép mà không có giấy_phép ;
b ) Ra nước_ngoài dự thi người đẹp , người_mẫu quốc_tế thực_hiện_hành_vi không phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam hoặc hành_vi làm ảnh_hưởng xấu đến hình_ảnh Việt_Nam và quan_hệ đối_ngoại ;
c ) Thực_hiện_hành_vi không phù_hợp với giá_trị , chuẩn_mực đạo_đức xã_hội , thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam sau khi đạt danh_hiệu tại các cuộc thi người đẹp , người_mẫu ;
d ) Không thu_hồi danh_hiệu đã trao cho cá_nhân đạt giải cuộc thi người đẹp , người_mẫu khi được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép yêu_cầu . ”
18 . Sửa_đổi khoản 8 Điều 14 như sau :
“ 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc xin_lỗi tổ_chức , cá_nhân đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ;
c ) Buộc thu_hồi danh_hiệu trao cho cá_nhân đạt giải cuộc thi người đẹp , người_mẫu đối_với hành_vi quy_định tại điểm c và điểm d khoản 5 Điều này . ”
19 . Sửa_đổi khoản 1 Điều 15 như sau :
“ 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thắp hương hoặc đốt vàng_mã không đúng quy_định của Ban tổ_chức lễ_hội , Ban quản_lý di_tích ; ném , thả tiền xuống giếng , ao hồ ; nói_tục , xúc_phạm tâm_linh gây ảnh_hưởng đến không_khí trang_nghiêm ; xả rác bừa_bãi làm mất vệ_sinh môi_trường trong khu_vực lễ_hội , di_tích . ”
20 . Sửa_đổi Điều 16 như sau :
“ Điều 16 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện tổ_chức hoạt_động văn_hóa , kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng
1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Không thành_lập Ban tổ_chức lễ_hội theo quy_định ;
b ) Bán vé , thu tiền tham_dự lễ_hội ;
c ) Không có nhà vệ_sinh hoặc có nhà vệ_sinh nhưng không bảo_đảm tiêu_chuẩn theo quy_định trong khu_vực lễ_hội , di_tích .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Kinh_doanh trò_chơi điện_tử ở địa_điểm cách trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , trung_học phổ_thông không bảo_đảm khoảng_cách theo quy_định ;
b ) Kinh_doanh karaoke , vũ_trường ở địa_điểm cách trường_học , bệnh_viện , cơ_sở tôn_giáo , tín_ngưỡng , di_tích lịch_sử - văn_hóa , cơ_quan nhà_nước không bảo_đảm khoảng_cách theo quy_định ;
c ) Kinh_doanh dịch_vụ hàng_quán , nhà_hàng , khách_sạn , bến_bãi phục_vụ người tham_gia lễ_hội lấn_chiếm khuôn_viên di_tích , cản_trở giao_thông trong khu_vực lễ_hội ;
d ) Kinh_doanh trò_chơi điện_tử không đúng thời_gian theo quy_định ;
đ ) Không bảo_đảm đủ ánh_sáng tại vũ_trường , phòng karaoke theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi phát_hành vé quá số ghế hoặc quá_sức chứa tại nơi tổ_chức biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang , thi người đẹp , người_mẫu .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Không bảo_đảm đủ diện_tích của vũ_trường , phòng karaoke theo quy_định ;
b ) Không bảo_đảm quy_định về thiết_kế cửa phòng karaoke .
5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng thiết_bị báo_động tại cơ_sở hoạt_động karaoke , vũ_trường không đúng quy_định .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 5 Điều này .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều này ;
b ) Buộc ngừng kinh_doanh đối_với hành_vi quy_định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều này . ”
21 . Sửa_đổi điểm a và bổ_sung điểm c vào khoản 2 Điều 19 như sau :
“ a ) Bán hoặc phổ_biến tranh , ảnh , văn_hóa phẩm khác có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy , truyền_bá tệ_nạn xã_hội , không phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục , truyền_thống văn_hóa Việt_Nam hoặc có nội_dung đã có quyết_định đình_chỉ lưu_hành , cấm lưu_hành , thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy của cơ_quan có thẩm_quyền ;
c ) Sửa_chữa , ghép ảnh làm sai_lệch nội_dung của hình_ảnh nhằm mục_đích xuyên_tạc lịch_sử , phủ_nhận thành_tựu cách_mạng ; xúc_phạm vĩ_nhân , anh_hùng dân_tộc , lãnh_tụ , danh_nhân_văn_hóa ; vu_khống , xâm_hại uy_tín của cơ_quan , tổ_chức , danh_dự và nhân_phẩm của cá_nhân . ”
22 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 23 như sau :
“ 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Phổ_biến và thực_hành sai_lệch nội_dung di_sản văn_hóa phi_vật_thể hoặc tùy_tiện đưa vào những yếu_tố mới không phù_hợp làm giảm_giá_trị di_sản văn_hóa phi_vật_thể ;
b ) Tuyên_truyền , giới_thiệu sai_lệch nội_dung , giá_trị di_tích lịch_sử - văn_hóa , danh_lam thắng_cảnh ;
c ) Lợi_dụng việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa để trục_lợi . ”
23 . Sửa_đổi điểm a và điểm c khoản 3 Điều 23 như sau :
“ a ) Làm hư_hại hiện_vật trong bảo_tàng , di_tích lịch_sử - văn_hóa , danh_lam thắng_cảnh ; ”
“ c ) Sửa_chữa , tẩy xóa Bằng xếp_hạng di_tích lịch_sử - văn_hóa hoặc Giấy chứng_nhận di_sản văn_hóa phi_vật_thể đã được đưa vào Danh_mục di_sản văn_hóa phi_vật_thể quốc_gia . ”
24 . Sửa_đổi điểm a khoản 5 Điều 23 như sau :
“ a ) Làm hư_hại nghiêm_trọng hiện_vật trong bảo_tàng , di_tích lịch_sử - văn_hóa , danh_lam thắng_cảnh ; làm hư_hại nghiêm_trọng công_trình văn_hóa , nghệ_thuật . ”
25 . Sửa_đổi điểm b khoản 7 Điều 23 như sau :
“ b ) Mua , bán , trao_đổi , vận_chuyển trái_phép trên lãnh_thổ Việt_Nam di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia thuộc di_tích lịch_sử - văn_hóa , danh_lam thắng_cảnh và di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia có nguồn_gốc bất_hợp_pháp . ”
26 . Sửa_đổi điểm c khoản 9 Điều 23 như sau :
“ c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 7 Điều này . ”
27 . Bổ_sung các điều 23a , 23b và 23c như sau :
“ Điều 23a . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật
1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không làm thủ_tục cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Kê_khai không_trung_thực các giấy_tờ , tài_liệu trong hồ_sơ đề_nghị cấp , cấp lại giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật ;
b ) Không bảo_đảm số_lượng tối_thiểu chuyên_gia giám_định cổ_vật về chuyên_ngành theo quy_định trong quá_trình hoạt_động ;
c ) Tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật .
3 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh giám_định cổ_vật mà không có giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật theo quy_định .
4 . Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi cho cơ_sở kinh_doanh khác sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này .
b ) Buộc thu_hồi giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh giám_định cổ_vật đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . | Điều 7 . Thông_báo về hoạt_động tố_tụng 1 . Trước khi lấy lời khai , hỏi_cung người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải thông_báo trước trong thời_gian hợp_lý cho người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ biết về thời_gian , địa_điểm lấy lời khai , hỏi_cung để những người này tham_gia tố_tụng theo quy_định của pháp_luật .
Việc thông_báo cho gia_đình của người dưới 18 tuổi bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp được thực_hiện theo quy_định tại Điều 116 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự ; việc thông_báo cho người đại_diện của người dưới 18 tuổi trong trường_hợp họ bị bắt , tạm giữ , tạm giam được thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 419 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự .
Việc thông_báo các hoạt_động tố_tụng khác được thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự .
2 . Việc thông_báo phải bằng văn_bản , trong đó phải ghi rõ họ tên , địa_chỉ , điện_thoại liên_lạc của người ra thông_báo và người được thông_báo . Trường_hợp cần bảo_đảm sự có_mặt kịp_thời của người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có_thể thông_báo trực_tiếp , qua điện_thoại hoặc phương_tiện điện_tử khác nhưng ngay sau đó phải gửi thông_báo bằng văn_bản .
3 . Người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi khi nhận được thông_báo phải thông_tin kịp_thời về việc có_mặt và tham_gia tố_tụng của họ cho cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng biết . |
Không thông_báo khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 5 . Vi_phạm các quy_định về Giấy_phép bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đúng với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính theo quy_định của pháp_luật .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính theo quy_định của pháp_luật .
3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính không đúng với nội_dung ghi trong giấy_phép ;
b ) Tẩy xóa , sửa_chữa nội_dung trong Giấy_phép bưu_chính ;
c ) Không bảo_đảm mức vốn tối_thiểu theo quy_định của pháp_luật .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nhưng không có giấy_phép của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính ;
b ) Mua_bán , cầm_cố Giấy_phép bưu_chính ;
c ) Cho thuê , cho mượn Giấy_phép bưu_chính ; chuyển_nhượng Giấy_phép bưu_chính trái pháp_luật .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép bưu_chính từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép bưu_chính thu_hồi Giấy_phép bưu_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 , các điểm a và c khoản 4 Điều này ;
c ) Buộc phải đảm_bảo mức vốn tối_thiểu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này . | Điều 4 . Tiêu_chuẩn “ Phường , Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” 1 . Quản_lý kiến_trúc , xây_dựng đô_thị theo quy_hoạch
a ) Quy_hoạch chung đô_thị , quy_hoạch chi_tiết đô_thị phải được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; được công_bố công_khai rộng_rãi ;
b ) Xây_dựng , nâng_cấp , cải_tạo 90 % trở lên các công_trình công_cộng về hành_chính , văn_hóa - xã_hội và hạ_tầng cơ_sở đô_thị ;
c ) Đạt 100 % công_trình công_cộng xây mới ( kể từ khi quy_hoạch được phê_duyệt ) đúng quy_hoạch , có kiến_trúc hài_hòa , đảm_bảo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn xây_dựng hiện_hành ;
d ) Thực_hiện tốt trách_nhiệm quản_lý Nhà_nước về xây_dựng ; phát_huy vai_trò tự_quản cộng_đồng trong việc thực_hiện quy_hoạch kiến_trúc , xây_dựng đô_thị ;
đ ) Quản_lý , khai_thác , sử_dụng hiệu_quả các công_trình công_cộng trên địa_bàn , phục_vụ_lợi_ích công_cộng ; không lẫn chiếm , sử_dụng diện_tích đất công và công_trình công_cộng vào mục_đích thương_mại , nhà ở .
2 . Nâng cao chất_lượng Gia_đình văn_hóa , Tổ dân_phố văn_hóa
a ) 80 % trở lên gia_đình được công_nhận “ Gia_đình văn_hóa ” 03 ( ba ) năm liên_tục trở lên ;
b ) 60 % trở lên nhà ở của người dân được xây_dựng mới , hoặc cải_tạo , chỉnh_trang , làm_đẹp kiến_trúc đô_thị ;
c ) 80 % trở lên tổ dân_phố ( hoặc tương_đương ) được công_nhận “ Tổ dân_phố văn_hóa ” 06 ( sáu ) năm liên_tục trở lên ;
d ) 100 % tổ dân_phố vận_động được người dân tham_gia_bảo_dưỡng , nâng_cấp cơ_sở hạ_tầng đô_thị và đảm_bảo_vệ_sinh môi_trường ;
đ ) 80 % trở lên cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đóng trên địa_bàn phường , thị_trấn đạt chuẩn văn_hóa liên_tục từ 05 ( năm ) năm trở lên .
3 . Xây_dựng nếp sống văn_minh , môi_trường văn_hóa đô_thị
a ) 80 % trở lên hộ gia_đình thực_hiện tốt các quy_định hiện_hành về nếp sống văn_minh trong việc cưới , việc tang , lễ_hội và nếp sống văn_minh đô_thị ;
b ) Không lấn_chiếm lòng_đường , hè phố gây cản_trở giao_thông , không cơi_nới , làm mái che , mái_vẩy , đặt biển quảng_cáo sai quy_định , gây mất mỹ_quan đô_thị ;
c ) Đạt tỷ_lệ cây_xanh công_cộng , tỷ_lệ đất giao_thông_tĩnh , tiêu_chuẩn cấp_nước , thoát nước và chiếu sáng đô_thị theo quy_định ;
d ) Đảm_bảo_vệ_sinh môi_trường ; thu_gom rác_thải theo quy_định ; 100 % cơ_sở sản_xuất kinh_doanh đạt tiêu_chuẩn quy_định về môi_trường ;
đ ) Xây_dựng quan_hệ cộng_đồng thân_thiện , đoàn_kết giúp nhau “ Xóa_đói , giảm nghèo ” ; hợp_tác phát_triển kinh_tế .
4 . Xây_dựng phong_trào văn_hóa , thể_thao
a ) Trung_tâm Văn_hóa - Thể_thao phường , thị_trấn có cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị bảo_đảm , ổn_định về tổ_chức , hoạt_động thường_xuyên hiệu_quả ;
b ) 80 % trở lên tổ dân_phố có điểm sinh_hoạt văn_hóa , thể_thao hoạt_động thường_xuyên ; thu_hút đông_đảo các tầng_lớp nhân_dân tham_gia ;
c ) Duy_trì thường_xuyên các hoạt_động văn_nghệ quần_chúng , hoạt_động câu lạc_bộ ; hoạt_động thể_dục thể_thao ; bảo_tồn di_tích lịch_sử - văn_hóa và danh_lam thắng_cảnh ; các hình_thức sinh_hoạt văn_hóa , thể_thao dân_gian truyền_thống ở địa_phương ;
d ) Thực_hiện tốt Phong_trào “ Toàn dân đoàn_kết xây_dựng đời_sống văn_hóa ” ; đảm_bảo_an_ninh trật_tự , an_toàn xã_hội ; đảm_bảo_an_toàn giao_thông ; không phát_sinh tệ_nạn xã_hội , trọng_án hình_sự .
5 . Nghiêm_chỉnh chấp_hành chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và quy_định của địa_phương
a ) 95 % trở lên hộ gia_đình được phổ_biến và nghiêm_chỉnh thực_hiện đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các quy_định của địa_phương ;
b ) 100 % tổ dân_phố xây_dựng và thực_hiện tốt quy_ước cộng_đồng ; có tổ tự_quản hoạt_động thường_xuyên ; mâu_thuẫn , bất_hòa được giải_quyết tại cộng_đồng ; thực_hiện tốt quy_chế dân_chủ ở cơ_sở , không có khiếu_kiện đông người , vượt_cấp , trái pháp_luật ;
c ) Tổ_chức các hoạt_động để nhân_dân tham_gia giám_sát chính_quyền , xây_dựng hệ_thống chính_trị cơ_sở , đấu_tranh phòng_chống tham_nhũng và thực_hiện các chính_sách xã_hội ;
d ) Xử_lý kịp_thời , dứt_điểm các vi_phạm_pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc , xây_dựng đô_thị ; không có công_trình xây_dựng vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng đến mức phải cưỡng_chế , tháo_dỡ ;
đ ) Các cơ_sở kinh_doanh , dịch_vụ văn_hóa được xây_dựng theo quy_hoạch , thực_hiện nghiêm các quy_định pháp_luật ; không có cơ_sở tàng_trữ , lưu_hành sản_phẩm văn_hóa có nội_dung độc_hại . |
Không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người dưới 18 tuổi phạt 1 triệu được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Quy_định các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Các hình_thức xử_phạt chính :
a ) Cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền .
2 . Các hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ( sau đây gọi chung là tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm ) .
3 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện ;
b ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ;
c ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn ;
d ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , vật_phẩm ;
đ ) Buộc thu_hồi sản_phẩm , hàng_hóa không bảo_đảm chất_lượng ;
e ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ;
g ) Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật ;
h ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đã mở thưởng và tổ_chức mở thưởng lại đối_với chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi ;
i ) Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết hoặc buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định ;
k ) Buộc thu_hồi tên_miền “ . vn ” của website thương_mại điện_tử hoặc buộc gỡ bỏ ứng_dụng di_động trên các kho ứng_dụng hoặc trên các địa_chỉ đã cung_cấp .
4 . Mức phạt tiền :
a ) Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thương_mại , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm là 200.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
b ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm p khoản 2 Điều 33 , khoản 2 Điều 34 , điểm b khoản 4 Điều 35 , Điều 68 , Điều 70 , khoản 6 , 7 , 8 , 9 Điều 73 và khoản 6 , 7 , 8 Điều 77 của Nghị_định này . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do tổ_chức thực_hiện thì phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền quy_định đối_với cá_nhân . | Điều 5 . Tham_gia quản_trị tại tổ_chức tín_dụng Việt_Nam 1 . Việc tham_gia , cử người đại_diện phần vốn góp tham_gia Hội_đồng quản_trị tại một tổ_chức tín_dụng Việt_Nam thực_hiện theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng và pháp_luật liên_quan .
2 . Nhà đầu_tư nước_ngoài chỉ được tham_gia , cử người đại_diện phần vốn góp tham_gia Hội_đồng quản_trị tại một tổ_chức tín_dụng Việt_Nam , trừ các trường_hợp sau :
a ) Nhà đầu_tư nước_ngoài tham_gia , cử người đại_diện phần vốn góp tham_gia Hội_đồng , quản_trị của tổ_chức tín_dụng khác là công_ty_con của tổ_chức tín_dụng Việt_Nam mà nhà đầu_tư nước_ngoài tham_gia , cử người đại_diện phần vốn góp tham_gia Hội_đồng quản_trị của tổ_chức tín_dụng Việt_Nam đó .
b ) Nhà đầu_tư nước_ngoài tham_gia , cử người đại_diện phần vốn góp tham_gia Hội_đồng quản_trị tại tổ_chức tín_dụng cổ_phần yếu_kém để cơ_cấu lại theo phương_án được Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam chấp_thuận . |
Hoa_tiêu đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ? | Điều 45 . Hoa_tiêu đường thủy_nội_địa 1 . Chế_độ sử_dụng hoa_tiêu bắt_buộc
Phương_tiện thủy nước_ngoài khi hoạt_động trên đường thủy_nội_địa hoặc vào , rời cảng thủy_nội_địa bắt_buộc phải có hoa_tiêu dẫn đường , trừ phương_tiện thủy_nội_địa của Vương_quốc Campuchia hoạt_động theo quy_định tại Hiệp_định giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và Chính_phủ Hoàng_gia Campuchia về vận_tải thủy . Trường_hợp cần_thiết , thuyền_trưởng phương_tiện , tàu_biển có_thể yêu_cầu hoa_tiêu dẫn đường .
2 . Hoạt_động hoa_tiêu trên đường thủy_nội_địa hoặc trong vùng nước cảng thủy_nội_địa thực_hiện theo quy_định về hoa_tiêu của pháp_luật hàng_hải và do Hoa_tiêu hàng_hải thực_hiện . | Điều 10 . Giới_hạn trách_nhiệm của người kinh_doanh vận_tải hàng_hóa trong việc bồi_thường hàng_hóa hư_hỏng , mất_mát , thiếu_hụt 1 . Việc bồi_thường hàng_hóa hư_hỏng , mất_mát , thiếu_hụt được thực_hiện theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc theo thỏa_thuận giữa người kinh_doanh vận_tải và người thuê vận_tải .
2 . Trường_hợp không thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này thì thực_hiện theo phán_quyết của Tòa_án hoặc Trọng_tài . |
Nguyên_tắc quản_lý nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải công_cộng từ nguồn ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Nguyên_tắc quản_lý nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải công_cộng và luồng đường thủy_nội_địa từ nguồn ngân_sách nhà_nước 1 . Công_tác nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải công_cộng và luồng đường thủy_nội_địa sử_dụng nguồn ngân_sách nhà_nước do Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý được nhà_nước bảo_đảm , bố_trí từ nguồn vốn ngân_sách hàng năm để thực_hiện .
2 . Không thực_hiện việc bảo_hành và mua bảo_hiểm thi_công công_trình nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải công_cộng và luồng đường thủy_nội_địa . | Điều 4 . Quy_định chung về thực_hiện thủ_tục hành_chính trong Nghị_định này 1 . Nộp hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tùy theo điều_kiện tiếp_nhận , trả kết_quả của Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính , tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng ( cơ_chế một cửa quốc_gia , dịch_vụ công trực_tuyến , phần_mềm điện_tử , email , fax ) :
a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp , qua dịch_vụ bưu_chính : Các thành_phần hồ_sơ phải là bản_chính hoặc bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp có đóng_dấu của cơ_sở ;
b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua môi_trường mạng : Các thành_phần hồ_sơ phải được scan , chụp từ bản_chính .
2 . Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ .
3 . Thời_gian trả_lời tính đầy_đủ của thành_phần hồ_sơ :
a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính kiểm_tra thành_phần hồ_sơ và trả_lời ngay khi tổ_chức , cá_nhân đến nộp hồ_sơ ;
b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng : Trong thời_hạn không quá 02 ngày làm_việc , Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính xem_xét tính đầy_đủ , nếu hồ_sơ chưa đầy_đủ theo quy_định , Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân biết để bổ_sung .
4 . Cách_thức nộp phí , lệ_phí thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tổ_chức , cá_nhân nộp phí , lệ_phí theo quy_định hiện_hành trực_tiếp tại Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính hoặc bằng hình_thức chuyển_khoản hoặc qua dịch_vụ khác .
5 . Cách_thức trả kết_quả : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thực_hiện trả kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_trực_tiếp tại nơi nhận hồ_sơ hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng .
6 . Trong Nghị_định này có nội_dung quy_định khác với quy_định nêu tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 và khoản 5 Điều này thì thực_hiện theo quy_định đó .
7 . Trường_hợp hồ_sơ là bản bằng chữ nước_ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt .
8 . Tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp của hồ_sơ đã nộp . |
Vùng_biển A3 là gì ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hệ_thống thông_tin duyên_hải là hạ_tầng mạng viễn_thông hàng_hải do Nhà_nước đầu_tư và giao cho Công_ty TNHH MTV Thông_tin điện_tử hàng_hải Việt_Nam quản_lý , khai_thác .
2 . Dịch_vụ công_ích thông_tin duyên_hải là dịch_vụ do Hệ_thống thông_tin duyên_hải cung_ứng , bao_gồm :
a ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu INMARSAT : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các báo_động cấp_cứu INMARSAT từ phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp các thông_tin phục_vụ tìm_kiếm , cứu nạn tới các cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn ; đồng_thời hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và với các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ;
b ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu COSPAS - SARSAT : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các báo_động cấp_cứu COSPAS - SARSAT từ các phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp các thông_tin phục_vụ tìm_kiếm , cứu nạn tới các cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn và hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và với các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ;
c ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu DSC : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các báo_động cấp_cứu DSC từ phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp
tới cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn và hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ;
d ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu RTP : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các cuộc_gọi cấp_cứu qua phương_thức thoại trên kênh 16 VHF từ phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp tới cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn và hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ;
đ ) Dịch_vụ phát MSI RTP : là dịch_vụ phát quảng_bá các thông_tin an_toàn hàng_hải qua phương_thức thoại trên kênh 16 VHF ;
e ) Dịch_vụ phát MSI NAVTEX : là dịch_vụ phát quảng_bá các thông_tin an_toàn hàng_hải qua phương_thức in trực_tiếp băng hẹp trên các tần_số 518kHz , 490 kHz và 4209,5 kHz ;
g ) Dịch_vụ phát MSI EGC : là dịch_vụ phát quảng_bá các thông_tin an_toàn hàng_hải EGC qua hệ_thống INMARSAT C ;
h ) Dịch_vụ thông_tin LRIT : là dịch_vụ cung_cấp thông_tin LRIT của tàu_thuyền mang cờ quốc_tịch Việt_Nam và tàu_thuyền mang cờ quốc_tịch nước_ngoài theo Công_ước SOLAS ;
i ) Dịch_vụ kết_nối thông_tin ngành_hàng_hải : là dịch_vụ vận_hành mạng công_nghệ thông_tin nội_bộ ( gọi tắt là mạng intranet hàng_hải ) nhằm kết_nối , chia_sẻ thông_tin chuyên_ngành hàng_hải do Đài_trung_tâm xử_lý thông_tin hàng_hải Hà_Nội cung_cấp .
3 . Vùng_biển A1 : là vùng_biển nằm trong phạm_vi phủ_sóng vô_tuyến điện_thoại của ít_nhất một Đài_thông_tin duyên_hải VHF mà trong đó tàu_thuyền có khả_năng báo_động cấp_cứu liên_tục bằng gọi chọn số ( vùng_biển này có bán_kính cách Đài_thông_tin duyên_hải khoảng 30 hải_lý ) .
4 . Vùng_biển A2 : là vùng_biển phía ngoài vùng_biển A1 và trong phạm_vi vùng phủ_sóng vô_tuyến điện_thoại của ít_nhất một Đài_thông_tin duyên_hải MF mà trong đó tàu_thuyền có khả_năng báo_động cấp_cứu liên_tục bằng gọi chọn số ( vùng_biển này có bán_kính cách Đài_thông_tin duyên_hải khoảng 250 hải_lý ) .
5 . Vùng_biển A3 : là vùng_biển phía ngoài vùng_biển A1 , A2 và trong phạm_vi phủ_sóng của vệ_tinh địa_tĩnh INMARSAT mà trong đó tàu_thuyền có khả_năng báo_động cấp_cứu liên_tục ( vùng_biển này có phạm_vi từ vĩ_tuyến 70 ° Bắc đến vĩ_tuyến 70 ° Nam ) .
6 . Vùng_biển A4 : là vùng ngoài vùng_biển A1 , A2 và A3 . Bản_chất là các vùng cực của trái_đất từ vĩ_tuyến 70 ° Bắc đến cực Bắc và từ vĩ_tuyến 70 ° Nam đến cực Nam nhưng không gồm bất_kỳ các vùng_biển khác .
7 . Thông_tin LRIT : là thông_tin về mã nhận_dạng , vị_trí , thời_gian xác_định vị_trí của tàu_thuyền theo giờ quốc_tế ( UTC ) được phát ra từ thiết_bị LRIT.
8 . Vùng thông_tin nhận_dạng và truy theo tầm xa của Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là vùng thông_tin LRIT của Việt_Nam ) : là vùng thông_tin do Bộ Giao_thông Vận_tải tổ_chức công_bố theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế liên_quan mà Việt_Nam là thành_viên , bao_gồm : Vùng nội thủy LRIT , vùng lãnh_hải LRIT , vùng 1.000 hải_lý và vùng LRIT tự chọn .
9 . Đơn_vị trên bờ là các đơn_vị liên_quan đến công_tác tiếp_nhận , xử_lý thông_tin báo_động cấp_cứu , khẩn_cấp , an_toàn - an_ninh , thông_thường là các Cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn , các Đài_thông_tin duyên_hải , Chủ tàu .
10 . Các từ viết tắt : | Điều 2 . Mục_đích và yêu_cầu tổ_chức Hội_thao 1 . Mục_đích tổ_chức Hội_thao
a ) Nâng cao chất_lượng môn_học GDQPAN gắn liền học_tập với hoạt_động thực_tiễn ; tổ_chức , quản_lý thực_hiện nội_dung chương_trình môn_học GDQPAN trong các trường trung_học phổ_thông ; đẩy_mạnh phong_trào thi_đua học_tập , rèn_luyện giữa nhà_trường và các địa_phương ;
b ) Phát_hiện cá_nhân và tập_thể có thành_tích cao trong học_tập và rèn_luyện , từ đó có kế_hoạch nhân rộng điển_hình , đề ra những giải_pháp thiết_thực tiếp_tục chỉ_đạo thực_hiện tốt nhiệm_vụ GDQPAN những năm tiếp_theo .
2 . Yêu_cầu tổ_chức Hội_thao
a ) Các nội_dung thi thuộc Chương_trình giáo_dục quốc_phòng và an_ninh trong trường trung_học phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành ;
b ) Tổ_chức Hội_thao phải nghiêm_túc , khách_quan , trung_thực , an_toàn và tiết_kiệm . |
Nhiệm_vụ của Bộ Tài_chính về thực_hiện cơ_chế một cửa trong giải_quyết thủ_tục hành_chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Nhiệm_vụ của các bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Văn_phòng Chính_phủ
a ) Giúp Thủ_tướng Chính_phủ đôn_đốc , kiểm_tra việc thực_hiện Nghị_định này tại các bộ , ngành , địa_phương ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ : Nội_vụ , Thông_tin và Truyền_thông , Tài_chính , Kế_hoạch và Đầu_tư và các bộ , địa_phương xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Kế_hoạch thực_hiện Nghị_định này ; hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc việc triển_khai thiết_lập và hoạt_động của Bộ_phận Một cửa của các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân các cấp ;
c ) Xây_dựng , ban_hành các biểu_mẫu thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông trong giải_quyết thủ_tục hành_chính , công_cụ thu_thập thông_tin đánh_giá , công_cụ chấm điểm , điều_tra xã_hội_học và các phương_pháp khác để đánh_giá việc giải_quyết thủ_tục hành_chính tại các cơ_quan nhà_nước các cấp ;
d ) Xây_dựng , quản_lý , tổ_chức vận_hành Cổng Dịch_vụ công_quốc_gia ; phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông và các cơ_quan có liên_quan bảo_đảm an_toàn thông_tin ; trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Quy_chế quản_lý , vận_hành , khai_thác Cổng Dịch_vụ công_quốc_gia ;
đ ) Phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương tập_huấn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông ;
e ) Kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ giao bộ , cơ_quan ngang bộ chủ_trì xây_dựng trình cấp có thẩm_quyền ban_hành quy_định thực_hiện liên_thông đối_với các thủ_tục hành_chính có liên_quan với nhau ;
g ) Phối_hợp với các bộ có cơ_quan được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc đặt tại địa_phương lựa_chọn các thủ_tục hành_chính được tiếp_nhận tại Trung_tâm Phục_vụ hành_chính công cấp tỉnh , Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả cấp huyện trình Thủ_tướng Chính_phủ ;
h ) Hàng năm tổng_hợp đánh_giá việc giải_quyết thủ_tục hành_chính của các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương báo_cáo Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ;
i ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông và các bộ , ngành , cơ_quan có liên_quan xây_dựng , ban_hành quy_định thống_nhất về Mã_số hồ_sơ thủ_tục hành_chính và Mã ngành , lĩnh_vực thủ_tục hành_chính trên hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh .
2 . Bộ Nội_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp Bộ Tài_chính hướng_dẫn về chế_độ , chính_sách đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức làm_việc tại Bộ_phận Một cửa ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông và các bộ , cơ_quan liên_quan hướng_dẫn_lưu_trữ hồ_sơ , dữ_liệu điện_tử .
3 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông
Ngoài nhiệm_vụ được giao tại Khoản 3 Điều 24 Nghị_định này , Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện các nhiệm_vụ sau :
a ) Hướng_dẫn thống_nhất việc kết_nối , cung_cấp thông_tin của các hệ_thống thông_tin một cửa trên phạm_vi cả nước ;
b ) Ban_hành các tiêu_chí , quy_định thống_nhất trong xây_dựng Cổng Dịch_vụ công và Hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh ;
c ) Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Công_an thực_hiện các biện_pháp giám_sát , biện_pháp_bảo_đảm an_toàn thông_tin cho Cổng Dịch_vụ công_quốc_gia ; hướng_dẫn các bộ , ngành , địa_phương bảo_đảm an_toàn thông_tin cho Cổng Dịch_vụ công và Hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh .
4 . Bộ Tài_chính
Ban_hành quy_định về mức chi phục_vụ các hoạt_động thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông trong giải_quyết thủ_tục hành_chính .
5 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ có trách_nhiệm triển_khai thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông tại bộ , cơ_quan mình theo quy_định . | Điều 14 . Đầu_tư , phát_triển xây_dựng các cơ_sở nghiên_cứu khoa_học , công_nghệ , huấn_luyện , đào_tạo phục_vụ hoạt_động bảo_vệ an_ninh , trật_tự 1 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , theo chức_năng và nhiệm_vụ , chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành hữu_quan quy_định cụ_thể và tổ_chức thực_hiện chính_sách ưu_tiên đầu_tư phát_triển , hiện_đại_hoá các học_viện , viện nghiên_cứu , nhà_trường và các cơ_sở nghiên_cứu , đào_tạo khác thuộc lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự ; nghiên_cứu , ứng_dụng các thành_tựu khoa_học , kỹ_thuật , công_nghệ vào công_tác bảo_vệ an_ninh , trật_tự ; tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện các cán_bộ , chuyên_gia khoa_học , kỹ_thuật , nghiệp_vụ có trình_độ để đáp_ứng nhu_cầu công_tác bảo_vệ an_ninh , trật_tự ; huấn_luyện , bồi_dưỡng kiến_thức bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho cán_bộ chủ_chốt của các cơ_quan , tổ_chức khác .
2 . Nhà_nước tăng_cường cơ_sở vật_chất - kỹ_thuật cho các cơ_sở đào_tạo và nghiên_cứu khoa_học của cơ_quan chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự , bao_gồm :
a ) Xây_dựng phòng thí_nghiệm , trạm thử_nghiệm , trạm quan_trắc cấp quốc_gia và các cơ_sở vật_chất kỹ_thuật khác thuộc lĩnh_vực chuyên_môn của cơ_quan chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự và giao Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng trực_tiếp_quản_lý , sử_dụng ;
b ) Đầu_tư , bổ_sung , sửa_chữa và nâng_cấp các phòng thí_nghiệm , trạm quan_trắc ở các cơ_sở nghiên_cứu và đào_tạo của cơ_quan chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự theo quy_hoạch và kế_hoạch hàng năm .
3 . Nhà_nước có chính_sách bổ_sung lực_lượng , đào_tạo , bồi_dưỡng nhân_lực khoa_học và công_nghệ phục_vụ hoạt_động bảo_vệ an_ninh , trật_tự , bao_gồm :
a ) Tuyển_chọn , điều_động cán_bộ , công_chức , nhân_viên khoa_học , công_nghệ thuộc các ngành , nghề thích_hợp vào phục_vụ dài_hạn hoặc ngắn_hạn trong lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự ;
b ) Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng về khoa_học , công_nghệ tại các cơ_sở đào_tạo của lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự ;
c ) Ưu_tiên , tạo điều_kiện cho cơ_quan chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự cử người đủ tiêu_chuẩn đi học_tập , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ khoa_học , công_nghệ ở trong nước và nước_ngoài , ngoài những loại_hình đào_tạo riêng của lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự . |
Có được trồng hoa_màu tại nơi có cột điện cao_áp không ? | Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 14 / 2014 / NĐ - CP 1 . Khoản 1 Điều 1 được sửa_đổi như sau :
“ 1 . Nghị_định này quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Điện_lực về an_toàn điện , bao_gồm an_toàn trong phát_điện , truyền_tải_điện , phân_phối điện , sử_dụng điện để sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ và về bồi_thường , hỗ_trợ khi xây_dựng , cải_tạo , sửa_chữa , quản_lý vận_hành lưới_điện cao_áp . ”
2 . Khoản 1 được sửa_đổi và bổ_sung khoản 5 Điều 2 như sau :
a ) Khoản 1 được sửa_đổi như sau :
“ 1 . Lưới_điện cao_áp là lưới_điện có điện_áp danh định từ 1.000 V trở lên . ”
b ) Bổ_sung khoản 5 như sau :
“ 5 . Dây_bọc là dây_dẫn_điện được bọc lớp cách_điện có mức cách_điện tối_thiểu bằng điện_áp pha của đường_dây . ”
3 . Tên điều , khoản 1 , khoản 2 , khoản 6 , khoản 9 Điều 5 được sửa_đổi như sau :
a ) Tên điều được sửa_đổi như sau :
“ Điều 5 . Yêu_cầu chung về an_toàn trong phát_điện , truyền_tải_điện , phân_phối điện và sử_dụng điện để sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ ”
b ) Khoản 1 được sửa_đổi như sau :
“ 1 . Đối_với các nhà_máy_điện , trạm điện , đường dây_dẫn_điện chuẩn_bị đưa vào khai_thác , sử_dụng , chủ đầu_tư phải bàn_giao đầy_đủ tài_liệu thiết_kế , thi_công , hoàn_công và các tài_liệu kỹ_thuật khác theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng cho đơn_vị quản_lý vận_hành . ”
c ) Khoản 2 được sửa_đổi như sau :
“ 2 . Đối_với đoạn đường dây_dẫn_điện trên không vượt qua nhà ở , công_trình có người sinh_sống , làm_việc bên trong và nơi thường_xuyên tập_trung đông người thì các chế_độ vận_hành của đường_dây không được vượt quá tiêu_chuẩn , định mức quy_định . ”
d ) Khoản 6 được sửa_đổi như sau :
“ 6 . Sử_dụng các thiết_bị , dụng_cụ điện có chứng_chỉ chất_lượng hoặc nhãn_mác đăng_ký chất_lượng phù_hợp với tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . Các thiết_bị , dụng_cụ điện phải được kiểm_định an_toàn kỹ_thuật theo đúng quy_định .
Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định chi_tiết về danh_mục trang thiết_bị , dụng_cụ điện phải kiểm_định ; nội_dung kiểm_định ; hình_thức , chu_kỳ kiểm_định ; quy_trình kiểm_định ; trách_nhiệm của các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động kiểm_định an_toàn kỹ_thuật thiết_bị , dụng_cụ điện . ”
đ ) Khoản 9 được sửa_đổi như sau :
“ 9 . Thực_hiện việc thống_kê , báo_cáo tai_nạn điện , vi_phạm hành_lang bảo_vệ an_toàn lưới_điện cao_áp .
Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định chi_tiết về thống_kê , báo_cáo tai_nạn điện và vi_phạm hành_lang bảo_vệ an_toàn lưới_điện cao_áp . ”
4 . Tên điều , khoản 1 , khoản 3 , khoản 5 Điều 6 được sửa_đổi như sau
a ) Tên điều được sửa_đổi như sau :
“ Điều 6 . Quy_định về huấn_luyện , sát_hạch an_toàn điện ”
b ) Khoản 1 được sửa_đổi như sau :
“ 1 . Người lao_động làm công_việc xây_dựng , vận_hành , kiểm_định và sửa_chữa đường dây_dẫn_điện , thiết_bị điện phải được huấn_luyện , sát_hạch về an_toàn điện . ”
c ) Khoản 3 được sửa_đổi như sau :
“ 3 . Người sử_dụng lao_động chịu trách_nhiệm tổ_chức huấn_luyện , sát_hạch về an_toàn điện cho người lao_động được quy_định tại khoản 1 Điều này ; đối_với người vận_hành , sửa_chữa điện ở nông_thôn , miền núi , biên_giới , hải_đảo , việc cấp thẻ an_toàn điện được thực_hiện theo quy_định tại Điều 64 Luật Điện_lực . ”
d ) Khoản 5 được sửa_đổi như sau :
“ 5 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định chi_tiết về huấn_luyện , sát_hạch an_toàn điện . ”
5 . Khoản 3 Điều 7 được sửa_đổi như sau :
“ 3 . Chủ đầu_tư hoặc đơn_vị quản_lý vận_hành trạm điện có trách_nhiệm thực_hiện việc đo , vẽ bản_đồ cường_độ điện_trường .
Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định chi_tiết về đo , vẽ bản_đồ cường_độ điện_trường . ”
6 . Tên điều , tên khoản 2 , điểm b khoản 2 được sửa_đổi và bổ_sung khoản 6 Điều 9 như sau :
a ) Tên điều được sửa_đổi như sau :
“ Điều 9 . Xây_dựng , cải_tạo lưới_điện cao_áp ”
b ) Tên khoản 2 được sửa_đổi như sau :
“ 2 . Khi xây_dựng , cải_tạo đoạn đường dây_dẫn_điện cao_áp trên không vượt qua nhà ở , công_trình có người sinh_sống , làm_việc bên trong ; nơi thường_xuyên tập_trung đông người ; công_trình quan_trọng_liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; khu di_tích lịch_sử - văn_hóa , danh_lam thắng_cảnh đã được nhà_nước xếp_hạng chủ đầu_tư / đơn_vị quản_lý vận_hành phải tăng_cường các biện_pháp an_toàn về điện và xây_dựng đối_với đường_dây , cụ_thể như sau : ”
c ) Điểm b khoản 2 được sửa_đổi như sau :
“ b ) Trong một khoảng cột , dây_dẫn_điện và dây chống sét không được phép có mối nối , trừ dây_dẫn_điện có tiết_diện từ 240 mm2 trở lên cho phép có một mối nối cho một dây . Hệ_số an_toàn của dây_dẫn_điện , dây chống sét không nhỏ hơn 2,5 . ”
d ) Bổ_sung khoản 6 như sau :
“ 6 . Đường_dây_dẫn_điện được lắp_đặt vào công_trình hạ_tầng kỹ_thuật sử_dụng chung theo quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng chung công_trình hạ_tầng kỹ_thuật . Chủ đầu_tư xây_dựng , cải_tạo đường dây_dẫn_điện có trách_nhiệm phối_hợp với chủ đầu_tư / đơn_vị quản_lý , sử_dụng công_trình hạ_tầng kỹ_thuật sử_dụng chung để thỏa_thuận và thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn cho đường dây_dẫn_điện , công_trình hạ_tầng kỹ_thuật sử_dụng chung , cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật hiện_hành và các tiêu_chuẩn , quy_chuẩn liên_quan đến an_toàn điện , an_toàn cho công_trình hạ_tầng kỹ_thuật . ”
7 . Tên điều , tên khoản 1 , khoản 2 Điều 11 được sửa_đổi như sau :
a ) Tên điều được sửa_đổi như sau :
“ Điều 11 . Hành_lang bảo_vệ an_toàn đường dây_dẫn_điện cao_áp trên không ”
b ) Tên khoản 1 được sửa_đổi như sau :
“ 1 . Đối_với đường_dây sử_dụng dây_dẫn trần , dây_dẫn bọc , hành_lang bảo_vệ an_toàn được quy_định như sau : ”
c ) Khoản 2 được sửa_đổi như sau :
“ 2 . Đối_với đường cáp điện đi trên mặt_đất hoặc trên không , hành_lang bảo_vệ an_toàn đường cáp được giới_hạn về các phía 0,5 m tính từ mặt ngoài của sợi cáp ngoài cùng trở_ra . ”
8 . Tên điều , tên khoản 1 , tên khoản 2 Điều 12 được sửa_đổi như sau :
a ) Tên điều được sửa_đổi như sau :
“ Điều 12 . Cây trong và ngoài hành_lang bảo_vệ an_toàn đường dây_dẫn_điện cao_áp trên không ”
b ) Tên khoản 1 được sửa_đổi như sau :
“ 1 . Đối_với cây trong hành_lang bảo_vệ an_toàn đường_dây ”
c ) Tên khoản 2 được sửa_đổi như sau :
“ 2 . Đối_với cây ngoài hành_lang bảo_vệ an_toàn đường_dây và ngoài thành_phố , thị_xã , thị_trấn , khoảng_cách từ bộ_phận bất_kỳ của cây khi cây bị đổ đến bộ_phận bất_kỳ của đường_dây không nhỏ hơn khoảng_cách quy_định trong bảng sau : ”
9 . Tên điều , khoản 2 , khoản 6 Điều 13 được sửa_đổi như sau :
a ) Tên điều được sửa_đổi như sau :
“ Điều 13 . Điều_kiện để nhà ở , công_trình có người sinh_sống , làm_việc bên trong được tồn_tại trong hành_lang bảo_vệ an_toàn đường dây_dẫn_điện cao_áp trên không điện_áp đến 220 kV ”
b ) Khoản 2 được sửa_đổi như sau :
“ 2 . Không gây cản_trở đường ra vào để kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các bộ_phận của đường_dây . ”
c ) Khoản 6 được sửa_đổi như sau :
“ 6 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định chi_tiết về phạm_vi , kỹ_thuật nối đất kết_cấu kim_loại của nhà ở , công_trình trong và liền kề hành_lang bảo_vệ an_toàn đường dây_dẫn_điện trên không điện_áp 220 kV và liền kề hành_lang bảo_vệ an_toàn đường_dây 500 kV . ”
10 . Tên | Điều 6 . Phương_pháp xác_định tổng_chi_phí vận_hành và bảo_dưỡng truyền_tải_điện cho phép 1 . Tổng_chi_phí vận_hành và bảo_dưỡng truyền_tải_điện cho phép năm N ( ) được xác_định theo công_thức sau :
Trong đó :
: Tổng_chi_phí vật_liệu dự_kiến năm N ( đồng ) ;
: Tổng_chi_phí tiền_lương dự_kiến năm N ( đồng ) ;
: Tổng_chi_phí sửa_chữa_lớn dự_kiến năm N ( đồng ) ;
: Tổng_chi_phí dịch_vụ mua ngoài dự_kiến năm N ( đồng ) ;
: Tổng_chi_phí bằng tiền khác dự_kiến năm N ( đồng ) .
2 . Phương_pháp xác_định chi_phí vật_liệu
a ) Tổng_chi_phí vật_liệu dự_kiến năm N ( ) bao_gồm chi_phí vật_liệu trong định_mức và chi_phí vật_liệu sự_cố , cụ_thể như sau :
- Chi_phí vật_liệu định mức bao_gồm : Chi_phí dầu_máy , dầu_mỡ bôi_trơn , vật_liệu , công_cụ , dụng_cụ trực_tiếp và gián_tiếp cho nhà_xưởng , công_tác thí_nghiệm , vật_liệu cho sửa_chữa bảo_dưỡng thường_xuyên , vật_liệu , công_cụ , dụng_cụ , máy , đồ_dùng cho công_tác quản_lý , vận_hành và bảo_dưỡng đường_dây , trạm biến_áp , máy biến_áp , công_tác văn_phòng , cơ_quan và các chi_phí khác có liên_quan được xác_định theo định mức quy_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền ban_hành ;
- Chi_phí vật_liệu sự_cố là khoản chi_phí vật_liệu dùng cho các sự_cố bất_thường , khách_quan được xác_định theo quy_định của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam .
b ) Tổng_chi_phí vật_liệu dự_kiến năm N được xác_định theo công_thức sau :
Trong đó :
: Tổng_sản_lượng điện_năng truyền_tải dự_kiến năm N ( kWh ) ;
ĐGVL : Định_mức chi_phí vật_liệu xác_định theo quy_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền ban_hành ( đ / kWh ) ;
: Chỉ_số trượt_giá năm N lấy bằng CPI năm N - 2 nhưng không vượt quá 2,5 % ( % ) ;
: Chi_phí vật_liệu sự_cố dự_kiến năm N ( đồng ) .
3 . Phương_pháp xác_định chi_phí tiền_lương
a ) Tổng_chi_phí tiền_lương dự_kiến năm N ( ) của Tổng_công_ty Truyền_tải_điện Quốc_gia bao_gồm tổng_chi_phí tiền_lương và các chi_phí có tính_chất lương ;
b ) Chi_phí tiền_lương được xác_định theo quy_định của pháp_luật về quản_lý lao_động , tiền_lương , tiền thưởng đối_với người lao_động và tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng đối_với người quản_lý trong Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ ;
c ) Các chi_phí có tính_chất lương bao_gồm : Thường an_toàn điện , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp và kinh_phí công_đoàn được xác_định theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
4 . Phương_pháp xác_định chi_phí sửa_chữa_lớn
Tổng_chi_phí sửa_chữa_lớn dự_kiến năm N ( ) bao_gồm chi_phí phục_vụ công_tác sửa_chữa_lớn các công_trình phục_vụ khâu truyền_tải_điện , được xác_định theo định_mức của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền ban_hành .
5 . Phương_pháp xác_định chi_phí dịch_vụ mua ngoài
a ) Tổng_chi_phí dịch_vụ mua ngoài dự_kiến năm N ( ) bao_gồm :
- Chi_phí trả cho tổ_chức , cá_nhân ngoài đơn_vị cung_cấp các dịch_vụ sau : Điện , nước , dịch_vụ điện_thoại , viễn_thông , sách_báo ;
- Chi_phí thuê tư_vấn kiểm_toán ;
- Chi_phí thuê tài_sản ;
- Chi_phí bảo_hiểm tài_sản ;
- Chi_phí cho các dịch_vụ khác có ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ để phục_vụ cho công_tác quản_lý , vận_hành , bảo_dưỡng trạm và đường_dây truyền_tải_điện .
b ) Tổng_chi_phí dịch_vụ mua ngoài dự_kiến năm N được xác_định theo công_thức sau :
Trong đó :
: Tổng_sản_lượng điện_năng truyền_tải dự_kiến năm N ( kWh ) ;
ĐGMN : Định_mức chi_phí dịch_vụ mua ngoài xác_định theo quy_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền ban_hành ( đ / kWh ) ;
: Chỉ_số trượt_giá năm N xác_định theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ( % ) .
6 . Phương_pháp xác_định chi_phí bằng tiền khác
a ) Tổng_chi_phí bằng tiền khác năm N ( ) bao_gồm : Chi_phí bằng tiền khác trong định_mức , chi_phí bằng tiền khác sự_cố , các khoản thuế , phí , lệ_phí , tiền thuê đất và chi_phí tiền ăn ca ;
b ) Tổng_chi_phí bằng tiền khác năm N được xác_định theo công_thức sau :
Trong đó :
: Tổng_sản_lượng điện_năng truyền_tải dự_kiến năm N ( kWh ) ;
ĐGK : Định_mức chi_phí bằng tiền khác xác_định theo quy_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền ban_hành ( đ / kWh ) ;
: Chỉ_số trượt_giá năm N xác_định theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này ( % ) ;
: Chi_phí bằng tiền khác sự_cố năm N ( đồng ) ;
: Các khoản thuế , phí , lệ_phí , tiền thuê đất năm N ( đồng ) ;
: Chi_phí tiền ăn ca năm N ( đồng ) .
c ) Chi_phí bằng tiền khác theo định mức năm N bao_gồm : Công_tác_phí ; chi_phí hội_nghị , tiếp khách ; chi_phí đào_tạo ; chi_phí nghiên_cứu khoa_học , sáng_kiến cải_tiến ; chi_phí dân_quân tự_vệ , bảo_vệ , phòng_chống bão lụt , phòng cháy chữa_cháy ; chi_phí bảo_hộ lao_động , trang_phục làm_việc , an_toàn lao_động , vệ_sinh công_nghiệp và môi_trường ; chi_phí nước uống trong giờ làm_việc , bồi_dưỡng hiện_vật ca đêm , độc_hại ; chi_phí sơ_cấp_cứu tai_nạn lao_động , thuốc chữa bệnh thông_thường , phục_hồi chức_năng cho người lao_động và chi_phí tuyển_dụng ;
d ) Chi_phí bằng tiền khác sự_cố năm N ( ) là khoản chi_phí bằng tiền khác dùng cho các sự_cố bất_thường , khách_quan được xác_định theo quy_định của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam ;
đ ) Các khoản thuế , phí , lệ_phí , tiền thuê đất năm N ( ) được xác_định trên cơ_sở thực_hiện trong năm N - 2 ;
e ) Chi_phí tiền ăn ca năm N ( ) được xác_định theo quy_định hiện_hành . |