query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Thời_gian tổ_chức khám sức_khỏe cho thí_sinh đăng_ký vào các trường quân_đội trong năm 2021 là khi nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 17 / 2016 / TT - BQP ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thực_hiện công_tác tuyển_sinh vào các trường trong Quân_đội 1 . Khoản 1 Điều 11 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đang phục_vụ tại_ngũ theo quy_định của pháp_luật về nghĩa_vụ quân_sự , có thời_gian phục_vụ tại_ngũ 12 tháng trở lên ( tính đến tháng 4 năm tuyển_sinh ) ; quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng phục_vụ Quân_đội đủ 12 tháng trở lên ( tính đến tháng 9 năm tuyển_sinh ) . Các cơ_quan , đơn_vị tổ_chức sơ_tuyển , lập hồ_sơ_sơ_tuyển đối_với các thí_sinh đủ tiêu_chuẩn , gửi hồ_sơ_sơ_tuyển đến các trường và Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng theo đúng quy_trình . Trường_hợp đơn_vị có nhiều thí_sinh đăng_ký sơ_tuyển , đơn_vị phải lựa_chọn số_lượng thí_sinh đi dự_tuyển phù_hợp , bảo_đảm đủ quân_số thực_hiện nhiệm_vụ và sẵn_sàng chiến_đấu ” . 2 . Điều 12 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 12 . Khu_vực tuyển_sinh 1 . Đối_với Trường Sĩ_quan Lục_quân 1 và Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 a ) Trường Sĩ_quan Lục_quân 1 : Tuyển thí_sinh từ tỉnh Quảng_Trị trở ra phía Bắc ; b ) Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 : Tuyển thí_sinh từ tỉnh Thừa_Thiên_Huế trở vào phía Nam ; c ) Thí_sinh các tỉnh Quảng_Trị và Thừa_Thiên_Huế : Tùy theo nguyện_vọng , được đăng_ký dự_tuyển vào một trong hai trường Sĩ_quan Lục_quân 1 và Sĩ_quan Lục_quân 2 ; d ) Thí_sinh dự_tuyển vào Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 phải có hộ_khẩu thường_trú ở các tỉnh phía Nam theo quy_định tại Khoản 3 Điều này , đồng_thời phải có ít_nhất một năm lớp 12 học và dự thi tốt_nghiệp trung_học tại các tỉnh phía Nam . Trường_hợp thí_sinh tốt_nghiệp trung_cấp nhưng chưa có bằng tốt_nghiệp Trung_học phổ_thông , đã học và được công_nhận hoàn_thành các môn văn_hóa trong chương_trình giáo_dục Trung_học phổ_thông của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , phải có hộ_khẩu thường_trú ở các tỉnh phía Nam theo quy_định tại Khoản 3 Điều này , đồng_thời phải học và tốt_nghiệp trung_cấp tại các tỉnh phía Nam . 2 . Đối_với các trường còn lại được quy_định tại Khoản 1 Điều 9 Thông_tư này : Tuyển thí_sinh trên phạm_vi cả nước . 3 . Thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú phía Nam được tính từ tỉnh Quảng_Trị trở vào . Thời_gian được tính hộ_khẩu thường_trú phía Nam_tính đến tháng 9 năm dự_tuyển phải đủ 03 năm thường_trú liên_tục trở lên . 4 . Ban Tuyển_sinh quân_sự các cơ_quan , đơn_vị , địa_phương lập danh_sách những thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú phía Nam nhưng không đủ điều_kiện được tính điểm_chuẩn theo khu_vực phía Nam , bàn_giao cho các học_viện , trường cùng với hồ_sơ đăng_ký sơ_tuyển của thí_sinh ” . 3 . Điều 16 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 16 . Tiêu_chuẩn về sức_khỏe 1 . Tuyển_chọn thí_sinh ( cả nam và nữ ) đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định việc khám sức_khỏe thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự ( sau đây viết tắt là Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP ) về các chỉ_tiêu : Nội_khoa , tâm_thần_kinh , ngoại_khoa , da_liễu , mắt ( trừ tật khúc_xạ cận_thị có quy_định riêng ) , tai - mũi - họng , răng - hàm - mặt , vòng ngực . 2 . Một_số tiêu_chuẩn quy_định riêng , như sau : a ) Các trường đào_tạo sĩ_quan chỉ_huy , chính_trị , hậu_cần , gồm các học_viện : Hậu_cần , Phòng_không - Không_quân , Hải_quân , Biên_phòng và các trường sĩ_quan : Lục_quân 1 , Lục_quân 2 , Chính_trị , Pháo_binh , Công_binh , Tăng - Thiết_giáp , Thông_tin , Đặc_công , Phòng_hóa : - Về Thể_lực : Tuyển thí_sinh nam_cao từ 1,65 m trở lên , cân nặng từ 50 kg trở lên ; - Về Mắt : Không tuyển thí_sinh mắc tật khúc_xạ cận_thị . b ) Các trường đào_tạo sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật , gồm các học_viện : Kỹ_thuật quân_sự , Quân_y , Khoa_học quân_sự ; Trường Đại_học Văn_hóa Nghệ_thuật Quân_đội ; Hệ đào_tạo kỹ_sư hàng không thuộc Học_viện Phòng_không - Không_quân ; Trường Sĩ_quan Kỹ_thuật quân_sự ( Vin - Hem_Pich ) : - Về Thể_lực : Tuyển thí_sinh nam_cao từ 1,63 m trở lên , cân nặng từ 50 kg trở lên ; thí_sinh nữ ( nếu có ) phải đạt sức_khỏe Loại 1 theo quy_định tại Mục I Phụ_lục 1 Phân_loại sức_khỏe theo thể_lực và bệnh_tật , ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP ( cao từ 1,54 m trở lên , cân nặng từ 48 kg trở lên ) ; - Về Mắt : Được tuyển thí_sinh ( cả nam và nữ ) mắc tật khúc_xạ cận_thị không quá 3 đi - ốp , kiểm_tra thị_lực sau chỉnh kính đạt Điểm 1 theo quy_định tại Khoản 1 Mục II Phụ_lục 1 Phân_loại sức_khỏe theo thể_lực và bệnh_tật , ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP. c ) Thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ 3 năm trở lên thuộc khu_vực 1 , hải_đảo và thí_sinh là người dân_tộc_thiểu_số , dự_tuyển vào các trường : Được tuyển thí_sinh ( cả nam và nữ ) có_thể_lực đạt Loại 1 và Loại 2 theo quy_định tại Mục I Phụ_lục 1 Phân_loại sức_khỏe theo thể_lực và bệnh_tật , ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP , riêng thí_sinh nam phải đạt chiều cao từ 1,62 m trở lên ; d ) Thí_sinh nam là người dân_tộc_thiểu_số thuộc 16 dân_tộc rất ít người được Ủy_ban Dân_tộc của Chính_phủ đưa vào Đề_án Hỗ_trợ phát_triển kinh_tế - xã_hội các dân_tộc_thiểu_số rất ít người giai_đoạn 2016 - 2020 ( gồm các dân_tộc : La_Hủ , La_Ha , Pà_Thẻn , Lự , Chứt , Lô_Lô , Mảng , Cờ_Lao , Bố_Y , Cống , Si_La , Pu_Péo , Rơ Măm , Brâu , Ơ_Đu , Phù_Lá ) dự_tuyển vào tất_cả các trường : Được lấy chiều cao từ 1,60 m trở lên , các tiêu_chuẩn khác thực_hiện như đối_với thí_sinh là người dân_tộc_thiểu_số nói_chung ; đ ) Đối_tượng đào_tạo sĩ_quan của các quân , binh_chủng nếu tuyển_chọn sức_khỏe theo các tiêu_chuẩn riêng vẫn phải đảm_bảo tiêu_chuẩn chung ; e ) Tuyển_sinh phi_công tại Trường Sĩ_quan Không_quân ( nếu có ) , chỉ tuyển_chọn thí_sinh đã được Quân_chủng Phòng_Không - Không_quân tổ_chức khám tuyển sức_khỏe , kết_luận đủ điều_kiện xét tuyển vào đào_tạo phi_công quân_sự ” . 4 . Khoản 1 Điều 19 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Hồ_sơ đăng_ký sơ_tuyển : Sử_dụng 01 bộ hồ_sơ đăng_ký sơ_tuyển đại_học , cao_đẳng do Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng in , phát_hành thống_nhất trong toàn_quốc , gồm : a ) 03 phiếu đăng_ký sơ_tuyển ; b ) 01 phiếu khám sức_khỏe ; c ) 01 bản thẩm_tra , xác_minh chính_trị ; d ) 01 giấy chứng_nhận được hưởng ưu_tiên đối_với những thí_sinh thuộc diện ưu_tiên ( nếu có ) ; đ ) 04 ảnh chân_dung theo quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 20 Thông_tư này ” . 5 . Điểm a Khoản 1 Điều 20 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ a ) Đăng_ký sơ_tuyển và đăng_ký xét tuyển nguyện_vọng 1 - Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội mua hồ_sơ và đăng_ký sơ_tuyển tại Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện ; - Thí_sinh là quân_nhân đang tại_ngũ đăng_ký sơ_tuyển tại đơn_vị cấp trung_đoàn ; - Thí_sinh chỉ được đăng_ký một nguyện_vọng 1 ( nguyện_vọng cao nhất ) vào một trường trong Quân_đội ngay từ khi làm hồ_sơ_sơ_tuyển ( nếu trường có nhiều ngành đào_tạo , thí_sinh chỉ được đăng_ký dự_tuyển vào một ngành ) ; các nguyện_vọng còn lại thí_sinh đăng_ký vào các trường ngoài Quân_đội hoặc hệ dân_sự của các trường Quân_đội , việc đăng_ký thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; - Các trường Quân_đội chỉ xét tuyển đối_với thí_sinh đăng_ký nguyện_vọng 1 ( nguyện_vọng cao nhất ) . Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện có trách_nhiệm thông_báo rộng_rãi , hướng_dẫn thí_sinh làm hồ_sơ_sơ_tuyển , thí_sinh đã tham_gia sơ_tuyển vào các trường thuộc Bộ Công_an thì không tham_gia sơ_tuyển vào các trường thuộc Bộ Quốc_phòng . Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp huyện chủ_động phối_hợp với Ban Tuyển_sinh Công_an cấp huyện để đối_chiếu danh_sách thí_sinh sơ_tuyển ” . 6 . Khoản 7 Điều 20 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 7 . Thời_gian tổ_chức sơ_tuyển và đăng_ký dự Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia như sau : a ) Thí_sinh đăng_ký sơ_tuyển từ ngày 01 tháng 3 đến ngày 25 tháng 4 hằng năm ; b ) Thí_sinh đăng_ký dự Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; c ) Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội thực_hiện đăng_ký sơ_tuyển trước hoặc sau khi đăng_ký dự Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia . Thí_sinh là quân_nhân đang tại_ngũ phải qua sơ_tuyển , đủ tiêu_chuẩn mới được đăng_ký dự Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia ” . 7 . Khoản 2 , Khoản 3 Điều 21 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội a ) Do Hội_đồng khám sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự cấp huyện khám sơ_tuyển : Khám lâm_sàng và kết_luận sức_khỏe theo 8 chỉ_tiêu quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP ; b ) Trường_hợp trúng_tuyển : Trong hồ_sơ nhập_học ngoài phiếu sức_khỏe phải có đủ các loại xét_nghiệm ( được làm tại trung_tâm y_tế cấp huyện trở lên ) gồm : Phim_X - quang chụp tim , phổi thắng ; kết_quả điện_tim ; kết_quả xét_nghiệm HIV , ma_tuý ; Protein và đường nước_tiểu . 3 . Hằng năm , các đơn_vị , địa_phương tổ_chức khám sức_khỏe cho thí_sinh đăng_ký dự_tuyển vào 2 đợt : a ) Đợt 1 : Vào tuần 4 tháng 3 ; b ) Đợt 2 : Vào tuần 2 tháng 4 . Khi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo điều_chỉnh lịch công_tác tuyển_sinh , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng hướng_dẫn các đơn_vị , địa_phương về thời_gian tổ_chức khám sức_khỏe cho thí_sinh dự_tuyển ” . 8 . Điều 27 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 27 . Tổ_hợp môn xét tuyển , hồ_sơ đăng_ký xét tuyển và tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký xét tuyển 1 . Tổ_hợp môn xét tuyển : Thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , các tổ_hợp xét tuyển gồm : Tổ_hợp xét tuyển A00 ( gồm các môn : Toán , Lý , Hóa ) ; Tổ_hợp xét tuyển A01 ( gồm các môn : Toán , Lý , tiếng Anh ) ; Tổ_hợp xét tuyển B00 ( gồm các môn : Toán , Hóa , Sinh ) ; Tổ_hợp xét tuyển C00 ( gồm các môn : Văn , Sử , Địa ) ; Tổ_hợp xét tuyển D01 ( gồm các môn : Toán , Văn , tiếng Anh ) ; Tổ_hợp xét tuyển D02 ( gồm các môn : Toán , Văn , tiếng Nga ) ; Tổ_hợp xét tuyển D03 ( gồm các môn : Toán , Văn , tiếng Pháp ) ; Tổ_hợp xét tuyển D04 ( gồm các môn : Toán , Văn , tiếng Trung_Quốc ) . a ) Học_viện Quân_y : Tuyển_sinh theo tổ_hợp xét tuyển B00 và A00 ; b ) Học_viện Biên_phòng : Tuyển_sinh theo tổ_hợp xét tuyển C00 và A01 ; c ) Học_viện Khoa_học quân_sự : Tuyển_sinh theo tổ_hợp xét tuyển D01 , D02 , D04 và A00 , A01 ; d ) Trường Sĩ_quan Chính_trị : Tuyển_sinh theo tổ_hợp xét tuyển C00 , A00 và D01 ; đ ) Các học_viện : Kỹ_thuật quân_sự , Hậu_cần , Phòng_không - Không_quân và các trường sĩ_quan : Lục_quân 1 , Thông_tin , Công_binh , Đặc_công , Kỹ_thuật quân_sự ( Vin - Hem_Pich ) : Tuyển_sinh theo tổ_hợp xét tuyển A00 và A01 ; e ) Học_viện Hải_quân và các trường sĩ_quan : Lục_quân 2 , Không_quân , Pháo_binh , Phòng_hóa , Tăng - Thiết_giáp : Tuyển_sinh theo tổ_hợp xét tuyển A00 ; g ) Trường_hợp các trường có văn_bản đề_nghị thay_đổi tổ_hợp môn xét tuyển , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định và thông_báo trong kế_hoạch tuyển_sinh , tài_liệu “ Những điều cần biết về tuyển_sinh vào các trường trong Quân_đội ” . 2 . Hồ_sơ đăng_ký xét tuyển đại_học , cao_đẳng quân_sự a ) Các trường trong Quân_đội chỉ nhận hồ_sơ xét tuyển đại_học , cao_đẳng quân_sự đối_với những thí_sinh đã qua sơ_tuyển , có đủ tiêu_chuẩn theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , dự Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia trong năm đăng_ký xét tuyển để lấy kết_quả xét tuyển đại_học , cao_đẳng ; các môn thi phù_hợp với tổ_hợp xét tuyển vào trường thí_sinh đăng_ký ; b ) Hồ_sơ đăng_ký xét tuyển : Hằng năm , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng hướng_dẫn thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; c ) Trường_hợp thí_sinh không gửi hoặc gửi không đủ hồ_sơ xét tuyển về trường đã nộp hồ_sơ_sơ_tuyển theo đúng thời_gian quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Quốc_phòng thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện_vọng 1 vào trường đã sơ_tuyển ; d ) Trường_hợp thí_sinh gửi hồ_sơ xét tuyển vào trường không nộp hồ_sơ_sơ_tuyển thì không được xét tuyển nguyện_vọng 1 vào trường đó . 3 . Đăng_ký xét tuyển a ) Để xét tuyển đợt 1 , thí_sinh nộp phiếu đăng_ký xét tuyển cùng với hồ_sơ đăng_ký dự thi Trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_định của Sở Giáo_dục và Đào_tạo kèm theo lệ_phí đăng_ký xét tuyển . Trong các đợt xét tuyển bổ_sung , thí_sinh thực_hiện đăng_ký xét tuyển và nộp lệ_phí theo quy_định của trường ; b ) Sau khi có kết_quả thi Trung_học phổ_thông quốc_gia , thí_sinh được điều_chỉnh nguyện_vọng đăng_ký xét tuyển một lần trong thời_gian quy_định , bằng phương_thức trực_tuyến hoặc trực_tiếp tại nơi đăng_ký dự thi ; c ) Thí_sinh chịu trách_nhiệm về tính xác_thực của các thông_tin đăng_ký xét tuyển và đăng_ký dự thi . Các trường có quyền từ_chối tiếp_nhận hoặc buộc thôi học nếu thí_sinh không đảm_bảo các điều_kiện trúng_tuyển khi đối_chiếu thông_tin đăng_ký xét tuyển và dữ_liệu đăng_ký dự thi với hồ_sơ gốc ; d ) Thí_sinh phải đăng_ký xét tuyển nguyện_vọng 1 ( nguyện_vọng cao nhất ) vào hệ đào_tạo đại_học , cao_đẳng quân_sự tại trường Quân_đội đã nộp hồ_sơ_sơ_tuyển ; các nguyện_vọng còn lại thí_sinh đăng_ký vào các trường ngoài Quân_đội hoặc hệ dân_sự của các trường trong Quân_đội có tuyển_sinh đào_tạo . Các học_viện , trường trong Quân_đội chỉ xét tuyển vào hệ đào_tạo đại_học , cao_đẳng quân_sự đối_với các thí_sinh đăng_ký xét tuyển nguyện_vọng 1 ( nguyện_vọng cao nhất ) vào trường nộp hồ_sơ_sơ_tuyển . 4 . Các trường thực_hiện các đợt xét tuyển theo đúng quy_chế của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và quy_định của Bộ Quốc_phòng ” . 9 . Điều 28 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 28 . Xét tuyển đợt 1 và xét tuyển bổ_sung 1 . Xét tuyển đợt 1 a ) Sau khi kết_thúc thời_gian đăng_ký xét tuyển , các trường tham_khảo thông_tin trên Cổng thông_tin tuyển_sinh của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo để chuẩn_bị phương_án tuyển_sinh phù_hợp ; b ) Sau khi kết_thúc thời_gian thí_sinh được điều_chỉnh nguyện_vọng đăng_ký xét tuyển , các trường khai_thác thông_tin ( của trường mình và của các trường khác có liên_quan ) trên Cổng thông_tin tuyển_sinh của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo để dự_kiến điểm trúng_tuyển , dự_kiến danh_sách thí_sinh trúng_tuyển vào trường ; c ) Trên_cơ_sở kết_quả đăng_ký xét tuyển theo tổ_hợp môn đăng_ký xét tuyển của thí_sinh và chỉ_tiêu đào_tạo , các trường đề_xuất điểm tuyển nguyện_vọng 1 , báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng ; d ) Các trường nộp cơ_sở dữ_liệu tuyển_sinh ( theo file máy_tính ) , danh_sách kết_quả của thí_sinh theo thứ tự_cao trên , thấp dưới và danh_sách thí_sinh dự_kiến trúng_tuyển cùng với báo_cáo đề_nghị điểm_chuẩn ; đ ) Sau khi có thông_báo của Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng , các trường nhập danh_sách thí_sinh trúng_tuyển lên Cổng thông_tin tuyển_sinh của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo để hệ_thống tự_động loại_bỏ những nguyện_vọng thấp của thí_sinh được dự_kiến trúng_tuyển nhiều nguyện_vọng ; e ) Thí_sinh không trúng_tuyển nguyện_vọng 1 ( nguyện_vọng cao nhất ) vào các trường trong Quân_đội , sẽ được xét tuyển các nguyện_vọng kế_tiếp vào các trường ngoài Quân_đội hoặc hệ dân_sự của các trường trong Quân_đội có tuyển_sinh , theo thứ tự ưu_tiên của các nguyện_vọng thí_sinh đăng_ký xét tuyển theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 2 . Xét tuyển bổ_sung a ) Các trường sau khi xét tuyển đợt 1 , số_lượng vào học thực_tế còn thiếu so với chỉ_tiêu , thì được xét tuyển nguyện_vọng bổ_sung cho đủ chỉ_tiêu ; quy_trình xét tuyển thực_hiện theo quy_chế của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và quy_định của Bộ Quốc_phòng ; b ) Việc xét tuyển nguyện_vọng bổ_sung vào đào_tạo đại_học quân_sự : Chỉ xét tuyển những thí_sinh đã đăng_ký dự_tuyển vào đào_tạo đại_học hệ quân_sự các trường trong Quân_đội , không trúng_tuyển nguyện_vọng 1 ; tham_dự Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia ( trong năm đăng_ký xét tuyển ) ; đăng_ký xét tuyển vào các trường đại_học , cao_đẳng quân_sự có xét tuyển nguyện_vọng bổ_sung và phải có đủ điều_kiện về sức_khỏe , vùng tuyển , tổ_hợp môn xét tuyển của trường đăng_ký xét tuyển ; Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng thông_báo chỉ_tiêu , các trường tiếp_nhận hồ_sơ , xét tuyển , tổng_hợp báo_cáo theo quy_trình , khi có quyết_định của Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng mới triệu_tập thí_sinh nhập_học ; c ) Xét tuyển bổ_sung có_thể được thực_hiện một lần hay nhiều lần ; d ) Các trường thông_báo điều_kiện xét tuyển bổ_sung , điểm nhận hồ_sơ xét tuyển bổ_sung không được thấp hơn điểm trúng_tuyển đợt 1 ; công_bố lịch xét tuyển ; đ ) Thí_sinh có_thể thực_hiện đăng_ký xét tuyển bổ_sung trực_tuyến hoặc theo phương_thức khác do trường quy_định . 3 . Quy_định xét tuyển Căn_cứ vào tổng_điểm thi của thí_sinh , gồm tổng_điểm các bài thi / môn thi theo thang điểm 10 đối_với từng bài thi / môn thi của từng tổ_hợp xét tuyển và được làm_tròn đến 0,25 ( các trường có quy_định bài thi / môn thi chính , bài thi / môn thi chính nhân hệ_số 2 và quy_đổi theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ) và điểm ưu_tiên ; các trường xét tuyển theo đúng ngành đăng_ký của thí_sinh ; thực_hiện xét tuyển từ thí_sinh có tổng_điểm thi cao nhất trở xuống đến đủ chỉ_tiêu . Trường_hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất_định vẫn còn chỉ_tiêu , nhưng số thí_sinh cùng bằng điểm_cao hơn số_lượng chỉ_tiêu còn lại , thực_hiện xét tuyển theo các tiêu_chí phụ , như sau : a ) Tiêu_chí 1 : - Đối_với trường có tổ_hợp các môn xét tuyển : Văn , Sử , Địa thì thí_sinh có điểm thi môn Văn cao hơn sẽ trúng_tuyển ; - Đối_với trường có tổ_hợp các môn xét tuyển : Toán , Lý , Hóa và Toán , Lý , tiếng Anh thì thí_sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng_tuyển ; - Một_số trường áp_dụng tiêu_chí phụ riêng như sau : + Học_viện Khoa_học quân_sự : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Văn , Ngoại_ngữ ( môn Ngoại_ngữ là môn thi chính nhân hệ_số 2 ) thì thí_sinh có điểm môn Ngoại_ngữ cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Học_viện Quân_y : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Hóa , Sinh thì thí_sinh có điểm thi môn Sinh_học cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Trường Sĩ_quan Chính_trị : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Văn , tiếng Anh thì thí_sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Trường Sĩ_quan Phòng_hóa : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Lý , Hóa thì thí_sinh có điểm thi môn Hóa cao hơn sẽ trúng_tuyển . b ) Tiêu_chí 2 : Sau khi xét tiêu_chí 1 , trường vẫn còn chỉ_tiêu , nhưng có nhiều thí_sinh cùng bằng điểm , cùng có tiêu_chí 1 như nhau , thì xét đến tiêu_chí 2 , như sau : - Đối_với trường có tổ_hợp các môn xét tuyển : Văn , Sử , Địa thì thí_sinh có điểm thi môn Sử cao hơn sẽ trúng_tuyển ; - Đối_với trường có tổ_hợp các môn xét tuyển : Toán , Lý , Hóa và Toán , Lý , tiếng Anh thì thí_sinh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng_tuyển ; - Một_số trường áp_dụng tiêu_chí phụ riêng như sau : + Học_viện Khoa_học quân_sự : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Văn , Ngoại_ngữ thì thí_sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Học_viện Quân_y : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Hóa , Sinh thì thí_sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Trường Sĩ_quan Chính_trị : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Văn , tiếng Anh thì thí_sinh có điểm môn Văn cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Trường Sĩ_quan Phòng_hóa : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Lý , Hóa thì thí_sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng_tuyển . c ) Tiêu_chí 3 : Sau khi xét tiêu_chí 2 , trường vẫn còn chỉ_tiêu , nhưng có nhiều thí_sinh cùng bằng điểm , cùng có tiêu_chí 1 và tiêu_chí 2 như nhau thì xét đến tiêu_chí 3 , như sau : - Đối_với trường có tổ_hợp các môn xét tuyển : Văn , Sử , Địa thì thí_sinh có điểm thi môn Địa cao hơn sẽ trúng_tuyển ; - Đối_với trường có tổ_hợp các môn xét tuyển : Toán , Lý , Hóa và Toán , Lý , tiếng Anh thì thí_sinh có điểm thi môn Hóa_hoặc môn tiếng Anh cao hơn sẽ trúng_tuyển ; - Một_số trường áp_dụng tiêu_chí phụ riêng như sau : + Học_viện Khoa_học quân_sự : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Văn , Ngoại_ngữ thì thí_sinh có điểm môn Văn cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Học_viện Quân_y : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Hóa , Sinh thì thí_sinh có điểm thi môn Hóa cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Trường Sĩ_quan Chính_trị : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Văn , tiếng Anh thì thí_sinh có điểm môn tiếng Anh cao hơn sẽ trúng_tuyển ; + Trường Sĩ_quan Phòng_hóa : Xét tuyển theo tổ_hợp các môn thi : Toán , Lý , Hóa thì thí_sinh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng_tuyển . d ) Khi xét đến tiêu_chí 3 vẫn chưa đủ chỉ_tiêu , thì Chủ_tịch Hội_đồng tuyển_sinh trường báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định ” . 10 . Khoản 2 Điều 29 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Thực_hiện một điểm_chuẩn chung với đối_tượng thí_sinh là quân_nhân và thanh_niên ngoài Quân_đội ; thực_hiện điểm_chuẩn riêng theo từng tổ_hợp môn xét tuyển , theo 2 miền Bắc - Nam hoặc theo từng quân_khu . Thí_sinh được tính điểm_chuẩn theo hộ_khẩu thường_trú phía Nam phải có đủ các điều_kiện : Có hộ_khẩu thường_trú ở các tỉnh phía Nam theo quy_định tại Khoản 3 Điều 12 Thông_tư này , đồng_thời phải có ít_nhất một năm lớp 12 học và dự thi tốt_nghiệp trung_học tại các tỉnh phía Nam . Trường_hợp thí_sinh tốt_nghiệp trung_cấp nhưng chưa có bằng tốt_nghiệp Trung_học phổ_thông , đã học và được công_nhận hoàn_thành các môn văn_hóa trong chương_trình giáo_dục Trung_học phổ_thông của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , phải có hộ_khẩu thường_trú ở các tỉnh phía Nam theo quy_định tại Khoản 3 Điều 12 Thông_tư này , đồng_thời phải học và tốt_nghiệp trung_cấp tại các tỉnh phía Nam . Quy_định về tỉ_lệ chỉ_tiêu tuyển_sinh và điểm_chuẩn theo tổ_hợp các môn xét tuyển , theo 2 miền Bắc - Nam hoặc theo từng quân_khu như sau : a ) Theo tổ_hợp môn xét tuyển : - Số_lượng tuyển_sinh của từng tổ_hợp xét tuyển thi tại Học_viện Quân_y : Chỉ_tiêu tổ_hợp A00 : 25 % , chỉ_tiêu tổ_hợp B00 : 75 % ; Trường Sĩ_quan Chính_trị : Chỉ_tiêu tổ_hợp A00 : 30 % , chỉ_tiêu tổ_hợp C00 : 60 % , chỉ_tiêu tổ_hợp D01 : 10 % so với tổng_chỉ_tiêu tuyển_sinh hằng năm ; - Các học_viện , trường có xét tuyển đồng_thời 02 Tổ_hợp xét tuyển : Toán , Lý , Hóa ( Tổ_hợp A00 ) và Tổ_hợp xét tuyển : Toán , Lý , tiếng Anh ( Tổ_hợp A01 ) : Thực_hiện một điểm_chuẩn chung cho cả 2 tổ_hợp xét tuyển A00 và A01 ; - Chỉ_tiêu tuyển_sinh của Học_viện Biên_phòng theo tổ_hợp xét tuyển A01 : Không quá 25 % tổng_chỉ_tiêu . b ) Theo 2 miền Bắc - Nam hoặc theo từng quân_khu : - Học_viện Biên_phòng tuyển 45 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Bắc ( từ tỉnh Quảng_Bình trở_ra ) , thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú tại các tỉnh phía Nam được xác_định đến từng quân_khu : Quân_khu 4 ( tỉnh Quảng_Trị và tỉnh Thừa_Thiên_Huế ) : 04 % , Quân_khu 5 : 14 % , Quân_khu 7 : 17 % , Quân_khu 9 : 20 % ; - Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 xác_định điểm_chuẩn đến từng quân_khu phía Nam theo tỷ_lệ : Quân_khu 4 ( tỉnh Quảng_Trị và tỉnh Thừa_Thiên_Huế ) : 05 % , Quân_khu 5 : 33 % , Quân_khu 7 : 35 % , Quân_khu 9 : 27 % ; - Trường Sĩ_quan Kỹ_thuật quân_sự ( Vin - Hem_Pích ) tuyển 40 % thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Bắc , 60 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Nam ; - Các học_viện : Hậu_cần , Hải_quân và các trường sĩ_quan : Công_binh , Thông_tin , Chính_trị , Đặc_công tuyển 65 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Bắc , 35 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Nam ; - Học_viện Quân_y , Phòng_không - Không_quân và các trường sĩ_quan : Pháo_binh , Tăng - Thiết_giáp , Phòng_hóa tuyển 70 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Bắc , 30 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Nam ; - Học_viện Khoa_học quân_sự và Trường Sĩ_quan Không_quân tuyển 75 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Bắc , 25 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Nam ; - Học_viện Kỹ_thuật quân_sự tuyển 80 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Bắc , 20 % chỉ_tiêu thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú ở phía Nam ” . 11 . Điều 30 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 30 . Công_bố kết_quả tuyển_sinh 1 . Các trường công_bố công_khai kết_quả xét tuyển của thí_sinh ( danh_sách theo thứ tự_cao trên , thấp dưới ) , trên Trang Thông_tin điện_tử ( website ) của trường , Cổng Thông_tin điện_tử Bộ Quốc_phòng ( http://bqp.vn) và các phương_tiện thông_tin đại_chúng trong và ngoài Quân_đội . 2 . Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng công_bố điểm_chuẩn đại_học , cao_đẳng vào các trường trong Quân_đội . 3 . Các trường tổng_hợp kết_quả thí_sinh xác_nhận nhập_học , cập_nhật lên Cổng thông_tin tuyển_sinh của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ” . 12 . Khoản 2 Điều 32 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Tổ_chức khám , phân_loại sức_khỏe theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP , nội_dung khám : Khám lâm_sàng và cận lâm_sàng ( xét_nghiệm công_thức máu ; nhóm máu ; chức_năng gan : SGOT , SGPT ; chức_năng thận ( Ure , Creatinin ) ; đường_máu ; nước_tiểu 10 thông_số ; điện_tim ; siêu_âm tổng_quát ; X - quang tim phổi thẳng ; xét_nghiệm sàng_lọc HIV , ma_tuý ) ” . 13 . Khoản 4 Điều 32 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 4 . Kết_luận sức_khỏe - Sau 15 ngày , kể từ ngày thí_sinh nhập_học ( theo thời_gian quy_định trong giấy_báo nhập_học ) , các trường phải thông_báo kết_luận về phân_loại tiêu_chuẩn sức_khỏe đến thí_sinh đã nhập_học biết , làm thủ_tục trả về địa_phương đối_với các thí_sinh không đủ tiêu_chuẩn sức_khỏe ; - Trong thời_gian 15 ngày , kể từ ngày thí_sinh nhận được quyết_định trả về địa_phương do không đủ tiêu_chuẩn sức_khỏe , nếu có khiếu_nại , thí_sinh phải nộp đơn về Hội_đồng tuyển_sinh nhà_trường ( thời_gian nộp đơn được tính tại thời_điểm thí_sinh đến nộp đơn trực_tiếp tại trường hoặc theo dấu bưu_điện , ngoài thời_gian quy_định nêu trên , Hội_đồng tuyển_sinh nhà_trường không xem_xét giải_quyết ) . Hội_đồng tuyển_sinh nhà_trường lập danh_sách đề_nghị Hội_đồng giám_định y_khoa cấp Bộ Quốc_phòng tổ_chức giám_định sức_khỏe ; - Giao_Hội_đồng giám_định y_khoa Bệnh_viện quân_y 103 thuộc Học_viện Quân_y chịu trách_nhiệm giám_định với các thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ Thừa_Thiên_Huế trở_ra , Hội_đồng giám_định y_khoa Bệnh_viện quân_y 175 chịu trách_nhiệm giám_định với các thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ Đà_Nẵng trở vào . Trong thời_gian 15 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của Hội_đồng tuyển_sinh các trường , Hội_đồng giám_định y_khoa các bệnh_viện phải hoàn_thành việc giám_định sức_khỏe cho thí_sinh , thông_báo về kết_luận giám_định y_khoa cho các trường và báo_cáo kết_quả giám_định y_khoa về Cục Quân_y Bộ Quốc_phòng ; - Giao_Cục Quân_y Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo Hội_đồng giám_định y_khoa Bệnh_viện quân_y 103 thuộc Học_viện Quân_y , Hội_đồng giám_định y_khoa Bệnh_viện quân_y 175 tổ_chức giám_định sức_khỏe cho các thí_sinh ; tổng_hợp kết_quả giám_định , đề_xuất , báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng ” . 14 . Khoản 1 Điều 37 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Xét_tuyển a ) Đào_tạo sĩ_quan cấp phân_đội trình_độ cao_đẳng : Hằng năm , căn_cứ vào chỉ_tiêu đào_tạo , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm hướng_dẫn các trường tổ_chức tuyển_sinh cho phù_hợp với đối_tượng tuyển_sinh của từng trường ; b ) Đào_tạo cao_đẳng quân_sự ngành Kỹ_thuật Trương_Sĩ_quan Không_quân , xét tuyển nguyện_vọng 1 và nguyện_vọng bổ_sung vào đào_tạo cao_đẳng quân_sự ngành Kỹ_thuật Hàng_không , thực_hiện như tuyển_sinh vào đào_tạo sĩ_quan cấp phân_đội trình_độ đại_học hệ chính_quy ; tiêu_chuẩn sức_khỏe thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 16 Thông_tư này . - Đối_tượng tuyển_sinh : Tuyển thí_sinh nam ( kể_cả quân_nhân tại_ngũ , quân_nhân đã xuất_ngũ , công_nhân và viên_chức quốc_phòng , thanh_niên ngoài Quân_đội ) đã qua sơ_tuyển , có đủ tiêu_chuẩn theo quy_định của Bộ Quốc_phòng ; - Phương_thức tuyển_sinh : Xét tuyển từ kết_quả Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_chế của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Khi Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thay_đổi phương_thức tuyển_sinh , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện ; - Điểm_chuẩn : Xác_định theo 2 miền Nam - Bắc ( phía Bắc từ Quảng_Bình trở_ra , phía Nam từ Quảng_Trị trở vào ) ; - Căn_cứ vào chỉ_tiêu và số_lượng thí_sinh đăng_ký xét tuyển , trường dự_kiến điểm tuyển , báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định ; - Sau khi xét tuyển đợt 1 , số_lượng vào học thực_tế còn thiếu so với chỉ_tiêu , thì trường được xét tuyển nguyện_vọng bổ_sung theo quy_định của Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng . c ) Đào_tạo cao_đẳng Văn_thư_lưu_trữ Trường Đại_học Văn_hóa Nghệ_thuật Quân_đội , xét tuyển nguyện_vọng 1 và nguyện_vọng bổ_sung vào đào_tạo cao_đẳng quân_sự ngành Văn_thư_lưu_trữ , thực_hiện như tuyển_sinh vào đào_tạo sĩ_quan cấp phân_đội trình_độ đại_học hệ chính_quy ; tiêu_chuẩn sức_khỏe thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 16 Thông_tư này . - Đối_tượng tuyển_sinh : Tuyển thí_sinh nam , nữ là quân_nhân tại_ngũ , công_nhân và viên_chức quốc_phòng đang phục_vụ trong Quân_đội , đã qua sơ_tuyển , có đủ tiêu_chuẩn theo quy_định của Bộ Quốc_phòng . Chỉ_tiêu tuyển thí_sinh nữ : Không quá 50 % chỉ_tiêu tuyển_sinh ; - Phương_thức tuyển_sinh : Xét tuyển từ kết_quả Kỳ thi Trung_học phổ_thông quốc_gia theo quy_chế của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Khi Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thay_đổi phương_thức tuyển_sinh , Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm hướng_dẫn thực_hiện ; - Điểm_chuẩn : Xác_định theo 2 miền Nam - Bắc ( phía Bắc từ Quảng_Bình trở_ra , phía Nam từ Quảng_Trị trở vào ) ; - Căn_cứ vào chỉ_tiêu và số_lượng thí_sinh đăng_ký xét tuyển , trường dự_kiến điểm tuyển , báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định ; - Sau khi xét tuyển đợt 1 , số_lượng vào học thực_tế còn thiếu so với chỉ_tiêu , thì trường được xét tuyển nguyện_vọng bổ_sung theo quy_định của Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng . 15 . Điều 38 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 38 . Các trường tuyển_sinh đào_tạo 1 . Học_viện Hậu_cần . 2 . Trường Sĩ_quan Không_quân . 3 . Trường Sĩ_quan Phòng_hóa . 4 . Trường Sĩ_quan Đặc_công . 5 . Trường Sĩ_quan Kỹ_thuật quân_sự ( Vin - Hem_Pích ) . 6 . Trường Cao_đẳng Công_nghiệp Quốc_phòng . 7 . Trường Cao_đẳng Công_nghệ và Kỹ_thuật ô_tô . 8 . Trường Cao_đẳng Quân_y 1 . 9 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Phòng_không - Không_quân . 10 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Hải_quân . 11 . Trường Trung_cấp Biên_phòng 1 . 12 . Trường Trung_cấp Biên_phòng 2 . 13 . Trường Trung_cấp 24 Biên_phòng . 14 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Thông_tin . 15 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Công_binh . 16 . Trường Trung_cấp Trinh_sát . 17 . Trường Trung_cấp Quân_y 2 . 18 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Quân_khí . 19 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Mật_mã . 20 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật Tăng - Thiết_giáp . 21 . Trường Trung_cấp Kỹ_thuật miền Trung ” . 16 . Khoản 1 , Khoản 2 Điều 39 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Đối_tượng a ) Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đang phục_vụ tại_ngũ theo quy_định của pháp_luật về nghĩa_vụ quân_sự , có thời_gian phục_vụ tại_ngũ 12 tháng trở lên ( tính đến tháng 4 năm tuyển_sinh ) ; quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng phục_vụ Quân_đội đủ 12 tháng trở lên ( tính đến tháng 9 năm tuyển_sinh ) . Số_lượng đăng_ký dự_tuyển theo chỉ_tiêu phân_bổ cho từng đơn_vị ; b ) Các ngành , nghề có tuyển nữ đào_tạo nhân_viên chuyên_môn kỹ_thuật cho Quân_đội : Y , dược , cơ_khí , công_nghệ thông_tin , thông_tin , cơ_yếu , nấu_ăn , tài_chính . Căn_cứ nhu_cầu biên_chế , chỉ_tiêu dự_tuyển được phân_bổ hằng năm ; đơn_vị tuyển_chọn đi đào_tạo phù_hợp với kế_hoạch sử_dụng . 2 . Tiêu_chuẩn a ) Chính_trị , đạo_đức , văn_hóa : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 14 và Điều 15 Thông_tư này . Riêng xếp loại hạnh_kiểm ( rèn_luyện ) các năm_học Trung_học phổ_thông hoặc tương_đương phải đạt khá trở lên ; xếp loại học_lực các năm_học Trung_học phổ_thông hoặc tương_đương phải đạt trung_bình trở lên ; b ) Tuổi_đời : Từ 18 đến 27 tuổi ( tính đến năm xét tuyển ) ; c ) Sức_khỏe : - Tuyển_chọn thí_sinh đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 16 / 2016 / TTLT - BYT - BQP về các chỉ_tiêu : Nội_khoa , tâm_thần_kinh , ngoại_khoa , da_liễu , mắt , tai - mũi - họng , hàm - mặt , vòng ngực ; được lấy đến sức_khỏe đạt Điểm 3 về răng ; - Thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ 3 năm trở lên thuộc khu_vực 1 , hải_đảo , phía Nam ( từ tỉnh Quảng_Trị trở vào ) và thí_sinh là người dân_tộc_thiểu_số : Được lấy đến sức_khỏe đạt Loại 3 về thể_lực ; - Tổ_chức khám sơ_tuyển , khám tuyển thực_hiện theo quy_định tại Điều 21 và Điều 32 Thông_tư này ” . 17 . Khoản 1 , Khoản 2 Điều 40 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Phương_thức xét tuyển : Thực_hiện xét tuyển theo kết_quả học_bạ Trung_học phổ_thông hoặc tương_đương . Thống_nhất sử_dụng kết_quả học_bạ Trung_học phổ_thông cộng với điểm ưu_tiên làm tiêu_chí xét tuyển . Trường_hợp thí_sinh tốt_nghiệp trung_cấp ( thời_gian đào_tạo 2 năm ) , chưa có bằng tốt_nghiệp trung_học , đủ tiêu_chuẩn xét tuyển ; thống_nhất tiêu_chí xét tuyển bằng tổng_cộng điểm tổng_kết trung_bình các môn_học 2 năm trung_cấp chia 2 nhân với 3 , cộng với điểm ưu_tiên để xét tuyển . 2 . Quy_định xét tuyển : Thực_hiện tuyển_sinh đào_tạo theo địa_chỉ , tập_trung ưu_tiên cho các đơn_vị còn thiếu so với biên_chế . a ) Các đơn_vị đầu_mối trực_thuộc Bộ Quốc_phòng chịu trách_nhiệm tổ_chức sơ_tuyển , tuyển_chọn , lập hồ_sơ ( kèm theo bản_sao có công_chứng học_bạ Trung_học phổ_thông hoặc tương_đương ) và danh_sách , gửi về trường tuyển_sinh theo đúng chỉ_tiêu được giao ; b ) Hội_đồng tuyển_sinh các trường tổ_chức thẩm_định_danh_sách , hồ_sơ dự_tuyển của thí_sinh theo chỉ_tiêu đào_tạo được phân_bổ cho các đơn_vị ; tổng_hợp , báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định công_nhận trúng_tuyển ; c ) Về hộ_khẩu thường_trú xác_định thí_sinh được hưởng theo điểm_chuẩn phía Nam hoặc phía Bắc , thực_hiện như quy_định tuyển_sinh đại_học cấp phân_đội ” . 18 . Điểm a Khoản 1 Điều 55 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ a ) Tuyển_chọn trong số quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng ( khối chiến_đấu ) đang phục_vụ trong Quân_đội đủ 12 tháng trở lên ( tính đến tháng 9 năm tuyển_sinh ) , đã tốt_nghiệp Trung_học phổ_thông hoặc tương_đương ” . 19 . Điểm b Khoản 1 Điều 56 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ b ) Tuổi_đời không quá 35 ( tính đến năm tuyển_sinh ) , đã tốt_nghiệp Trung_học phổ_thông hoặc tương_đương , qua sơ_tuyển đạt các tiêu_chuẩn quy_định ” . 20 . Điều 76 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 76 . Chính_sách ưu_tiên theo đối_tượng Các đối_tượng được hưởng chính_sách ưu_tiên trong tuyển_sinh thực_hiện theo quy_chế hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ” . 21 . Điều 77 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 77 . Chính_sách ưu_tiên theo khu_vực Các đối_tượng được hưởng chính_sách ưu_tiên trong tuyển_sinh thực_hiện theo quy_chế hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ” . 22 . Điều 78 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 78 . Chính_sách xét tuyển thẳng , ưu_tiên xét tuyển 1 . Đối_tượng xét tuyển thẳng , ưu_tiên xét tuyển thực_hiện theo quy_chế tuyển_sinh đại_học , cao_đẳng , trung_cấp chuyên_nghiệp hệ chính_quy của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Chỉ_tiêu và phương_thức xét tuyển thẳng vào các trường trong Quân_đội thực_hiện theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 2 . Riêng đối_tượng thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ 03 ( ba ) năm trở lên , học 03 ( ba ) năm và tốt_nghiệp Trung_học phổ_thông tại các huyện nghèo ( học_sinh_học Trung_học phổ_thông dân_tộc nội_trú tính theo hộ_khẩu thường_trú ) , tính đến ngày nộp hồ_sơ đăng_ký xét tuyển theo quy_định tại Nghị_quyết số 30a / 2008 / NQ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính_phủ về Chương_trình hỗ_trợ giảm nghèo nhanh và bền_vững đối_với 61 huyện nghèo và Quyết_định số 293 / QĐ - TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc hỗ_trợ có mục_tiêu từ ngân_sách Trung_ương cho 23 huyện có tỷ_lệ hộ nghèo cao được áp_dụng cơ_chế , chính_sách đầu_tư cơ_sở hạ_tầng theo quy_định của Nghị_quyết số 30a / 2008 / NQ - CP ; thí_sinh là người dân_tộc rất ít người theo quy_định hiện_hành của Thủ_tướng Chính_phủ và thí_sinh 20 huyện nghèo biên_giới , hải_đảo thuộc khu_vực Tây_Nam_Bộ đăng_ký xét tuyển thẳng vào các trường trong Quân_đội thực_hiện như sau : a ) Các trường xét tuyển thẳng - Các trường được giao chỉ_tiêu tuyển_sinh cao hơn 100 được xét tuyển thẳng không quá 3 % so với chỉ_tiêu ; các trường được giao chỉ_tiêu tuyển_sinh từ 100 trở xuống được xét tuyển thẳng không quá 5 % so với chỉ_tiêu ; - Riêng các học_viện : Kỹ_thuật quân_sự , Quân_y , Khoa_học quân_sự , Học_viện Phòng_không - Không_quân ( hệ đào_tạo Kỹ_sư Hàng_không ) và Trường Sĩ_quan Không_quân ( hệ đào_tạo Phi_công quân_sự ) , chưa thực_hiện xét tuyển thẳng các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều này . b ) Tổ_chức xét tuyển Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm hướng_dẫn các trường về thủ_tục hồ_sơ , tiêu_chuẩn xét tuyển và tổ_chức xét tuyển ” . 23 . Khoản 1 Điều 79 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Căn_cứ kế_hoạch và lịch tuyển_sinh hằng năm , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Quốc_phòng và Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng tổ_chức các đoàn kiểm_tra , thanh_tra nhằm tăng_cường công_tác kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát toàn_bộ các khâu trong công_tác tuyển_sinh quân_sự ” .
Điều 53 . Chế_độ chăm_sóc sức_khỏe 1 . Người có công với cách_mạng và thân_nhân được Nhà_nước mua bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người có công với cách_mạng đang được nuôi_dưỡng tại cơ_sở của ngành Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thì hưởng chế_độ điều_trị . 3 . Người có công với cách_mạng sống ở gia_đình và thân_nhân đã được quy_định tại Pháp_lệnh hưởng mức chi điều_dưỡng như sau : a ) Điều_dưỡng tập_trung là 2.220.000 đồng / người / lần ; b ) Điều_dưỡng tại nhà là 1.110.000 đồng / người / lần . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính điều_chỉnh mức chi điều_dưỡng đối_với người có công với cách_mạng căn_cứ vào khả_năng ngân_sách Nhà_nước có tính đến yếu_tố trượt_giá . 4 . Người có công với cách_mạng và thân_nhân theo quy_định của Pháp_lệnh được phục_hồi chức_năng lao_động , cấp phương_tiện trợ_giúp , dụng_cụ chỉnh_hình .
Thời_lượng đào_tạo cán_bộ làm nhiệm_vụ hỗ_trợ đào_tạo cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định thế_nào ?
Điều 5 . Bồi_dưỡng đội_ngũ cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa 1 . Bồi_dưỡng đội_ngũ cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa nhằm cung_cấp kiến_thức , kỹ_năng , phương_pháp thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 2 . Thời_lượng tổ_chức một khóa bồi_dưỡng đội_ngũ cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa từ 02 đến 14 ngày ( có_thể không liên_tục ) ; trong đó bao_gồm tối_thiểu 30 % thời_gian hướng_dẫn học_viên nghiên_cứu các tình_huống , học_tập kinh_nghiệm tại doanh_nghiệp , mô_hình hỗ_trợ doanh_nghiệp điển_hình . Số_học_viên tối_thiểu mỗi lớp là 20 người . 3 . Nội_dung các chuyên_đề bồi_dưỡng đội_ngũ cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa thực_hiện theo quy_định tại Mục 7 Phụ_lục 1 của Thông_tư này . 4 . Hoạt_động tổ_chức bồi_dưỡng đội_ngũ cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa thực_hiện theo quy_định hiện_hành về bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức .
Điều 3 . Hợp_đồng tương_lai chỉ_số 1 . Tài_sản cơ_sở của hợp_đồng tương_lai chỉ_số là chỉ_số chứng_khoán ( sau đây gọi là chỉ_số cơ_sở ) do Sở giao_dịch chứng_khoán thiết_kế trên cơ_sở các nguyên_tắc xây_dựng và quản_lý chỉ_số do Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành sau khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận . 2 . Hợp_đồng tương_lai chỉ_số khi đáo_hạn được thực_hiện dưới hình_thức thanh_toán bằng tiền theo quy_chế do Trung_tâm lưu ký chứng_khoán ban_hành sau khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận .
Quy_định việc thực_hiện báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành 1 . Nội_dung báo_cáo , kỳ báo_cáo , thời_hạn báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành được thực_hiện theo quy_định về chế_độ báo_cáo thống_kê ngành giáo_dục và khi có yêu_cầu của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 2 . Sở giáo_dục và đào_tạo có trách_nhiệm hướng_dẫn , đôn_đốc việc triển_khai_báo_cáo trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành đảm_bảo dữ_liệu đầy_đủ , chính_xác và đúng thời_hạn theo yêu_cầu của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
Điều 31 . Bộ Công_an có trách_nhiệm hướng_dẫn và kiểm_tra việc thi_hành Nghị_định này .
Ai được hưởng giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp được quy_định ra sao ?
Điều 5 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp 1 . Đối_tượng được hưởng giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp bao_gồm : a ) Người sử_dụng dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp ; b ) Người sử_dụng dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp . 2 . Đối_tượng được hưởng mức hỗ_trợ cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp bao_gồm : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất nội_hạt gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp . 3 . Giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp áp_dụng cho các đối_tượng tại Khoản 1 Điều này là 0 đồng / phút . 4 . Mức hỗ_trợ cho doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất nội_hạt khởi_phát cuộc_gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp là 200 đồng / phút ( hai trăm đồng một phút ) . Thời_gian tính hỗ_trợ làm_tròn theo phút của mỗi liên_lạc . 5 . Mức hỗ_trợ cho doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất khởi_phát cuộc_gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp bằng với giá cước kết_nối ( không bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng ) theo quy_định pháp_luật được áp_dụng tại thời_điểm phát_sinh cuộc_gọi . Thời_gian tính hỗ_trợ làm_tròn theo phút của mỗi liên_lạc .
Điều 4 . Bổ_sung vào cuối điểm 2.2 khoản 2 Điều 7 như sau : “ - Trường_hợp xăng , dầu , mỡ nhờn nhập_khẩu về sử_dụng cho mục_đích khác không phải để bán ; dầu_nhờn , mỡ nhờn được đóng_gói riêng khi nhập_khẩu kèm với vật_tư , phụ_tùng cho máy_bay hoặc kèm với máy_móc , thiết_bị thì người nộp thuế kê_khai , nộp thuế bảo_vệ môi_trường với cơ_quan hải_quan . - Xăng_dầu được xuất , bán ra theo sản_lượng ghi trên hoá_đơn , chứng_từ xuất , bán thì người nộp thuế phải kê_khai , nộp thuế bảo_vệ môi_trường theo sản_lượng ghi trên hoá_đơn , chứng_từ xuất , bán đó . ”
Phương_pháp đánh_giá về tài_chính - thương_mại đối_với hồ_sơ dự_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá hồ_sơ dự_thầu Phương_pháp đánh_giá hồ_sơ dự_thầu được thể_hiện thông_qua tiêu_chuẩn đánh_giá trong hồ_sơ mời_thầu , bao_gồm : 1 . Căn_cứ yêu_cầu sơ_bộ về năng_lực , kinh_nghiệm được phê_duyệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 12 Nghị_định này , tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về năng_lực , kinh_nghiệm được cập_nhật hoặc bổ_sung ( nếu cần_thiết ) theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 19 Nghị_định này . Trường_hợp liên_danh , năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư được xác_định bằng tổng_năng_lực , kinh_nghiệm của các thành_viên liên_danh ; nhà đầu_tư đứng đầu liên_danh phải có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 30 % , từng thành_viên trong liên_danh có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 15 % trong liên_danh . 2 . Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về kỹ_thuật : a ) Tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật : - Sự phù_hợp của mục_tiêu dự_án do nhà đầu_tư đề_xuất với kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , kế_hoạch phát_triển ngành , lĩnh_vực ; quy_hoạch xây_dựng có tỷ_lệ 1 / 2.000 hoặc tỷ_lệ 1 / 500 ( nếu có ) hoặc quy_hoạch phân khu đô_thị có tỷ_lệ 1 / 2.000 hoặc tỷ_lệ 1 / 5.000 theo quy_định của pháp_luật ; - Yêu_cầu về quy_mô dự_án , giải_pháp kiến_trúc , công_năng cơ_bản của công_trình dự_án ; - Yêu_cầu về môi_trường và an_toàn ; - Các tiêu_chuẩn khác phù_hợp với từng dự_án cụ_thể . b ) Phương_pháp đánh_giá về kỹ_thuật : Sử_dụng phương_pháp chấm điểm theo thang điểm 100 hoặc 1.000 để xây_dựng tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật , trong đó phải quy_định mức điểm tối_thiểu và mức điểm tối_đa đối_với từng tiêu_chuẩn tổng_quát , tiêu_chuẩn_chi_tiết . Khi xây_dựng tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật phải quy_định mức điểm tối_thiểu để được đánh_giá là đáp_ứng yêu_cầu nhưng không được thấp hơn 70 % tổng_số điểm về kỹ_thuật và điểm của từng nội_dung yêu_cầu quy_định tại điểm a khoản này không thấp hơn 60 % điểm tối_đa của nội_dung đó . Cơ_cấu về tỷ_trọng_điểm tương_ứng với các nội_dung quy_định tại điểm a khoản này phải phù_hợp với từng dự_án cụ_thể nhưng phải đảm_bảo tổng_tỷ_trọng_điểm bằng 100 % . 3 . Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về tài_chính - thương_mại gồm : a ) Tiêu_chuẩn đánh_giá về tài_chính - thương_mại - Tiêu_chuẩn về tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( M1 ) ; - Tiêu_chuẩn về giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư ( M2 ) ; - Tiêu_chuẩn về hiệu_quả đầu_tư ( M3 ) . Trong đó : + M1 là tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( không bao_gồm chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư , tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất ) do nhà đầu_tư đề_xuất trong hồ_sơ dự_thầu căn_cứ nội_dung m1 được xác_định trong hồ_sơ mời_thầu ; + M2 là giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư do nhà đầu_tư đề_xuất trong hồ_sơ dự_thầu căn_cứ nội_dung m2 được xác_định trong hồ_sơ mời_thầu . Trường_hợp giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư được duyệt thấp hơn giá_trị M2 thì phần chênh_lệch sẽ được nộp vào ngân_sách nhà_nước ; trường_hợp cao hơn giá_trị M2 thì nhà đầu_tư phải bù phần thiếu_hụt , giá_trị phần thiếu_hụt được tính vào vốn đầu_tư của dự_án . Nhà đầu_tư sẽ được khấu_trừ giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư theo phương_án được duyệt vào tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất nhưng không vượt quá số tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất phải nộp theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . Đối_với số tiền bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng còn lại theo phương_án được duyệt chưa được trừ vào tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất phải nộp ( nếu có ) thì được tính vào vốn đầu_tư của dự_án . + M3 là giá_trị nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền do nhà đầu_tư đề_xuất trong hồ_sơ dự_thầu ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . b ) Phương_pháp đánh_giá về tài_chính - thương_mại - Sử_dụng phương_pháp lợi_ích xã_hội , lợi_ích nhà_nước để đánh_giá về tài_chính - thương_mại . Đối_với các hồ_sơ dự_thầu được đánh_giá đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật thì căn_cứ vào_đề_xuất hiệu_quả đầu_tư để so_sánh , xếp_hạng . Hiệu_quả đầu_tư được đánh_giá thông_qua tiêu_chí nhà đầu_tư đề_xuất nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền , ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ( M3 ) ; - Nhà đầu_tư có đề_xuất tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( M1 ) không thấp hơn m1 ( M1 ≥ m1 ) , giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư ( M2 ) không thấp hơn m2 ( M2 ≥ m2 ) , giá_trị nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ( M3 ) không thấp hơn giá_sàn và cao nhất được xếp thứ nhất , được xem_xét đề_nghị trúng_thầu .
Điều 3 . Đối_tượng huấn_luyện 1 . Nhóm 1 , bao_gồm : a ) Người đứng đầu_cơ_sở kinh_doanh khí hoặc cơ_sở tiến_hành hoạt_động_kinh_doanh khí , chịu trách_nhiệm quản_lý hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh của cơ_sở . b ) Người đứng đầu các phòng , ban , chi_nhánh trực_thuộc ; phụ_trách bộ_phận sản_xuất , kinh_doanh , kỹ_thuật ; quản_đốc phân_xưởng và tương_đương . c ) Cấp phó người đứng đầu theo quy_định tại điểm a và b Khoản 1 Điều này được giao nhiệm_vụ phụ_trách công_tác an_toàn cơ_sở kinh_doanh khí . 2 . Nhóm 2 , bao_gồm : a ) Người chuyên_trách , bán chuyên_trách về an_toàn của cơ_sở ; b ) Người trực_tiếp giám_sát về an_toàn tại nơi làm_việc . 3 . Nhóm 3 , bao_gồm người lao_động trực_tiếp liên_quan đến vận_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa , bảo_quản , giao_nhận , vận_chuyển trong lĩnh_vực khí của cơ_sở . 4 . Trường_hợp người lao_động thuộc đối_tượng huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn vận_chuyển hàng công_nghiệp nguy_hiểm thì thực_hiện huấn_luyện theo quy_định của pháp_luật về huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn vận_chuyển hàng công_nghiệp nguy_hiểm .
Đánh người gây tai_nạn giao_thông có_thể bị phạt tới 8 triệu
Điều 11 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm khác về quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông ; b ) Đá bóng , đá cầu , chơi cầu_lông hoặc các hoạt_động thể_thao khác trái_phép trên đường_bộ ; sử_dụng bàn trượt , pa - tanh , các thiết_bị tương_tự trên phần đường xe chạy ; c ) Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy sử_dụng ô ( dù ) ; d ) Người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , mang vác vật cồng_kềnh . 3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy , xe_đạp máy ( kể_cả xe_đạp điện ) không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức để vật che_khuất biển_báo , đèn tín_hiệu giao_thông . 5 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy . 6 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh , đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái . 7 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cứu_giúp người bị tai_nạn giao_thông khi có yêu_cầu ; b ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc vật_thể khác vào phương_tiện đang tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 8 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức cố_ý thay_đổi , xóa dấu_vết hiện_trường vụ tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 8 Điều 5 ; điểm e khoản 3 , điểm đ khoản 8 Điều 6 ; điểm g khoản 3 , điểm c khoản 8 Điều 7 ; điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị_định này . 9 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi cản_trở hoặc không chấp_hành yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 , điểm b , điểm d khoản 10 Điều 5 ; điểm g , điểm i khoản 8 , khoản 9 Điều 6 ; điểm b , điểm d khoản 9 Điều 7 ; điểm d khoản 4 Điều 8 ; điểm b khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ném đinh , rải đinh hoặc vật sắc nhọn khác , đổ dầu_nhờn hoặc các chất gây trơn khác trên đường_bộ ; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường gây nguy_hiểm đến người và phương_tiện tham_gia giao_thông ; b ) Xâm_phạm sức_khỏe , tài_sản của người bị nạn hoặc người gây tai_nạn ; c ) Lợi_dụng việc xảy ra tai_nạn giao_thông để hành_hung , đe_dọa , xúi_giục , gây sức_ép , làm mất trật_tự , cản_trở_việc xử_lý tai_nạn giao_thông . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này nếu là người điều_khiển phương_tiện còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 12 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này buộc phải tháo_dỡ các vật che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ , đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 10 Điều này buộc phải thu_dọn đinh , vật sắc nhọn , dây hoặc các vật cản khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; 2 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan thuộc Chính_phủ ; 3 . Tổ_chức pháp_chế ở Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; 4 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) .
Kết_hôn với người chưa đủ tuổi thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 58 . Hành_vi tảo_hôn , tổ_chức tảo_hôn 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức lấy vợ , lấy chồng cho người chưa đủ tuổi kết_hôn . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi duy_trì quan_hệ vợ_chồng trái pháp_luật với người chưa đủ tuổi kết_hôn mặc_dù đã có bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án .
Điều 5 . Chuẩn_bị thực_hiện giám_định 1 . Người giám_định tư_pháp , tổ_chức giám_định tư_pháp tiến_hành nghiên_cứu hồ_sơ trưng_cầu , yêu_cầu và các quy_định cụ_thể của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ để chuẩn_bị thực_hiện giám_định tư_pháp . Trường_hợp cần làm rõ thêm về nội_dung trưng_cầu , yêu_cầu giám_định , đối_tượng giám_định thì đề_nghị người trưng_cầu , yêu_cầu cung_cấp thêm thông_tin , tài_liệu có liên_quan . 2 . Người giám_định tư_pháp có_thể tự mình tiến_hành lấy mẫu giám_định ( các hiện_vật cụ_thể là yếu_tố xâm_phạm hoặc đối_tượng quyền tác_giả , quyền liên_quan đang được bảo_hộ ) hoặc đề_nghị người trưng_cầu , yêu_cầu giám_định cung_cấp mẫu giám_định . Việc cung_cấp mẫu giám_định phải được lập thành biên_bản và được lưu trong hồ_sơ giám_định . Biên_bản cung_cấp mẫu giám_định thực_hiện theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trường_hợp cần_thiết , người giám_định tư_pháp tổ_chức lấy kết_quả xét_nghiệm hoặc kết_luận chuyên_môn khác để đưa ra đánh_giá , kết_luận . 3 . Tổ_chức giám_định tư_pháp quyết_định thực_hiện giám_định tư_pháp về quyền tác_giả , quyền liên_quan bằng hình_thức giám_định cá_nhân hoặc giám_định tập_thể đối_với những vụ_việc phức_tạp . Trường_hợp giám_định tập_thể thì số_lượng người tham_gia giám_định tư_pháp phải từ 03 người trở lên , trong đó có ít_nhất 01 người thuộc chuyên_ngành đào_tạo về Luật . Quyết_định thực_hiện giám_định tư_pháp về quyền tác_giả , quyền liên_quan thực_hiện theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Tổ_chức giám_định tư_pháp căn_cứ vào hồ_sơ trưng_cầu , yêu_cầu giám_định để lựa_chọn giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc phù_hợp , phân_công người chịu trách_nhiệm điều_phối việc thực_hiện giám_định tư_pháp .
Mục_đích xây_dựng Bộ Quy_tắc ứng_xử trong cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Mục_đích xây_dựng Bộ Quy_tắc ứng_xử trong cơ_sở giáo_dục 1 . Điều_chỉnh cách ứng_xử của các thành_viên trong cơ_sở giáo_dục theo chuẩn_mực đạo_đức xã_hội và thuần_phong mỹ_tục của dân_tộc , phù_hợp với đặc_trưng văn_hóa của địa_phương và điều_kiện thực_tiễn của cơ_sở giáo_dục ; ngăn_ngừa , xử_lý kịp_thời , hiệu_quả các hành_vi tiêu_cực , thiếu tính giáo_dục trong cơ_sở giáo_dục . 2 . Xây_dựng văn_hóa học_đường ; đảm_bảo môi_trường giáo_dục an_toàn , lành_mạnh , thân_thiện và phòng , chống bạo_lực học_đường .
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về đăng_ký , xóa_đăng_ký tàu_biển mang cờ quốc_tịch Việt_Nam ; mua , bán , đóng mới , xuất_khẩu , nhập_khẩu tàu_biển và đăng_ký mang cờ quốc_tịch nước_ngoài đối_với tàu_biển thuộc sở_hữu của tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam . 2 . Các quy_định về đăng_ký , xóa_đăng_ký tàu_biển tại Nghị_định này cũng áp_dụng đối_với việc đăng_ký , xóa_đăng_ký tàu_biển công_vụ , tàu_ngầm , tàu lặn , kho chứa nổi , giàn di_động . 3 . Nghị_định này không áp_dụng đối_với việc mua , bán , đóng mới : a ) Tàu_biển thuộc sở_hữu của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được đóng mới tại Việt_Nam ; b ) Tàu_biển thuộc sở_hữu của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài và mang cờ quốc_tịch nước_ngoài được bán đấu_giá tại Việt_Nam theo quyết_định cưỡng_chế của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Tàu_biển công_vụ , tàu_ngầm , tàu lặn , kho chứa nổi , giàn di_động . 4 . Nghị_định này không áp_dụng đối_với việc đăng_ký , xóa_đăng_ký và mua , bán , đóng mới tàu_biển chỉ sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng , an_ninh , tàu_biển có động_cơ chạy bằng năng_lượng hạt_nhân và thủy_phi_cơ .
Mức phạt khi chạy xe ô_tô không đi đúng phần đường gây tai_nạn giao_thông
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 31 . Đối_tượng chưa xét , không tặng Kỷ_niệm chương 1 . Đối_tượng chưa xét tặng Kỷ_niệm chương : a ) Cá_nhân đang trong thời_gian thi_hành kỷ_luật ; b ) Cá_nhân đang trong thời_gian cơ_quan có thẩm_quyền đang xem_xét thi_hành kỷ_luật hoặc đang điều_tra , thanh_tra , kiểm_tra khi có dấu_hiệu vi_phạm hoặc có đơn thư khiếu_nại tố_cáo đang được xác_minh , làm rõ . 2 . Đối_tượng không tặng Kỷ_niệm chương : a ) Cá_nhân bị buộc thôi_việc ; b ) Cá_nhân bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
Đối_tượng được bổ_nhiệm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Đối_tượng được bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an 1 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . 2 . Phó_Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp được bổ_nhiệm làm Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an .
Điều 18 . Trách_nhiệm của Trưởng khoa Vi_sinh 1 . Thông_báo kịp_thời cho khoa Dinh_dưỡng , tiết chế , khoa Kiểm_soát nhiễm_khuẩn và các khoa lâm_sàng về kết_quả xét_nghiệm vi_sinh_vật gây ngộ_độc thực_phẩm . 2 . Phối_hợp với khoa Dinh_dưỡng , tiết chế và các khoa lâm_sàng thực_hiện kiểm_tra an_toàn thực_phẩm trong bệnh_viện .
Hồ_sơ khoanh nợ tiền thuế đối_với người nộp thuế giải_thể gồm những gì ?
Điều 8 . Hồ_sơ đối_với người nộp thuế giải_thể quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_quyết số 94 / 2019 / QH14 1 . Hồ_sơ khoanh nợ tiền thuế a ) Thông_tin về tên , mã_số người nộp thuế , thời_gian đăng_tải thông_tin về việc người nộp thuế đang làm thủ_tục giải_thể trên hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp ; hoặc thông_báo của cơ_quan quản_lý thuế về người nộp thuế_ngừng hoạt_động và đang làm thủ_tục chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế ; hoặc văn_bản của cơ_quan đăng_ký kinh_doanh , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép hành_nghề về tình_trạng người nộp thuế đang làm thủ_tục giải_thể ( bản_chính hoặc bản_sao có ký , đóng_dấu của cơ_quan quản_lý thuế ) ; b ) Quyết_định giải_thể hoặc văn_bản thông_báo giải_thể của người nộp thuế ( nếu có ) ; c ) Thông_báo tiền thuế nợ , tiền phạt và tiền chậm nộp hoặc văn_bản xác_nhận số tiền thuế , tiền phạt và tiền chậm nộp người nộp thuế đang nợ đến thời_điểm ngày 30 tháng 6 năm 2020 của cơ_quan quản_lý thuế . 2 . Hồ_sơ xóa nợ tiền phạt chậm nộp , tiền chậm nộp a ) Văn_bản đề_nghị xóa_nợ của cơ_quan quản_lý thuế nơi người nộp thuế nợ tiền thuế theo mẫu_số 01 / VBĐN ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; c ) Văn_bản xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi người nộp thuế đăng_ký địa_chỉ hoạt_động_kinh_doanh về việc người nộp thuế không còn hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh tại địa_chỉ đã đăng_ký theo mẫu_số 01 / VBXN ban_hành kèm theo Thông_tư này ; Trường_hợp người nộp thuế là chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thì hồ_sơ phải có thêm văn_bản xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi trụ_sở chính đăng_ký địa_chỉ hoạt_động_kinh_doanh về việc trụ_sở chính không còn hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh tại địa_chỉ đã đăng_ký hoặc Quyết_định xóa_nợ của trụ_sở chính . d ) Phương_án giải_quyết nợ của người nộp thuế tại thời_điểm có quyết_định giải_thể doanh_nghiệp ( nếu có ) ; đ ) Văn_bản công_khai danh_sách người nộp thuế được đề_nghị xóa nợ theo mẫu_số 01 / CK ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Điều 50 . Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp , đăng_ký thay_đổi , sửa_chữa sai_sót , xóa_đăng_ký , đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản bảo_đảm bằng tài_sản là động_sản khác 1 . Người_yêu_cầu đăng_ký nộp 01 bộ hồ đăng_ký thế_chấp , đăng_ký thay_đổi , sửa_chữa sai_sót , xóa_đăng_ký , đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản bảo_đảm bằng tài_sản là động_sản khác sau đây : a ) Phiếu yêu_cầu đăng_ký ( 01 bản_chính ) ; b ) Hợp_đồng thế_chấp hoặc hợp_đồng sửa_đổi , bổ_sung hợp_đồng thế_chấp trong trường_hợp phiếu yêu_cầu đăng_ký chỉ có chữ_ký , con_dấu của một trong các bên tham_gia biện_pháp_bảo_đảm ( 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ) ; c ) Văn_bản ủy quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được ủy quyền ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ) , trừ các trường_hợp sau đây : Bên thế_chấp hoặc bên nhận thế_chấp bao_gồm nhiều cá_nhân , pháp_nhân ủy quyền cho một cá_nhân hoặc một pháp_nhân trong số đó yêu_cầu đăng_ký ; người yêu_cầu đăng_ký là người được cấp mã_số sử_dụng cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm ; d ) Giấy_tờ chứng_minh đối_với trường_hợp không phải nộp phí khi thực_hiện đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm theo quy_định tại Điều 12 của Nghị_định này , nếu có . 2 . Trường_hợp xóa_đăng_ký quy_định tại điểm i khoản 1 Điều 21 của Nghị_định này , thì người yêu_cầu đăng_ký nộp 01 bộ hồ_sơ xóa_đăng_ký thế_chấp sau đây : a ) Các giấy_tờ nêu tại các điểm a , c và d khoản 1 Điều này ; b ) Văn_bản xác_nhận kết_quả xử_lý_tài_sản bảo_đảm của cơ_quan thi_hành án dân_sự hoặc Văn_phòng thừa phát lại ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ) .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy ở phần lề_đường của đường_cao_tốc là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 8 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Trường_hợp giao_dịch bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển đã được đăng_ký trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành mà vẫn còn hiệu_lực , thì người yêu_cầu đăng_ký không phải thực_hiện đăng_ký lại biện_pháp_bảo_đảm theo quy_định của Thông_tư này . 2 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký nộp hồ_sơ đăng_ký , cung_cấp thông_tin về cầm_cố tàu_bay , thế_chấp tàu_bay , thế_chấp tàu_biển trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , nhưng hồ_sơ chưa được giải_quyết thì cơ_quan đăng_ký thực_hiện việc đăng_ký , cung_cấp thông_tin theo thủ_tục quy_định tại Thông_tư này . 3 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký đã đăng_ký cầm_cố tàu_bay , thế_chấp tàu_bay , thế_chấp tàu_biển theo quy_định của pháp_luật trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , mà có yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký , yêu_cầu sửa_chữa sai_sót nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký , đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản bảo_đảm trong trường_hợp đã đăng_ký , xóa_đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này .
Rủ người khác đánh_bạc phạt đến 10 triệu đồng phải không ?
Điều 26 . Hành_vi đánh_bạc trái_phép 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi mua các số lô , số_đề . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi đánh_bạc sau đây : a ) Đánh_bạc trái_phép bằng một trong các hình_thức như xóc_đĩa , tá lả , tổ_tôm , tú lơ_khơ , tam_cúc , 3 cây , tứ_sắc , đỏ_đen , cờ thế hoặc các hình_thức khác mà được , thua bằng tiền , hiện_vật ; b ) Đánh_bạc bằng máy , trò_chơi điện_tử trái_phép ; c ) Cá_cược bằng tiền hoặc dưới các hình_thức khác trong hoạt_động thi_đấu thể_thao , vui_chơi giải_trí , các hoạt_động khác ; d ) Bán bảng đề , ấn_phẩm khác cho việc đánh lô , đề . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Nhận gửi tiền , cầm_đồ , cho vay tại sòng bạc , nơi đánh_bạc khác ; b ) Che_giấu việc đánh_bạc trái_phép . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi tổ_chức đánh_bạc sau đây : a ) Rủ_rê , lôi_kéo , tụ_tập người khác để đánh_bạc trái_phép ; b ) Dùng nhà , chỗ ở của mình hoặc phương_tiện , địa_điểm khác để chứa bạc ; c ) Đặt máy đánh_bạc , trò_chơi điện_tử trái_phép ; d ) Tổ_chức hoạt_động cá_cược ăn_tiền trái_phép . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi tổ_chức đánh đề sau đây : a ) Làm_chủ lô , đề ; b ) Tổ_chức sản_xuất , phát_hành bảng đề , ấn_phẩm khác cho việc đánh lô , đề ; c ) Tổ_chức mạng_lưới bán số lô , số_đề ; d ) Tổ_chức cá_cược trong hoạt_động thi_đấu thể_dục thể_thao , vui_chơi giải_trí hoặc dưới các hoạt_động khác để đánh_bạc , ăn_tiền . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính và tịch_thu tiền do vi_phạm hành_chính mà có đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 ; Khoản 2 ; Điểm a Khoản 3 ; Điểm b , c , d Khoản 4 và Khoản 5 Điều này . 7 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 và Khoản 5 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Điều 11 . Nguyên_tắc ghi_nhận chi_phí và quản_lý chi_phí 1 . Nguyên_tắc ghi_nhận chi_phí : a ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chỉ được hạch_toán vào chi_phí các khoản chi_phí phát_sinh liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh trong năm tài_chính ; b ) Việc xác_định chi_phí của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được thực_hiện phù_hợp với chuẩn_mực kế_toán và các văn_bản pháp_luật về thuế hiện_hành . 2 . Nguyên_tắc quản_lý chi_phí : a ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số phải quản_lý chặt_chẽ các khoản chi_phí để giảm chi_phí và giá_thành sản_phẩm nhằm tăng hiệu_quả hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp ; b ) Việc quản_lý chi_phí của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quy_chế quản_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp do nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ .
Quy_định về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường trong thông_tin liên_lạc
Điều 14 . Bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong thông_tin liên_lạc Bí_mật nhà_nước truyền đưa bằng các phương_tiện thông_tin , viễn_thông , mạng Internet , mạng diện_rộng , điện_đài , máy_fax phải được mã_hóa theo quy_định của pháp_luật về cơ_yếu .
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2019 và được thực_hiện giải_ngân đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 . Quyết_định số 71 / 2009 / QĐ - TTg ngày 29 tháng 4 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt Đề_án hỗ_trợ các huyện nghèo đẩy_mạnh xuất_khẩu lao_động góp_phần giảm nghèo bền_vững giai_đoạn 2009 - 2020 hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực . 2 . Điều_khoản chuyển_tiếp a ) Người lao_động đã vay vốn tại Ngân_hàng Chính_sách xã_hội theo quy_định tại Quyết_định số 71 / 2009 / QĐ - TTg trước ngày Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành , đang trong thời_hạn vay thì tiếp_tục thực_hiện theo hợp_đồng vay vốn đã ký_kết . b ) Trường_hợp người lao_động đã ký_kết_hợp_đồng lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài trước ngày Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành nhưng chưa vay vốn , được thực_hiện cho vay theo quy_định tại Quyết_định này .
Khi xảy ra sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị thì có_thể báo tin bằng những biện_pháp nào ?
Điều 22 . Báo tin và xử_lý tin báo về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt 1 . Khi có sự_cố , tai_nạn xảy ra lái tàu hoặc nhân_viên hỗ_trợ an_toàn phải báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu . 2 . Nhân_viên điều_độ chạy_tàu phải báo ngay cho những tổ_chức , cá_nhân sau đây : a ) Các ga hai đầu khu gian ; b ) Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị . 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị phải báo ngay cho những tổ_chức , cá_nhân sau đây : a ) Cơ_quan công_an nơi gần nhất ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( trong trường_hợp xảy ra tai_nạn chết người và trong các trường_hợp cần sự phối_hợp của Ủy_ban nhân_dân các cấp ) và các đơn_vị có liên_quan . 4 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị quy_định việc báo tin sự_cố giao_thông đường_sắt gây ra không phải dừng tàu , không bế_tắc chính tuyến , không ảnh_hưởng đến biểu_đồ chạy_tàu . 5 . Trường_hợp quá thời_gian chạy_tàu trong khu gian theo kế_hoạch chạy_tàu mà không xác_định được thông_tin về đoàn tàu , nhân_viên phục_vụ chạy_tàu tại ga đón phải thông_báo tới Tổ_chức điều_hành giao_thông vận_tải đường_sắt đô_thị để có biện_pháp xử_lý tình_huống và tổ_chức xác_định vị_trí đoàn tàu trong khu gian . Đồng_thời báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu để có biện_pháp xử_lý tình_huống . 6 . Biện_pháp báo tin : a ) Khi xảy ra sự_cố , tai_nạn các cá_nhân có liên_quan phải nhanh_chóng tìm mọi biện_pháp , thông_qua các phương_tiện thông_tin , liên_lạc hoặc gặp trực_tiếp để báo tin về sự_cố , tai_nạn đến các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này ; b ) Trong trường_hợp các cá_nhân quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này không_thể liên_lạc được với một trong số các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thì yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân mình đã liên_lạc được cùng phối_hợp , hỗ_trợ trong việc báo tin cho tổ_chức , cá_nhân còn lại . 7 . Nội_dung thông_tin ban_đầu về sự_cố , tai_nạn phải kịp_thời , chính_xác và bao_gồm các nội_dung sau : a ) Địa_điểm xảy ra sự_cố , tai_nạn ( km , khu gian , xã , phường , quận , huyện , tỉnh , thành_phố ) ; b ) Thời_gian xảy ra sự_cố , tai_nạn ; c ) Số người chết , số người bị_thương ( nếu có ) ; d ) Sơ_bộ trạng_thái hiện_trường , phương_tiện bị sự_cố , tai_nạn ; kết_cấu_hạ_tầng bị ảnh_hưởng do sự_cố , tai_nạn gây ra ; đ ) Ngoài việc báo tin ban_đầu theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , nhân_viên điều_độ chạy_tàu phải lập báo_cáo tai_nạn theo Mẫu quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Báo_cáo tai_nạn được gửi cùng Hồ_sơ vụ_việc về sự_cố , tai_nạn tới các cơ_quan_chức_năng theo quy_định tại Khoản 3 Điều 22 của Thông_tư này . 8 . Xử_lý tin báo về sự_cố , tai_nạn : a . Mọi tổ_chức , cá_nhân khi nhận được tin báo về sự_cố , tai_nạn hoặc yêu_cầu phối_hợp , hỗ_trợ trong việc báo tin phải tìm mọi biện_pháp để thực_hiện theo đề_nghị và báo lại cho người đề_nghị ( nếu được ) , đồng_thời phải triển_khai thực_hiện ngay các công_việc , biện_pháp nghiệp_vụ theo quy_định nếu vụ tai_nạn , sự_cố thuộc phạm_vi , trách_nhiệm của mình . b . Nếu sự_cố , tai_nạn không thuộc phạm_vi , trách_nhiệm giải_quyết của mình thì tiếp_tục báo tin cho tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm , phải phối_hợp , hỗ_trợ chặt_chẽ khi có đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm .
Điều 2 . Tuyên_truyền_viên giáo_dục quốc_phòng và an_ninh Tuyên_truyền_viên giáo_dục quốc_phòng và an_ninh là người thực_hiện nhiệm_vụ phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh cho cán_bộ , nhân_dân ở cơ_sở , được Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn quyết_định công_nhận .
Kiểm_tra thực_hiện công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Kiểm_tra thực_hiện công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước 1 . Văn_phòng là cơ_quan giúp lãnh_đạo Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thực_hiện việc kiểm_tra công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước trong ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch theo hai hình_thức kiểm_tra đột_xuất hoặc kiểm_tra định_kỳ ít_nhất mỗi năm hai lần . Hàng năm xây_dựng kế_hoạch , chương_trình kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất_trình lãnh_đạo Bộ phê_duyệt . 2 . Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thường_xuyên kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện các quy_định bảo_mật trong cơ_quan , đơn_vị , khi phát_hiện vấn_đề lộ , lọt bí_mật nhà_nước phải kịp_thời báo_cáo cơ_quan an_ninh và có biện_pháp ngăn_chặn tác_hại xảy ra .
Điều 5 . Mạng_lưới thông_tin , trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động chỉ_đạo , chỉ_huy ứng_phó_thiên_tai 1 . Mạng thông_tin công_cộng phục_vụ hoạt_động chỉ_đạo , chỉ_huy phòng_chống thiên_tai , bao_gồm : a ) Mạng viễn_thông cố_định mặt_đất , vệ_tinh ; b ) Mạng viễn_thông di_động mặt_đất , vệ_tinh ; c ) Mạng truyền_dẫn , phát_sóng phát_thanh , truyền_hình ; d ) Mạng bưu_chính công_cộng . 2 . Mạng thông_tin chuyên_dùng , bao_gồm : a ) Đường_dây_nóng phục_vụ trực_tiếp công_tác chỉ_đạo , chỉ_huy phòng , chống thiên_tai ; b ) Mạng viễn_thông dùng riêng phục_vụ cơ_quan Đảng , Nhà_nước , quốc_phòng , an_ninh ; c ) Mạng bưu_chính phục_vụ cơ_quan Đảng , Nhà_nước , quốc_phòng , an_ninh ; d ) Mạng viễn_thông dùng riêng , mạng bưu_chính của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp khác ; đ ) Mạng thông_tin cảnh_báo sóng_thần , kết_hợp cảnh_báo thiên_tai khác ; e ) Mạng_lưới thông_tin cảnh_báo từ hệ_thống quan_trắc chuyên_dùng . 3 . Thiết_bị thông_tin phục_vụ hoạt_động chỉ_đạo , chỉ_huy phòng , chống thiên_tai bao_gồm : a ) Điện_thoại ; b ) Máy_tính ; c ) Máy_fax ; d ) Thiết_bị phát_thanh ; đ ) Thiết_bị truyền_hình ; e ) Thiết_bị quan_trắc tự_động truyền tin ; g ) Mạng thông_tin công_cộng , thiết_bị quan_trắc giám_sát chuyên_dùng tự_động truyền tin ; hệ_thống thông_tin cảnh_báo sớm ; h ) Phương_tiện , dụng_cụ thông_tin khác . 4 . Căn_cứ yêu_cầu , nhiệm_vụ phòng_chống thiên_tai , các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan trực_thuộc Chính_phủ và Ủy_ban nhân_dân các cấp lập kế_hoạch xây_dựng và mua_sắm trang thiết_bị thông_tin ; trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; tổ_chức xây_dựng , mua_sắm , quản_lý và sử_dụng theo quy_định của pháp_luật .
Thời_hạn trao_đổi , cung_cấp thông_tin giữa cơ_quan quản_lý thuế và tổ_chức tín_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Thủ_tục , phương_thức và thời_hạn trao_đổi , cung_cấp thông_tin 1 . Thủ_tục trao_đổi , cung_cấp thông_tin : a ) Yêu_cầu cung_cấp thông_tin , tài_liệu được thực_hiện bằng hình_thức trực_tiếp hoặc gián_tiếp bằng văn_bản : - Trường_hợp bên gửi yêu_cầu cung_cấp thông_tin bằng hình_thức trực_tiếp , người đi nhận thông_tin phải xuất_trình các tài_liệu liên_quan cần_thiết cho cơ_quan cung_cấp thông_tin ( văn_bản về việc yêu_cầu cung_cấp thông_tin , giấy chứng_minh nhân_dân , Phiếu đề_nghị cung_cấp thông_tin theo mẫu đính kèm Thông_tư liên_tịch này ) ; - Trường_hợp bên gửi yêu_cầu có yêu_cầu cung_cấp thông_tin gián_tiếp bằng văn_bản ( công_văn ) thì trong văn_bản yêu_cầu phải ghi rõ tên nội_dung thông_tin đề_nghị cung_cấp , thời_điểm cung_cấp , địa_điểm cung_cấp , hình_thức văn_bản ( bản_chính , bản_sao , bản photocopy , bản in từ máy_tính , file mềm nếu thông_tin của bên được yêu_cầu cung_cấp lưu_trữ bằng điện_tử ... ) . b ) Khi nhận được yêu_cầu cung_cấp thông_tin , bên nhận yêu_cầu cung_cấp thông_tin căn_cứ vào nội_dung yêu_cầu , hình_thức văn_bản , thời_hạn cung_cấp và quy_chế trao_đổi , cung_cấp thông_tin của bên mình trên cơ_sở phù_hợp với quy_định của văn_bản pháp_luật có liên_quan , tổ_chức thu_thập thông_tin để cung_cấp cho bên yêu_cầu cung_cấp thông_tin . 2 . Phương_thức cung_cấp thông_tin : a ) Trường_hợp cung_cấp trực_tiếp : đại_diện bên yêu_cầu cung_cấp thông_tin và đại_diện cung_cấp thông_tin tổ_chức giao_nhận trực_tiếp văn_bản cung_cấp thông_tin và các tài_liệu kèm theo ( nếu có ) . b ) Trường_hợp cung_cấp gián_tiếp : giao_nhận thông_qua các tổ_chức cung_ứng dịch_vụ bưu_chính . c ) Trường_hợp cung_cấp thông_tin điện_tử : thực_hiện theo khoản 4 Điều này . d ) Việc cung_cấp thông_tin trực_tiếp phải lập thành biên_bản giao_nhận cung_cấp thông_tin , có chữ_ký của đại_diện cơ_quan cung_cấp thông_tin và người thực_hiện tiếp_nhận thông_tin . Biên_bản được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 01 bản làm cơ_sở xác_nhận thông_tin đã được cung_cấp . 3 . Thời_hạn trao_đổi , cung_cấp thông_tin : a ) Trường_hợp_thời_hạn cung_cấp thông_tin được quy_định tại các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hiện_hành ( Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ngày 29 / 11 / 2006 , Nghị_định số 98 / 2007 / NĐ - CP ngày 07 / 6 / 2007 của Chính_phủ quy_định về xử_lý vi_phạm_pháp_luật về thuế và cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế … ) thì thực_hiện theo thời_hạn quy_định tại văn_bản đó . b ) Trường_hợp_thời_hạn cung_cấp thông_tin chưa quy_định tại các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hiện_hành thì thực_hiện theo đúng thời_hạn ghi trong văn_bản yêu_cầu hoặc chậm nhất là 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu . c ) Trường_hợp không_thể đáp_ứng được yêu_cầu cung_cấp thông_tin : Bên nhận yêu_cầu phải có văn_bản thông_báo nêu rõ lý_do cho bên yêu_cầu trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu . 4 . Trao_đổi , cung_cấp thông_tin qua hệ_thống công_nghệ thông_tin : Đối_với những thông_tin được đề_nghị cung_cấp đang lưu_trữ trên hệ_thống mạng tin_học của bên cung_cấp thông_tin thì hai bên thỏa_thuận việc trao_đổi thông_tin qua hệ_thống mạng tin_học hoặc phương_tiện lưu_trữ điện_tử . Việc truyền , nhận dữ_liệu qua hệ_thống mạng tin_học phải phù_hợp với điều_kiện kỹ_thuật của hai bên và tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử . Khi có đủ điều_kiện thì các bên tiến_hành thống_nhất phương_án kỹ_thuật kết_nối trao_đổi thông_tin , đảm_bảo mô_hình trao_đổi thông_tin , hạ_tầng truyền_thông và an_toàn bảo_mật theo đúng quy_định của pháp_luật .
Điều 1 . Áp_dụng Tiêu_chuẩn sức_khỏe đối_với nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu 1 . Áp_dụng tiêu_chuẩn sức_khỏe đối_với chức_danh Lái tàu ; Phụ lái tàu : Đáp_ứng tiêu_chuẩn sức_khỏe quy_định tại Nhóm 3 , Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư số 24 / 2015 / TTLB - BYT - BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ Y_tế và Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về tiêu_chuẩn sức_khỏe của người lái_xe , việc khám sức_khỏe định_kỳ đối_với người lái_xe ô_tô và quy_định về cơ_sở y_tế khám sức_khỏe cho người lái_xe . 2 . Áp_dụng tiêu_chuẩn sức_khỏe đối_với chức_danh Trưởng tàu ; Trưởng dồn ; Trực_ban chạy_tàu ga ; Nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến , điều_độ chạy_tàu ga ; Nhân_viên gác ghi ; Nhân_viên ghép_nối đầu_máy , toa_xe ; Nhân_viên tuần đường , cầu , hầm , gác hầm ; Nhân_viên gác đường ngang , cầu chung : a ) Đáp_ứng Tiêu_chuẩn sức_khỏe loại II trở lên khi khám tuyển ban_hành theo Quyết_định số 1613 / BYT - QĐ ngày 15 tháng 8 năm 1997 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phân_loại sức_khỏe để khám tuyển , khám định_kỳ ” cho người lao_động ( sau đây gọi là Quyết_định số 1613 / BYT - QĐ ) ; b ) Đáp_ứng Tiêu_chuẩn sức_khỏe loại III trở lên khi khám định_kỳ ban_hành theo Quyết_định số 1613 / BYT - QĐ.
Gà , vịt nếu đi lạc vào nhà ai thì của nhà người đó được quy_định như thế_nào ?
Điều 232 . Xác_lập quyền sở_hữu đối_với gia_cầm bị thất_lạc 1 . Trường_hợp gia_cầm của một người bị thất_lạc mà người khác bắt được thì người bắt được phải thông_báo_công_khai để chủ sở_hữu gia_cầm biết mà nhận lại . Sau 01 tháng , kể từ ngày thông_báo_công_khai mà không có người đến nhận thì quyền sở_hữu đối_với gia_cầm và hoa_lợi do gia_cầm sinh ra trong thời_gian nuôi giữ thuộc về người bắt được gia_cầm . 2 . Trường_hợp chủ sở_hữu được nhận lại gia_cầm bị thất_lạc thì phải thanh_toán tiền công nuôi giữ và chi_phí khác cho người bắt được gia_cầm . Trong thời_gian nuôi giữ gia_cầm bị thất_lạc , người bắt được gia_cầm được hưởng hoa_lợi do gia_cầm sinh ra và phải bồi_thường thiệt_hại nếu có lỗi cố_ý làm chết gia_cầm .
Điều 12 . Xử_lý vi_phạm Những trường_hợp sau đây , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của Luật cán_bộ , công_chức , Luật viên_chức : 1 . Trưởng_đoàn thiếu tinh_thần trách_nhiệm để xảy ra những hiện_tượng tiêu_cực ; hoạt_động của đoàn trong thời_gian ở nước_ngoài không đúng với mục_đích và không hoàn_thành chương_trình của khóa bồi_dưỡng ; 2 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức được cử đi bồi_dưỡng không chấp_hành quy_định của đoàn , bỏ học không có_lý_do ; vi_phạm nội_quy của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng hoặc pháp_luật của nước sở_tại ; không chấp_hành các quy_định về bảo_vệ chính_trị nội_bộ , kỷ_luật_phát_ngôn , giữ bí_mật của Nhà_nước ; về nước không đúng thời_hạn ( trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép ) ; 3 . Không chấp_hành chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này .
Hỏi_cung bị_can tại cơ_sở giam_giữ bắt_buộc phải ghi_âm có đúng không ?
Điều 183 . Hỏi_cung bị_can 1 . Việc hỏi_cung bị_can do Điều_tra_viên tiến_hành ngay sau khi có quyết_định khởi_tố bị_can . Có_thể hỏi_cung bị_can tại nơi tiến_hành điều_tra hoặc tại nơi ở của người đó . Trước khi hỏi_cung bị_can , Điều_tra_viên phải thông_báo cho Kiểm_sát_viên và người bào_chữa thời_gian , địa_điểm hỏi_cung . Khi xét thấy cần_thiết , Kiểm_sát_viên tham_gia việc hỏi_cung bị_can . 2 . Trước khi tiến_hành hỏi_cung lần đầu , Điều_tra_viên phải giải_thích cho bị_can biết rõ quyền và nghĩa_vụ theo quy_định tại Điều 60 của Bộ_luật này . Việc này phải ghi vào biên_bản . Trường_hợp vụ án có nhiều bị_can thì hỏi riêng từng người và không để họ tiếp_xúc với nhau . Có_thể cho bị_can viết bản tự khai của mình . 3 . Không hỏi_cung bị_can vào ban_đêm , trừ trường_hợp không_thể trì_hoãn được nhưng phải ghi rõ lý_do vào biên_bản . 4 . Kiểm_sát_viên hỏi_cung bị_can trong trường_hợp bị_can kêu oan , khiếu_nại hoạt_động điều_tra hoặc có căn_cứ xác_định việc điều_tra vi_phạm_pháp_luật hoặc trong trường_hợp khác khi xét thấy cần_thiết . Việc Kiểm_sát_viên hỏi_cung bị_can được tiến_hành theo quy_định tại Điều này . 5 . Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên bức_cung , dùng nhục_hình đối_với bị_can thì phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự . 6 . Việc hỏi_cung bị_can tại cơ_sở giam_giữ hoặc tại trụ_sở Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra phải được ghi_âm hoặc ghi_hình có âm_thanh . Việc hỏi_cung bị_can tại địa_điểm khác được ghi_âm hoặc ghi_hình có âm_thanh theo yêu_cầu của bị_can hoặc của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng .
Điều 4 . Tiêu_chí xây_dựng chương_trình PPP 1 . Giải_quyết những vấn_đề có vai_trò quan_trọng trong việc nâng cao năng_lực cạnh_tranh của ngành , nhóm ngành kinh_tế ; phát_triển các lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ ưu_tiên ; góp_phần giải_quyết những vấn_đề kinh_tế - xã_hội cấp_thiết . 2 . Sản_phẩm khoa_học và công_nghệ tạo ra từ_chương_trình PPP phục_vụ một trong các định_hướng lớn sau : phát_triển hướng công_nghệ ưu_tiên ; phát_triển các sản_phẩm trọng_điểm , chủ_lực của quốc_gia hoặc phục_vụ chương_trình mục_tiêu quốc_gia ; phát_triển tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong một hoặc một_số lĩnh_vực giai_đoạn 05 năm hoặc 10 năm . Kết_quả dự_kiến đạt được phải thể_hiện tính mới , tính tiên_tiến , có khả_năng ứng_dụng và phù_hợp với các mục_tiêu của chương_trình PPP. 3 . Nội_dung của chương_trình PPP bao_gồm các đề_tài , dự_án có quan_hệ với nhau và phù_hợp với nguồn_lực khoa_học và công_nghệ của đối_tác công và đối_tác tư . 4 . Đối_tác công và đối_tác tư đóng_góp nguồn_lực bao_gồm nguồn nhân_lực , tài_chính và các nguồn_lực khác để thực_hiện đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP , trong đó đối_tác tư cam_kết đóng_góp nguồn_lực không dưới 40 % tổng nguồn_lực của các bên cam_kết dành thực_hiện chương_trình PPP.
Thỏa_thuận về bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Thỏa_thuận về bảo_lãnh 1 . Bên bảo_lãnh có_thể thỏa_thuận với bên nhận bảo_lãnh về việc áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm bằng tài_sản để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ bảo_lãnh của mình . 2 . Trường_hợp bên bảo_lãnh cam_kết thực_hiện công_việc thay cho bên được bảo_lãnh thì bên bảo_lãnh phải có năng_lực pháp_luật dân_sự , năng_lực hành_vi dân_sự phù_hợp với nghĩa_vụ được bảo_lãnh . 3 . Thỏa_thuận về bảo_lãnh có_thể được thể_hiện bằng hợp_đồng riêng về bảo_lãnh , thư bảo_lãnh hoặc hình_thức cam_kết bảo_lãnh khác .
Điều 13 . Quy_chế ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý , tổ_chức đào_tạo qua mạng Thủ_trưởng cơ_sở đào_tạo tổ_chức xây_dựng và ban_hành quy_chế ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý , tổ_chức đào_tạo trong đó quy_định rõ : 1 . Quy_trình tổ_chức , thực_hiện ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý , tổ_chức đào_tạo qua mạng . 2 . Quy_định quản_lý , vận_hành các hệ_thống công_nghệ thông_tin : cổng thông_tin đào_tạo qua mạng , hệ_thống quản_lý học_tập , hệ_thống quản_lý nội_dung học_tập . 3 . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của các đơn_vị , cá_nhân khi tham_gia quản_lý , tổ_chức , sử_dụng các ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý , tổ_chức đào_tạo qua mạng . 4 . Quy_trình tổ_chức thẩm_định học liệu điện_tử trước khi đưa vào sử_dụng . 5 . Các quy_định khác .
Quỹ_Tích_lũy trả nợ mua trái_phiếu Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Mua trái_phiếu Chính_phủ 1 . Mức mua trái_phiếu Chính_phủ không quá 10 % nguồn vốn nhàn_rỗi của Quỹ và phải đảm_bảo khả_năng thanh_toán của Quỹ . 2 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định việc sử_dụng nguồn tạm_thời nhàn_rỗi để mua , mua lại có kỳ_hạn trái_phiếu Chính_phủ .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn một_số nội_dung về đầu_tư vốn nhà_nước vào doanh_nghiệp và quản_lý , sử_dụng vốn , tài_sản tại doanh_nghiệp quy_định tại Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 ; Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 ; Nghị_định số 121 / 2020 / NĐ - CP ngày 09 tháng 10 năm 2020 và Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Chính_phủ . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với các đối_tượng quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP và khoản 1 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP.
Trong thời_hạn 12 giờ kể từ thời_điểm thụ_lý thì tổ_chức trợ_giúp pháp_lý phải cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý đúng không ?
Điều 31 . Tham_gia tố_tụng 1 . Trợ_giúp viên pháp_lý , luật_sư thực_hiện trợ_giúp pháp_lý tham_gia tố_tụng với tư_cách là người bào_chữa hoặc người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp cho người được trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của Luật này và pháp_luật về tố_tụng . 2 . Khi người được trợ_giúp pháp_lý yêu_cầu cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý tham_gia tố_tụng , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày thụ_lý vụ_việc , tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý có trách_nhiệm cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . Trường_hợp người được trợ_giúp pháp_lý là người bị bắt , người bị tạm giữ yêu_cầu cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý , trong thời_hạn 12 giờ kể từ thời_điểm thụ_lý , tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý có trách_nhiệm cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . 3 . Trong thời_hạn 12 giờ kể từ thời_điểm nhận được yêu_cầu trợ_giúp pháp_lý của người bị bắt , người bị tạm giữ hoặc trong thời_hạn 24 giờ kể từ thời_điểm nhận được yêu_cầu trợ_giúp pháp_lý của bị_can , bị_cáo , người bị_hại là người được trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng , cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có trách_nhiệm thông_báo cho Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước tại địa_phương . Ngay sau khi nhận được thông_báo của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước có trách_nhiệm thụ_lý theo quy_định tại khoản 4 Điều 30 của Luật này và cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý tham_gia tố_tụng . 4 . Việc cử người tham_gia tố_tụng phải được lập thành_văn_bản và gửi cho người được trợ_giúp pháp_lý , cơ_quan tiến_hành tố_tụng có liên_quan .
Điều 11 . Nhiệm_vụ phòng_ngừa thiên_tai của các tổ_chức bảo_đảm an_toàn hàng_hải 1 . Tăng_cường kiểm_tra số_lượng và chất_lượng các công_trình bảo_đảm an_toàn hàng_hải , hệ_thống báo_hiệu hàng_hải bảo_đảm luôn hoạt_động tốt . 2 . Lập danh_mục các công_trình bảo_đảm an_toàn hàng_hải xung_yếu , chịu ảnh_hưởng của thiên_tai và kế_hoạch duy_tu , bảo_dưỡng để chủ_động phòng , chống thiên_tai . 3 . Khi tổ_chức thi_công các công_trình nạo_vét , công_trình xây_dựng , phải có phương_án , biện_pháp phòng , chống thiên_tai . 4 . Chuẩn_bị trang thiết_bị dự_phòng và phương_tiện phục_vụ_việc khôi_phục hoạt_động của các trạm đèn_biển và báo_hiệu hàng_hải bị ảnh_hưởng của thiên_tai .
Một người có_thể hướng_dẫn thực_hành khám chữa bệnh tối_đa cho bao_nhiêu người trong cùng thời_điểm ?
Điều 38 . Vi_phạm_quy_định về hành_nghề và sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không đeo biển tên ; b ) Không sử_dụng trang_bị phòng_hộ theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không ký hợp_đồng thực_hành đối_với người thực_hành tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc ký hợp_đồng thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không ban_hành_quyết_định phân_công người hướng_dẫn thực_hành hoặc ban_hành_quyết_định phân_công người hướng_dẫn thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật ; c ) Phân_công một người hướng_dẫn thực_hành hướng_dẫn vượt quá 05 người thực_hành trong cùng một thời_điểm . 3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Từ_chối khám bệnh , chữa bệnh khi vượt quá khả_năng chuyên_môn hoặc trái với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề nhưng không báo_cáo với người có thẩm_quyền hoặc không giới_thiệu người_bệnh đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác để giải_quyết ; b ) Yêu_cầu người_bệnh thanh_toán đối_với chi_phí khám bệnh , chữa bệnh chưa được niêm_yết công_khai theo quy_định của pháp_luật ; c ) Làm lộ tình_trạng bệnh , thông_tin mà người_bệnh đã cung_cấp và hồ_sơ bệnh_án , trừ trường_hợp người_bệnh đồng_ý hoặc để chia_sẻ thông_tin , kinh_nghiệm nhằm nâng cao chất_lượng chẩn_đoán , chăm_sóc , điều_trị người_bệnh giữa những người hành_nghề trong nhóm trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh hoặc trong trường_hợp khác được pháp_luật quy_định ; d ) Cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Người hành_nghề đăng_ký hành_nghề cùng một thời_gian tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác nhau ; tổng_thời_gian làm ngoài giờ vượt quá quy_định của Bộ_luật Lao_động ; người hành_nghề thực_hiện_hành_nghề không đúng thời_gian đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành cho người thực_hành sau khi đã hoàn_thành quá_trình thực_hành theo quy_định của pháp_luật ; c ) Cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành không đúng nội_dung ; không đúng sự_thật ; không phù_hợp với văn_bằng chuyên_môn của người đăng_ký hành_nghề ; d ) Phân_công người hướng_dẫn thực_hành không đáp_ứng đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ngăn_cản người_bệnh thuộc diện chữa bệnh bắt_buộc vào cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Chỉ_định sử_dụng các dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh hoặc gợi_ý chuyển người_bệnh tới cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác vì vụ_lợi ; c ) Lạm_dụng nghề_nghiệp để xâm_phạm danh_dự , nhân_phẩm , thân_thể người_bệnh ; d ) Người nước_ngoài trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh bằng tiếng Việt nhưng chưa được cơ_sở đào_tạo chuyên_ngành y do Bộ_trưởng Bộ Y_tế chỉ_định kiểm_tra và công_nhận thành_thạo tiếng Việt hoặc bằng ngôn_ngữ khác không phải tiếng Việt mà chưa được đăng_ký sử_dụng ; đ ) Chỉ_định điều_trị , kê đơn thuốc_bằng ngôn_ngữ khác không phải là tiếng Việt_mà ngôn_ngữ đó chưa được đăng_ký sử_dụng hoặc người phiên_dịch chưa được công_nhận đủ trình_độ phiên_dịch sang tiếng Việt ; e ) Tẩy xóa , sửa_chữa hồ_sơ bệnh_án nhằm làm sai_lệch thông_tin về khám bệnh , chữa bệnh ; g ) Sử_dụng hình_thức mê_tín trong khám bệnh , chữa bệnh ; h ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật từ hai cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trở lên ; i ) Làm người phụ_trách từ hai khoa lâm_sàng trở lên trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc trong cùng một thời_gian hành_nghề đồng_thời làm người phụ_trách khoa của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác ; k ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh kiêm_nhiệm phụ_trách một khoa trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đã được cấp ; l ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có_mặt tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trong thời_gian cơ_sở đăng_ký hoạt_động mà không ủy quyền cho người khác theo quy_định của pháp_luật . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán thuốc cho người_bệnh dưới mọi hình_thức , trừ trường_hợp được bán thuốc y_học cổ_truyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Đưa , nhận , môi_giới hối_lộ trong khám bệnh , chữa bệnh . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh khi chưa được cấp chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Khám bệnh , chữa bệnh khi đang trong thời_gian bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề hoặc bị đình_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; c ) Khám bệnh , chữa bệnh vượt quá phạm_vi hoạt_động chuyên_môn được ghi trong chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh , trừ trường_hợp cấp_cứu và trường_hợp thực_hiện thêm các kỹ_thuật chuyên_môn đã được cho phép theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thuê , mượn chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh để hành_nghề ; đ ) Cho người khác thuê , mượn chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; e ) Không kịp_thời sơ_cứu , cấp_cứu , điều_trị cho người_bệnh ; g ) Từ_chối khám bệnh , chữa bệnh cho người_bệnh , trừ trường_hợp được quyền từ_chối khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b , c , d , đ , e , g , h , i , k và l khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại khoản 6 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm e và g khoản 7 Điều này ; d ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 22 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b , c , d và đ khoản 7 Điều này ; đ ) Người nước_ngoài tái_phạm hành_vi quy_định tại khoản 7 Điều này bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc xin_lỗi trực_tiếp người_bệnh đối_với hành_vi quy_định tại Điểm c Khoản 5 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 và các điểm a , b , c , d , đ khoản 7 Điều này ( nếu có ) ; c ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ Khoản 7 Điều này .
Điều 12 . Chế_độ kế_toán , kiểm_toán và công_khai_báo_cáo tài_chính 1 . Doanh_nghiệp thực_hiện chế_độ kế_toán theo quy_định của Luật kế_toán và các quy_định pháp_luật hiện_hành về kế_toán . 2 . Báo_cáo tài_chính hàng năm của doanh_nghiệp kinh_doanh casino phải được kiểm_toán bởi một tổ_chức kiểm_toán độc_lập được phép hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam . 3 . Trong thời_hạn 120 ngày kể từ ngày kết_thúc kỳ kế_toán năm , doanh_nghiệp kinh_doanh casino phải công_khai_báo_cáo tài_chính theo quy_định của pháp_luật . 4 . Doanh_nghiệp thực_hiện chế_độ lưu_trữ báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Luật kế_toán và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
Nguyên_tắc phê_duyệt đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thẩm_định và phê_duyệt đề_án 1 . Đề_án được thẩm_định theo các tiêu_chí quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Đề_án đủ điều_kiện xét phê_duyệt là đề_án có tổng_số điểm thẩm_định đạt từ 85 điểm trở lên . 3 . Nguyên_tắc phê_duyệt đề_án a ) Đề_án được thẩm_định đạt theo quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Trên_cơ_sở dự_toán chi ngân_sách cho Chương_trình được Bộ Tài_chính thông_báo , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định phê_duyệt đề_án và kinh_phí được hỗ_trợ theo nguyên_tắc tổng kinh_phí hỗ_trợ để thực_hiện các đề_án không vượt quá tổng_dự_toán được giao .
Điều 6 . Quy_định đối_với thuyền_viên , người lái phương_tiện 1 . Thực_hiện theo các quy_định tại Chương IV Luật Giao_thông đường thủy_nội_địa về thuyền_viên và người lái phương_tiện , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Giao_thông vận_tải về đào_tạo , cấp bằng , chứng_chỉ chuyên_môn của thuyền_viên , người lái phương_tiện . 2 . Có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng nghiệp_vụ về du_lịch do Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp .
Mật_độ hướng_dẫn tập_luyện môn patin được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Mật_độ hướng_dẫn tập_luyện 1 . Mật_độ tập_luyện trên sân bảo_đảm ít_nhất 05m2 / 01 người tập . 2 . Mỗi hướng_dẫn_viên hướng_dẫn không quá 20 người trong một buổi tập .
Điều 20 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Công_trình thủy_lợi là hồ , đập đã đưa vào khai_thác nhưng chưa có quy_trình bảo_trì phải hoàn_thành việc lập quy_trình bảo_trì theo quy_định của pháp_luật về quản_lý an_toàn hồ , đập . 2 . Công_trình thủy_lợi đã đưa vào khai_thác nhưng chưa có quy_trình bảo_trì phải hoàn_thành việc lập quy_trình bảo_trì chậm nhất sau 03 năm , kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
Mức phạt khi dắt súc_vật chạy theo khi đang điều_khiển hoặc ngồi trên phương_tiện giao_thông đường_bộ
Điều 10 . Xử_phạt người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không nhường đường theo quy_định , không báo_hiệu bằng tay khi chuyển_hướng ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh hoặc chỉ_dẫn của đèn tín_hiệu , biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Không đủ dụng_cụ đựng chất_thải của súc_vật hoặc không dọn sạch chất_thải của súc_vật thải ra đường , hè phố ; d ) Điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật đi không đúng phần đường quy_định , đi vào đường cấm , khu_vực cấm , đi vào phần đường của xe cơ_giới ; đ ) Để súc_vật đi trên đường_bộ không bảo_đảm an_toàn cho người và phương_tiện đang tham_gia giao_thông ; e ) Đi dàn hàng ngang từ 02 xe trở lên ; g ) Để súc_vật kéo xe mà không có người điều_khiển ; h ) Điều_khiển xe không có báo_hiệu theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; b ) Dắt súc_vật chạy theo khi đang điều_khiển hoặc ngồi trên phương_tiện giao_thông đường_bộ ; c ) Xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển , dẫn_dắt súc_vật , điều_khiển xe súc_vật kéo đi vào đường_cao_tốc trái quy_định .
Điều 5 . Thu_thập và xử_lý_số_liệu các chỉ_tiêu xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh 1 . Nguồn số_liệu cho các chỉ_tiêu được thu_thập trên cơ_sở báo_cáo do cơ_quan có thẩm_quyền cung_cấp được quy_định tại Điều 8 của Thông_tư này . 2 . Khái_niệm , phương_pháp tính và các hướng_dẫn đối_với mỗi chỉ_tiêu được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này và thực_hiện thống_nhất giữa các lần lập báo_cáo . 3 . Số_liệu tính_toán các chỉ_tiêu được thu_thập theo kỳ_công_bố đối_với mỗi chỉ_tiêu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Kỳ_công_bố theo năm tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm . 4 . Số_liệu tính_toán các chỉ_tiêu cho báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh năm cơ_sở được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm cơ_sở . Báo_cáo áp_dụng 24 chỉ_tiêu được quy_định tại Phụ_lục 1 và 2 của Thông_tư này . 5 . Số_liệu tính_toán các chỉ_tiêu cho báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh hàng năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm đánh_giá áp_dụng 18 chỉ_tiêu không bao_gồm các chỉ_tiêu mã_số : 0201 ; 0206 ; 0301 ; 0302 ; 0304 và 0401 tại Phụ_lục 1 và 2 của Thông_tư này . 6 . Số_liệu tính_toán các chỉ_tiêu cho báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh theo giai_đoạn được tính đối_với năm cuối_cùng của giai_đoạn . Báo_cáo áp_dụng 24 chỉ_tiêu quy_định tại Phụ_lục 1 và 2 của Thông_tư này .
Đơn_vị báo_cáo thống_kê công_tác dân_tộc là đơn_vị nào ?
Điều 3 . Nội_dung chế_độ báo_cáo thống_kê công_tác dân_tộc 1 . Chế_độ báo_cáo thống_kê công_tác dân_tộc được thực_hiện theo các biểu_mẫu và giải_thích biểu_mẫu tại các Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục 1 và Phụ_lục 2 ) . 2 . Đơn_vị báo_cáo Đơn_vị báo_cáo là Cơ_quan công_tác dân_tộc các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương hoặc Vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban Dân_tộc . Đơn_vị chịu trách_nhiệm báo_cáo ghi tên đơn_vị vào góc trên bên phải của từng biểu_mẫu thống_kê . 3 . Đơn_vị nhận báo_cáo Đơn_vị nhận báo_cáo là Ủy_ban Dân_tộc ( Vụ Kế_hoạch - Tài_chính ) được ghi cụ_thể trên bên phải của từng biểu_mẫu , dưới dòng đơn_vị báo_cáo . 4 . Ký_hiệu_biểu Ký_hiệu biểu gồm hai phần : phần số và phần chữ ; phần số được đánh liên_tục từ 01 , 02 , 03 … ; phần chữ được ghi chữ in viết tắt , cụ_thể : Nhóm chữ đầu phản_ánh kỳ báo_cáo ( năm - N ; nhiệm_kỳ - K ) , nhóm 2 được viết như sau / BC - UBDT thể_hiện biểu báo_cáo thống_kê của Ủy_ban Dân_tộc . 5 . Kỳ báo_cáo Kỳ báo_cáo thống_kê là khoảng thời_gian nhất_định quy_định đối_tượng báo_cáo thống_kê phải thể_hiện kết_quả hoạt_động bằng số_liệu theo các tiêu_chí thống_kê trong biểu_mẫu báo_cáo thống_kê . Kỳ báo_cáo được ghi cụ_thể dưới tên biểu của từng biểu_mẫu thống_kê . Kỳ báo_cáo thống_kê được tính theo ngày dương_lịch , bao_gồm : a ) Báo_cáo thống_kê định_kỳ - Báo_cáo thống_kê năm : Báo_cáo thống_kê năm được tính bắt_đầu_từ ngày mùng 1 tháng đầu_tiên của kỳ báo_cáo thống_kê cho đến ngày cuối_cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo_cáo thống_kê đó ; - Báo_cáo thống_kê theo nhiệm_kỳ : Báo_cáo thống_kê nhiệm_kỳ được tính bắt_đầu_từ ngày đầu_tiên của nhiệm_kỳ báo_cáo thống_kê cho đến ngày cuối_cùng của nhiệm_kỳ báo_cáo thống_kê đó ; - Báo_cáo thống_kê theo năm_học : - Báo_cáo thống_kê giáo_dục mầm_non , giáo_dục phổ_thông , giáo_dục thường_xuyên , mỗi năm thực_hiện 02 kỳ báo_cáo : + Báo_cáo đầu năm_học : Thời_điểm_báo_cáo là ngày 30 tháng 9 . + Báo_cáo cuối năm_học : Thời_điểm_báo_cáo là ngày 31 tháng 5 . b ) Báo_cáo thống_kê đột_xuất : Báo_cáo thống_kê đột_xuất được thực_hiện để giúp Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban Dân_tộc thu_thập các thông_tin ngoài các thông_tin thống_kê được thu_thập , tổng_hợp theo chế_độ báo_cáo thống_kê định_kỳ . 6 . Thời_hạn báo_cáo Ngày nhận báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên trái của từng biểu_mẫu thống_kê . 7 . Hình_thức gửi báo_cáo Các báo_cáo thống_kê được thực_hiện bằng 2 hình_thức : bằng văn và qua phần_mềm chế_độ báo_cáo điện_tử . Báo_cáo bằng văn_bản có_thể bằng văn_bản giấy hoặc văn_bản điện_tử . Văn_bản giấy phải có chữ_ký , đóng_dấu của Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị ; văn_bản điện_tử phải được xác_thực bằng chữ_ký số của thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị để thuận_lợi cho việc kiểm_tra , đối_chiếu , xử_lý_số_liệu .
Điều 44 . Trách_nhiệm của chính_quyền địa_phương các cấp 1 . Hội_đồng nhân_dân các cấp , trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; phê_chuẩn , quyết_định_đề_án , dự_án , kế_hoạch về Dân_quân tự_vệ theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; b ) Quyết_định ngân_sách bảo_đảm cho Dân_quân tự_vệ của địa_phương ; c ) Giám_sát việc tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật và thực_hiện nghị_quyết của Hội_đồng nhân_dân về Dân_quân tự_vệ . 2 . Ủy_ban nhân_dân các cấp , trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , thực_hiện quản_lý nhà_nước về Dân_quân tự_vệ và có trách_nhiệm sau đây : a ) Trình Hội_đồng nhân_dân ban_hành ; ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật , văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện công_tác Dân_quân tự_vệ theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; b ) Trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp phê_chuẩn , quyết_định_đề_án , dự_án , kế_hoạch về Dân_quân tự_vệ ; c ) Chỉ_đạo cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thuộc quyền tổ_chức xây_dựng lực_lượng , tập_huấn , bồi_dưỡng , huấn_luyện quân_sự , hội thi , hội_thao , diễn_tập và hoạt_động của Dân_quân tự_vệ ; d ) Huy_động tàu , thuyền , phương_tiện dân_sự bảo_đảm cho Dân_quân tự_vệ tham_gia_bảo_vệ hải_đảo , vùng_biển Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Thực_hiện hợp_tác quốc_tế về Dân_quân tự_vệ được giao ; e ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện quyết_định mở_rộng lực_lượng Dân_quân tự_vệ của cấp có thẩm_quyền ; g ) Kiểm_tra , thanh_tra , xử_lý vi_phạm , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , sơ_kết , tổng_kết , thi_đua , khen_thưởng về Dân_quân tự_vệ theo thẩm_quyền ; h ) Tuyên_truyền , phổ_biến đường_lối , quan_điểm của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về Dân_quân tự_vệ ; i ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác về Dân_quân tự_vệ của địa_phương theo quy_định của pháp_luật và cấp có thẩm_quyền giao .
Ai là người xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình xây_dựng theo hồ_sơ thiết_kế ?
Điều 41 . Xử_lý đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng theo thiết_kế 1 . Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý sử_dụng công_trình xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình theo hồ_sơ thiết_kế xây_dựng công_trình và quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng cho công_trình . 2 . Đối_với công_trình có ảnh_hưởng lớn đến an_toàn , lợi_ích cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật về quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng , trong thời_hạn tối_thiểu 12 tháng trước khi công_trình hết thời_hạn sử_dụng , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình phải báo_cáo cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này về thời_điểm hết thời_hạn sử_dụng công_trình và dự_kiến phương_án xử_lý đối_với công_trình sau khi hết thời_hạn sử_dụng . 3 . Sau khi nhận được báo_cáo quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này có trách_nhiệm công_bố công_trình xây_dựng hết thời_hạn sử_dụng trong danh_mục trên trang thông_tin điện_tử của mình . 4 . Đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng nhưng có nhu_cầu sử_dụng tiếp trừ đối_tượng nhà ở riêng_lẻ của hộ gia_đình , cá_nhân , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức kiểm_tra , kiểm_định để đánh_giá chất_lượng hiện_trạng của công_trình và đề_xuất phương_án gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng công_trình ( nếu có ) , xác_định thời_gian được tiếp_tục sử_dụng công_trình sau khi sửa_chữa , gia_cố ; b ) Tổ_chức gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng công_trình ( nếu có ) để đảm_bảo công_năng và an_toàn sử_dụng ; c ) Gửi 01 bản báo_cáo kết_quả_thực_hiện công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này và các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan để được xem_xét và cho ý_kiến về việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng của công_trình , trừ trường_hợp nhà ở riêng_lẻ . Thời_hạn xem_xét và cho ý_kiến về việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng công_trình của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền là 14 ngày kể từ khi nhận được báo_cáo ; d ) Căn_cứ kết_quả_thực_hiện các công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này và ý_kiến của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại điểm c khoản này , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc tiếp_tục sử_dụng công_trình . 5 . Các trường_hợp không tiếp_tục sử_dụng đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng : a ) Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình không có nhu_cầu sử_dụng tiếp ; b ) Kết_quả kiểm_tra , kiểm_định để đánh_giá chất_lượng hiện_trạng của công_trình cho thấy công_trình không đảm_bảo_an_toàn , không_thể gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa ; c ) Công_trình không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép tiếp_tục khai_thác , sử_dụng . 6 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này có trách_nhiệm : a ) Rà_soát các công_trình xây_dựng không đủ cơ_sở để xác_định được thời_hạn sử_dụng theo quy_định tại khoản 1 Điều này và yêu_cầu chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng tổ_chức thực_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 4 Điều này ; b ) Tổ_chức thực_hiện việc xác_định thời_hạn sử_dụng , công_bố công_trình hết thời_hạn sử_dụng và thực_hiện các công_việc tiếp_theo quy_định tại Điều này đối_với các công_trình chưa xác_định được chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình ; c ) Thông_báo cho chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình về việc dừng sử_dụng và yêu_cầu chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm phá dỡ công_trình và thời_gian thực_hiện việc phá dỡ công_trình đối_với các công_trình không tiếp_tục sử_dụng theo quy_định tại khoản 5 Điều này . 7 . Việc xử_lý đối_với nhà_chung_cư hết thời_hạn sử_dụng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về nhà ở . 8 . Đối_với nhà ở riêng_lẻ của hộ gia_đình cá_nhân hết thời_hạn sử_dụng nhưng có nhu_cầu sử_dụng tiếp , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm thực_hiện các công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản 4 Điều này và căn_cứ vào kết_quả_thực_hiện các công_việc này để tự_quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc tiếp_tục sử_dụng công_trình , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này .
Điều 72 . Hồ_sơ , thủ_tục cho phép cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới 1 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới ; b ) Tài_liệu chứng_minh tính hợp_pháp , bằng_chứng lâm_sàng , tính hiệu_quả trong khám bệnh , chữa bệnh của kỹ_thuật , phương_pháp mới đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 69 của Luật này ; c ) Đề_án triển_khai áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới , bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau : mô_tả năng_lực của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh về cơ_sở vật_chất , nhân_lực , thiết_bị , hiệu_quả kinh_tế , quy_trình kỹ_thuật dự_kiến áp_dụng và phương_án triển_khai thực_hiện ; d ) Bản_sao văn_bằng , chứng_chỉ chuyên_môn , giấy chứng_nhận của người hành_nghề có liên_quan đến kỹ_thuật , phương_pháp mới ; đ ) Hợp_đồng do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước hoặc nước_ngoài chuyển_giao kỹ_thuật , phương_pháp mới . 2 . Thủ_tục cho phép áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới được quy_định như sau : a ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nộp hồ_sơ đề_nghị áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới theo quy_định tại khoản 1 Điều này cho Bộ Y_tế hoặc Sở Y_tế ; b ) Chậm nhất 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế phải tổ_chức thẩm_định hồ_sơ và có văn_bản cho phép hoặc không cho phép cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh triển_khai thí_điểm kỹ_thuật , phương_pháp mới ; trường_hợp không cho phép phải trả_lời bằng văn_bản và nêu lý_do ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh triển_khai thí_điểm kỹ_thuật , phương_pháp mới đã được Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế cho phép . Quy_mô triển_khai thí_điểm đối_với từng loại kỹ_thuật , phương_pháp mới thực_hiện theo văn_bản cho phép của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế ; d ) Sau khi kết_thúc giai_đoạn triển_khai thí_điểm , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nộp báo_cáo kết_quả và quy_trình kỹ_thuật đã được xây_dựng hoàn_thiện cho Bộ Y_tế hoặc Sở Y_tế để thẩm_định ; đ ) Chậm nhất 20 ngày , kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả và quy_trình kỹ_thuật , Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế thành_lập Hội_đồng chuyên_môn thẩm_định kết_quả triển_khai thí_điểm và quy_trình kỹ_thuật do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đề_xuất để tư_vấn cho Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế xem_xét quyết_định cho phép ; e ) Chậm nhất 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được biên_bản tư_vấn của Hội_đồng chuyên_môn , Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế ra quyết_định cho phép hoặc từ_chối cho phép cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thực_hiện kỹ_thuật , phương_pháp mới và phê_duyệt quy_trình kỹ_thuật . Đối_với các quy_trình kỹ_thuật giống nhau về cả thiết_bị và quy_trình thực_hiện thì áp_dụng chung trong toàn_quốc ; nếu khác nhau thì sẽ phải phê_duyệt quy_trình kỹ_thuật riêng đối_với từng kỹ_thuật , phương_pháp mới ; trường_hợp không cho phép phải trả_lời bằng văn_bản và nêu lý_do . 3 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chi_tiết điều_kiện , thủ_tục cho phép áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới trong khám bệnh , chữa bệnh .
Kết_quả công_tác bảo_dưỡng công_trình có phải lập hồ_sơ không ?
Điều 34 . Quản_lý chất_lượng công_việc bảo_trì công_trình xây_dựng 1 . Việc kiểm_tra công_trình thường_xuyên , định_kỳ và đột_xuất được chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình thực_hiện bằng trực_quan , bằng các số_liệu quan_trắc thường_xuyên ( nếu có ) hoặc bằng các thiết_bị kiểm_tra chuyên_dụng khi cần_thiết . 2 . Công_tác bảo_dưỡng công_trình được thực_hiện từng bước theo quy_định tại quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng . Kết_quả_thực_hiện công_tác bảo_dưỡng công_trình phải được ghi_chép và lập hồ_sơ ; chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm xác_nhận việc hoàn_thành_công_tác bảo_dưỡng và quản_lý trong hồ_sơ bảo_trì công_trình xây_dựng . 3 . Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm tổ_chức giám_sát , nghiệm_thu công_tác thi_công sửa_chữa ; lập , quản_lý và lưu_giữ hồ_sơ sửa_chữa công_trình theo quy_định của pháp_luật về quản_lý công_trình xây_dựng và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 4 . Công_việc sửa_chữa công_trình phải được bảo_hành không ít hơn 6 tháng đối_với công_trình từ cấp II trở xuống và không ít hơn 12 tháng đối_với công_trình từ cấp I trở lên . Mức tiền bảo_hành không thấp hơn 5 % giá_trị hợp_đồng . 5 . Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình thỏa_thuận với nhà_thầu sửa_chữa công_trình về quyền và trách_nhiệm bảo_hành , thời_gian bảo_hành , mức tiền bảo_hành đối_với các công_việc sửa_chữa trong quá_trình thực_hiện bảo_trì công_trình xây_dựng . 6 . Trường_hợp công_trình có yêu_cầu về quan_trắc hoặc phải kiểm_định chất_lượng thì chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình phải thuê tổ_chức có đủ điều_kiện năng_lực để thực_hiện . Trường_hợp cần_thiết chủ sở_hữu hoặc người quản_lý sử_dụng công_trình có_thể thuê tổ_chức độc_lập để đánh_giá báo_cáo kết_quả kiểm_định , báo_cáo kết_quả quan_trắc . 7 . Tài_liệu phục_vụ bảo_trì công_trình xây_dựng : a ) Các tài_liệu phục_vụ công_tác bảo_trì bao_gồm quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng , bản_vẽ hoàn_công , lý_lịch thiết_bị lắp_đặt vào công_trình và các hồ_sơ , tài_liệu cần_thiết khắc_phục_vụ cho bảo_trì công_trình xây_dựng ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm bàn_giao các tài_liệu phục_vụ bảo_trì công_trình xây_dựng cho chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình trước khi bàn_giao công_trình đưa vào khai_thác , sử_dụng . 8 . Hồ_sơ bảo_trì công_trình xây_dựng bao_gồm : a ) Các tài_liệu phục_vụ công_tác bảo_trì công_trình xây_dựng nêu tại khoản 7 Điều này ; b ) Kế_hoạch bảo_trì ; c ) Kết_quả kiểm_tra công_trình thường_xuyên và định_kỳ ; d ) Kết_quả bảo_dưỡng , sửa_chữa công_trình ; đ ) Kết_quả quan_trắc , kết_quả kiểm_định chất_lượng công_trình ( nếu có ) ; e ) Kết_quả đánh_giá an_toàn chịu lực và vận_hành công_trình trong quá_trình khai_thác , sử_dụng ( nếu có ) ; g ) Các tài_liệu khác có liên_quan . 9 . Trường_hợp áp_dụng đầu_tư xây_dựng dự_án PPP a ) Cơ_quan ký_kết_hợp_đồng có trách_nhiệm kiểm_tra việc tổ_chức thực_hiện bảo_trì công_trình xây_dựng của doanh_nghiệp dự_án PPP theo quy_định của Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp dự_án PPP có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện chuyển_giao công_nghệ , bàn_giao tài_liệu phục_vụ bảo_trì , hồ_sơ bảo_trì công_trình xây_dựng cho cơ_quan ký_kết_hợp_đồng trước khi chuyển_giao công_trình theo quy_định tại hợp_đồng dự_án .
Điều 19 . Tạm dừng , hưởng tiếp lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng Việc tạm dừng , hưởng tiếp lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng được thực_hiện theo quy_định tại Điều 64 Luật Bảo_hiểm xã_hội do cơ_quan bảo_hiểm xã_hội tỉnh , thành_phố nơi cư_trú hợp_pháp thực_hiện và được hướng_dẫn cụ_thể như sau : 1 . Người bị dừng hưởng lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng do bị Tòa_án tuyên_bố là mất_tích , sau đó được Tòa_án hủy quyết_định tuyên_bố là mất_tích thì được tiếp_tục hưởng và được nhận tiền_lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội của những tháng chưa nhận , không bao_gồm tiền lãi . 2 . Người đang hưởng lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng có thời_gian gián_đoạn chưa nhận lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội thì được nhận tiền_lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội của những tháng chưa nhận , không bao_gồm tiền lãi . 3 . Người hưởng lương hưu hoặc trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng mà chết trong thời_gian gián_đoạn chưa nhận lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội thì ngoài chế_độ tử_tuất , thân_nhân còn được nhận tiền_lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội của những tháng chưa nhận , không bao_gồm tiền lãi . 4 . Người hưởng lương hưu hoặc trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng bị tạm dừng hưởng do Tòa_án tuyên_bố là mất_tích , sau đó Tòa_án tuyên_bố là đã chết thì thân_nhân được giải_quyết chế_độ tử_tuất theo quy_định nhưng không được nhận tiền_lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội trong thời_gian tạm dừng hưởng .
Thẩm_định , phê_duyệt kết_quả đàm_phán giá thuốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Thẩm_định , phê_duyệt kết_quả đàm_phán giá và tổ_chức thực_hiện kết_quả đàm_phán giá thuốc 1 . Thẩm_định , phê_duyệt kết_quả đàm_phán giá : Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm tổng_hợp kết_quả đàm_phán giá , gửi Vụ Kế_hoạch - Tài_chính để thẩm_định . Thời_gian thẩm_định tối_đa là 20 ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ . Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét , phê_duyệt kết_quả đàm_phán giá trên cơ_sở báo_cáo của Vụ Kế_hoạch - Tài_chính . - Trường_hợp Hội_đồng đàm_phán giá và nhà_thầu không thống_nhất được giá sau các phiên đàm_phán , Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm báo_cáo Vụ Kế_hoạch - Tài_chính và thông_báo với nhà_thầu và các cơ_sở y_tế trên toàn_quốc . 2 . Công_khai kết_quả đàm_phán giá : a ) Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm công_khai kết_quả lựa_chọn nhà_thầu thông_qua đàm_phán giá và hướng_dẫn thực_hiện kết_quả đàm_phán giá cho tất_cả các cơ_sở y_tế theo quy_định của pháp_luật . b ) Đối_với các thuốc thuộc Danh_mục thuốc đàm_phán giá đàm_phán không thành_công , Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia căn_cứ ý_kiến của Hội_đồng đàm_phán giá đế đề_xuất phương_án mua_sắm hoặc giải_pháp thay_thế trình Lãnh_đạo Bộ xem_xét quyết_định . Đối_với thuốc biệt_dược gốc có nhiều giấy đăng_ký lưu_hành thuộc Nhóm 1 quy_định tại Điều 7 Thông_tư này do Bộ Y_tế ban_hành , các cơ_sở y_tế được tự tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu theo hình_thức đấu_thầu rộng_rãi tại gói_thầu thuốc generic theo thông_báo của Bộ Y_tế . 3 . Thanh_toán , ký hợp_đồng và quyết_toán hợp_đồng cung_cấp : a ) Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm hoàn_thiện , ký_kết thỏa_thuận khung với các nhà_thầu trúng_thầu , công_khai kết_quả đàm_phán giá và thỏa_thuận khung trên Cổng Thông_tin điện_tử Bộ Y_tế . Trách_nhiệm của các bên liên_quan và hiệu_lực của thỏa_thuận khung thực_hiện theo Điều 39 Thông_tư này . Nhà_thầu được lựa_chọn phải thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm thực_hiện hợp_đồng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 39 Thông_tư này ; b ) Các cơ_sở y_tế căn_cứ vào kết_quả đàm_phán giá và thỏa_thuận khung , số_lượng thuốc đã được phân_bổ và kế_hoạch ngân_sách sử_dụng thuốc của đơn_vị đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đế ký_kết_hợp_đồng với nhà_thầu theo nguyên_tắc giá thuốc trong hợp_đồng không được vượt giá thuốc trúng_thầu thông_qua đàm_phán giá và thỏa_thuận khung đã được Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia_công_bố ; Đối_với các hợp_đồng cung_cấp thuốc còn hiệu_lực , cơ_sở y_tế phải thực_hiện điều_chỉnh giá thuốc không vượt mức giá đàm_phán đã công_bố , thời_điểm áp_dụng theo thời_điểm thỏa_thuận khung có hiệu_lực . c ) Nhà_thầu được lựa_chọn thông_qua đàm_phán giá có trách_nhiệm cung_cấp thuốc theo số_lượng , tiến_độ và các điều_khoản ghi trong thỏa_thuận khung và hợp_đồng đã ký với từng cơ_sở y_tế ; d ) Thời_gian thực_hiện hợp_đồng : được quy_định trong kế_hoạch đàm_phán giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt nhưng tối_đa không quá 36 tháng , kể từ ngày kết_quả đàm_phán giá và thỏa_thuận khung có hiệu_lực đến ngày các bên hoàn_thành nghĩa_vụ theo quy_định trong hợp_đồng . e ) Cơ_quan Bảo_hiểm y_tế thực_hiện thanh_toán thống_nhất trên tất_cả các cơ_sở y_tế công_lập theo kết_quả đàm_phán giá đã được Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia_công_bố . 4 . Báo_cáo tình_hình thực_hiện kết_quả đàm_phán giá thuốc : Nhà_thầu cung_cấp thuốc theo hình_thức đàm_phán giá và các cơ_sở y_tế có trách_nhiệm báo_cáo kết_quả_thực_hiện hợp_đồng cung_cấp thuốc theo hình_thức đàm_phán giá về Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia theo quy_định tại Khoản 12 Điều 40 Thông_tư này . 5 . Giám_sát , điều_tiết quá_trình thực_hiện thỏa_thuận khung : Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm giám_sát , điều_tiết việc cung_cấp và sử_dụng các thuốc đã được lựa_chọn thông_qua đàm_phán giá theo thỏa_thuận khung đã ký_kết theo quy_định tại Khoản 13 Điều 40 Thông_tư này .
Điều 29 . Trình_tự_cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ ngoài cơ_sở bán_lẻ thứ nhất thuộc trường_hợp phải thực_hiện ENT 1 . Hồ_sơ 02 bộ gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính hoặc qua mạng điện_tử ( nếu đủ điều_kiện áp_dụng ) đến Cơ_quan cấp Giấy_phép . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Cơ_quan cấp Giấy_phép kiểm_tra và yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung nếu hồ_sơ chưa đủ và hợp_lệ . 3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đủ và hợp_lệ , Cơ_quan cấp Giấy_phép kiểm_tra việc đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 22 Nghị_định này : a ) Trường_hợp không đáp_ứng điều_kiện , Cơ_quan cấp Giấy_phép có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do ; b ) Trường_hợp đáp_ứng điều_kiện , Cơ_quan cấp Giấy_phép đề_xuất thành_lập Hội_đồng ENT theo quy_định tại khoản 1 và 2 Điều 24 Nghị_định này . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị thành_lập Hội_đồng ENT , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập Hội_đồng ENT. 5 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày thành_lập , Hội_đồng ENT đánh_giá các tiêu_chí ENT quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này để Chủ_tịch Hội_đồng ENT có văn_bản kết_luận_đề_xuất . 6 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản kết_luận_đề_xuất của Chủ_tịch Hội_đồng ENT : a ) Trường_hợp văn_bản kết_luận_đề_xuất không cấp phép , Cơ_quan cấp Giấy_phép có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do ; b ) Trường_hợp văn_bản kết_luận_đề_xuất cấp phép , Cơ_quan cấp Giấy_phép gửi hồ_sơ kèm văn_bản lấy ý_kiến Bộ Công_Thương theo quy_định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Nghị_định này ( Mẫu_số 09 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . 7 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Công_Thương căn_cứ vào nội_dung tương_ứng quy_định tại Điều 25 Nghị_định này để có văn_bản chấp_thuận cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ ; trường_hợp từ_chối phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do ( Mẫu_số 10 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . 8 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản chấp_thuận của Bộ Công_Thương , Cơ_quan cấp Giấy_phép cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ . Trường_hợp Bộ Công_Thương từ_chối , Cơ_quan cấp Giấy_phép phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do .
Mức phạt khi chạy xe ô_tô quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 46 . Điều_kiện cấp lại Giấy công_nhận Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn , Giấy xác_nhận việc cấp Giấy chứng_nhận , Giấy chứng_nhận huấn_luyện_viên chính Giấy công_nhận GCNKNCM , Giấy xác_nhận việc cấp Giấy chứng_nhận ( còn hạn sử_dụng ) , Giấy chứng_nhận huấn_luyện_viên chính được cấp lại trong các trường_hợp sau : bị mất , sai thông_tin , hư_hỏng .
Thời_hiệu xử_phạt trong lĩnh_vực quản_lý , sử_dụng tài_sản công được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý , sử_dụng tài_sản công ; thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí ; dự_trữ quốc_gia ; kho_bạc nhà_nước quy_định tại Nghị_định này là 01 năm . Riêng các hành_vi vi_phạm hành_chính đối_với tài_sản công là nhà , đất và tài_sản kết_cấu_hạ_tầng do Nhà_nước đầu_tư , quản_lý thì thời_hiệu xử_phạt là 02 năm .
Điều 26 . Phó_hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục 1 . Phó_hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục phải đảm_bảo tiêu_chuẩn theo khoản 2 Điều 12 của Điều_lệ này . Số_lượng phó hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . Nếu hiệu_trưởng đề_nghị bổ_nhiệm người chưa phải là giảng_viên cơ_hữu hoặc cán_bộ quản_lý cơ_hữu của nhà_trường làm phó hiệu_trưởng thì sau khi được hội_đồng quản_trị ra quyết_định bổ_nhiệm , phó hiệu_trưởng phải là giảng_viên cơ_hữu hoặc cán_bộ quản_lý cơ_hữu của nhà_trường . 2 . Bổ_nhiệm và miễn_nhiệm phó hiệu_trưởng : a ) Độ tuổi giữ chức_vụ phó hiệu_trưởng không quá 75 đối_với nam và không quá 70 đối_với nữ ; b ) Chủ_tịch hội_đồng quản_trị ra quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm phó hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục trên cơ_sở đề_nghị của hiệu_trưởng và được trên 50 % tổng_số thành_viên của hội_đồng quản_trị đồng_ý . 3 . Các nội_dung khác theo quy_định tại Điều 12 Điều_lệ này .
Đóng_dấu chữ_ký khắc sẵn trên chứng từ kế_toán được không ?
Điều 19 . Ký chứng từ kế_toán 1 . Chứng_từ kế_toán phải có đủ chữ_ký theo chức_danh quy_định trên chứng_từ . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán phải được ký bằng loại mực không phai . Không được ký chứng từ kế_toán bằng mực màu đỏ hoặc đóng_dấu chữ_ký khắc sẵn . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán của một người phải thống_nhất . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán của người khiếm_thị được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ . 2 . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán phải do người có thẩm_quyền hoặc người được ủy quyền ký . Nghiêm_cấm ký chứng từ kế_toán khi chưa ghi đủ nội_dung chứng_từ thuộc trách_nhiệm của người ký . 3 . Chứng_từ kế_toán chi tiền phải do người có thẩm_quyền duyệt chi và kế_toán_trưởng hoặc người được ủy quyền ký trước khi thực_hiện . Chữ_ký trên chứng từ kế_toán dùng để chi tiền phải ký theo từng liên . 4 . Chứng_từ điện_tử phải có chữ_ký điện_tử . Chữ_ký trên chứng_từ điện_tử có giá_trị như chữ_ký trên chứng_từ bằng giấy .
Điều 5 . Vị_trí , chức_năng , tổ_chức của Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ( sau đây gọi tắt là Thanh_tra Bộ ) là cơ_quan của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ( sau đây gọi tắt là Bộ_trưởng ) quản_lý nhà_nước về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng trong lĩnh_vực giáo_dục ; tiến_hành thanh_tra hành_chính , thanh_tra chuyên_ngành giáo_dục , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật . Thanh_tra Bộ có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Thanh_tra Bộ có Chánh Thanh_tra , các Phó_Chánh Thanh_tra , các Thanh_tra viên và công_chức khác . Chánh Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ( sau đây gọi tắt là Chánh Thanh_tra Bộ ) do Bộ_trưởng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức sau khi thống_nhất với Tổng_Thanh_tra Chính_phủ . Phó_Chánh Thanh_tra Bộ do Bộ_trưởng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức theo đề_nghị của Chánh Thanh_tra Bộ . 3 . Thanh_tra Bộ có các phòng nghiệp_vụ để thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 4 . Thanh_tra Bộ chịu sự chỉ_đạo , điều_hành của Bộ_trưởng và chịu sự chỉ_đạo về công_tác , hướng_dẫn về nghiệp_vụ của Thanh_tra Chính_phủ .
Quy_định về bảo_tồn nguồn gen giống vật_nuôi
Điều 5 . Quy_định về thu_thập , bảo_tồn , khai_thác , phát_triển nguồn gen giống vật_nuôi 1 . Việc điều_tra , thu_thập nguồn gen giống vật_nuôi được quy_định như sau : a ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Khoa_học và Công_nghệ và các bộ , ngành có liên_quan tổ_chức điều_tra , khảo_sát , thu_thập , lưu_giữ nguồn gen giống vật_nuôi mới được phát_hiện ; b ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thành_lập Hội_đồng thẩm_định , đánh_giá ban_đầu về nguồn gen , bản_chất di_truyền , đặc_tính sinh_học của nguồn gen giống vật_nuôi mới ; c ) Khi phát_hiện nguồn gen giống vật_nuôi mới , tổ_chức , cá_nhân không được giết_thịt , mua_bán , tiêu_hủy . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi phát_hiện nguồn gen giống vật_nuôi mới có trách_nhiệm thực_hiện các biện_pháp lưu_giữ , bảo_vệ nguồn gen giống vật_nuôi mới và báo_cáo Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; d ) Tổ_chức , cá_nhân không được phép xuất_khẩu , nghiên_cứu hoặc sử_dụng cùng với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đối_với nguồn gen giống vật_nuôi mới trước khi được Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thẩm_định , đánh_giá . 2 . Việc bảo_tồn nguồn gen giống vật_nuôi được quy_định như sau : a ) Hoạt_động bảo_tồn nguồn gen giống vật_nuôi tuân_thủ quy_định của pháp_luật về đa_dạng sinh_học ; b ) Căn_cứ kết_quả thẩm_định , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn lựa_chọn nguồn gen giống vật_nuôi có tính khác_biệt với nguồn gen giống vật_nuôi đã có để bảo_tồn , đưa vào chương_trình quỹ gen quốc_gia , nghiên_cứu , sử_dụng vào hoạt_động chọn , tạo , nhân_giống và cập_nhật vào cơ_sở dữ_liệu Quốc_gia về nguồn gen giống vật_nuôi ; c ) Hằng năm , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn lập kế_hoạch về việc bảo_tồn nguồn gen giống vật_nuôi . 3 . Việc khai_thác , phát_triển nguồn gen giống vật_nuôi được quy_định như sau : a ) Khi sản_xuất và thị_trường có nhu_cầu thì nguồn gen giống vật_nuôi được khai_thác , phát_triển ; b ) Nguồn gen giống vật_nuôi đưa vào khai_thác , phát_triển thì được đưa ra khỏi danh_sách nguồn gen giống vật_nuôi được bảo_tồn ; c ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan có thẩm_quyền thẩm_định , phê_duyệt việc khai_thác , phát_triển nguồn gen giống vật_nuôi ; d ) Tổ_chức , cá_nhân hợp_tác nghiên_cứu và tiếp_cận nguồn gen giống vật_nuôi thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 59 / 2017 / NĐ - CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ về quản_lý tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích từ việc sử_dụng nguồn gen .
Điều 14 . Hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất phân_bón 1 . Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất phân_bón theo Mẫu_số 07 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Bản thuyết_minh về điều_kiện sản_xuất phân_bón theo Mẫu_số 09 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Bản chụp bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên của người trực_tiếp điều_hành sản_xuất quy_định tại điểm e khoản 2 Điều 41 Luật Trồng_trọt . 4 . Bản_sao chứng_thực Quyết_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường hoặc Quyết_định phê_duyệt đề_án bảo_vệ môi_trường chi_tiết hoặc Giấy xác_nhận đăng_ký Kế_hoạch bảo_vệ môi_trường hoặc Cam_kết bảo_vệ môi_trường theo quy_định của pháp_luật về môi_trường .
Giáo_viên khi chuyển trường có bị xóa mã định_danh trên Cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục không ?
Điều 6 . Mã định_danh trên Cơ_sở dữ_liệu ngành 1 . Mã định_danh của mỗi đối_tượng được quản_lý trên Cơ_sở dữ_liệu ngành là duy_nhất , được hình_thành từ lần tạo_lập dữ_liệu đầu_tiên và bất_biến ( không bị thay_đổi hoặc xóa_bỏ từ khi mã được sinh ra ) . Mã định_danh phục_vụ công_tác quản_lý , báo_cáo , kết_nối dữ_liệu trên Cơ_sở dữ_liệu ngành và các mục_đích khác do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định . 2 . Mã định_danh của sở giáo_dục và đào_tạo , phòng giáo_dục và đào_tạo trên Cơ_sở dữ_liệu ngành do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo tạo_lập . Thông_tin mã định_danh của sở giáo_dục và đào_tạo được xác_định tại trường dữ_liệu “ Mã_sở ” ; thông_tin mã định_danh của phòng giáo_dục được xác_định tại trường dữ_liệu “ Mã_phòng ” . 3 . Mã định_danh của cơ_sở giáo_dục do sở giáo_dục và đào_tạo hoặc phòng giáo_dục và đào_tạo trực_tiếp_quản_lý cấp từ lần tạo tập đầu_tiên trên Cơ_sở dữ_liệu ngành , về cơ_sở giáo_dục đó . Thông_tin mã định_danh của cơ_sở giáo_dục được xác_định tại trường dữ_liệu “ Mã_trường ( học ) ” , có độ dài 20 ký_tự và được hình_thành theo quy_tắc kết_hợp mã tỉnh + mã huyện + mã đơn_vị . Trường_hợp có sự sáp_nhập hoặc chia , tách cơ_sở giáo_dục , sở giáo_dục và đào_tạo hoặc phòng giáo_dục và đào_tạo trực_tiếp_quản_lý quyết_định việc sử_dụng mã định_danh cho đơn_vị mới ( sử_dụng công_cụ trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành để sáp_nhập hoặc chia , tách cơ_sở giáo_dục kèm theo việc cấp mã định_danh ) . Trường_hợp cơ_sở giáo_dục không còn hoạt_động , sở giáo_dục và đào_tạo hoặc phòng giáo_dục và đào_tạo trực_tiếp_quản_lý chỉ thay_đổi thông_tin trạng_thái của cơ_sở giáo_dục ( không xóa tên và mã định_danh của cơ_sở giáo_dục trên Cơ_sở dữ_liệu ngành ) . 4 . Mỗi giáo_viên , nhân_viên và cán_bộ quản_lý cơ_sở giáo_dục có một mã định_danh duy_nhất , có độ dài 20 ký_tự , do Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành cấp tự_động trong lần tạo_lập hồ_sơ đầu_tiên trên cơ_sở các thông_tin bắt_buộc khai_báo . Trường_hợp giáo_viên , nhân_viên và cán_bộ quản_lý cơ_sở giáo_dục chuyển công_tác , ngừng làm_việc , thôi_việc , sở giáo_dục và đào_tạo hoặc phòng giáo_dục và đào_tạo trực_tiếp_quản_lý cập_nhật trạng_thái và thông_tin hồ_sơ điện_tử ( không xóa hồ_sơ và mã định_danh của giáo_viên , nhân_viên , cán_bộ quản_lý giáo_dục trên Cơ_sở dữ_liệu ngành ) . 5 . Mỗi học_sinh có một mã định_danh duy_nhất , có độ dài 20 ký_tự , do Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành cấp tự_động trong lần tạo_lập hồ_sơ đầu_tiên trên cơ_sở các thông_tin bắt_buộc khai_báo , Trường_hợp học_sinh nghỉ học , thôi học , chuyển đi , cơ_sở giáo_dục nơi có học_sinh chuyển đi và sở giáo_dục và đào_tạo hoặc phòng giáo_dục và đào_tạo trực_tiếp_quản_lý cập_nhật trạng_thái hồ_sơ điện_tử của học_sinh . Trường_hợp tiếp_nhận học_sinh chuyển đến , cơ_sở giáo_dục nơi tiếp_nhận học_sinh chuyển đến và sở giáo_dục và đào_tạo hoặc phòng giáo_dục và đào_tạo trực_tiếp_quản_lý cập_nhật thông_tin hồ_sơ điện_tử theo mã định_danh của học_sinh ( không xóa hồ_sơ và mà định_danh của học_sinh trên Cơ_sở dữ_liệu ngành ) .
Điều 4 . Chức_năng , nhiệm_vụ của khu công_nghệ thông_tin tập_trung Khu công_nghệ thông_tin tập_trung có chức_năng , nhiệm_vụ sau đây : 1 . Thực_hiện các hoạt_động nghiên_cứu - phát_triển , ứng_dụng , chuyển_giao về công_nghệ thông_tin ; 2 . Sản_xuất và kinh_doanh sản_phẩm công_nghệ thông_tin , cung_ứng dịch_vụ công_nghệ thông_tin ; 3 . Đào_tạo nhân_lực công_nghệ thông_tin ; 4 . Ươm tạo công_nghệ và doanh_nghiệp công_nghệ thông_tin ; 5 . Xúc_tiến thương_mại công_nghệ thông_tin ; tổ_chức hội_chợ , triển_lãm , trình_diễn sản_phẩm và dịch_vụ công_nghệ thông_tin ; 6 . Xúc_tiến đầu_tư trong nước và ngoài nước để thúc_đẩy hoạt_động công_nghệ thông_tin ; 7 . Cung_cấp hạ_tầng , dịch_vụ và các điều_kiện cần_thiết để các tổ_chức , doanh_nghiệp hoạt_động trong khu thực_hiện các chức_năng , nhiệm_vụ quy_định tại Điều này .
Khi có tranh_chấp được lựa_chọn hòa giải_viên không ?
Điều 12 . Lựa_chọn , chỉ_định hòa giải_viên thương_mại 1 . Hòa_giải viên thương_mại do các bên thỏa_thuận lựa_chọn từ danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức hòa giải thương_mại hoặc từ danh_sách hòa giải_viên thương_mại vụ_việc do Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương công_bố . 2 . Việc chỉ_định hòa giải_viên thương_mại thông_qua tổ_chức hòa giải thương_mại được thực_hiện theo Quy_tắc hòa giải của tổ_chức hòa giải thương_mại .
Điều 35 . Sửa_chữa sai_sót khi ghi Sổ hộ_tịch , giấy_tờ hộ_tịch 1 . Trong quá_trình đăng_ký hộ_tịch mà có sai_sót trong việc ghi nội_dung vào Sổ hộ_tịch , công_chức làm công_tác hộ_tịch phải gạch bỏ phần sai_sót , ghi sang bên cạnh hoặc lên phía trên , không được chữa đè lên chữ cũ , không được tẩy xóa và viết đè lên chỗ đã tẩy_xoá . Trường_hợp có sai_sót bỏ trống trang sổ thì công_chức làm công_tác hộ_tịch phải gạch chéo vào trang bỏ trống . Cột ghi_chú của Sổ hộ_tịch phải ghi rõ nội_dung sửa_chữa sai_sót ; ngày , tháng , năm sửa ; công_chức làm công_tác hộ_tịch ký , ghi rõ họ , chữ đệm , tên . Công_chức làm công_tác hộ_tịch có trách_nhiệm báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan đăng_ký hộ_tịch biết về việc sửa_chữa sai_sót . Thủ_trưởng cơ_quan đăng_ký hộ_tịch có trách_nhiệm kiểm_tra , đóng_dấu xác_nhận vào nội_dung sửa_chữa sai_sót . Công_chức làm công_tác hộ_tịch không được tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa , bổ_sung làm sai_lệch nội_dung đã ghi trong Sổ hộ_tịch . 2 . Trong quá_trình đăng_ký hộ_tịch , nếu có sai_sót trên giấy_tờ hộ_tịch thì công_chức làm công_tác hộ_tịch phải hủy bỏ giấy_tờ đó và ghi giấy_tờ mới , không cấp cho người dân giấy_tờ hộ_tịch đã bị sửa_chữa . 3 . Khi quá_trình đăng_ký hộ_tịch đã kết_thúc theo quy_định pháp_luật mà sau đó mới phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện cải_chính hộ_tịch theo quy_định .
Điều_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là gì ?
Điều 6 . Điều_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ 1 . Điều_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là việc thu lại vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ của Công_an các đơn_vị , địa_phương đã được trang_bị để bổ_sung cho Công_an các đơn_vị , địa_phương khác . 2 . Thẩm_quyền điều_chuyển a ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định điều_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ từ Công_an đơn_vị , địa_phương này sang Công_an đơn_vị , địa_phương khác trên phạm_vi toàn_quốc khi xảy ra tình_trạng khẩn_cấp hoặc khi có nguy_cơ đe_dọa an_ninh quốc_gia nhưng chưa đến mức ban_bố tình_trạng khẩn_cấp hoặc khi có tình_huống đột_xuất khác như thảm_họa , dịch_bệnh nguy_hiểm , lụt , bão hoặc phục_vụ yêu_cầu công_tác , chiến_đấu theo đề_nghị của cơ_quan quản_lý về trang_bị và kho vận thuộc Bộ Công_an ; b ) Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý về trang_bị và kho vận thuộc Bộ Công_an quyết_định điều_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ không thuộc các trường_hợp quy_định tại điểm a khoản này từ Công_an đơn_vị , địa_phương này sang Công_an đơn_vị , địa_phương khác sau khi được sự đồng_ý bằng văn_bản của Bộ_trưởng Bộ Công_an ; c ) Thủ_trưởng Công_an đơn_vị , địa_phương quyết_định điều_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ giữa các đơn_vị thuộc phạm_vi quản_lý . 3 . Sau khi có quyết_định điều_chuyển của cấp có thẩm_quyền , Công_an các đơn_vị , địa_phương phải lập biên_bản bàn_giao , trong đó ghi rõ chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , số_hiệu , nước sản_xuất , thiết_bị , phụ_tùng kèm theo của vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ được điều_chuyển . Biên_bản phải có chữ_ký của cán_bộ trực_tiếp giao , nhận và xác_nhận của lãnh_đạo đơn_vị các bên có liên_quan . 4 . Công_an các đơn_vị , địa_phương sau khi tiếp_nhận vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ theo quyết_định điều_chuyển phải có văn_bản đề_nghị cơ_quan Công_an có thẩm_quyền cấp giấy_phép sử_dụng , giấy xác_nhận đăng_ký theo quy_định .
Điều 12 . Trang_trí lễ_đài và túc_trực bên linh_cữu 1 . Lễ_đài trang_trí phông_nền đen , trên đó treo Quốc_kỳ có dải_băng tang , ảnh người từ_trần và dòng chữ trắng “ Vô_cùng thương_tiếc đồng_chí ... ” . 2 . Bàn_thờ đặt chính giữa phòng , dưới lễ_đài , có lư hương và gối Huân_chương . 3 . Linh_cữu phủ Quốc_kỳ , đặt trên bệ ở chính giữa lễ_đài , đầu hướng về bàn_thờ . 4 . Ban Tổ_chức Lễ tang phân_công các thành_viên trong Ban Tổ_chức Lễ tang đứng túc_trực khi các đoàn cấp cao của Trung_ương Đảng , Quốc_hội , Chủ_tịch nước , Chính_phủ , Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam đến viếng . 5 . Trong quá_trình tiến_hành Lễ viếng và Lễ truy_điệu có 02 ( hai ) chiến_sĩ tiêu_binh đứng cửa phòng Lễ_tang ; 04 ( bốn ) sĩ_quan quân_đội mặc lễ_phục đứng túc_trực 4 góc_cạnh linh_cữu và 06 ( sáu ) chiến_sĩ tiêu_binh đứng túc_trực quanh linh_cữu và đội quân_nhạc phục_vụ Lễ viếng , Lễ truy_điệu , Lễ đưa_tang .
Liên_thông trong giáo_dục từ tháng 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Liên_thông trong giáo_dục 1 . Liên_thông trong giáo_dục là việc sử_dụng kết_quả học_tập đã có để học tiếp ở các cấp học , trình_độ khác cùng ngành , nghề đào_tạo hoặc khi chuyển sang ngành , nghề đào_tạo , hình_thức giáo_dục và trình_độ đào_tạo khác phù_hợp với yêu_cầu nội_dung tương_ứng , bảo_đảm liên_thông giữa các cấp học , trình_độ đào_tạo trong giáo_dục phổ_thông , giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học . 2 . Việc liên_thông trong giáo_dục phải đáp_ứng các điều_kiện bảo_đảm chất_lượng . Chương_trình giáo_dục được thiết_kế theo hướng kế_thừa , tích_hợp kiến_thức và kỹ_năng dựa trên chuẩn đầu_ra của từng bậc trình_độ đào_tạo trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Người học không phải học lại kiến_thức và kỹ_năng đã tích_lũy ở các chương_trình giáo_dục trước đó . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết về liên_thông giữa các cấp học , trình_độ đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục quốc dân .
Điều 5 . Nguồn thông_tin về vụ_việc 1 . Từ trình_báo , thông_tin bằng văn_bản của tổ_chức , cá_nhân . 2 . Do cơ_quan quản_lý Kiểm_tra viên điện_lực hoặc những người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 33 , Điều 34 và Điều 36 Nghị_định số 134 / 2013 / NĐ - CP chuyển đến . 3 . Trong khi tiến_hành kiểm_tra hoạt_động điện_lực theo quy_định . 4 . Do các cơ_quan quản_lý Nhà_nước hoặc cơ_quan tiến_hành tố_tụng chuyển đến .
Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong tổ_chức và hoạt_động của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương như thế_nào ?
Điều 52 . Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về quản_lý lao_động , tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng , xếp_hạng và xếp lương đối_với Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương . 2 . Hướng_dẫn thực_hiện quản_lý lao_động , tiền_lương , thù_lao , tiền thương , xếp_hạng và xếp lương đối_với Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phù_hợp với hoạt_động của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương quy_định tại Nghị_định này .
Điều 39 . Vi_phạm_quy_định về nhận_biết và cập_nhật thông_tin khách_hàng 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không cập_nhật thông_tin nhận_biết khách_hàng theo quy_định tại Điều 8 , Điều 10 Luật_Phòng , chống rửa_tiền và Luật_Phòng , chống khủng_bố . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không bảo_đảm bí_mật thông_tin , tài_liệu báo_cáo quy_định tại Điều 29 Luật_Phòng , chống rửa_tiền và Luật_Phòng , chống khủng_bố .
Tài_xế xe_khách đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 23 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm_quy_định về vận_tải đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hướng_dẫn hành_khách đứng , nằm , ngồi đúng vị_trí quy_định trong xe ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của lái_xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy ; b ) Để người ngồi trên xe khi xe lên , xuống phà , cầu_phao hoặc khi xe đang ở trên phà ( trừ người già_yếu , người_bệnh , người khuyết_tật ) ; c ) Không chạy đúng tuyến đường , lịch_trình , hành_trình vận_tải quy_định ; d ) Để người mắc võng nằm trên xe hoặc đu bám ở cửa xe , bên ngoài thành xe khi xe đang chạy ; đ ) Sắp_xếp , chằng buộc hành_lý , hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn ; để rơi hành_lý , hàng_hóa trên xe xuống_đường ; để hàng_hóa trong khoang chở hành_khách ; e ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá kích_thước bao ngoài của xe ; g ) Vận_chuyển hàng có mùi hôi_thối trên xe chở hành_khách ; h ) Điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách không có_nhân_viên phục_vụ trên xe đối_với những xe quy_định phải có_nhân_viên phục_vụ ; i ) Điều_khiển xe taxi không có đồng_hồ tính tiền cước ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng đồng_hồ tính tiền ) hoặc có nhưng không đúng quy_định hoặc không sử_dụng đồng_hồ tính tiền cước theo quy_định khi chở khách ; k ) Điều_khiển xe niêm_yết hành_trình chạy xe không đúng với hành_trình đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; l ) Điều_khiển xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách , thu tiền vé cao hơn quy_định ; m ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có dây an_toàn tại các vị_trí ghế_ngồi , giường_nằm theo quy_định ( trừ xe_buýt nội_tỉnh ) ; n ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có hướng_dẫn cho hành_khách về an_toàn giao_thông và thoát hiểm khi xảy ra sự_cố trên xe theo quy_định ; o ) Điều_khiển xe taxi không sử_dụng phần_mềm tính tiền ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng phần_mềm tính tiền ) hoặc sử_dụng phần_mềm tính tiền không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định ; p ) Điều_khiển xe taxi sử_dụng phần_mềm tính tiền mà trên xe không có thiết_bị để kết_nối trực_tiếp với hành_khách theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý , hàng_hóa trên xe làm lệch xe ; đ ) Đón , trả hành_khách không đúng nơi quy_định trên những tuyến đường đã xác_định nơi đón , trả khách hoặc dừng đón , trả hành_khách quá thời_gian quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; e ) Đón , trả hành_khách tại nơi cấm dừng , cấm đỗ , nơi đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; g ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách không gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 Điều này ; h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có_mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến_xe_khách nơi đi , bến_xe_khách nơi đến theo quy_định ; k ) Đón , trả hành_khách không đúng địa_điểm đón , trả hành_khách được ghi trong hợp_đồng , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; l ) Vận_chuyển khách liên_vận quốc_tế theo tuyến cố_định không có danh_sách hành_khách theo quy_định hoặc chở người không có tên trong danh_sách hành_khách , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 35 Nghị_định này ; m ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá trọng_tải theo thiết_kế của xe ; n ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng gom khách , bán vé , thu tiền hoặc thực_hiện việc xác_nhận đặt chỗ cho từng hành_khách đi xe ; điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng ấn_định hành_trình , lịch_trình cố_định để phục_vụ cho nhiều hành_khách hoặc nhiều người thuê vận_tải khác nhau ; o ) Không sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe để đăng_nhập thông_tin theo quy_định hoặc sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe của lái_xe khác để đăng_nhập thông_tin khi điều_khiển xe ô_tô chở khách ; p ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách không lắp camera theo quy_định ( đối_với loại xe có quy_định phải lắp camera ) hoặc có lắp camera nhưng không ghi , không_lưu_trữ được hành ảnh trên xe ( kể_cả người lái_xe ) trong quá_trình xe tham_gia giao_thông theo quy_định ; q ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng điện_tử không có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách hoặc có nhưng không cung_cấp cho lực_lượng chức_năng khi có yêu_cầu , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) . 6 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vận_chuyển hàng nguy_hiểm , hàng độc_hại , dễ cháy , dễ nổ hoặc động_vật , hàng_hóa khác có ảnh_hưởng đến sức_khỏe của hành_khách trên xe chở hành_khách ; b ) Chở người trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý của xe ; c ) Hành_hung hành_khách ; d ) Điều_khiển xe ô_tô quá thời_gian quy_định tại khoản 1 Điều 65 của Luật giao_thông đường_bộ ; đ ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách có gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe nhưng thiết_bị không hoạt_động theo quy_định hoặc sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô ; e ) Điều_khiển xe chở hành_khách liên_vận quốc_tế không có hoặc không gắn ký_hiệu phân_biệt quốc_gia , phù_hiệu liên_vận theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 7 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đón , trả hành_khách trên đường_cao_tốc ; b ) Điều_khiển xe chở hành_khách không có hoặc không gắn phù_hiệu ( biển_hiệu ) theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 6 , điểm b khoản 7 Điều này bị tịch_thu phù_hiệu ( biển_hiệu ) đã hết giá_trị sử_dụng hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm l khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 19 . Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc hướng_dẫn nghiệp_vụ , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết thực_hiện Thông_tư này trên phạm_vi toàn_quốc . Cục Kế_hoạch - Tài_chính thuộc Bộ Tư_pháp có trách_nhiệm giúp Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp thực_hiện trách_nhiệm nói trên . 2 . Thủ_trưởng các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh trong phạm_vi nhiệm_vụ , thẩm_quyền được giao tổ_chức triển_khai thực_hiện các quy_định của Thông_tư này và bố_trí các điều_kiện đảm_bảo thực_hiện Thông_tư phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 3 . Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , Giám_đốc Sở Tư_pháp , Thủ_trưởng các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan , trong phạm_vi thẩm_quyền của mình có trách_nhiệm tổ_chức triển_khai thực_hiện , theo_dõi , kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện chế_độ báo_cáo thống_kê của Ngành Tư_pháp và các hoạt_động thống_kê khác quy_định tại Thông_tư này , bảo_đảm cung_cấp thông_tin thống_kê đầy_đủ , chính_xác , trung_thực , khách_quan , đúng thời_hạn quy_định .
Chủ_tịch UBND Quận 3 tại TP HCM là do ai bổ_nhiệm ?
Điều 3 . Quy_định về quản_lý công_chức 1 . Công_chức của Ủy_ban nhân_dân phường thuộc biên_chế công_chức của Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và do Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh quản_lý , sử_dụng . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , khen_thưởng , kỷ_luật , tạm đình_chỉ công_tác đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận ( sau đây gọi là Chủ_tịch quận ) , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận ( sau đây gọi là Phó_Chủ_tịch quận ) , giao quyền Chủ_tịch quận , quyền Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo quy_định của pháp_luật . 3 . Chủ_tịch quận và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , khen_thưởng , kỷ_luật , tạm đình_chỉ công_tác đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân phường ( sau đây gọi là Chủ_tịch phường ) , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân phường ( sau đây gọi là Phó_Chủ_tịch phường ) , người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân quận , giao quyền Chủ_tịch phường theo quy_định của pháp_luật . 4 . Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Chủ_tịch quận thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức làm_việc tại Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Ủy_ban nhân_dân phường theo quy_định của pháp_luật về thẩm_quyền và phân_cấp , ủy quyền . 5 . Sở Nội_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao , có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức làm_việc tại Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Ủy_ban nhân_dân phường .
Điều 6 . Thừa_nhận kết_quả đánh_giá sự phù_hợp 1 . Trường_hợp công_bố hợp quy sử_dụng kết_quả đánh_giá sự phù_hợp của tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp nước_ngoài thì tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp nước_ngoài phải được thừa_nhận theo quy_định của pháp_luật hoặc được quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 2 . Đối_với các phép thử mà chưa có điều_kiện để thử_nghiệm tại phòng thử_nghiệm ở Việt_Nam , tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp đã được chỉ_định , cấp Giấy chứng_nhận có_thể xem_xét thừa_nhận , sử_dụng kết_quả thử_nghiệm của phòng thử_nghiệm tại nước_ngoài . 3 . Việc thừa_nhận , sử_dụng kết_quả thử_nghiệm của phòng thử_nghiệm tại nước_ngoài thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tiêu_chuẩn và quy_chuẩn kỹ_thuật . 4 . Trong trường_hợp phải áp_dụng thừa_nhận , sử_dụng kết_quả thử_nghiệm của phòng thử_nghiệm tại nước_ngoài , tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp phải thực_hiện giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả chứng_nhận , giám_định của mình . Trong trường_hợp cần_thiết , Cục An_toàn lao_động tổ_chức kiểm_tra việc thừa_nhận , sử_dụng kết_quả thử_nghiệm của các tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp .
Mức xử_phạt đối_với hành_vi không đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hành_nghề luật_sư với CQNN là bao_nhiêu ?
Điều 6 . Hành_vi vi_phạm_quy_định đối_với hoạt_động hành_nghề luật_sư 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không tham_gia hoặc tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng bắt_buộc về chuyên_môn , nghiệp_vụ ; b ) Thông_báo không đúng thời_hạn cho Đoàn luật_sư về việc đăng_ký hành_nghề , thay_đổi nội_dung đăng_ký hành_nghề . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo không đầy_đủ cho khách_hàng về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm nghề_nghiệp của mình trong việc thực_hiện dịch_vụ pháp_lý ; b ) Không đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hành_nghề với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc không thông_báo cho Đoàn luật_sư về việc đăng_ký hành_nghề , thay_đổi nội_dung đăng_ký hành_nghề . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp dịch_vụ pháp_lý cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác ngoài cơ_quan , tổ_chức mà luật_sư đã ký hợp_đồng lao_động , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước yêu_cầu hoặc tham_gia tố_tụng trong vụ án hình_sự theo yêu_cầu của cơ_quan tiến_hành tố_tụng hoặc thực_hiện trợ_giúp pháp_lý theo sự phân_công của Đoàn luật_sư mà luật_sư là thành_viên ; b ) Thành_lập hoặc tham_gia thành_lập từ hai tổ_chức hành_nghề luật_sư trở lên ; c ) Làm_việc theo hợp_đồng lao_động cho cơ_quan , tổ_chức khác bằng hình_thức luật_sư hành_nghề với tư_cách cá_nhân ngoài tổ_chức hành_nghề luật_sư mà luật_sư đã thành_lập , tham_gia thành_lập hoặc đã ký hợp_đồng lao_động ; d ) Hành_nghề luật_sư không đúng hình_thức hành_nghề theo quy_định ; đ ) Hành_nghề luật_sư với tư_cách cá_nhân mà không mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp trong trường_hợp hợp_đồng lao_động có thỏa_thuận ; e ) Không thông_báo cho khách_hàng về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm nghề_nghiệp của mình trong việc thực_hiện dịch_vụ pháp_lý ; g ) Ký hợp_đồng dịch_vụ pháp_lý với khách_hàng không thông_qua tổ_chức hành_nghề luật_sư hoặc không có văn_bản ủy quyền của tổ_chức hành_nghề luật_sư ; h ) Hành_nghề khi chưa được cấp giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư với tư_cách cá_nhân hoặc vẫn hành_nghề khi đã bị thu_hồi giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư , giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam của luật_sư nước_ngoài , văn_bản thông_báo về việc đăng_ký bào_chữa , thông_báo về việc đăng_ký bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp ; b ) Hành_nghề tại Việt_Nam khi giấy_phép hành_nghề của luật_sư nước_ngoài đã hết hạn ; c ) Hành_nghề luật_sư với tư_cách cá_nhân mà không đăng_ký hành_nghề tại cơ_quan có thẩm_quyền . 5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hoạt_động không đúng phạm_vi hành_nghề của luật_sư nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Cho người khác sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư hoặc giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam để hành_nghề luật_sư ; c ) Sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư với tư_cách cá_nhân hoặc sử_dụng giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam của người khác để hành_nghề luật_sư . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hành_nghề luật_sư khi chưa có chứng_chỉ hành_nghề luật_sư hoặc chưa gia_nhập Đoàn luật_sư ; b ) Cung_cấp dịch_vụ pháp_lý cho khách_hàng hoặc treo biển_hiệu khi tổ_chức hành_nghề luật_sư do mình thành_lập hoặc tham_gia thành_lập chưa được đăng_ký hoạt_động ; c ) Có lời_lẽ , hành_vi xúc_phạm cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức trong quá_trình tham_gia tố_tụng ; tự mình hoặc giúp khách_hàng thực_hiện những hành_vi vi_phạm_pháp_luật nhằm trì_hoãn , kéo_dài thời_gian hoặc gây khó_khăn , cản_trở hoạt_động của cơ_quan tiến_hành tố_tụng và các cơ_quan nhà_nước khác ; d ) Sách_nhiễu khách_hàng ; nhận , đòi_hỏi bất_kỳ một khoản tiền , lợi_ích khác ngoài khoản thù_lao và chi_phí đã thỏa_thuận trong hợp_đồng dịch_vụ pháp_lý ; lừa_dối khách_hàng mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; đ ) Hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam trong trường_hợp không đủ điều_kiện hành_nghề ; chưa được cấp giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam hoặc vẫn hành_nghề khi đã bị tước quyền sử_dụng giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam ; e ) Ứng_xử , phát_ngôn hoặc có hành_vi làm ảnh_hưởng đến hình_ảnh , uy_tín của nghề luật_sư hoặc gây thiệt_hại đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp hoặc hướng_dẫn khách_hàng cung_cấp tài_liệu , vật_chứng giả , sai sự_thật ; b ) Xúi_giục khách_hàng khai sai sự_thật hoặc xúi_giục khách_hàng khiếu_nại , tố_cáo trái pháp_luật ; c ) Tiết_lộ thông_tin về vụ , việc , về khách_hàng mà mình biết trong khi hành_nghề , trừ trường_hợp được khách_hàng đồng_ý bằng văn_bản hoặc pháp_luật có quy_định khác ; d ) Móc_nối , quan_hệ với người tiến_hành tố_tụng , người tham_gia tố_tụng , cán_bộ , công_chức , viên_chức để làm trái quy_định của pháp_luật trong việc giải_quyết vụ , việc ; đ ) Tham_gia lôi_kéo , kích_động , mua_chuộc , cưỡng_ép người khác tập_trung đông người để gây_rối trật_tự công_cộng , thực_hiện các hành_vi vi_phạm_pháp_luật mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; e ) Cung_cấp dịch_vụ pháp_lý , hoạt_động tư_vấn pháp_luật với danh_nghĩa luật_sư hoặc mạo_danh luật_sư để hành_nghề luật_sư ; treo biển_hiệu khi chưa được cấp chứng_chỉ hành_nghề luật_sư hoặc chưa gia_nhập Đoàn luật_sư . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề luật_sư hoặc giấy_phép hành_nghề luật_sư nước_ngoài tại Việt_Nam từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và g khoản 3 , điểm a khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề luật_sư hoặc giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 , các điểm c , d và e khoản 6 , khoản 7 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật là chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , giấy đăng_ký hành_nghề luật_sư , giấy_phép hành_nghề luật_sư tại Việt_Nam của luật_sư nước_ngoài , giấy chứng_nhận về việc tham_gia tố_tụng , văn_bản thông_báo người bào_chữa bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , d và h khoản 3 , các điểm b và c khoản 4 , khoản 5 , các điểm a , b , d và đ khoản 6 , các điểm d và e khoản 7 Điều này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài hoạt_động_kinh_doanh , cung_ứng sản_phẩm phái_sinh lãi_suất . 2 . Khách_hàng sử_dụng sản_phẩm phái_sinh lãi_suất do ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài kinh_doanh , cung_ứng trên thị_trường trong nước , bao_gồm : a ) Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được thành_lập và hoạt_động theo Luật các tổ_chức tín_dụng ; b ) Pháp_nhân ( trừ tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) được thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh , cung_ứng sản_phẩm phái_sinh lãi_suất của ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định tại Thông_tư này .
Nhân_viên phục_vụ xe_khách bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 8 . Quy_định trong giao_tiếp hành_chính 1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức khi làm_việc tại công_sở và trong thời_gian thực_thi nhiệm_vụ , công_vụ phải mặc trang_phục đúng quy_định chung và quy_định của từng ngành , lĩnh_vực ; phải đeo thẻ công_chức theo quy_định ; phải đeo phù_hiệu của các lĩnh_vực đã được pháp_luật quy_định ; phải giữ uy_tín , danh_dự cho cơ_quan , đơn_vị , lãnh_đạo và đồng_nghiệp . 2 . Trong giao_tiếp tại công_sở và với công_dân , cán_bộ , công_chức , viên_chức phải có thái_độ lịch_sự , hoà_nhã , văn_minh . Khi giao_dịch trực_tiếp , hoặc bằng văn_bản hành_chính hoặc qua các phương_tiện thông_tin ( điện_thoại , thư_tín , qua mạng ... ) phải bảo_đảm thông_tin trao_đổi đúng nội_dung công_việc mà cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức và công_dân cần hướng_dẫn , trả_lời . 3 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo trong quản_lý , điều_hành hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị phải nắm_bắt kịp_thời tâm_lý của cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc thẩm_quyền quản_lý để có cách_thức điều_hành phù_hợp với từng đối_tượng nhằm phát_huy khả_năng , kinh_nghiệm , tính sáng_tạo , chủ_động trong việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ của cán_bộ , công_chức , viên_chức ; phát_huy dân_chủ , tạo điều_kiện trong học_tập và phát_huy sáng_kiến của cán_bộ , công_chức , viên_chức ; tôn_trọng và tạo niềm tin cho cán_bộ , công_chức , viên_chức khi giao và chỉ_đạo thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ ; bảo_vệ danh_dự của cán_bộ , công_chức , viên_chức khi bị phản_ánh , khiếu_nại , tố_cáo không đúng sự_thật . 4 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức thừa_hành chuyên_môn nghiệp_vụ phải tôn_trọng địa_vị của người lãnh_đạo , phục_tùng và chấp_hành nhiệm_vụ được giao đồng_thời phát_huy tinh_thần tự_chủ , dám chịu trách_nhiệm ; có trách_nhiệm đóng_góp_ý_kiến trong hoạt_động , điều_hành của cơ_quan , đơn_vị mình bảo_đảm cho hoạt_động nhiệm_vụ , công_vụ đạt hiệu_quả . 5 . Trong quan_hệ đồng_nghiệp cán_bộ , công_chức , viên_chức phải chân_thành , nhiệt_tình bảo_đảm sự đoàn_kết ; phối_hợp và góp_ý trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ để công_việc được giải_quyết nhanh và hiệu_quả .
Có gương chiếu hậu bên trái vẫn xử_phạt ?
Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ; b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ; đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ; g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
Điều 105 . Phát_triển hoạt_động ngoại_thương thông_qua xúc_tiến thương_mại 1 . Chính_sách xúc_tiến thương_mại hỗ_trợ hoạt_động ngoại_thương được thực_hiện thông_qua hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức xúc_tiến thương_mại trong nước ; b ) Hoạt_động của các tổ_chức xúc_tiến thương_mại tại nước_ngoài ; c ) Hoạt_động của các tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ; d ) Hoạt_động của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại nước_ngoài , của đại_diện thương_mại . 2 . Các hoạt_động phát_triển ngoại_thương thông_qua xúc_tiến thương_mại bao_gồm : a ) Xây_dựng , thực_hiện các chương_trình , hoạt_động cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại , xây_dựng và phát_triển thương_hiệu quốc_gia về sản_phẩm , hàng_hóa do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định nhằm phát_triển hoạt_động ngoại_thương phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội trong từng thời_kỳ ; b ) Xây_dựng , thực_hiện các hoạt_động phát_triển thị_trường , xây_dựng , quảng_bá thương_hiệu sản_phẩm , hàng_hóa địa_phương do chính_quyền địa_phương thực_hiện nhằm phát_triển hoạt_động ngoại_thương phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội trong từng thời_kỳ ; c ) Thực_hiện các hoạt_động kết_nối giao_thương , tham_gia hệ_thống phân_phối ở nước_ngoài và tại Việt_Nam ; d ) Hỗ_trợ phát_triển , vận_hành_hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương ; đ ) Hỗ_trợ nghiên_cứu , phát_triển , nâng cao chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; e ) Đào_tạo , nâng cao năng_lực thương_nhân trong xúc_tiến thương_mại , phát_triển thị_trường ; g ) Các hoạt_động khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Các hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế thành_lập , tham_gia tổ_chức xúc_tiến thương_mại tại nước_ngoài thực_hiện theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và pháp_luật của nước có liên_quan . 4 . Trên_cơ_sở chỉ_tiêu tăng_trưởng xuất_khẩu do Quốc_hội quyết_định trong từng thời_kỳ , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hỗ_trợ kinh_phí cho các hoạt_động xúc_tiến thương_mại của các cơ_quan , tổ_chức , thương_nhân theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
Vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc có được tham_gia các hoạt_động giải_trí không ?
Điều 24 . Chế_độ ăn , mặc và sinh_hoạt 1 . Định_mức ăn_hàng tháng của học_viên được quy_định như sau : gạo 17 kg , thịt hoặc cá 1,5 kg , đường bình_thường 0,5 kg , muối 1,0 kg , bột_ngọt 0,5 kg , nước_mắm 01 lít , rau xanh 15 kg , chất_đốt 15 kg củi hoặc tương_đương . Ngày lễ , Tết dương_lịch học_viên được ăn thêm không quá 03 lần tiêu_chuẩn ngày thường ; các ngày Tết nguyên đán học_viên được ăn thêm không quá 05 lần tiêu_chuẩn ngày thường . Tiêu_chuẩn ăn được tính theo giá thị_trường của địa_phương . Chế_độ ăn đối_với học_viên bị ốm do Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc quyết_định theo chỉ_định của cơ_quan y_tế . 2 . Học_viên được trang_bị quần_áo và đồ_dùng sinh_hoạt thiết_yếu như sau : a ) Chăn ( phù_hợp với điều_kiện thời_tiết tại nơi cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đóng trụ_sở ) và màn : sử_dụng định_kỳ 03 năm / lần ; b ) Hàng năm , mỗi học_viên được cấp hai chiếc chiếu , hai bộ quần_áo mùa hè , hai bộ quần_áo mùa đông , ba bộ quần_áo_lót , hai khăn mặt , hai đôi dép nhựa , hai bàn_chải đánh răng , một áo_mưa ni lông , một chiếc mũ cứng , một chiếc mũ_vải , hai đôi tất chân và một đôi găng_tay . Hàng quý , mỗi học_viên được cấp một hộp thuốc đánh răng 150 gam , một lọ dầu_gội đầu loại 200 ml , 01 bánh xà_phòng thơm và 01 kg xà_phòng ; c ) Băng_vệ_sinh đối_với học_viên nữ : 02 gói / người / tháng . Căn_cứ vào định mức hiện_vật trang_bị cho học_viên , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc lập dự_toán hàng năm trên cơ_sở giá_cả thực_tế trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc tổ_chức tiếp sóng các chương_trình thời_sự trên hệ_thống truyền_thanh , truyền_hình để học_viên được tiếp_cận các thông_tin cần_thiết hàng ngày ; tổ_chức cho học_viên tham_gia các hoạt_động văn_hóa , văn_nghệ , thể_dục , thể_thao , đọc sách , báo , xem truyền_hình và các hoạt_động vui_chơi giải_trí khác ngoài thời_gian học_tập và lao_động . Căn_cứ quy_mô và điều_kiện , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc xây_dựng tủ_sách và phòng đọc cho học_viên , định_kỳ hàng tháng , hàng quý tổ_chức giao_lưu văn_nghệ giữa các tổ , đội .
Điều 38 . Sử_dụng , quản_lý vận_hành , lập , quản_lý hồ_sơ về tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng 1 . Việc sử_dụng tài_sản phải tuân_thủ nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 2 . Không được cho mượn tài_sản , sử_dụng tài_sản vào mục_đích cá_nhân . 3 . Việc sử_dụng tài_sản vào mục_đích kinh_doanh , cho thuê , liên_doanh , liên_kết được thực_hiện theo quy_định tại Điều 41 Nghị_định này và quy_định của pháp_luật có liên_quan . 4 . Đơn_vị sự_nghiệp của Đảng không được sử_dụng tài_sản để thế_chấp hoặc thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ dân_sự khác trong các trường_hợp sau đây : a ) Tài_sản được cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng giao quản_lý , sử_dụng ; b ) Tài_sản được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Quyền sử_dụng đất , trừ trường_hợp quyền sử_dụng đất được sử_dụng vào mục_đích kinh_doanh , cho thuê , liên_doanh , liên_kết mà tiền thuê đất đã trả một lần cho cả thời_gian thuê không có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước và quỹ dự_trữ của ngân_sách Đảng sau khi được Chánh Văn_phòng Trung_ương Đảng cho phép đối_với đơn_vị sự_nghiệp của Đảng ở trung_ương , Ban thường_vụ tỉnh_ủy cho phép đối_với đơn_vị sự_nghiệp của Đảng thuộc phạm_vi quản_lý . 5 . Việc quản_lý vận_hành , lập , quản_lý hồ_sơ về tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp của Đảng được thực_hiện theo quy_định áp_dụng đối_với cơ_quan của Đảng quy_định tại Điều 18 , Điều 19 Nghị_định này .
Tránh xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 6 . Trình_tự đánh_giá việc đáp_ứng Thực_hành tốt cơ_sở bán_lẻ thuốc 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ : Cơ_sở bán_lẻ thuốc nộp 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này kèm phí Thẩm_định theo quy_định của Bộ Tài_chính về phí thẩm_định điều_kiện , tiêu_chuẩn bán_lẻ thuốc đến Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi tắt là Sở Y_tế ) . 2 . Trình_tự tiếp_nhận và thẩm_định hồ_sơ thực_hiện theo quy_định tại : a ) Các khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều 50 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP đối_với cơ_sở có kinh_doanh thuốc dạng phối_hợp có chứa dược chất gây nghiện , thuốc dạng phối_hợp có chứa dược chất hướng thần , thuốc dạng phối_hợp có chứa tiền chất ; b ) Các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 51 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP đối_với cơ_sở bán_lẻ thuốc có kinh_doanh thuốc_độc , nguyên_liệu độc làm thuốc ; thuốc , dược chất trong danh_mục thuốc , dược chất thuộc danh_mục chất bị cấm sử_dụng trong một_số ngành , lĩnh_vực ; c ) Các khoản 2 , 4 và 5 Điều 33 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP đối_với cơ_sở kinh_doanh dược không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a và điểm b Khoản này . 3 . Trong thời_hạn 05 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Sở Y_tế thành_lập Đoàn đánh_giá , thông_báo cho cơ_sở bán_lẻ thuốc về Đoàn đánh_giá và dự_kiến thời_gian đánh_giá thực_tế tại cơ_sở . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày có văn_bản thông_báo , Đoàn đánh_giá tiến_hành đánh_giá thực_tế tại cơ_sở bán_lẻ thuốc .
Điều_lệ công_ty , Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty đại_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 270 . Điều_lệ công_ty và Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty 1 . Điều_lệ công_ty được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua và không được trái với Luật Doanh_nghiệp , Luật_Chứng_khoán , các quy_định tại Nghị_định này và văn_bản pháp_luật có liên_quan . 2 . Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty được Hội_đồng quản_trị xây_dựng , trình Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty không được trái với quy_định của pháp_luật và Điều_lệ công_ty . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn Điều_lệ mẫu và mẫu Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty để công_ty đại_chúng tham_chiếu xây_dựng Điều_lệ công_ty và Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty .
Điều 25 . Sở_hữu kết_quả nghiên_cứu Bộ Y_tế sở_hữu và quản_lý kết_quả nghiên_cứu đối_với những đề_tài sử_dụng nguồn ngân_sách nhà_nước . Với những đề_tài từ nguồn khác , việc sở_hữu và quản_lý kết_quả nghiên_cứu do thỏa_thuận giữa tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài và tổ_chức , cá_nhân cung_cấp kinh_phí thực_hiện đề_tài theo đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành .
Xử_phạt thế_nào khi doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không cung_cấp kịp_thời cho doanh_nghiệp viễn_thông khác ?
Điều 23 . Vi_phạm các quy_định về cạnh_tranh trong kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không cung_cấp kịp_thời cho doanh_nghiệp viễn_thông khác thông_tin kỹ_thuật về phương_tiện thiết_yếu hoặc thông_tin thương_mại liên_quan cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu sử_dụng ưu_thế về mạng viễn_thông , phương_tiện thiết_yếu để cản_trở_việc thâm_nhập thị_trường , hạn_chế , gây khó_khăn cho hoạt_động cung_cấp dịch_vụ viễn_thông của các doanh_nghiệp viễn_thông khác . 3 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thực_hiện kiến_nghị miễn_trừ theo quy_định của Luật Cạnh_tranh nhưng không được chấp_nhận trước bằng văn_bản của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; b ) Không thông_báo cho cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông trước khi tiến_hành tập_trung kinh_tế có thị_phần kết_hợp từ 30 % đến 50 % thị_trường dịch_vụ liên_quan . 4 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu sử_dụng thông_tin thu được từ doanh_nghiệp viễn_thông khác vào mục_đích cạnh_tranh không lành_mạnh ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu thực_hiện bù chéo dịch_vụ viễn_thông để cạnh_tranh không lành_mạnh .
Điều 10 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến việc công_khai_thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành Việc giải_quyết khiếu_nại liên_quan đến công_khai_thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo trong thi_hành án dân_sự .
NLĐ được hỗ_trợ kinh_phí chữa bệnh nghề_nghiệp như thế_nào ?
Điều 21 . Mức hỗ_trợ kinh_phí chữa bệnh nghề_nghiệp 1 . Mức hỗ_trợ bằng 50 % chi_phí chữa bệnh nghề_nghiệp tính theo biểu giá chữa bệnh nghề_nghiệp tại thời_điểm người lao_động chữa bệnh nghề_nghiệp theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế sau khi đã được bảo_hiểm y_tế chi_trả , nhưng không quá 15 triệu đồng / người . 2 . Số lần hỗ_trợ tối_đa đối_với mỗi người lao_động là 02 lần và trong 01 năm chỉ được nhận hỗ_trợ 01 lần .
Điều 9 . Trình_tự , thủ_tục giải_quyết tố_cáo trong việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ Trình_tự , thủ_tục giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật của quân_nhân , công_nhân và viên_chức quốc_phòng trong việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ được thực_hiện theo quy_định tại các Điều 28 , 29 , 30 , 31 , khoản 1 Điều 32 , các Điều 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 của Luật Tố_cáo năm 2018 và Nghị_định của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp tổ_chức thi_hành Luật Tố_cáo .
Mức phạt khi dừng xe ô_tô bên trái đường một_chiều của đường_đôi
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 10 . Kinh_phí thực_hiện , nội_dung và mức chi 1 . Kinh_phí thực_hiện xác_định mức_độ khuyết_tật được bố_trí trong dự_toán chi ngân_sách cấp xã hàng năm theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan . 2 . Chi cho công_tác xác_định_dạng tật , mức_độ khuyết_tật và cấp Giấy xác_nhận khuyết_tật , bao_gồm : a ) Chi văn_phòng_phẩm ; in_ấn Giấy xác_nhận khuyết_tật , biểu_mẫu ; mua sổ , sách , tài_liệu phục_vụ cho công_tác quản_lý . Mức chi thanh_toán theo thực_tế trên cơ_sở dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Chi họp Hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật : - Chủ_tịch Hội_đồng tối_đa 70.000 đồng / người / buổi ; - Thành_viên tham_dự tối_đa 50.000 đồng / người / buổi ; - Chi nước uống cho người tham_dự . Mức chi tối_đa 15.000 đồng / người / buổi . c ) Chi_phí Giám_định y_khoa : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 243 / 2016 / TT - BTC ngày 11 / 11 / 2016 của Bộ Tài_chính quy_định mức thu , chế_độ thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí thẩm_định cấp giấy Giám_định y_khoa . 3 . Chi tuyên_truyền , phổ_biến các văn_bản liên_quan đến công_tác xác_định mức_độ khuyết_tật ; chi tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho các thành_viên của Hội_đồng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
Trách_nhiệm của đơn_vị báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Trách_nhiệm của đơn_vị nhận báo_cáo và đơn_vị báo_cáo 1 . Trách_nhiệm của đơn_vị nhận báo_cáo Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước ) chủ_trì tổng_hợp_số_liệu báo_cáo thống_kê trong hệ_thống báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia và có trách_nhiệm : a ) Tiếp_nhận , tổng_hợp báo_cáo , sử_dụng và cung_cấp thông_tin các số_liệu báo_cáo thống_kê được quy_định trong báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia theo quy_định ; b ) Rà_soát , sửa_đổi , bổ_sung và chuẩn_hóa phương_thức xác_định số_liệu báo_cáo trong báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia . c ) Hướng_dẫn tính_toán các chỉ_tiêu thống_kê , quy_định rõ quy_chế phối_hợp , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ báo_cáo thống_kê ; d ) Xử_lý vướng_mắc liên_quan đến việc gửi , nhận báo_cáo thống_kê đảm_bảo việc khai_thác , sử_dụng số_liệu thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia . 2 . Trách_nhiệm của đơn_vị báo_cáo : a ) Các đơn_vị báo_cáo chấp_hành đúng các quy_định về báo_cáo thống_kê quy_định tại Thông_tư này , gửi đầy_đủ , đúng hạn các báo_cáo ; khi phát_hiện nội_dung báo_cáo có sai_sót , phải kịp_thời gửi lại số_liệu đúng ; chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác của số_liệu báo_cáo thống_kê theo quy_định tại Thông_tư này . b ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước ) tổ_chức các đợt tập_huấn về báo_cáo thống_kê , hướng_dẫn và trả_lời kịp_thời cho các đơn_vị về các vướng_mắc liên_quan đến trách_nhiệm của mình trong việc thực_hiện Thông_tư này .
Điều 22 . Điều_Khoản chuyển_tiếp 1 . Các cơ_sở xét_nghiệm xây_dựng mới hoặc cải_tạo sau ngày Nghị_định này có hiệu_lực phải đáp_ứng đúng các Điều_kiện quy_định an_toàn sinh_học phù_hợp với từng cấp_độ theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Các cơ_sở xét_nghiệm đã hoạt_động trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , chưa được cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học phải cải_tạo để đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 đáp_ứng đủ các Điều_kiện an_toàn sinh_học phù_hợp với từng cấp_độ theo quy_định tại Nghị_định này . 3 . Các cơ_sở xét_nghiệm đã hoạt_động trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực , đã được cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học phải tiếp_tục duy_trì các Điều_kiện theo quy_định trong thời_hạn hiệu_lực của giấy chứng_nhận và đáp_ứng đúng các Điều_kiện quy_định về an_toàn sinh_học với từng cấp_độ theo quy_định tại Nghị_định này .
Mức phạt đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp sử_dụng ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong quản_lý , sử_dụng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của tổ_chức sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của tổ_chức sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước gây lãng_phí . 2 . Đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp của tổ_chức sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước gây lãng_phí thì bị xử_phạt theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định này .
Điều 29 . Tổ_chức pháp_chế ở Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ Phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan giúp Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng thực_hiện các nhiệm_vụ trong công_tác bồi_thường của Nhà_nước theo quy_định tại Điều 27 Thông_tư này trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước chuyên_sâu của Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ 1 . Quỹ thực_hiện phân_phối lợi_nhuận cho các nhà đầu_tư theo các quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Chi_phí của quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này .
Điều 9 . Cơ_sở kinh_doanh nước_khoáng thiên_nhiên , nước uống đóng_chai Tuân_thủ theo các quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 12 và 13 Điều 5 , khoản 1 Điều 6 , các khoản 1 , 2 và 3 Điều 7 Thông_tư số 15 / 2012 / TT - BYT ngày 12 tháng 09 năm 2012 của Bộ Y_tế quy_định về điều_kiện chung bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm .
Mức phạt đối_với xe ô_tô gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng
Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ; b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ; c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ; b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ; đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật . 5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ; c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ; d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định .
Điều 4 . Thời_gian thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được Phiếu kết_quả xét_nghiệm , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Người được xét_nghiệm HIV không đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm HIV chưa thể tiếp_nhận thông_tin về tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của bản_thân do không đủ sức_khỏe , người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chọn thời_gian phù_hợp để thông_báo cho người được xét_nghiệm .
Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay trong trường_hợp cải_tạo , mở_rộng , sửa_chữa kết_cấu_hạ_tầng 1 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay bao_gồm các thông_tin : tên cảng hàng_không , sân_bay ; lý_do đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay ; thời_gian đóng_cửa tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay ; b ) Quyết_định phê_duyệt dự_án cải_tạo , mở_rộng , sửa_chữa kết_cấu_hạ_tầng của cơ_quan có thẩm_quyền ; c ) Phương_án tổ_chức thi_công , biện_pháp đảm_bảo_an_toàn và vệ_sinh môi_trường . 2 . Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay : a ) Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định và báo_cáo kết_quả thẩm_định cho Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả thẩm_định , Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định việc đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay . Trường_hợp không chấp_thuận , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản trả_lời người đề_nghị , nêu rõ lý_do .
Điều 9 . Thể_lệ đặt_cược 1 . Doanh_nghiệp phải ban_hành Thể_lệ đặt_cược cho từng sản_phẩm đặt_cược . Thể_lệ đặt_cược phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật và bao_gồm các nội_dung sau : a ) Tên sản_phẩm đặt_cược ; b ) Mô_tả sản_phẩm đặt_cược ; c ) Đối_tượng tham_gia đặt_cược ; d ) Cách_thức tham_gia đặt_cược ; đ ) Thời_điểm bắt_đầu nhận đặt_cược và thời_điểm kết_thúc nhận đặt_cược ; e ) Cách xác_định kết_quả đặt_cược để trả thưởng ; g ) Phương_thức trả thưởng ; h ) Tỷ_lệ trả thưởng ; i ) Các trường_hợp hoàn_trả tiền mua vé đặt_cược ; k ) Điều_kiện của vé đặt_cược để lĩnh thưởng khi trúng thưởng ; l ) Phương_thức xử_lý các vấn_đề tranh_chấp ; m ) Quyền và nghĩa_vụ của người chơi ; n ) Các quy_định khác theo yêu_cầu quản_lý của doanh_nghiệp phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Trước khi đưa vào kinh_doanh tối_thiểu 05 ngày làm_việc , doanh_nghiệp kinh_doanh đặt_cược có trách_nhiệm : a ) Gửi Thể_lệ đặt_cược cho Bộ Tài_chính , Sở Tài_chính và cơ_quan thuế trực_tiếp_quản_lý tại địa_phương để theo_dõi , quản_lý ; b ) Công_bố công_khai Thể_lệ đặt_cược tại trường_đua ( áp_dụng đối_với đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó ) , trụ_sở chính của doanh_nghiệp , điểm bán vé đặt_cược cố_định . 3 . Trường_hợp cơ_quan quản_lý nhà_nước phát_hiện Thể_lệ đặt_cược có những nội_dung không phù_hợp với quy_định tại khoản 1 Điều này , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày cơ_quan quản_lý nhà_nước có công_văn yêu_cầu , hướng_dẫn về sửa_đổi Thể_lệ đặt_cược , doanh_nghiệp phải thực_hiện sửa_đổi , bổ_sung Thể_lệ đặt_cược cho phù_hợp với quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Khi thay_đổi bất_kỳ nội_dung nào của Thể_lệ đặt_cược , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày thay_đổi nội_dung của Thể_lệ đặt_cược , doanh_nghiệp phải gửi lại bằng văn_bản Thể_lệ đặt_cược đã được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế cho Bộ Tài_chính , Sở Tài_chính , cơ_quan thuế trực_tiếp_quản_lý tại địa_phương và văn_bản nêu rõ điều_khoản sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế và lý_do sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế . Đồng_thời doanh_nghiệp phải công_bố công_khai Thể_lệ đặt_cược đã được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
Trạm y_tế cấp xã có thẩm_quyền cấp giấy chứng sinh để giải_quyết chế_độ thai_sản không
Điều 2 . Thẩm_quyền và thủ_tục cấp , cấp lại Giấy_chứng sinh 1 . Thẩm_quyền cấp , cấp lại Giấy_chứng_sinh a ) Bệnh_viện đa_khoa có khoa sản ; Bệnh_viện chuyên_khoa phụ_sản , Bệnh_viện sản - nhi ; b ) Nhà hộ_sinh ; c ) Trạm y_tế cấp xã ; d ) Các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hợp_pháp khác được phép cung_cấp dịch_vụ đỡ_đẻ . 2 . Thủ_tục cấp Giấy_chứng_sinh a ) Trước khi trẻ sơ_sinh về nhà , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại Khoản 1 Điều này có trách_nhiệm ghi đầy_đủ các nội_dung theo mẫu Giấy_chứng sinh ban_hành tại Phụ_lục 01 kèm theo Thông_tư này . Cha , mẹ hoặc người thân_thích của trẻ có trách_nhiệm đọc , kiểm_tra lại thông_tin trước khi ký . Giấy_chứng sinh được làm thành 02 bản có giá_trị pháp_lý như nhau , 01 bản giao cho bố , mẹ hoặc người thân_thích của trẻ để làm thủ_tục khai_sinh và 01 bản lưu tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . b ) Trường_hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , người thân_thích của trẻ có trách_nhiệm điền vào Đơn đề_nghị cấp Giấy_chứng sinh theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này và nộp cho trạm y_tế xã , phường để xin cấp Giấy_chứng sinh cho trẻ . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được Đơn đề_nghị cấp Giấy_chứng sinh , trạm y_tế xã phải xác_minh việc sinh và làm thủ_tục cấp Giấy_chứng sinh cho trẻ . Việc cấp Giấy_chứng sinh thực_hiện theo quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này . Trong trường_hợp cần phải xác_minh , thì thời_hạn xác_minh không được quá 05 ngày làm_việc . 3 . Thủ_tục cấp lại Giấy_chứng_sinh a ) Trường_hợp đã cấp Giấy_chứng sinh mà phát_hiện có nhầm_lẫn khi ghi_chép Giấy_chứng sinh : bố , mẹ hoặc người thân_thích của trẻ phải làm Đơn đề_nghị cấp lại Giấy_chứng sinh theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này , kèm theo giấy_tờ chứng_minh nội_dung nhầm_lẫn gửi cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi đã cấp Giấy_chứng sinh cho trẻ lần đầu . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được các giấy_tờ hợp_lệ , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thu_hồi Giấy_chứng sinh có nhầm_lẫn để hủy , đơn và giấy_tờ chứng_minh được lưu cùng với bản lưu cũ tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . Giấy_chứng sinh được cấp lại phải ghi rõ số , quyển số của Giấy_chứng sinh cũ và đóng_dấu “ Cấp lại ” . Trong trường_hợp cần phải xác_minh , thì thời_hạn xác_minh không quá 03 ngày làm_việc . Giấy_tờ chứng_minh nội_dung nhầm_lẫn : đối_với trường_hợp nhầm_lẫn về họ tên mẹ hoặc người nuôi_dưỡng , năm sinh , nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú , số chứng_minh nhân_dân , dân_tộc thì gửi kèm bản phô tô Giấy chứng_minh nhân_dân ( mang theo bản_chính để đối_chiếu ) ; đối_với trường_hợp nhầm_lẫn về nơi đăng_ký tạm_trú thì kèm theo xác_nhận của Công_an khu_vực về nơi đăng_ký tạm_trú . b ) Trường_hợp mất , rách , nát Giấy_chứng sinh : bố , mẹ hoặc người thân_thích của trẻ phải làm Đơn đề_nghị cấp lại Giấy_chứng sinh theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này có xác_nhận của Tổ_trưởng Tổ dân_phố hoặc trưởng_thôn về việc sinh và đang sinh_sống tại địa_bàn khu dân_cư gửi cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi đã cấp Giấy_chứng sinh cho trẻ lần đầu . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm cấp lại Giấy_chứng sinh mới như trường_hợp cấp Giấy_chứng sinh có nhầm_lẫn . Trong trường_hợp cần phải xác_minh , thì thời_hạn xác_minh không được quá 03 ngày làm_việc .
Điều 6 . Bản mô_tả công_việc của từng vị_trí việc_làm 1 . Trên_cơ_sở danh_mục vị_trí việc_làm được xác_định tại Điều 5 , việc xây_dựng bản mô_tả công_việc của từng vị_trí việc_làm được thực_hiện như sau : a ) Mô_tả về nội_dung , quy_trình , thủ_tục và thời_gian hoàn_thành từng công_việc tại từng vị_trí việc_làm ; b ) Kết_quả ( sản_phẩm ) , khối_lượng công_việc của vị_trí việc_làm ; c ) Điều_kiện làm_việc ( trang thiết_bị , phần_mềm quản_lý , phương_tiện , môi_trường làm_việc , ... ) . 2 . Tại những vị_trí việc_làm gắn với công_việc lãnh_đạo , quản_lý , điều_hành có cả việc thực_hiện công_việc thực_thi , thừa_hành thì phần mô_tả về công_việc thực_thi , thừa_hành được thực_hiện như đối_với vị_trí việc_làm gắn với công_việc hoạt_động nghề_nghiệp trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 3 . Bản mô_tả công_việc của từng vị_trí việc_làm thực_hiện theo Phụ_lục số 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Trình_tự , thủ_tục , cách_thức cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập khi bị mất hoặc bị hư_hỏng
Điều 6 . Trình_tự , thủ_tục , cách_thức thu_hồi , cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập 1 . Trình_tự , thủ_tục , cách_thức thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề biên_tập quy_định tại Khoản 3 Điều 20 Luật xuất_bản được thực_hiện như sau : a ) Việc xác_định biên_tập_viên thuộc trường_hợp bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề biên_tập quy_định tại Khoản 3 Điều 20 Luật xuất_bản phải được Cục Xuất_bản , In và Phát_hành lập thành biên_bản ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày lập biên_bản , Cục_trưởng Cục Xuất_bản , In và Phát_hành phải ra quyết_định thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề biên_tập ; c ) Kể từ ngày có quyết_định thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề biên_tập , biên_tập_viên không được thực_hiện biên_tập bản_thảo , đứng_tên trên xuất_bản_phẩm và có trách_nhiệm nộp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập cho Cục Xuất_bản , In và Phát_hành . 2 . Trình_tự , thủ_tục , cách_thức cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập quy_định tại Khoản 4 Điều 20 Luật xuất_bản được thực_hiện như sau : a ) Sau 02 năm , kể từ ngày bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề biên_tập , biên_tập_viên được đề_nghị Cục Xuất_bản , In và Phát_hành cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập . Đơn đề_nghị cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính , chuyển_phát đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm xem_xét việc cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập cho biên_tập_viên ; nếu không cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . 3 . Trình_tự , thủ_tục , cách_thức cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập quy_định tại Khoản 5 Điều 20 Luật xuất_bản được thực_hiện như sau : a ) Chậm nhất 15 ngày , kể từ ngày chứng_chỉ hành_nghề biên_tập bị mất hoặc bị hư_hỏng , biên_tập_viên phải có hồ_sơ đề_nghị cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập . Hồ_sơ được lập thành 01 ( một ) bộ gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính , chuyển_phát đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành gồm : Đơn đề_nghị cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập ; bản_chính chứng_chỉ hành_nghề biên_tập trong trường_hợp chứng_chỉ bị hư_hỏng ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm xem_xét việc cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập cho biên_tập_viên ; nếu không cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do .
Điều 30 . Trách_nhiệm của Dự_án Tiêm_chủng mở_rộng quốc_gia và các Viện , Bệnh_viện trực_thuộc Bộ Y_tế 1 . Trách_nhiệm của Dự_án Tiêm_chủng mở_rộng quốc_gia : a ) Lập kế_hoạch nhu_cầu sử_dụng vắc xin trong Tiêm_chủng mở_rộng , đề_xuất các vắc xin và lịch tiêm_chủng trong Tiêm_chủng mở_rộng ; b ) Tổ_chức mua , tiếp_nhận và cung_ứng vắc xin Tiêm_chủng mở_rộng cho các đơn_vị sử_dụng ; c ) Điều_tra nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng , xử_trí kịp_thời đối_với các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; d ) Tập_huấn về giám_sát , điều_tra phản_ứng sau tiêm_chủng cho Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn cấp tỉnh . đ ) Tổ_chức việc thông_tin tuyên_truyền về an_toàn tiêm_chủng , lợi_ích của việc sử_dụng vắc xin và các phản_ứng sau tiêm_chủng . 2 . Trách_nhiệm của các Viện khu_vực : a ) Chỉ_đạo chuyên_môn kỹ_thuật , giám_sát sử_dụng vắc xin tại các địa_phương theo phân_vùng quản_lý của Bộ Y_tế để bảo_đảm chất_lượng , an_toàn trong công_tác tiêm_chủng ; giám_sát phản_ứng sau tiêm_chủng ; b ) Tổ_chức tập_huấn các quy_định tiêm_chủng và cấp giấy chứng_nhận tham_dự tập_huấn về tiêm_chủng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Tham_gia phối_hợp điều_tra nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng tại địa_phương theo phân_vùng quản_lý của Bộ Y_tế , xử_lý kịp_thời đối_với các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; 3 . Trách_nhiệm của Viện Kiểm_định quốc_gia vắc xin , sinh phẩm y_tế : a ) Kiểm_định và cấp giấy chứng_nhận xuất_xưởng cho các lô vắc xin trong nước và nhập_khẩu theo quy_định trước khi sử_dụng trên thị_trường ; b ) Xây_dựng kế_hoạch , thực_hiện giám_sát định_kỳ và đột_xuất chất_lượng , tính an_toàn của vắc xin trên phạm_vi cả nước ; c ) Xây_dựng hướng_dẫn lấy mẫu vắc xin để kiểm_định trong trường_hợp có tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; d ) Phối_hợp với các đơn_vị liên_quan trong việc thanh_tra , kiểm_tra việc sử_dụng vắc xin . 4 . Trách_nhiệm của các Bệnh_viện sản , nhi trực_thuộc Bộ Y_tế : a ) Tổ_chức thực_hiện việc tiêm_chủng vắc xin theo đúng quy_định ; b ) Tổ_chức tập_huấn về khám sàng_lọc cho các cơ_sở tiêm_chủng ; c ) Thực_hiện xử_trí cấp_cứu , chẩn_đoán , xử_trí và điều_trị đối_với các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; d ) Phối_hợp điều_tra , kết_luận nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng .
Kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_điện_tử đã hủy hiệu_lực có còn được lưu_trữ không ?
Điều 15 . Hủy hiệu_lực của kết_quả_thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử 1 . Trường_hợp kết_quả_thực_hiện thủ_tục hành_chính bị hủy do hết hiệu_lực , cơ_quan có thẩm_quyền phải đánh_dấu , ghi_nhận thời_điểm , thực_hiện_hủy hiệu_lực kết_quả_thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử trên các cơ_sở dữ_liệu , hệ_thống thông_tin , Kho quản_lý dữ_liệu điện_tử của tổ_chức , cá_nhân và thông_báo với các cơ_quan có liên_quan . 2 . Kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_điện_tử đã hủy hiệu_lực vẫn được lưu_trữ phục_vụ_việc tra_cứu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo thời_hạn lưu_trữ quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . 3 . Thời_điểm kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_điện_tử bị hủy hiệu_lực thì đồng_thời văn_bản giấy đã chuyển_đổi từ kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_điện_tử này ( nếu có ) cũng bị mất hiệu_lực và không còn giá_trị sử_dụng .
Điều 47 . Hồ_sơ công_ty đại_chúng đăng_ký chào_bán cổ_phiếu ưu_đãi kèm chứng quyền riêng_lẻ 1 . Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua phương_án phát_hành và phương_án sử_dụng số tiền thu được từ đợt chào_bán , trong đó : a ) Phương_án phát_hành nêu rõ : loại cổ_phiếu chào_bán ; đặc_tính của cổ_phiếu ưu_đãi kèm chứng quyền ; số_lượng cổ_phiếu ưu_đãi kèm chứng quyền ; giá chào_bán hoặc nguyên_tắc xác_định_giá chào_bán hoặc ủy quyền cho Hội_đồng quản_trị xác_định_giá chào_bán ; tiêu_chí lựa_chọn nhà đầu_tư ; số_lượng nhà đầu_tư ; nhà đầu_tư chiến_lược , nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp và số_lượng cổ_phiếu chào_bán cho từng nhà đầu_tư hoặc ủy quyền cho Hội_đồng quản_trị xác_định nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp ; phương_án thực_hiện quyền của chứng quyền ( điều_kiện , thời_hạn , tỷ_lệ thực_hiện quyền ; giá hoặc phương_pháp tính giá phát_hành ; thông_qua hoặc ủy quyền cho Hội_đồng quản_trị thông_qua phương_án đảm_bảo việc phát_hành cổ_phiếu để thực_hiện quyền đáp_ứng quy_định về tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài , các điều_khoản khác ) . Những người có quyền_lợi liên_quan đến đợt chào_bán không được tham_gia biểu_quyết . Trường_hợp trong phương_án phát_hành không nêu cụ_thể giá chào_bán , nguyên_tắc xác_định_giá chào_bán thì giá chào_bán được xác_định theo quy_định tại Luật Doanh_nghiệp ; b ) Phương_án sử_dụng số tiền bao_gồm : phương_án sử_dụng số tiền thu được từ đợt chào_bán cổ_phiếu ưu_đãi kèm chứng quyền và phương_án dự_kiến sử_dụng số tiền thu được từ việc phát_hành cổ_phiếu để thực_hiện quyền . Trường_hợp đợt chào_bán nhằm mục_đích huy_động phần vốn để thực_hiện dự_án , phương_án sử_dụng số tiền phải bao_gồm nội_dung về phương_án bù_đắp phần thiếu_hụt vốn dự_kiến huy_động từ đợt chào_bán để thực_hiện dự_án . 2 . Điều_lệ của tổ_chức phát_hành . 3 . Tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 Điều 43 Nghị_định này .
Áp_dụng tương_tự pháp_luật trong quan_hệ dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Áp_dụng tương_tự pháp_luật 1 . Trường_hợp phát_sinh quan_hệ thuộc phạm_vi điều_chỉnh của pháp_luật dân_sự mà các bên không có thỏa_thuận , pháp_luật không có quy_định và không có tập_quán được áp_dụng thì áp_dụng quy_định của pháp_luật điều_chỉnh quan_hệ dân_sự tương_tự . 2 . Trường_hợp không_thể áp_dụng tương_tự pháp_luật theo quy_định tại khoản 1 Điều này thì áp_dụng các nguyên_tắc cơ_bản của pháp_luật dân_sự quy_định tại Điều 3 của Bộ_luật này , án lệ , lẽ công_bằng .
Điều 37 . Hội_đồng sáng_kiến các cấp 1 . Hội_đồng sáng_kiến ngành Kiểm_sát_nhân_dân do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quyết_định thành_lập , có nhiệm_vụ tham_mưu , tư_vấn cho Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao trong việc công_nhận phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả ứng_dụng của sáng_kiến làm căn_cứ xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng cấp Nhà_nước , cấp Ngành . Thành_phần Hội_đồng sáng_kiến ngành Kiểm_sát_nhân_dân do Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao quyết_định theo đề_nghị của Vụ Pháp_chế và Quản_lý khoa_học và Vụ Tổ_chức cán_bộ . 2 . Hội_đồng sáng_kiến của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân các cấp do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định thành_lập . Thành_phần Hội_đồng gồm những thành_viên có trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ liên_quan đến nội_dung sáng_kiến và các thành_viên khác ( nếu cần_thiết ) . Hội_đồng sáng_kiến có nhiệm_vụ giúp Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị công_nhận sáng_kiến để làm căn_cứ xét tặng danh_hiệu chiến_sỹ thi_đua các cấp và đề_nghị hình_thức khen_thưởng .
Xây_dựng lò gạch cách chỉ_giới hành_lang an_toàn đường_sắt bao_nhiêu thì không bị phạt ?
Điều 52 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về xây_dựng công_trình , khai_thác tài_nguyên và các hoạt_động khác ở vùng lân_cận phạm_vi bảo_vệ công_trình đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức xây_dựng công_trình , khai_thác tài_nguyên và các hoạt_động khác ở vùng lân_cận phạm_vi bảo_vệ công_trình đường_sắt không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn công_trình đường_sắt , bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Xây_dựng lò vôi , lò gốm , lò gạch , lò nấu gang , thép , xi_măng , thủy_tinh cách ngoài chỉ_giới hành_lang an_toàn giao_thông đường_sắt nhỏ hơn 10 m ; b ) Xây_dựng nhà bằng vật_liệu dễ cháy cách ngoài chỉ_giới hành_lang an_toàn giao_thông đường_sắt nhỏ hơn 05 m ; c ) Xây_dựng công_trình cột ăng ten viễn_thông , đường_dây thông_tin , đường_dây tải_điện với khoảng_cách từ vị_trí chân cột đến vai nền đường đối_với nền đường không đào , không đắp , chân taluy đường đắp , mép đỉnh taluy đường đào , mép ngoài cùng của kết_cấu công_trình cầu , đường_dây thông_tin , tín_hiệu đường_sắt nhỏ hơn 1,3 lần chiều cao của cột hoặc nhỏ hơn 05 m mà không được Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải chấp_thuận ; d ) Xây_dựng công_trình , khai_thác tài_nguyên và các hoạt_động khác ở vùng lân_cận phạm_vi bảo_vệ công_trình đường_sắt làm hư_hỏng công_trình đường_sắt ; đ ) Xây_dựng công_trình trong phạm_vi hành_lang an_toàn giao_thông tại khu_vực đường ngang không bố_trí người gác . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông đường_sắt . 4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn công_trình đường_sắt , bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm đ khoản 2 ; khoản 3 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng gây ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_sắt , an_toàn giao_thông đường_sắt ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ( của công_trình đường_sắt ) đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 67 . Xử_lý trường_hợp thiếu mất tiền do nguyên_nhân chủ_quan 1 . Giám_đốc và những người có trách_nhiệm quản_lý , giám_sát , bảo_quản an_toàn tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá , nếu không hoàn_thành nhiệm_vụ để xảy ra thiếu mất tiền trong kho_quỹ hoặc để cán_bộ thuộc quyền quản_lý tham_ô , lợi_dụng lấy cắp tài_sản thì bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật ; có liên_đới trách_nhiệm vật_chất đến vụ mất tiền , mất tài_sản thì phải bồi_hoàn hoặc phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . 2 . Đối_với cán_bộ , nhân_viên làm công_tác kho_quỹ , nếu tham_ô , lợi_dụng lấy cắp tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá thì phải bồi_thường 100 % giá_trị tài_sản thiếu và buộc thôi_việc hoặc phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật .
Chế_độ thông_tin , báo_cáo của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Chế_độ thông_tin , báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ ( 06 tháng , 01 năm ) , đột_xuất với Thủ_trưởng cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng quản_lý và cơ_quan có liên_quan theo quy_định .
Điều 26 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về tổ_chức xử_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quá thời_hạn quy_định mà vẫn chưa triển_khai thực_hiện phương_án xử_lý đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện bàn_giao tài_sản có quyết_định điều_chuyển , thu_hồi cho cơ_quan tiếp_nhận đúng thời_hạn quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thành_lập không đúng thẩm_quyền , không đúng thành_phần Hội_đồng xác_định_giá , Hội_đồng tiêu_hủy tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; b ) Thực_hiện không đầy_đủ việc thông_báo_công_khai bán đấu_giá tài_sản công theo quy_định của pháp_luật về bán đấu_giá tài_sản ( không thực_hiện niêm_yết về việc bán đấu_giá tài_sản tại những địa_điểm quy_định ; không thông_báo_công_khai trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng hoặc thông_báo nhưng không đủ thời_gian đối_với việc bán đấu_giá tài_sản theo quy_định của pháp_luật về bán đấu_giá tài_sản ; nội_dung niêm_yết , thông_báo_công_khai không đầy_đủ thông_tin theo quy_định của pháp_luật về bán đấu_giá tài_sản ) . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thành_lập Hội_đồng xác_định_giá , Hội_đồng tiêu_hủy tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; b ) Lựa_chọn tổ_chức thẩm_định_giá , tổ_chức bán đấu_giá chuyên_nghiệp để xử_lý_tài_sản không đúng hình_thức , trình_tự theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không thực_hiện việc thông_báo_công_khai bán đấu_giá tài_sản công theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện thẩm_định_giá để làm căn_cứ xác_định_giá khởi_điểm khi xử_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng theo hình_thức bán .
Công_bố tiêu_chuẩn giống cây_trồng lâm_nghiệp chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Công_bố tiêu_chuẩn giống cây_trồng lâm_nghiệp chính Tổ_chức , cá_nhân sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng lâm_nghiệp chính phải công_bố tiêu_chuẩn áp_dụng đối_với giống do mình sản_xuất , kinh_doanh và không được thấp hơn tiêu_chuẩn quốc_gia .
Điều 2 . Thay_thế một_số cụm từ tại một_số điều của Luật Thể_dục , thể_thao 1 . Thay_thế cụm từ “ chuẩn_y ” bằng cụm từ “ phê_duyệt ” tại khoản 3 Điều 68 , khoản 3 Điều 70 và khoản 2 Điều 72 . 2 . Thay_thế cụm từ “ Ủy_ban Thể_dục thể_thao ” bằng cụm từ “ Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ” tại khoản 2 và khoản 3 Điều 5 , khoản 2 Điều 16 , Điều 19 , khoản 4 Điều 69 và khoản 9 Điều 71 . 3 . Thay_thế cụm từ “ Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban Thể_dục thể_thao ” bằng cụm từ “ Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ” tại điểm b khoản 2 Điều 28 , khoản 4 Điều 35 , khoản 3 Điều 42 , điểm a khoản 2 Điều 57 và khoản 4 Điều 61 .
Đập phá biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
Điều 4 . Trình_tự , thủ_tục tổ_chức Tòa chuyên_trách 1 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương căn_cứ vào các điều_kiện tổ_chức Tòa chuyên_trách , rà_soát , đánh_giá nhu_cầu tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thuộc phạm_vi thẩm_quyền theo lãnh_thổ ; rà_soát về biên_chế Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Thư_ký Tòa_án hiện có ; xây_dựng hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thuộc phạm_vi thẩm_quyền theo lãnh_thổ . 2 . Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách gồm có : a ) Đề_án tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , trong đó nêu rõ sự cần_thiết tổ_chức Tòa chuyên_trách , cơ_sở của việc đề_xuất , số_lượng Tòa chuyên_trách cần tổ_chức , tên các Tòa chuyên_trách , cơ_cấu tổ_chức , chức_năng , nhiệm_vụ , phương_án tổ_chức nhân_sự và đề_xuất về biên_chế Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Thư_ký Tòa_án của từng Tòa chuyên_trách . Đề_án phải được Ban cán_sự đảng Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương xem_xét , biểu_quyết thông_qua ; b ) Văn_bản đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương . 3 . Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách được gửi cho Tòa_án nhân_dân tối_cao ( thông_qua Vụ Tổ_chức - Cán_bộ ) . 4 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách , Vụ Tổ_chức - Cán_bộ Tòa_án nhân_dân tối_cao phải xem_xét Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách ; nếu Hồ_sơ đáp_ứng đủ điều_kiện thì lập Tờ_trình trình Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét , quyết_định việc tổ_chức Tòa chuyên_trách . Trường_hợp Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quyết_định không tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thì Vụ Tổ_chức - Cán_bộ thông_báo bằng văn_bản cho Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương đã trình Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách biết .
Trách_nhiệm của người vi_phạm khi bị bị xử_lý kỷ_luật trong quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 41 . Trình_tự , thủ_tục xử_lý kỷ_luật 1 . Người vi_phạm phải tự kiểm_điểm bằng văn_bản , trước tập_thể cơ_quan , đơn_vị và tự nhận hình_thức kỷ_luật . Nếu người vi_phạm vắng_mặt , không tự kiểm_điểm thì cơ_quan , đơn_vị tiến_hành_xác_minh tại gia_đình , địa_phương nơi người vi_phạm cư_trú và lập biên_bản về sự vắng_mặt của người vi_phạm . Biên_bản xác_minh được công_bố trước cơ_quan , đơn_vị và có giá_trị như bản tự kiểm_điểm của người vi_phạm . 2 . Tập_thể cơ_quan , đơn_vị phân_tích , phê_bình , tham_gia ý_kiến về hành_vi vi_phạm và đề_xuất hình_thức kỷ_luật . Nếu người vi_phạm vắng_mặt thì căn_cứ vào biên_bản xác_minh , hồ_sơ vi_phạm , hành_vi vi_phạm kỷ_luật của người vi_phạm , tập_thể cơ_quan , đơn_vị tổ_chức cuộc họp phân_tích , phê_bình , tham_gia ý_kiến và đề_xuất hình_thức kỷ_luật . 3 . Người chỉ_huy phải kiểm_tra , xác_minh trực_tiếp hoặc ủy quyền cho cấp có thẩm_quyền trực_tiếp gặp người vi_phạm để người vi_phạm trình_bày ý_kiến . Nếu người vi_phạm vắng_mặt thì người chỉ_huy căn_cứ vào biên_bản xác_minh , hồ_sơ vi_phạm , để kết_luận về hành_vi vi_phạm , hình_thức kỷ_luật đối_với người vi_phạm . 4 . Kết_luận về hành_vi vi_phạm kỷ_luật . 5 . Báo_cáo cấp ủy Đảng cỏ thẩm_quyền xem_xét , thông_qua ( nếu có ) . 6 . Ra quyết_định hoặc đề_nghị cấp có thẩm_quyền ra quyết_định xử_lý kỷ_luật theo quyền_hạn phân_cấp . 7 . Tổ_chức công_bố quyết_định kỷ_luật , báo_cáo lên trên và lưu_trữ hồ_sơ ở đơn_vị .
Điều 3 . Một_số nội_dung khuyến_khích duy_trì vững_chắc mức sinh thay_thế 1 . Tại các tỉnh thuộc vùng mức sinh cao theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ : a ) Tập_thể : - Thôn đạt 03 năm liên_tục không có người sinh con_thứ 03 trở lên được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp xã khen_thưởng kèm theo hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . - Thôn đạt 05 năm liên_tục không có người sinh con_thứ 03 trở lên được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp huyện khen_thưởng kèm theo mức khuyến_khích , hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . - Xã đạt 03 năm liên_tục không có người sinh con_thứ 03 trở lên được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp huyện khen_thưởng kèm theo hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . - Xã thuộc vùng miền núi , biên_giới , hải_đảo , vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số , vùng khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , xã có mức sinh cao đạt 01 năm không có người sinh con_thứ 03 trở lên được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp huyện khen_thưởng kèm theo hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . - Xã đạt 05 năm liên_tục không có người sinh con_thứ 03 trở lên được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh khen_thưởng kèm theo hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . b ) Cá_nhân : - Phụ_nữ trong độ tuổi sinh_đẻ đã có đủ 02 ( hai ) con và tự_nguyện sử_dụng biện_pháp tránh thai dài_hạn ( triệt_sản , đặt dụng_cụ tử_cung , cấy thuốc tránh thai ) được khuyến_khích , hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . - Cộng_tác_viên dân_số , nhân_viên y_tế thôn_bản đạt và vượt các chỉ_tiêu về vận_động phụ_nữ trong độ tuổi sinh_đẻ đã có đủ 02 ( hai ) con , tự_nguyện sử_dụng biện_pháp tránh thai dài_hạn được khuyến_khích , hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . 2 . Tại các tỉnh thuộc vùng mức sinh thấp theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ : a ) Tập_thể - Xã 03 năm liên_tục đạt và vượt tỷ_lệ 60 % cặp vợ_chồng trong độ tuổi sinh_đẻ_sinh đủ 02 ( hai ) con được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp huyện khen_thưởng kèm theo hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . - Xã 05 năm liên_tục đạt và vượt tỷ_lệ 60 % cặp vợ_chồng trong độ tuổi sinh_đẻ_sinh đủ 02 ( hai ) con được đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh khen_thưởng kèm theo hỗ_trợ bằng tiền hoặc hiện_vật . b ) Cá_nhân Căn_cứ vào thực_tiễn , địa_phương lựa_chọn , quyết_định khen_thưởng , hỗ_trợ tiền hoặc hiện_vật cho phụ_nữ_sinh đủ hai con trước 35 tuổi . 3 . Tại các tỉnh thuộc vùng mức sinh thay_thế theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ : Căn_cứ vào mục_tiêu chính_sách dân_số và thực_tiễn , để duy_trì vững_chắc mức sinh thay_thế , địa_phương lựa_chọn , quyết_định một_số nội_dung cụ_thể để khuyến_khích , hỗ_trợ đối_với tập_thể , cá_nhân được quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này .
Nguyên_tắc tiến_hành các biện_pháp trong phòng , chống mua_bán người của Bộ_đội Biên_phòng và Cảnh_sát biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tiến_hành các biện_pháp trong phòng , chống mua_bán người 1 . Chỉ tiến_hành các biện_pháp phòng , chống mua_bán người và các hành_vi vi_phạm khác có liên_quan ; giải_cứu , tiếp_nhận , xác_minh , bảo_vệ an_toàn cho nạn_nhân và hỗ_trợ nạn_nhân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Tiến_hành các biện_pháp phòng , chống mua_bán người phải đảm_bảo yêu_cầu chính_trị , nghiệp_vụ , pháp_luật ; tôn_trọng quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; chấp_hành sự chỉ_đạo , hướng_dẫn của cơ_quan nghiệp_vụ cấp trên . 3 . Phát_huy vai_trò trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong phòng , chống mua_bán người .
Điều 10 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Vụ Pháp_chế chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan hướng_dẫn , tổ_chức kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này . 2 . Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức triển_khai thực_hiện , kiểm_tra , đôn_đốc các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thực_hiện Thông_tư này .
Chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là việc thương_nhân khai_báo và cam_kết về xuất_xứ hàng_hóa đối_với hàng_hóa xuất_khẩu đi Liên_minh châu Âu , Na_Uy , Thụy_Sỹ và Thổ_Nhĩ_Kỳ . 2 . Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là chứng từ thương_mại do thương_nhân phát_hành thể_hiện nội_dung khai_báo và cam_kết xuất_xứ hàng_hóa đáp_ứng quy_tắc xuất_xứ theo GSP. 3 . Mã_số REX là mã_số chứng_nhận thương_nhân đăng_ký để thực_hiện chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP. 4 . Tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số REX là cơ_quan , tổ_chức được Bộ Công_Thương_ủy quyền hoặc giao thực_hiện việc tiếp_nhận và đăng_ký mã_số REX.
Điều 5 . Các trường_hợp chuyển_đổi Phòng công_chứng 1 . Các địa_bàn cấp huyện đã thành_lập đủ số tổ_chức hành_nghề công_chứng theo Quy_hoạch tổng_thể phát_triển tổ_chức hành_nghề công_chứng đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt và số_lượng Văn_phòng công_chứng nhiều hơn số_lượng Phòng công_chứng . 2 . Các địa_bàn cấp huyện chưa thành_lập đủ số tổ_chức hành_nghề công_chứng theo Quy_hoạch tổng_thể phát_triển tổ_chức hành_nghề công_chứng đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt , nhưng có ít_nhất 02 Văn_phòng công_chứng đã hoạt_động ổn_định từ 02 năm trở lên , kể từ ngày đăng_ký hoạt_động .
Điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý 1 . Trường_hợp Hội_đồng quản_lý cần điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý thì Chủ_tịch Hội_đồng căn_cứ vào tiêu_chuẩn , thành_phần của các thành_viên Hội_đồng quản_lý cần điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung để lựa_chọn nhân_sự và thông_qua Hội_đồng quản_lý trước khi gửi hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý đến cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . 2 . Hồ_sơ thủ_tục điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý như bổ_nhiệm thành_viên quy_định tại Điều 12 Thông_tư này .
Điều 12 . Điều_kiện đưa cơ_sở phá dỡ tàu_biển vào hoạt_động 1 . Phù_hợp với quy_hoạch cơ_sở phá dỡ tàu_biển đã được phê_duyệt . 2 . Có cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị kỹ_thuật và nhân_lực bảo_đảm thực_hiện việc phá dỡ tàu_biển . 3 . Có hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 của Nghị_định này . 4 . Được xác_nhận các công_trình bảo_vệ môi_trường phục_vụ giai_đoạn vận_hành và yêu_cầu của quyết_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường , trong đó có nội_dung liên_quan đến hoạt_động phá dỡ tàu_biển .
Quân_phục trong gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được hiểu như thế_nào ?
Điều 47 . Gia_công quân_phục 1 . Quân_phục quy_định tại Điều này được hiểu là đồng_phục của quân_nhân thuộc các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài , được sản_xuất theo kiểu_mẫu , quy_cách thống_nhất , mang mặc theo quy_định của các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài . Danh_Mục sản_phẩm quân_phục_trang_bị cho các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài quy_định tại Phụ_lục X Nghị_định này . Sản_phẩm dệt may thuộc Danh_mục này nhưng không phải là sản_phẩm quân_phục_trang_bị cho lực_lượng vũ_trang nước_ngoài không phải thực_hiện theo quy_định tại Điều này . 2 . Quân_phục sản_xuất , gia_công xuất_khẩu cho lực_lượng vũ_trang nước_ngoài không được tiêu_thụ tại Việt_Nam . 3 . Nguyên_liệu , phụ_liệu dùng để sản_xuất , gia_công quân_phục xuất_khẩu cho lực_lượng vũ_trang nước_ngoài chịu sự giám_sát của cơ_quan Hải_quan từ khi nhập_khẩu cho đến khi sản_phẩm quân_phục thực xuất khỏi Việt_Nam . 4 . Hồ_sơ_cấp Giấy_phép sản_xuất , gia_công quân_phục cho các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài : a ) Văn_bản đề_nghị cấp Giấy_phép nêu rõ tên hàng , số_lượng , trị_giá ; cảng đến : 1 bản_chính . b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy chứng_nhận đầu_tư : 1 bản_sao có đóng_dấu của thương_nhân . c ) Đơn đặt_hàng hoặc văn_bản đề_nghị giao_kết_hợp_đồng kèm theo 2 ảnh mầu / một mẫu sản_phẩm đặt sản_xuất , gia_công : 2 bản_sao có đóng_dấu của thương_nhân . Đơn đặt_hàng hoặc văn_bản đề_nghị giao_kết_hợp_đồng phải thể_hiện tối_thiểu các nội_dung : Tên , địa_chỉ và điện_thoại của bên đặt và bên nhận sản_xuất , gia_công , tên hàng , số_lượng , giá_trị thanh_toán hoặc giá gia_công , thời_hạn thanh_toán và phương_thức thanh_toán , địa_điểm và thời_gian giao hàng . d ) Ngoài các giấy_tờ quy_định tại Điểm a , Điểm b , Điểm c Khoản 4 Điều này , thương_nhân nộp kèm theo bộ hồ_sơ một trong các tài_liệu sau : - Hợp_đồng , thỏa_thuận mua_sắm quân_phục ký giữa bên đặt gia_công với cơ_quan chịu trách_nhiệm mua_sắm , đảm_bảo hậu_cần cho các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài . - Văn_bản của cơ_quan chịu trách_nhiệm mua_sắm , đảm_bảo hậu_cần cho các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài hoặc cơ_quan có thẩm_quyền nước đặt sản_xuất , gia_công hoặc văn_bản của cơ_quan đại_diện ngoại_giao của nước đặt sản_xuất , gia_công tại Việt_Nam xác_nhận về đơn_vị lực_lượng vũ_trang sử_dụng cuối_cùng sản_phẩm quân_phục đặt sản_xuất , gia_công tại Việt_Nam . Văn_bản xác_nhận thể_hiện tối_thiểu các nội_dung : Nước nhập_khẩu , tên đơn_vị lực_lượng vũ_trang ; tên bên đặt sản_xuất , gia_công ; tên thương_nhân Việt_Nam nhận sản_xuất , gia_công . Giấy_tờ quy_định tại Điểm d Khoản 4 Điều này phải được hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo quy_định . đ ) Riêng đối_với thị_trường Hoa_Kỳ , thương_nhân nộp 1 bản_sao Mã_số nhà sản_xuất ( mã MID ) hàng dệt may xuất_khẩu sang Hoa_Kỳ đã được Bộ Công_Thương cấp . 5 . Quy_trình cấp Giấy_phép sản_xuất , gia_công xuất_khẩu quân_phục cho các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài a ) Thương_nhân nộp 1 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 4 Điều này trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện hoặc trực_tuyến ( nếu có áp_dụng ) đến Bộ Công_Thương . b ) Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , đúng quy_định , trong thời_hạn 3 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Công_Thương thông_báo cho thương_nhân để hoàn_thiện hồ_sơ . c ) Trong thời_hạn 7 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định của thương_nhân , Bộ Công_Thương gửi văn_bản xin ý_kiến Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ Công_an . d ) Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Công_Thương , Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có văn_bản trả_lời Bộ Công_Thương . đ ) Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản trả_lời của Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ Công_an , Bộ Công_Thương cấp Giấy_phép cho thương_nhân . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy_phép , Bộ Công_Thương có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . e ) Trường_hợp bổ_sung , sửa_đổi Giấy_phép , cấp lại do mất , thất_lạc Giấy_phép , thương_nhân gửi văn_bản đề_nghị và các giấy_tờ liên_quan đến Bộ Công_Thương . Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định , Bộ Công_Thương xem_xét điều_chỉnh , cấp lại Giấy_phép cho thương_nhân . Trường_hợp từ_chối bổ_sung , sửa_đổi , cấp lại , Bộ Công_Thương có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . g ) Bộ Công_Thương thu_hồi Giấy_phép đã được cấp trong trường_hợp phát_hiện thương_nhân khai_báo thông_tin liên_quan đến việc đề_nghị cấp Giấy_phép không_trung_thực , không chính_xác hoặc thực_hiện không đúng Giấy_phép . 6 . Trách_nhiệm của thương_nhân sản_xuất , gia_công xuất_khẩu quân_phục a ) Xuất_khẩu toàn_bộ sản_phẩm quân_phục được sản_xuất , gia_công tại Việt_Nam , không sử_dụng quân_phục và không tiêu_thụ sản_phẩm quân_phục tại Việt_Nam . b ) Tái_xuất hoặc tiêu_hủy toàn_bộ hàng mẫu nhập_khẩu , nguyên_liệu dư_thừa , vật_tư dư_thừa , phế_liệu , phế_phẩm theo quy_định hiện_hành , có sự giám_sát của Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Công_Thương và Tổng_cục Hải_quan . c ) Tổ_chức làm_việc và cung_cấp các hồ_sơ , tài_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan cấp phép và các cơ_quan liên_quan khi các cơ_quan tiến_hành kiểm_tra thực_tế cơ_sở sản_xuất sau khi thương_nhân được cấp Giấy_phép . d ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác , trung_thực đối_với những khai_báo liên_quan đến việc đề_nghị cấp Giấy_phép . 7 . Hoạt_động gia_công quân_phục ngoài việc thực_hiện quy_định tại Điều này phải thực_hiện theo các quy_định về gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài quy_định tại Chương V Nghị_định này . 8 . Nhập_khẩu mẫu quân_phục a ) Thương_nhân đã được cấp Giấy_phép sản_xuất , gia_công xuất_khẩu quân_phục cho các lực_lượng vũ_trang nước_ngoài theo quy_định tại Điều 47 Nghị_định này được nhập_khẩu mẫu quân_phục để sản_xuất , gia_công . b ) Trường_hợp thương_nhân chưa được cấp Giấy_phép sản_xuất , gia_công quân_phục , việc nhập_khẩu mẫu quân_phục để nghiên_cứu , sản_xuất_gia_công xuất_khẩu thực_hiện như sau : - Thương_nhân nộp 1 bản_chính đơn đăng_ký nhập_khẩu hàng mẫu quân_phục nêu rõ tên hàng , số_lượng , nước đặt_hàng , đơn_vị sử_dụng cuối_cùng kèm theo 2 ảnh mầu / một mẫu sản_phẩm trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc trực_tuyến ( nếu có áp_dụng ) đến Bộ Công_Thương . - Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , đúng quy_định , trong thời_hạn 3 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Công_Thương thông_báo cho thương_nhân biết để hoàn_thiện hồ_sơ . - Trong thời_hạn 7 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định , Bộ Công_Thương gửi văn_bản xin ý_kiến Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ Công_an . - Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Công_Thương , Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có văn_bản trả_lời Bộ Công_Thương . - Trong thời_hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản trả_lời của Bộ Quốc_phòng hoặc Bộ Công_an , Bộ Công_Thương có văn_bản trả_lời cho phép thương_nhân nhập_khẩu hàng mẫu . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy_phép , Bộ Công_Thương có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . c ) Số_lượng mẫu quân_phục nhập_khẩu theo quy_định tại Điều này là tối_đa 5 mẫu / 1 mã sản_phẩm .
Điều 7 . Chế_độ hỗ_trợ 1 . Người cai_nghiện ma_tuý tự_nguyện tại gia_đình và cộng_đồng thuộc hộ nghèo , gia_đình chính_sách theo Pháp_lệnh Ưu_đãi người có công với cách_mạng , người chưa thành_niên , người thuộc diện bảo_trợ xã_hội , người khuyết_tật được hỗ_trợ một lần tiền thuốc điều_trị cắt_cơn nghiện ma_túy bằng mức hỗ_trợ đối_với các đối_tượng cai_nghiện ma_túy tự_nguyện trong cơ_sở cai_nghiện ma_túy công_lập theo quy_định của địa_phương . 2 . Tùy theo điều_kiện cụ_thể của địa_phương , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Uỷ_ban nhân_dân tỉnh trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp xem_xét , quyết_định mức hỗ_trợ cao hơn so với quy_định tại khoản 1 Điều này .
Hiệu_lực pháp_lý của di_chúc miệng khi người lập di_chúc phục_hồi_sức_khỏe ?
Điều 629 . Di_chúc miệng 1 . Trường_hợp tính_mạng một người bị cái chết đe_dọa và không_thể lập di_chúc bằng văn_bản thì có_thể lập di_chúc miệng . 2 . Sau 03 tháng , kể từ thời_điểm di_chúc miệng mà người lập di_chúc còn sống , minh_mẫn , sáng_suốt thì di_chúc miệng mặc_nhiên bị hủy bỏ .
Điều 17 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm : a ) Thực_hiện quản_lý nhà_nước về hoạt_động giám_định quyền tác_giả , quyền liên_quan ; b ) Tổ_chức hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này trong phạm_vi cả nước ; c ) Xây_dựng Đề_án trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thành_lập tổ_chức giám_định là đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện hoạt_động giám_định quyền tác_giả , quyền liên_quan theo quy_định tại Điều 42 Nghị_định số 105 / 2006 / NĐ - CP được sửa_đổi , bổ_sung tại Nghị_định số 119 / 2010 / NĐ - CP. 2 . Giám_định viên hoạt_động độc_lập , tổ_chức giám_định có trách_nhiệm thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo tình_hình hoạt_động giám_định theo định_kỳ 6 tháng và hàng năm bằng văn_bản gửi về Cục Bản_quyền tác_giả Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch .
Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
Điều 5 . Kiểm_tra việc thực_hiện nội_dung đã cam_kết 1 . Kiểm_tra việc thực_hiện nội_dung đã cam_kết của các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh nêu tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này : Cơ_quan được phân_công quản_lý thực_hiện theo kế_hoạch kiểm_tra được Ủy_ban nhân_dân các cấp phê_duyệt hàng năm . Biên_bản kiểm_tra theo mẫu tại Phụ_lục II kèm theo Thông_tư này . 2 . Kiểm_tra đột_xuất : Cơ_quan được phân_công quản_lý thực_hiện kiểm_tra đột_xuất khi có sự_cố về an_toàn thực_phẩm liên_quan hoặc theo chỉ_đạo của cơ_quan cấp trên .
Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được sửa_đổi , bổ_sung trong những trường_hợp nào ?
Điều 26 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng 1 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được lập cho công_tác khảo_sát phục_vụ_việc lập dự_án đầu_tư xây_dựng , thiết_kế xây_dựng công_trình , thiết_kế sửa_chữa , cải_tạo , mở_rộng , nâng_cấp công_trình hoặc phục_vụ các công_tác khảo_sát khác có liên_quan đến hoạt_động xây_dựng . 2 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng do nhà_thầu thiết_kế lập . Trường_hợp chưa lựa_chọn được nhà_thầu thiết_kế hoặc trong các trường_hợp khảo_sát khác , người quyết_định đầu_tư hoặc chủ đầu_tư hoặc cơ_quan có thẩm_quyền lập dự_án PPP được thuê tổ_chức , cá_nhân hoặc giao tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc có đủ điều_kiện năng_lực lập , thẩm_tra nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng . 3 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được chủ đầu_tư giao cho nhà_thầu khảo_sát xây_dựng thông_qua việc trực_tiếp ký_kết_hợp_đồng khảo_sát xây_dựng hoặc giao cho nhà_thầu thiết_kế xây_dựng trong trường_hợp nhà_thầu tư_vấn thiết_kế thực_hiện cả công_tác khảo_sát xây_dựng và thiết_kế xây_dựng . 4 . Các nội_dung của nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng bao_gồm : a ) Mục_đích khảo_sát xây_dựng ; b ) Phạm_vi khảo_sát xây_dựng ; c ) Yêu_cầu về việc áp_dụng tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về khảo_sát xây_dựng ; d ) Sơ_bộ khối_lượng các loại công_tác khảo_sát xây_dựng , dự_toán khảo_sát xây_dựng ( nếu có ) ; đ ) Thời_gian thực_hiện khảo_sát xây_dựng . 5 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được sửa_đổi , bổ_sung trong các trường_hợp sau : a ) Trong quá_trình thực_hiện khảo_sát xây_dựng , phát_hiện các yếu_tố khác_thường có_thể ảnh_hưởng trực_tiếp đến giải_pháp thiết_kế hoặc khi có thay_đổi nhiệm_vụ thiết_kế cần phải bổ_sung nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng ; b ) Trong quá_trình thiết_kế , nhà_thầu thiết_kế phát_hiện nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng , báo_cáo khảo_sát xây_dựng không đáp_ứng yêu_cầu thiết_kế ; c ) Trong quá_trình thi_công , phát_hiện các yếu_tố địa_chất khác_thường , không đáp_ứng được nhiệm_vụ khảo_sát đã được chủ đầu_tư hoặc tư_vấn thiết_kế phê_duyệt có_thể ảnh_hưởng đến chất_lượng công_trình , biện_pháp thi_công xây_dựng công_trình . 6 . Khi lập nhiệm_vụ khảo_sát ở bước thiết_kế xây_dựng sau thì phải xem_xét nhiệm_vụ khảo_sát và kết_quả khảo_sát đã thực_hiện ở bước thiết_kế xây_dựng trước và các kết_quả khảo_sát có liên_quan được thực_hiện trước đó ( nếu có ) .
Điều 8 . Hiệu_lực thi_hành Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo .
Có phải đóng bảo_hiểm xã_hội cho người giúp_việc ?
Điều 19 . Bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế Người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả thêm cùng lúc với kỳ trả lương của người lao_động một khoản tiền tương_đương với mức đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm y_tế thuộc trách_nhiệm của người sử_dụng lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế để người lao_động tự lo bảo_hiểm .
Điều 5 . Nguồn kinh_phí quản_lý hành_chính của cơ_quan nhà_nước Kinh_phí quản_lý hành_chính giao cho cơ_quan thực_hiện chế_độ tự_chủ từ các nguồn sau : 1 . Ngân_sách nhà_nước cấp . 2 . Các khoản phí , lệ_phí được để lại theo chế_độ quy_định . 3 . Các khoản thu hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
Việc đánh_giá nguy_cơ trở_thành cỏ dại được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 7 . Đánh_giá nguy_cơ trở_thành cỏ dại Đánh_giá nguy_cơ trở_thành cỏ dại đối_với vật_thể phải phân_tích nguy_cơ có khả_năng sử_dụng để trồng_trọt thực_hiện theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia .
Điều 10 . Sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cho phép khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ cơ_quan theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . 2 . Người khai_thác , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải có giấy giới_thiệu hoặc công_văn của tổ_chức , ghi rõ tên hồ_sơ , tài_liệu cần sử_dụng , thời_gian sử_dụng và mục_đích sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu . 3 . Tổ_chức , cá_nhân quản_lý , sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ phải bảo_đảm an_toàn tài_liệu , tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . 4 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ chịu trách_nhiệm về việc sử_dụng thông_tin theo quy_định của pháp_luật .
Việc đình_chỉ tạm_thời_hiệu_lực Mã_số kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Đình_chỉ tạm_thời_hiệu_lực Mã_số kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất 1 . Bộ Công_Thương xem_xét đình_chỉ tạm_thời_hiệu_lực Mã_số kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất trong trường_hợp_doanh_nghiệp bị cơ_quan_chức_năng điều_tra các hành_vi vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định này hoặc theo đề_nghị của cơ_quan_chức_năng . 2 . Thời_gian tạm_thời đình_chỉ hiệu_lực Mã_số kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất là 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc 1 năm tùy trường_hợp cụ_thể hoặc theo đề_nghị của cơ_quan_chức_năng .
Điều 32 . Điều_kiện chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng của công_ty hình_thành sau hợp_nhất công_ty không thuộc trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp Điều_kiện công_ty đại_chúng hình_thành sau hợp_nhất công_ty ( không thuộc trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ) chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng ; công_ty hình_thành sau hợp_nhất công_ty ( không thuộc trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ) chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng bao_gồm : 1 . Đáp_ứng điều_kiện tương_ứng về chào_bán cổ_phiếu , trái_phiếu ra_công_chúng , trong đó điều_kiện về hoạt_động_kinh_doanh có lãi và không có lỗ lũy kế của doanh_nghiệp được xác_định theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Hoạt_động_kinh_doanh của năm liền trước năm đăng_ký chào_bán phải có lãi , đồng_thời không có lỗ lũy kế tính đến năm đăng_ký chào_bán căn_cứ trên : a ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm hợp_nhất : báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất trong số các công_ty bị hợp_nhất ; báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức phát_hành ; b ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm liền sau năm hợp_nhất : báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm cuối_cùng trước thời_điểm hợp_nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất trong số các công_ty bị hợp_nhất đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 20 Luật_Chứng_khoán ; báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm đầu_tiên sau thời_điểm hợp_nhất của tổ_chức phát_hành được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 20 Luật_Chứng_khoán ; báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức phát_hành ( nếu có ) . Điều_kiện hoạt_động_kinh_doanh có lãi được xác_định căn_cứ trên tổng_lợi_nhuận sau thuế trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm cuối_cùng của công_ty có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất và trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm đầu_tiên của tổ_chức phát_hành ; c ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán từ năm thứ hai liền sau năm hợp_nhất trở_đi : báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận , báo_cáo tài_chính quý gần nhất ( nếu có ) của tổ_chức phát_hành .
Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được sửa_đổi , bổ_sung trong những trường_hợp nào ?
Điều 26 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng 1 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được lập cho công_tác khảo_sát phục_vụ_việc lập dự_án đầu_tư xây_dựng , thiết_kế xây_dựng công_trình , thiết_kế sửa_chữa , cải_tạo , mở_rộng , nâng_cấp công_trình hoặc phục_vụ các công_tác khảo_sát khác có liên_quan đến hoạt_động xây_dựng . 2 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng do nhà_thầu thiết_kế lập . Trường_hợp chưa lựa_chọn được nhà_thầu thiết_kế hoặc trong các trường_hợp khảo_sát khác , người quyết_định đầu_tư hoặc chủ đầu_tư hoặc cơ_quan có thẩm_quyền lập dự_án PPP được thuê tổ_chức , cá_nhân hoặc giao tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc có đủ điều_kiện năng_lực lập , thẩm_tra nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng . 3 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được chủ đầu_tư giao cho nhà_thầu khảo_sát xây_dựng thông_qua việc trực_tiếp ký_kết_hợp_đồng khảo_sát xây_dựng hoặc giao cho nhà_thầu thiết_kế xây_dựng trong trường_hợp nhà_thầu tư_vấn thiết_kế thực_hiện cả công_tác khảo_sát xây_dựng và thiết_kế xây_dựng . 4 . Các nội_dung của nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng bao_gồm : a ) Mục_đích khảo_sát xây_dựng ; b ) Phạm_vi khảo_sát xây_dựng ; c ) Yêu_cầu về việc áp_dụng tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về khảo_sát xây_dựng ; d ) Sơ_bộ khối_lượng các loại công_tác khảo_sát xây_dựng , dự_toán khảo_sát xây_dựng ( nếu có ) ; đ ) Thời_gian thực_hiện khảo_sát xây_dựng . 5 . Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được sửa_đổi , bổ_sung trong các trường_hợp sau : a ) Trong quá_trình thực_hiện khảo_sát xây_dựng , phát_hiện các yếu_tố khác_thường có_thể ảnh_hưởng trực_tiếp đến giải_pháp thiết_kế hoặc khi có thay_đổi nhiệm_vụ thiết_kế cần phải bổ_sung nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng ; b ) Trong quá_trình thiết_kế , nhà_thầu thiết_kế phát_hiện nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng , báo_cáo khảo_sát xây_dựng không đáp_ứng yêu_cầu thiết_kế ; c ) Trong quá_trình thi_công , phát_hiện các yếu_tố địa_chất khác_thường , không đáp_ứng được nhiệm_vụ khảo_sát đã được chủ đầu_tư hoặc tư_vấn thiết_kế phê_duyệt có_thể ảnh_hưởng đến chất_lượng công_trình , biện_pháp thi_công xây_dựng công_trình . 6 . Khi lập nhiệm_vụ khảo_sát ở bước thiết_kế xây_dựng sau thì phải xem_xét nhiệm_vụ khảo_sát và kết_quả khảo_sát đã thực_hiện ở bước thiết_kế xây_dựng trước và các kết_quả khảo_sát có liên_quan được thực_hiện trước đó ( nếu có ) .
Điều 6 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động 1 . Đơn đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 2a ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Bản_sao có chứng_thực quyết_định thành_lập trạm , điểm sơ_cấp_cứu chữ_thập_đỏ . 3 . Hợp_đồng cho thuê địa_điểm hoặc giấy cam_kết đồng_ý cho mượn của chủ địa_điểm hoặc người quản_lý nơi đặt trạm , điểm sơ_cấp_cứu chữ_thập_đỏ . 4 . Bản_sao có chứng_thực giấy chứng_nhận chuyên_môn của nhân_sự làm_việc tại trạm , điểm sơ_cấp_cứu chữ_thập_đỏ . 5 . Quy_chế hoạt_động của trạm , điểm sơ_cấp_cứu . 6 . Báo_cáo nguồn tài_chính để đảm_bảo kinh_phí hoạt_động của trạm , điểm sơ_cấp_cứu chữ_thập_đỏ .
Ủy_quyền lại có cần sự đồng_ý của bên ủy quyền không ?
Điều 564 . Ủy_quyền lại 1 . Bên được ủy quyền được ủy quyền lại cho người khác trong trường_hợp sau đây : a ) Có sự đồng_ý của bên ủy quyền ; b ) Do sự_kiện bất_khả_kháng nếu không áp_dụng ủy quyền lại thì mục_đích_xác_lập , thực_hiện giao_dịch dân_sự vì lợi_ích của người ủy quyền không_thể thực_hiện được . 2 . Việc_ủy quyền lại không được vượt quá phạm_vi ủy quyền ban_đầu . 3 . Hình_thức hợp_đồng_ủy quyền lại phải phù_hợp với hình_thức ủy quyền ban_đầu .
Điều 4 . Quản_lý thuế đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh casino 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh casino phải bố_trí một địa_điểm trong Điểm kinh_doanh casino với các phương_tiện , trang thiết_bị cần_thiết theo quy_định tại Khoản 1 Điều 40 Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP ngày 16 / 01 / 2017 của Chính_phủ để cơ_quan thuế quản_lý thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý , giám_sát trực_tiếp hoặc qua các thiết_bị điện_tử và qua hệ_thống camera . 2 . Việc lắp_đặt các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera trong Điểm kinh_doanh casino và việc lưu_trữ hình_ảnh theo_dõi qua các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 03 / 2017 / NĐ - CP ngày 16 / 01 / 2017 của Chính_phủ . Cơ_quan thuế quản_lý thực_hiện truy_cập vào hệ_thống_thiết_bị điện_tử , hệ_thống camera để phục_vụ công_tác quản_lý doanh_thu , quản_lý thuế . 3 . Cơ_quan thuế quản_lý thực_hiện giám_sát trực_tiếp tại Điểm kinh_doanh casino hoặc giám_sát qua các thiết_bị điện_tử và qua hệ_thống camera . Cục_trưởng Cục thuế căn_cứ vào nguyên_tắc áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý thuế quyết_định việc quản_lý , giám_sát trực_tiếp hoặc qua các thiết_bị điện_tử và qua hệ_thống camera tại doanh_nghiệp kinh_doanh casino .
Công_bố , thông_tin về kết_quả đánh_giá phong_trào thể_dục , thể_thao quần_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Công_bố , thông_tin về kết_quả đánh_giá Kết_quả đánh_giá phong_trào thể_dục , thể_thao quần_chúng toàn_quốc được Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch công_bố trước ngày 15 tháng 01 của năm liền kề sau năm của kỳ đánh_giá ; được đăng_tải trên cổng thông_tin điện_tử của Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thể_dục thể_thao .
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về trách_nhiệm chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng bảo_trợ xã_hội 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng bảo_trợ xã_hội . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bắt nhịn ăn , nhịn uống , không cho hoặc hạn_chế vệ_sinh cá_nhân ; bắt sống ở nơi có môi_trường độc_hại , nguy_hiểm hoặc các hình_thức đối_xử tồi_tệ khác với đối_tượng bảo_trợ xã_hội ; b ) Lợi_dụng việc nhận chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng để trục_lợi ; c ) Bắt_buộc đối_tượng lao_động nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm ; d ) Dụ_dỗ , lôi_kéo hoặc ép_buộc đối_tượng thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; đ ) Xâm_hại sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm của đối_tượng . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động hoặc tạm đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc người nhận chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng tại cộng_đồng đối_với hành_vi vi_phạm tại Khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm tại Điểm b và Điểm c Khoản 2 Điều này .
Nội_dung nào không thuộc phạm_vi giải_trình về tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Những nội_dung không thuộc phạm_vi giải_trình 1 . Nội_dung thuộc bí_mật nhà_nước , bí_mật đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân , bí_mật kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Nội_dung chỉ_đạo , điều_hành , tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ trong nội_bộ cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị mà chưa ban_hành , chưa thực_hiện hoặc nội_dung chỉ_đạo , điều_hành của cơ_quan cấp trên với cơ_quan cấp dưới .
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức và hoạt_động phòng_thủ dân_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Phòng_thủ dân_sự đặt dưới sự lãnh_đạo , chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của Đảng , sự quản_lý thống_nhất của Chính_phủ , trực_tiếp là sự lãnh_đạo , chỉ_đạo của các cấp ủy đảng , quản_lý , điều_hành của chính_quyền các cấp và người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của cả hệ_thống chính_trị và toàn dân . 3 . Phòng_thủ dân_sự được tổ_chức từ trung_ương đến địa_phương , cơ_sở . Người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện phòng_thủ dân_sự . 4 . Tăng_cường , củng_cố năng_lực phòng_thủ dân_sự là nhiệm_vụ trọng_yếu , thường_xuyên ; phòng_thủ dân_sự phải được chuẩn_bị từ trước khi xảy ra các thảm_họa , chiến_tranh ; tích_cực thực_hiện phương_châm phòng là chính ; chủ_động ứng_phó kịp_thời khi có thảm_họa , chiến_tranh , khắc_phục hậu_quả ; phát_huy vai_trò của lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ , chỉ_huy tại_chỗ , hậu_cần tại_chỗ . 5 . Mở_rộng , tăng_cường hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực phòng_thủ dân_sự .
Mức phạt hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng phòng_hộ không lập dự_án kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Khai_thác trái_phép môi_trường rừng và thực_hiện các dịch_vụ , kinh_doanh trái_phép trong rừng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức du_lịch , tham_quan trong rừng mà không được phép của chủ rừng . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Tổ_chức các dịch_vụ , kinh_doanh trong rừng mà không được phép của chủ rừng ; b ) Tổ_chức nghỉ_dưỡng , giải_trí trong phân khu bảo_vệ nghiêm_ngặt của rừng đặc_dụng . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng đặc_dụng , rừng phòng_hộ thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Không lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí ; b ) Lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí nhưng không phù_hợp với đề_án du_lịch , nghỉ_dưỡng , giải_trí được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Buộc lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí theo quy_định của pháp_luật hoặc buộc lập dự_án kinh_doanh du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí phù_hợp với đề_án du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Người có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này mà gây thiệt_hại đến rừng hoặc lâm_sản , thì bị xử_phạt theo Điều 13 hoặc Điều 20 của Nghị_định này .
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 18 tháng 02 năm 2020 .
Xác_định khối_lượng trong nghiệm_thu , thanh_toán và quyết_toán hợp_đồng thi_công xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Xác_định khối_lượng trong nghiệm_thu , thanh_toán và quyết_toán hợp_đồng thi_công xây_dựng 1 . Khi lập hồ_sơ mời_thầu , chủ đầu_tư phải quy_định rõ nguyên_tắc , phương_pháp đo bóc khối_lượng khi nghiệm_thu , thanh_toán và quyết_toán hợp_đồng . 2 . Nấu trong hợp_đồng không có thỏa_thuận khác thì nguyên_tắc đo bóc khối_lượng các công_tác xây_dựng chủ_yếu theo hướng_dẫn tại Phụ_lục 1 và các quy_định khác có liên_quan . 3 . Khối_lượng thi_công xây_dựng hoàn_thành được kiểm_tra , tính_toán , đo_đạc , xác_nhận giữa chủ đầu_tư , nhà_thầu thi_công , tư_vấn giám_sát theo thời_gian hoặc giai_đoạn thi_công đã được quy_định trong điều_khoản của Hợp_đồng xây_dựng và phải được đối_chiếu với khối_lượng trong thiết_kế được duyệt để làm cơ_sở nghiệm_thu , thanh_toán . Đối_với hợp_đồng trọn_gói không cần đo bóc khối_lượng hoàn_thành chi_tiết . Khối_lượng phát_sinh ngoài thiết_kế , dự_toán được duyệt phải được chủ đầu_tư hoặc người quyết_định đầu_tư chấp_thuận , phê_duyệt làm cơ_sở nghiệm_thu , thanh_toán và quyết_toán hợp_đồng .
Điều 21 . Vi_phạm_quy_định về quản_lý hoạt_động bay 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng ( ba triệu đồng ) đến 5.000.000 đồng ( năm triệu đồng ) đối_với hành_vi thả thiết_bị , vật_dụng và các vật_thể khác từ tàu_bay vào không_trung ảnh_hưởng đến hoạt_động bay . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng ( năm triệu đồng ) đến 10.000.000 đồng ( mười triệu đồng ) đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Làm hư_hỏng hệ_thống kỹ_thuật , thiết_bị bảo_đảm hoạt_động bay ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định về sơn , kẻ , lắp đèn cảnh_báo chướng_ngại_vật hàng không . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng ( mười triệu đồng ) đến 20.000.000 đồng ( hai mươi triệu đồng ) đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Xây_dựng , lắp_đặt các công_trình , thiết_bị kỹ_thuật vi_phạm giới_hạn chướng_ngại_vật hàng không ngoài cảng hàng_không , sân_bay , trừ công_trình , thiết_bị kỹ_thuật trong cảng hàng_không , sân_bay và khu_vực lân_cận cảng hàng_không , sân_bay ; b ) Sử_dụng đèn laze , thiết_bị chiếu sáng khác trái quy_định gây ảnh_hưởng đến hoạt_động bay , trừ trường_hợp quy_định tại điểm k khoản 5 Điều 9 Nghị_định này . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng ( hai mươi triệu đồng ) đến 40.000.000 đồng ( bốn mươi triệu đồng ) đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin không_trung_thực hoặc có hành_vi lừa_dối khi xin phép bay . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng ( bốn mươi triệu đồng ) đến 60.000.000 đồng ( sáu mươi triệu đồng ) đối_với hành_vi thực_hiện chuyến bay không đúng với phép bay đã được cấp . 6 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng ( tám mươi triệu đồng ) đến 100.000.000 đồng ( một trăm triệu đồng ) đối_với hành_vi thực_hiện chuyến bay mà không có phép bay do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tháo_dỡ công_trình , phần công_trình xây_dựng vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
Việc thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục nhằm mục_đích gì ?
Điều 2 . Mục_đích_thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục 1 . Phát_huy quyền làm_chủ của nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , người lao_động , người học và nâng cao trách_nhiệm của hiệu_trưởng . 2 . Tăng_cường nề_nếp , kỷ_cương , kỷ_luật trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục , góp_phần xây_dựng môi_trường giáo_dục thân_thiện , lành_mạnh , nâng cao chất_lượng giáo_dục , đào_tạo ; phòng_chống các hành_vi tiêu_cực , tham_nhũng , lãng_phí , quan_liêu , cửa_quyền .
Điều 10 . Trách_nhiệm của người_làm thủ_tục 1 . Khai và thực_hiện các thủ_tục hành_chính thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia . 2 . Tự khai và nộp thông_tin , chứng_từ theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nộp thuế , phí , lệ_phí , các khoản thu khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về sự chính_xác và trung_thực của nội_dung đã khai và của các chứng_từ đã nộp , xuất_trình ; sự thống_nhất về nội_dung thông_tin giữa chứng từ giấy và chứng_từ điện_tử . 5 . Lưu_giữ hồ_sơ và chứng_từ liên_quan đến làm thủ_tục với các cơ_quan quản_lý nhà_nước thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia theo quy_định . 6 . Trường_hợp do sự_cố kỹ_thuật hoặc trường_hợp bất_khả_kháng người_làm thủ_tục không_thể khai_báo làm thủ_tục điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia thì làm thủ_tục bằng hồ_sơ giấy theo quy_định hoặc khai_báo làm thủ_tục thông_qua hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý nhà_nước tại cảng hàng_không .
Thời_gian phục_vụ của Tủ_sách pháp_luật được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Khai_thác Tủ_sách pháp_luật 1 . Nội_quy hoạt_động của Tủ_sách pháp_luật a ) Nội_quy hoạt_động của Tủ_sách pháp_luật quy_định về thời_gian , hình_thức phục_vụ ; quyền_hạn , trách_nhiệm của người phụ_trách Tủ_sách pháp_luật ; điều_kiện và thủ_tục mượn sách ; trách_nhiệm bảo_quản , bồi_thường thiệt_hại của người đọc , người mượn khi làm mất , làm hỏng sách , báo , tài_liệu pháp_luật và nội_dung phù_hợp khác . b ) Nội_quy hoạt_động của Tủ_sách pháp_luật phải được niêm_yết tại địa_điểm đặt Tủ_sách pháp_luật . 2 . Thời_gian phục_vụ Tủ_sách pháp_luật mở_cửa phục_vụ hàng ngày theo thời_gian làm_việc của Ủy_ban nhân_dân xã , cơ_quan , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân . Trong trường_hợp phục_vụ ngoài thời_gian làm_việc , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân xã đặc_biệt khó_khăn , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị của lực_lượng vũ_trang nhân_dân quy_định rõ ngày , giờ phục_vụ người đọc . 3 . Hình_thức phục_vụ Tủ_sách pháp_luật phục_vụ bằng hình_thức đọc tại_chỗ hoặc cho mượn . 4 . Biện_pháp nâng cao hiệu_quả khai_thác , sử_dụng Tủ_sách pháp_luật a ) Thường_xuyên thông_tin , tuyên_truyền về Tủ_sách pháp_luật ; vận_động , giới_thiệu cho cán_bộ , công_chức và Nhân_dân đến nghiên_cứu , đọc , mượn sách , báo , tài_liệu pháp_luật . b ) Kịp_thời thông_báo nội_dung sách , báo , tài_liệu pháp_luật mới trên các bảng tin , trạm tin , loa truyền_thanh , trang tin điện_tử để tạo điều_kiện thuận_tiện cho người đọc tìm_hiểu , đọc , mượn sách , báo , tài_liệu pháp_luật của Tủ_sách pháp_luật . c ) Tổ_chức triển_lãm , giới_thiệu sách , tài_liệu pháp_luật vào dịp tổ_chức Ngày sách Việt_Nam , Ngày Pháp_luật nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , sinh_hoạt Câu_lạc_bộ , thi tìm_hiểu pháp_luật hoặc sự_kiện khác để nâng cao hiệu_quả khai_thác Tủ_sách pháp_luật . d ) Thực_hiện trao_đổi , luân_chuyển sách , tài_liệu pháp_luật giữa Tủ_sách pháp_luật với Tủ_sách tự_quản ở cộng_đồng và các thiết chế văn_hóa - thông_tin cơ_sở khác trên địa_bàn . đ ) Biện_pháp khác phù_hợp với yêu_cầu , nhiệm_vụ , điều_kiện thực_tế của địa_bàn xã , cơ_quan , đơn_vị của lực_lượng vũ_trang nhân_dân và không trái quy_định của pháp_luật .
Điều 19 . Quyền và nghĩa_vụ của thí_sinh tham_dự kiểm_tra 1 . Nộp phí thẩm_định tiêu_chuẩn hành_nghề đấu_giá tài_sản theo quy_định của Bộ Tài_chính . 2 . Tuân_thủ nội_quy kỳ kiểm_tra do Hội_đồng kiểm_tra ban_hành . 3 . Các quyền và nghĩa_vụ khác theo quy_định của Thông_tư này và quy_định pháp_luật khác có liên_quan .
Công_ty đại_chúng phát_hành quyền mua cổ_phần cho cổ_đông hiện_hữu được xem là chào_bán thêm chứng_khoán ra_công_chúng không ?
Điều 10 . Hình_thức chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng 1 . Chào_bán chứng_khoán lần đầu ra_công_chúng bao_gồm : a ) Chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng để huy_động thêm vốn cho tổ_chức phát_hành ; b ) Chào_bán cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng để trở_thành_công_ty đại_chúng thông_qua thay_đổi cơ_cấu sở_hữu nhưng không làm tăng vốn điều_lệ của tổ_chức phát_hành ; c ) Kết_hợp hình_thức quy_định tại các điểm a , b khoản này ; d ) Chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng để thành_lập quỹ đầu_tư chứng_khoán . 2 . Chào_bán thêm chứng_khoán ra_công_chúng bao_gồm : a ) Công_ty đại_chúng chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng hoặc phát_hành quyền mua cổ_phần cho cổ_đông hiện_hữu ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán chào_bán thêm chứng_chỉ quỹ ra_công_chúng để tăng vốn điều_lệ của Quỹ đầu_tư . 3 . Cổ_đông công_ty đại_chúng chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng . 4 . Tổ_chức phát_hành chào_bán trái_phiếu và các loại chứng_khoán khác ra_công_chúng .
Điều 3 . Thực_hiện ký_quỹ 1 . Người lao_động trước khi đi làm_việc tại Hàn_Quốc theo Chương_trình EPS phải ký_quỹ để bảo_đảm thực_hiện đúng hợp_đồng , về nước đúng thời_hạn sau khi chấm_dứt Hợp_đồng lao_động . 2 . Mức tiền ký_quỹ là 100.000.000 ( một trăm triệu ) đồng .
Mức hỗ_trợ cho người phiên_dịch tham_gia thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc là bao_nhiêu ?
Điều 3 . Chế_độ , chính_sách đối_với người tham_gia thi_hành án tử_hình 1 . Người tham_gia Đội thi_hành án tử_hình được hưởng chế_độ bồi_dưỡng bằng ba lần mức lương cơ_sở khi thi_hành án tử_hình đối_với 01 người và nghỉ_dưỡng 10 ngày theo quy_định chung về chế_độ nghỉ_dưỡng đối_với cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân . 2 . Người tham_gia Hội_đồng thi_hành án tử_hình , cán_bộ quản_giáo , người ghi_âm , ghi_hình , chụp ảnh , phiên_dịch , thực_hiện lăn_tay người bị thi_hành án tử_hình , khâm_liệm , mai_táng tử_thi được hưởng chế_độ bồi_dưỡng bằng một lần mức lương cơ_sở khi thi_hành án tử_hình đối_với 01 người . 3 . Người tham_gia_bảo_đảm an_ninh , trật_tự ; đại_diện Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; Điều_tra_viên được hưởng chế_độ bồi_dưỡng bằng một phần hai mức lương cơ_sở khi thi_hành án tử_hình đối_với 01 người .
Điều 39 . Xây_dựng siêu dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai 1 . Thu_nhận các thông_tin cần_thiết để xây_dựng siêu dữ_liệu ( thông_tin mô_tả dữ_liệu ) thống_kê , kiểm_kê đất_đai . 2 . Nhập thông_tin siêu dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai .
Chức_trách ngạch kiểm_soát viên cao_cấp ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Ngạch kiểm_soát viên cao_cấp ngân_hàng 1 . Chức_trách Là công_chức có chuyên_môn nghiệp_vụ về kiểm_soát ngân_hàng cao nhất làm_việc tại Ngân_hàng Nhà_nước Trung_ương chịu trách_nhiệm chủ_trì tham_mưu xây_dựng cơ_chế , quy_chế về kiểm_soát , kiểm_toán các mặt hoạt_động của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Ngân_hàng Nhà_nước ) . 2 . Nhiệm_vụ a ) Chủ_trì , nghiên_cứu xây_dựng chiến_lược , định_hướng chương_trình kế_hoạch công_tác kiểm_soát , kiểm_toán dài_hạn và biện_pháp tổ_chức thực_hiện kiểm_soát , kiểm_toán các mặt hoạt_động của Ngân_hàng Nhà_nước ; trực_tiếp xem_xét , kết_luận xử_lý những vấn_đề chuyên_môn phức_tạp ; b ) Chủ_trì triển_khai kiểm_soát , kiểm_toán những vấn_đề có liên_quan đến nhiều lĩnh_vực hoạt_động Ngân_hàng Nhà_nước ; trực_tiếp chỉ_đạo và thực_hiện kiểm_soát thường_xuyên , đột_xuất ; kiểm_toán định_kỳ việc chấp_hành các quy_định , thể_lệ , chế_độ trong hệ_thống Ngân_hàng Nhà_nước ; lập báo_cáo kiểm_soát , kiểm_toán , lập biên_bản kiểm_soát , kiểm_toán , kiến_nghị đề_xuất các biện_pháp khắc_phục , xử_lý những thiếu_sót , vi_phạm đối_với các đơn_vị được kiểm_soát , kiểm_toán ; c ) Chủ_trì hoặc tham_gia xây_dựng các cơ_chế , quy_chế , quy_trình kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước ; quy_chế , chế_độ nghiệp_vụ về hoạt_động ngân_hàng ; d ) Chủ_trì việc biên_soạn tài_liệu , xây_dựng nội_dung , chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho các Kiểm_soát viên ngân_hàng ; đ ) Chủ_trì hoặc tham_gia các đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp ngành về lĩnh_vực kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước và các đề_tài thuộc các lĩnh_vực hoạt_động khác của ngân_hàng ; e ) Tổng_kết , đánh_giá , đúc_rút kinh_nghiệm về công_tác kiểm_soát , kiểm_toán , trên cơ_sở đó đề_xuất bổ_sung , sửa_đổi chế_độ , quy_trình nghiệp_vụ kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước và chế_độ , nghiệp_vụ ngân_hàng . 3 . Tiêu_chuẩn và năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Nắm vững và am_hiểu sâu_sắc chủ_trương , đường_lối của Đảng , pháp_luật của nhà_nước ; định_hướng phát_triển , chiến_lược , chính_sách của ngành , lĩnh_vực về kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước ; b ) Nắm vững các nghiệp_vụ Ngân_hàng Trung_ương và hoạt_động của Ngân_hàng Nhà_nước ; c ) Xây_dựng , hoàn_thiện được phương_pháp nghiên_cứu và đề_xuất cải_tiến nghiệp_vụ quản_lý hoạt_động ngành Ngân_hàng ; d ) Xây_dựng được các phương_án , kế_hoạch tổ_chức hoạt_động kiểm_soát , kiểm_toán của Ngân_hàng Nhà_nước ; đ ) Có khả_năng phân_tích kinh_tế xã_hội có liên_quan đến hoạt_động ngân_hàng ; phân_tích , tổng_hợp đánh_giá được các mặt hoạt_động nghiệp_vụ , lĩnh_vực quản_lý của Ngân_hàng Nhà_nước ; e ) Có khả_năng nghiên_cứu , tổng_kết , đánh_giá trong công_tác kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước ; xây_dựng được các phương_án , kế_hoạch tổ_chức hoạt_động kiểm_soát , kiểm_toán của Ngân_hàng Nhà_nước ; g ) Có kinh_nghiệm trên các lĩnh_vực nghiệp_vụ tiền_tệ , tín_dụng , ngân_hàng ; h ) Đối_với công_chức dự thi nâng ngạch kiểm_soát viên cao_cấp thì trong thời_gian giữ ngạch kiểm_soát viên chính hoặc tương_đương đã chủ_trì xây_dựng , thẩm_định ít_nhất 02 văn_bản quy_phạm_pháp_luật hoặc đề_tài , đề_án , dự_án , chương_trình nghiên_cứu khoa_học cấp_bộ đã được cấp có thẩm_quyền ban_hành hoặc nghiệm_thu ; i ) Có kinh_nghiệm công_tác ở ngạch kiểm_soát viên chính ngân_hàng hoặc tương_đương . Công_chức dự thi nâng ngạch kiểm_soát viên cao_cấp phải có thời_gian giữ ngạch kiểm_soát viên chính hoặc tương_đương từ đủ 06 năm trở lên , trong đó thời_gian giữ ngạch kiểm_soát viên chính tối_thiểu 01 năm ( đủ 12 tháng ) . 4 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên thuộc một trong các chuyên_ngành : kinh_tế , tài_chính , ngân_hàng , kiểm_toán , kế_toán ; b ) Có bằng tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị hoặc cao_cấp lý_luận chính_trị - hành_chính hoặc cử_nhân chính_trị hoặc có giấy xác_nhận trình_độ lý_luận tương_đương cao_cấp lý_luận chính_trị của cơ_quan có thẩm_quyền ; c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ quản_lý nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp hoặc có bằng tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị - hành_chính ; d ) Có chứng_chỉ ngoại_ngữ với trình_độ tương_đương bậc 4 khung năng_lực ngoại_ngữ Việt_Nam theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; đ ) Có chứng_chỉ tin_học với trình_độ đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin hoặc chứng_chỉ tin_học ứng_dụng tương_đương .
Điều 5 . Di_sản viên hạng III - Mã_số : V. 10.05.17 1 . Nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng hồ_sơ hiện_vật , hồ_sơ di_tích , hồ_sơ di_sản văn_hóa phi_vật_thể đạt các tiêu_chuẩn khoa_học ; phân_tích , xác_định sơ_bộ giá_trị của hiện_vật , di_tích , di_sản văn_hóa phi_vật_thể phù_hợp với các kết_luận khoa_học đã được chính_thức công_nhận để chuẩn_bị cho việc xét quyết_định nhập hiện_vật vào kho bảo_quản hoặc đăng_ký hiện_vật vào_sổ kiểm_kê bước_đầu ; lập danh Mục và tư_liệu hóa di_sản văn_hóa phi_vật_thể ; b ) Tham_gia xây_dựng các đề_cương trưng_bày giới_thiệu di_sản văn_hóa ; phương_án tu_bổ , tôn_tạo di_tích và xây_dựng mới , sửa_chữa bảo_tàng ; c ) Tham_gia xây_dựng nội_dung và thực_hiện các hoạt_động tuyên_truyền , giáo_dục tại bảo_tàng , di_tích ; d ) Kiểm_tra , đánh_giá tình_trạng hiện_vật , đề_xuất kế_hoạch bảo_quản , tu_bổ , sắp_xếp hiện_vật trong kho bảo_quản theo hệ_thống đúng quy_định ; đ ) Tham_gia xây_dựng nội_dung chương_trình bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho ngạch viên_chức hạng dưới ; e ) Tham_gia các đề_tài nghiên_cứu khoa_học của đơn_vị về bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa ; g ) Tham_gia xây_dựng đề_án bảo_tồn và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa phi_vật_thể . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_ngành di_sản văn_hóa ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ từ Bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc có chứng_chỉ tiếng dân_tộc đối_với những vị_trí việc_làm yêu_cầu sử_dụng tiếng dân_tộc ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh di_sản viên hạng III. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , chiến_lược phát_triển trong lĩnh_vực bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa ; b ) Có kiến_thức về nghiệp_vụ bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa ; c ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp những vấn_đề thuộc phạm_vi quản_lý . 4 . Việc thăng_hạng chức_danh di_sản viên hạng III Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh di_sản viên hạng IV lên chức_danh di_sản viên hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh di_sản viên hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm đối_với trình_độ trung_cấp .
Trưởng_đoàn kiểm_tra xử_lý vi_phạm hành_chính ủy quyền cho cấp phó thực_hiện nhiệm_vụ của mình được không ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của trưởng_đoàn kiểm_tra , thành_viên đoàn kiểm_tra 1 . Trưởng_đoàn kiểm_tra có trách_nhiệm : a ) Công_bố quyết_định kiểm_tra đến đối_tượng được kiểm_tra ; b ) Thông_báo cho đối_tượng được kiểm_tra về thành_phần của đoàn kiểm_tra ; c ) Tổ_chức điều_hành việc kiểm_tra theo đúng nội_dung của quyết_định kiểm_tra ; d ) Phân_công công_việc cụ_thể cho thành_viên đoàn kiểm_tra ; đ ) Chịu trách_nhiệm trước người đã ban_hành_quyết_định kiểm_tra và trước pháp_luật về hoạt_động của đoàn kiểm_tra ; e ) Thực_hiện chế_độ báo_cáo , xin ý_kiến chỉ_đạo của người đã ban_hành_quyết_định kiểm_tra đối_với những vấn_đề , nội_dung phát_sinh vượt quá thẩm_quyền giải_quyết của mình khi thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra ; g ) Lập , ký biên_bản kiểm_tra ngay sau khi kết_thúc kiểm_tra để ghi_nhận kết_quả kiểm_tra ; h ) Báo_cáo , đề_xuất xử_lý kết_quả kiểm_tra với người đã ban_hành_quyết_định kiểm_tra kèm theo hồ_sơ kiểm_tra khi kết_thúc kiểm_tra ; trình người có thẩm_quyền kiểm_tra ban_hành kết_luận kiểm_tra ; i ) Thực_hiện quy_định tại các điểm c và d khoản 2 Điều 9 Nghị_định này . 2 . Trưởng_đoàn kiểm_tra có_thể ủy quyền cho phó_trưởng_đoàn kiểm_tra thực_hiện nhiệm_vụ của mình . Khi được trưởng_đoàn kiểm_tra ủy quyền thực_hiện nhiệm_vụ của trưởng_đoàn kiểm_tra , phó_trưởng_đoàn kiểm_tra chịu trách_nhiệm trước trưởng_đoàn kiểm_tra , người đã ban_hành_quyết_định kiểm_tra và trước pháp_luật về hoạt_động của đoàn kiểm_tra ; thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Thành_viên đoàn kiểm_tra có trách_nhiệm : a ) Thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra theo sự phân_công , điều_hành của trưởng_đoàn kiểm_tra theo đúng nội_dung của quyết_định kiểm_tra ; b ) Báo_cáo kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công với trưởng_đoàn kiểm_tra và chịu trách_nhiệm về sự chính_xác , trung_thực của nội_dung báo_cáo hoặc đề_xuất ; c ) Đề_xuất với trưởng_đoàn kiểm_tra thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để bảo_đảm hoạt_động kiểm_tra có hiệu_quả , đúng pháp_luật ; d ) Thực_hiện quy_định tại các điểm c và d khoản 2 Điều 9 Nghị_định này .
Điều 62 . Hội_đồng kiểm_kê , Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền 1 . Khi thực_hiện kiểm_kê định_kỳ theo quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều 59 Thông_tư này và các trường_hợp bàn_giao tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá phải có Quyết_định của Giám_đốc thành_lập Hội_đồng kiểm_kê . 2 . Mỗi lần tổ_chức kiểm_đếm , phân_loại tiền , giấy_tờ có_giá đã nhận theo bao , thùng hay bó , túi , hộp nguyên niêm_phong , Giám_đốc có Quyết_định thành_lập Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền . 3 . Thành_phần của Hội_đồng kiểm_kê hay Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : Giám_đốc ; b ) Các ủy_viên : Trưởng các phòng hoặc bộ_phận Kế_toán , Kho_quỹ , Kiểm_soát ( hoặc cán_bộ kiểm_soát ) . c ) Một_số cán_bộ giúp_việc do Chủ_tịch Hội_đồng quyết_định . Hội_đồng lập biên_bản kiểm_đếm , phân_loại tiền hay biên_bản kiểm_kê và xử_lý thừa hoặc thiếu tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá theo quy_định hiện_hành . 4 . Trường_hợp cần kiểm_kê , kiểm_tra đột_xuất phải thành_lập Hội_đồng kiểm_kê , thành_phần Hội_đồng do cấp có thẩm_quyền quyết_định kiểm_kê , kiểm_tra đột_xuất quy_định , nhưng không được ít hơn thành_phần quy_định tại Khoản 3 Điều này . 5 . Việc kiểm_kê cuối ngày do Giám_đốc , Trưởng_phòng Kế_toán hoặc người được Giám_đốc , Trưởng_phòng Kế_toán ủy quyền theo Điều 26 Thông_tư này thực_hiện , Giám_đốc có_thể huy_động một_số cán_bộ nhân_viên giúp_việc kiểm_kê cuối ngày . Việc giám_sát kiểm_kê cuối ngày thực_hiện theo quy_định về kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ của Ngân_hàng Nhà_nước ( đối_với việc kiểm_kê của Ngân_hàng Nhà_nước ) hoặc theo quy_định của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ( đối_với việc kiểm_kê của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) . 6 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định việc kiểm_kê tiền_mặt tại máy rút_tiền , gửi tiền tự_động , tại các phòng nghiệp_vụ có quỹ trong hệ_thống .
Xác_lập và hủy bỏ giao_dịch công_cụ nợ của Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Xác_lập và hủy bỏ giao_dịch 1 . Giao_dịch được xác_lập khi hệ_thống giao_dịch thực_hiện ghi_nhận , ngoại_trừ trường_hợp Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quy_định khác . 2 . Trong trường_hợp giao_dịch đã được xác_lập ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến quyền_lợi của các nhà đầu_tư hoặc toàn_bộ giao_dịch trên thị_trường , Sở Giao_dịch Chứng_khoán có_thể quyết_định sửa hoặc hủy bỏ giao_dịch và báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước .
Điều 34 . Quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ khen_thưởng 1 . Vụ Thi_đua - Khen_thưởng có trách_nhiệm quản_lý , lưu_giữ hồ_sơ , ghi sổ , thống_kê theo_dõi các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng và các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng cấp Nhà_nước ; thực_hiện bàn_giao hồ_sơ khen_thưởng cho Lưu_trữ cơ_quan theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về lưu_trữ . 2 . Các cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ , ghi sổ , thống_kê theo_dõi các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng của các cá_nhân , tập_thể thuộc cơ_quan , đơn_vị mình . Các quyết_định về tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng của các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ phải gửi cho Vụ Thi_đua - Khen_thưởng chậm nhất sau 15 ngày , kể từ ngày ký ban_hành_quyết_định . 3 . Hồ_sơ thi_đua , khen_thưởng được lưu_trữ trên giấy và lưu_trữ điện_tử theo quy_định của pháp_luật .
Liên_thông trong giáo_dục từ tháng 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Liên_thông trong giáo_dục 1 . Liên_thông trong giáo_dục là việc sử_dụng kết_quả học_tập đã có để học tiếp ở các cấp học , trình_độ khác cùng ngành , nghề đào_tạo hoặc khi chuyển sang ngành , nghề đào_tạo , hình_thức giáo_dục và trình_độ đào_tạo khác phù_hợp với yêu_cầu nội_dung tương_ứng , bảo_đảm liên_thông giữa các cấp học , trình_độ đào_tạo trong giáo_dục phổ_thông , giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học . 2 . Việc liên_thông trong giáo_dục phải đáp_ứng các điều_kiện bảo_đảm chất_lượng . Chương_trình giáo_dục được thiết_kế theo hướng kế_thừa , tích_hợp kiến_thức và kỹ_năng dựa trên chuẩn đầu_ra của từng bậc trình_độ đào_tạo trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . Người học không phải học lại kiến_thức và kỹ_năng đã tích_lũy ở các chương_trình giáo_dục trước đó . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết về liên_thông giữa các cấp học , trình_độ đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục quốc dân .
Điều 19 . Tổ_chức và nhiệm_vụ của mạng_lưới kiểm_soát nhiễm_khuẩn 1 . Tổ_chức : Mạng_lưới kiểm_soát nhiễm_khuẩn do Giám_đốc quyết_định thành_lập và giao nhiệm_vụ , gồm đại_diện các khoa lâm_sàng , cận lâm_sàng . Mỗi khoa cử ít_nhất một bác_sĩ và một điều_dưỡng hoặc hộ_sinh hoặc kỹ_thuật y kiêm_nhiệm tham_gia mạng_lưới kiểm_soát nhiễm_khuẩn . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Tham_gia tổ_chức thực_hiện kiểm_soát nhiễm_khuẩn tại khoa theo phân_công của giám_đốc và hướng_dẫn kỹ_thuật của trưởng khoa kiểm_soát nhiễm_khuẩn hoặc của người phụ_trách kiểm_soát nhiễm_khuẩn . b ) Hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát_nhân_viên y_tế , học_viên , người_bệnh , người_nhà người_bệnh và khách thăm tại khoa thực_hiện các quy_định về kiểm_soát nhiễm_khuẩn . c ) Định_kỳ và đột_xuất báo_cáo lãnh_đạo khoa và trưởng khoa kiểm_soát nhiễm_khuẩn hoặc người phụ_trách kiểm_soát nhiễm_khuẩn về tình_hình nhiễm_khuẩn bệnh_viện , tuân_thủ thực_hành kiểm_soát nhiễm_khuẩn của nhân_viên y_tế , học_viên , người_bệnh , người_nhà người_bệnh và khách thăm tại khoa .
Thay_đổi biểu_tượng kênh truyền_hình có bị xử_phạt không ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về giấy_phép 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thay_đổi biểu_tượng kênh phát_thanh , kênh truyền_hình nhưng không có văn_bản chấp_thuận của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; b ) Thay_đổi thời_lượng phát_sóng , thời_lượng chương_trình_tự sản_xuất của kênh phát_thanh , kênh truyền_hình được quy_định trong giấy_phép hoạt_động phát_thanh , giấy_phép hoạt_động truyền_hình , giấy_phép sản_xuất kênh chương_trình phát_thanh trong nước , giấy_phép sản_xuất kênh chương_trình truyền_hình trong nước ; c ) Thay_đổi tên gọi cơ_quan chủ_quản báo_chí ; tên gọi cơ_quan báo_chí ; tên gọi kênh phát_thanh , kênh truyền_hình ; địa_điểm phát_sóng ; địa_điểm trụ_sở gắn với trung_tâm tổng khống_chế ; phương_thức truyền_dẫn , phát_sóng quy_định trong giấy_phép hoạt_động phát_thanh , giấy_phép hoạt_động truyền_hình nhưng không được Bộ Thông_tin và Truyền_thông cho phép . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Hoạt_động thông_tin , báo_chí không đúng mục_đích , chương_trình đã được ghi trong giấy_phép của Bộ Ngoại_giao ; b ) Thực_hiện không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép xuất_bản bản tin , đặc_san . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sửa_chữa , tẩy xóa giấy_phép trong hoạt_động báo_chí ; b ) Thực_hiện không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép hoạt_động báo_chí , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 4 và điểm d khoản 5 Điều 8 Nghị_định này ; c ) Hoạt_động thông_tin , báo_chí mà không có giấy_phép của Bộ Ngoại_giao ; d ) Xuất_bản bản tin , đặc_san không có giấy_phép ; đ ) Vi_phạm các quy_định về điều_kiện thành_lập Văn_phòng đại_diện , cử phóng_viên thường_trú của cơ_quan báo_chí ; e ) Báo_chí nước_ngoài , cơ_quan đại_diện nước_ngoài , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam thực_hiện hoạt_động báo_chí , hoạt_động liên_quan đến báo_chí không có sự chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam ; g ) Cơ_quan báo_chí nước_ngoài đặt văn_phòng thường_trú tại Việt_Nam khi không có sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi xuất_bản thêm ấn_phẩm báo_chí , phụ_trương , mở chuyên_trang đối_với báo điện_tử , tạp_chí điện_tử ; sản_xuất thêm kênh phát_thanh , kênh truyền_hình mà không có giấy_phép . 5 . Phạt tiền từ 140.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi hoạt_động báo in , tạp_chí in , báo_nói , báo_hình , báo điện_tử , tạp_chí điện_tử không có giấy_phép hoạt_động báo_chí theo quy_định trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , c và d khoản 3 ; tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là ấn_phẩm báo_chí , phụ_trương đối_với hành_vi quy_định tại khoản 4 ; tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là báo in , tạp_chí in đối_với hành_vi quy_định tại khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này .
Điều 5 . Trách_nhiệm của Bộ Giao_thông vận_tải và các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan trong ngành giao_thông vận_tải 1 . Bộ Giao_thông vận_tải chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ và các doanh_nghiệp hoạt_động trong lĩnh_vực hàng_không trao_đổi , xử_lý thông_tin liên_quan đến công_tác đảm_bảo_an_ninh hàng_không với các cơ_quan_chức_năng của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng theo nội_dung quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 , 5 và Khoản 6 Điều này . 2 . Cục Hàng_không Việt_Nam a ) Là đầu_mối chung phụ_trách công_tác phối_hợp trao_đổi , xử_lý thông_tin an_ninh hàng_không của Bộ Giao_thông vận_tải với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ; chịu trách_nhiệm chỉ_đạo , Điều_phối chung công_tác phối_hợp trao_đổi , xử_lý thông_tin đảm_bảo_an_ninh hàng_không trong ngành Hàng_không dân_dụng ; b ) Tổ_chức thông_báo , báo_động ngay , nhanh nhất thông_tin vụ_việc , sự_việc nghiêm_trọng đe_dọa khủng_bố , can_thiệp bất_hợp_pháp vào hoạt_động hàng không dân_dụng nghiêm_trọng và các thông_tin , vụ_việc liên_quan đến an_ninh quốc_gia , trật_tự an_toàn xã_hội phát_hiện được ; c ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu về hành_khách đi tàu_bay , diễn_biến , kết_quả xử_lý các vụ_việc vi_phạm an_ninh hàng_không , các vụ_việc đe_dọa khủng_bố can_thiệp bất_hợp_pháp vào hoạt_động hàng không dân_dụng theo đề_nghị của các đơn_vị nghiệp_vụ của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng ; d ) Cung_cấp trao_đổi thông_tin về tình_hình cháy nổ ; thông_tin về những sơ_hở , thiếu_sót , những hành_vi vi_phạm_quy_định về phòng cháy , chữa_cháy tại các cơ_sở hàng_không ; việc đầu_tư , thiết_kế , xây_dựng mới , cải_tạo hoặc thay_đổi tính_chất sử_dụng công_trình , hạng Mục công_trình có liên_quan đến công_tác phòng cháy chữa_cháy tại các cảng hàng_không , sân_bay ; thông_tin về các quy_định , kế_hoạch có liên_quan đến công_tác cứu nạn , cứu_hộ của ngành_hàng không ; đ ) Tiếp_nhận , trao_đổi , xử_lý thông_tin trong các tình_huống khẩn_cấp , thông_tin về hoạt_động của các tổ_chức , cá_nhân có âm_mưu , ý_đồ , biểu_hiện cụ_thể lợi_dụng hoạt_động hàng không dân_dụng để tổ_chức các hoạt_động khủng_bố , phá_hoại , bắt_cóc con_tin , tại cảng hàng_không , sân_bay , trên tàu_bay hoặc cơ_sở , công_trình hàng_không ; e ) Định_kỳ 06 tháng , hằng năm , báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải về công_tác phối_hợp , xử_lý thông_tin bảo_đảm an_ninh hàng_không với Bộ Công_an và Bộ Quốc_phòng . g ) Định_kỳ hằng quý , cung_cấp thông_tin về tình_hình công_tác đảm_bảo_an_ninh hàng_không , an_ninh thông_tin mạng hàng không cho các đơn_vị là đầu_mối chung phụ_trách công_tác phối_hợp của Bộ Công_an ( Văn_phòng Bộ Công_an ) , Bộ Quốc_phòng ( Cục_Tác_chiến ) ; h ) Chủ_trì , chỉ_đạo các đơn_vị và các doanh_nghiệp hoạt_động trong lĩnh_vực hàng không xây_dựng hệ_thống cơ_sở dữ_liệu an_ninh hàng không . Hướng_dẫn , kiểm_soát việc khai_thác cơ_sở dữ_liệu an_ninh hàng không . Trực_tiếp tổ_chức quản_trị hệ_thống cơ_sở dữ_liệu an_ninh hàng không . 3 . Cảng_vụ hàng_không ( đại_diện Cảng_vụ hàng_không tại các cảng hàng_không , sân_bay Việt_Nam ) Cung_cấp thông_tin về hành_khách , chuyến bay , diễn_biến , kết_quả xử_lý các vụ_việc vi_phạm an_ninh hàng không theo đề_nghị của cơ_quan nghiệp_vụ có liên_quan thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . 4 . Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ bảo_đảm an_ninh hàng_không a ) Định_kỳ hàng tháng , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu về tình_hình công_tác đảm_bảo_an_ninh , an_toàn hàng_không tại cảng hàng_không , sân_bay : Thông_tin về việc bảo_đảm an_ninh , an_toàn khu_vực hạn_chế , khu_vực công_cộng thuộc đất cảng hàng_không , sân_bay , khu_vực lân_cận ; bảo_đảm an_ninh , an_toàn đối_với hành_khách , tổ bay và hành_lý , đối_với hàng_hóa , thư , bưu_phẩm , bưu_kiện ; đảm_bảo_an_ninh , an_toàn đối_với xuất ăn , đồ_vật dự_phòng , phục_vụ trên chuyến bay , nhiên_liệu cho tàu_bay và các đồ_vật khác đưa lên tàu_bay ; công_tác phòng cháy , chữa_cháy cho cơ_quan Công_an phụ_trách địa_bàn theo thông_báo phân_cấp của Bộ Công_an , đồng_thời cho Công_an cấp huyện nơi có cảng hàng_không ; b ) Cung_cấp hình_ảnh camera giám_sát an_ninh hoặc kết_quả giám_sát an_ninh khu_vực hạn_chế , diễn_biến , kết_quả xử_lý các vụ_việc vi_phạm an_ninh hàng không theo đề_nghị của cơ_quan có thẩm_quyền thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng ; c ) Thực_hiện quản_trị cơ_sở dữ_liệu an_ninh hàng không theo ủy quyền của Cục Hàng_không Việt_Nam ; d ) Tổ_chức an_ninh hàng_không tại cảng hàng_không là đơn_vị thay_mặt doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ bảo_đảm an_ninh hàng không thực_hiện trách_nhiệm tại các Điểm a , b và Điểm c Khoản 4 Điều này . 5 . Các hãng hàng_không a ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu về hành_khách , tổ bay , chuyến bay , diễn_biến , kết_quả xử_lý các vụ_việc vi_phạm an_ninh hàng không theo đề_nghị của cơ_quan có thẩm_quyền thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng ; b ) Thực_hiện quản_trị cơ_sở dữ_liệu an_ninh hàng không theo phân_quyền của Cục Hàng_không Việt_Nam . 6 . Tổng_công_ty Quản_lý bay Việt_Nam a ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu về chuyến bay , diễn_biến , kết_quả xử_lý các vụ_việc vi_phạm an_ninh hàng không theo đề_nghị của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng ; b ) Thực_hiện quản_trị cơ_sở dữ_liệu an_ninh hàng không theo ủy quyền của Cục Hàng_không Việt_Nam . 7 . Trước các chuyến bay chuyên_cơ và các chuyến bay có đối_tượng cảnh_vệ , lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng_không của doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ bảo_đảm an_ninh hàng_không và đại_diện các hãng hàng_không tại cảng hàng_không được giao thực_hiện chuyến bay phải thông_báo cho lực_lượng Cảnh_vệ trực_tiếp phối_hợp ( Bộ Tư_lệnh Cảnh_vệ ) các thông_tin có liên_quan đến công_tác đảm_bảo_an_ninh , an_toàn .
Yêu_cầu đối_với cuộc_gọi điện_thoại quảng_cáo như thế_nào ?
Điều 21 . Yêu_cầu đối_với cuộc_gọi điện_thoại quảng_cáo 1 . Mọi cuộc_gọi điện_thoại quảng_cáo đều phải có đầy_đủ thông_tin về người thực_hiện cuộc_gọi điện_thoại quảng_cáo ( gồm tên , địa_chỉ ) và được giới_thiệu đầu_tiên trước khi cung_cấp nội_dung quảng_cáo . Trong trường_hợp quảng_cáo cho các dịch_vụ có thu cước thì phải cung_cấp đầy_đủ thông_tin về giá cước . 2 . Trường_hợp Người sử_dụng từ_chối nhận cuộc_gọi điện_thoại quảng_cáo , Người quảng_cáo phải chấm_dứt ngay việc tiếp_tục gọi điện_thoại quảng_cáo đến Người sử_dụng đó .
Điều 150 . Địa_điểm tổ_chức phiên_tòa Phiên_tòa được tổ_chức tại trụ_sở Tòa_án hoặc có_thể ngoài trụ_sở Tòa_án nhưng phải bảo_đảm tính trang_nghiêm và hình_thức phòng xử án quy_định tại Điều 151 của Luật này .
Trách_nhiệm của Bộ Ngoại_giao trong thực_hiện pháp_luật về xuất , nhập_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Phối_hợp trong tổ_chức thực_hiện pháp_luật về nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Bộ Công_an có trách_nhiệm : a ) Trao_đổi , thông_báo cho Bộ Ngoại_giao , Bộ Quốc_phòng , các Bộ liên_quan và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh các chủ_trương , biện_pháp thực_hiện công_tác quản_lý nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Cung_cấp cho Bộ Ngoại_giao mẫu giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế do Bộ Công_an cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại Việt_Nam để thông_báo với các nước ; c ) Quyết_định việc chấp_thuận hay không chấp_thuận giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại nước đó và trao_đổi với Bộ Ngoại_giao để trả_lời các nước về quyết_định trên ; d ) Phối_hợp với cơ_quan_chức_năng của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức tập_huấn nghiệp_vụ về công_tác quản_lý nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam cho các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc giải_quyết thủ_tục nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam . 2 . Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm : a ) Thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài mẫu giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế của Việt_Nam cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại Việt_Nam ; b ) Tiếp_nhận mẫu giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp cho người không quốc_tịch đang cư_trú tại nước đó và đề_nghị Bộ Công_an cho ý_kiến để trả_lời phía nước_ngoài về việc chấp_thuận hay không chấp_thuận cho người được cấp giấy_tờ trên nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú tại Việt_Nam . 3 . Bộ Công_an , Bộ Ngoại_giao , Bộ Quốc_phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ , hướng_dẫn cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc thực_hiện quy_định của pháp_luật về nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành quy_chế phối_hợp giữa các Sở , Ban , ngành thuộc địa_phương trong quản_lý người nước_ngoài cư_trú , hoạt_động tại địa_phương . 5 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành_văn_bản hướng_dẫn theo quy_định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều này phải phù_hợp với quy_định của Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam và Nghị_định này . 6 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế , Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo cơ_quan_chức_năng gửi văn_bản thông_báo kịp_thời các quyết_định chưa cho nhập_cảnh , giải_tỏa chưa cho nhập_cảnh , buộc xuất_cảnh người nước_ngoài quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 và Khoản 4 Điều 22 và Điểm b Khoản 2 Điều 30 của Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam cho cơ_quan quản_lý xuất nhập_cảnh để phối_hợp thực_hiện .
Điều 20 . Nghĩa_vụ của doanh_nghiệp bảo_hiểm 1 . Phải bán bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo đúng Quy_tắc , biểu phí và mức trách_nhiệm bảo_hiểm theo quy_định của Bộ Tài_chính . Trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm_nhận được thông_báo của chủ xe cơ_giới về sự thay_đổi những yếu_tố làm cơ_sở để tính phí bảo_hiểm , dẫn đến giảm các rủi_ro được bảo_hiểm , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải giảm phí bảo_hiểm cho thời_gian còn lại của hợp_đồng bảo_hiểm và hoàn_trả số tiền chênh_lệch cho chủ xe cơ_giới 2 . Cung_cấp đầy_đủ thông_tin liên_quan đến hợp_đồng bảo_hiểm và giải_thích rõ Quy_tắc , điều_khoản và biểu phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới cho chủ xe cơ_giới . 3 . Phải sử_dụng mẫu Giấy chứng_nhận bảo_hiểm theo quy_định của Bộ Tài_chính để cấp cho chủ xe cơ_giới ; 4 . Không được chi hỗ_trợ đại_lý bán bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới dưới mọi hình_thức ngoài mức hoa_hồng bảo_hiểm đại_lý được hưởng theo quy_định của Bộ Tài_chính . 5 . Không được khuyến_mại dưới mọi hình_thức đối_với bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới ; 6 . Thanh_toán cho cơ_quan Công_an chi_phí sao_chụp những hồ_sơ , biên_bản tai_nạn đã được cung_cấp và có trách_nhiệm giữ_gìn bí_mật trong quá_trình điều_tra . 7 . Chi_trả bồi_thường nhanh_chóng và chính_xác theo quy_định của Nghị_định này . 8 . Trong vòng 15 ngày_trước khi hết thời_hạn bảo_hiểm phải thông_báo cho chủ xe cơ_giới về việc hết thời_hạn của hợp_đồng bảo_hiểm . 9 . Trích tối_thiểu 2 % doanh_thu phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới hàng năm đóng vào Quỹ bảo_hiểm xe cơ_giới . Mức đóng_góp hàng năm theo quy_định của Bộ Tài_chính . 10 . Phải hạch_toán tách_biệt doanh_thu phí bảo_hiểm , hoa_hồng , bồi_thường và các khoản chi_phí liên_quan đến bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới ; 11 . Xây_dựng và vận_hành hệ_thống công_nghệ thông_tin đảm_bảo việc thống_kê và cập_nhật tình_hình triển_khai bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới đảm_bảo kết_nối vào cơ_sở dữ_liệu về bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . 12 . Báo_cáo Bộ Tài_chính về tình_hình thực_hiện bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo định_kỳ hoặc khi có yêu_cầu . 13 . Chịu sự kiểm_tra , giám_sát của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong việc thực_hiện bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới . 14 . Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật
Bên mua không có_mặt để nhận hàng , bên bán có được bán cho người khác không ?
Điều 355 . Chậm tiếp_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ 1 . Chậm tiếp_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ là khi đến thời_hạn thực_hiện nghĩa_vụ mà bên có nghĩa_vụ đã thực_hiện nhưng bên có quyền không tiếp_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ đó . 2 . Trường_hợp chậm tiếp_nhận đối_tượng của nghĩa_vụ là tài_sản thì bên có nghĩa_vụ có_thể gửi tài_sản tại nơi nhận gửi giữ tài_sản hoặc áp_dụng biện_pháp cần_thiết khác để bảo_quản tài_sản và có quyền yêu_cầu thanh_toán chi_phí hợp_lý . Trường_hợp tài_sản được gửi giữ thì bên có nghĩa_vụ phải thông_báo ngay cho bên có quyền . 3 . Đối_với tài_sản có nguy_cơ bị hư_hỏng thì bên có nghĩa_vụ có quyền bán tài_sản đó và phải thông_báo ngay cho bên có quyền , trả cho bên có quyền khoản tiền thu được từ việc bán tài_sản sau khi trừ chi_phí hợp_lý để bảo_quản và bán tài_sản đó .
Điều 8 . Tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu vào tàng_thư căn_cước công_dân 1 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày cấp thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân cho công_dân , đơn_vị làm thủ_tục cấp thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân phải chuyển hồ_sơ , tài_liệu đến đơn_vị quản_lý tàng_thư căn_cước công_dân để sắp_xếp vào tàng_thư căn_cước công_dân . 2 . Cán_bộ tàng_thư tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu do đơn_vị làm thủ_tục cấp thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân chuyển đến . Khi tiếp_nhận phải kiểm_tra giấy_tờ , tài_liệu có trong hồ_sơ . Nếu tiếp_nhận trực_tiếp thì phải có biên_bản giao_nhận ; nếu tiếp_nhận qua đường giao_liên thì phải ghi vào_sổ theo_dõi . Trường_hợp hồ_sơ , tài_liệu không đầy_đủ theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này , cán_bộ tiếp_nhận phải yêu_cầu người chuyển_giao hồ_sơ , tài_liệu ( đối_với trường_hợp tiếp_nhận trực_tiếp ) hoặc báo_cáo lãnh_đạo đơn_vị có văn_bản yêu_cầu đơn_vị gửi hồ_sơ , tài_liệu ( đối_với trường_hợp tiếp_nhận qua đường giao_liên ) bổ_sung hồ_sơ .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 4 . Đối_tượng áp_dụng nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt cơ_sở bán_lẻ thuốc 1 . Nhà_thuốc triển_khai áp_dụng và đáp_ứng tiêu_chuẩn GPP đối_với nhà_thuốc được quy_định tại Phụ_lục I - 1a kèm theo Thông_tư này . 2 . Quầy thuốc triển_khai áp_dụng và đáp_ứng tiêu_chuẩn GPP đối_với quầy thuốc được quy_định tại Phụ_lục I - 1b kèm theo Thông_tư này . 3 . Tủ thuốc trạm y_tế xã triển_khai áp_dụng và đáp_ứng tiêu_chuẩn GPP đối_với tủ thuốc được quy_định tại Phụ_lục I - 1c kèm theo Thông_tư này .
Điều_kiện để NLĐ tạm hoãn hợp_đồng được hỗ_trợ do bị ảnh_hưởng bởi Covid - 19 ?
Điều 1 . Điều_kiện hỗ_trợ Người lao_động được hỗ_trợ khi có đủ các điều_kiện sau : 1 . Thời_gian tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động , nghỉ_việc không hưởng lương trong thời_hạn của hợp_đồng lao_động , từ 01 tháng liên_tục trở_lên tính từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2020 và thời_điểm bắt_đầu tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động , nghỉ_việc không hưởng lương từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 01 tháng 6 năm 2020 . 2 . Đang tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc tính đến thời_điểm ngay trước khi tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động hoặc nghỉ_việc không hưởng lương . 3 . Làm_việc tại các doanh_nghiệp không có doanh_thu hoặc không còn nguồn tài_chính để trả lương ( sau khi đã sử_dụng các quỹ dự_phòng tiền_lương , nguồn lợi_nhuận sau thuế và các nguồn tài_chính hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , số_dư đến ngày 31 tháng 3 năm 2020 ) do ảnh_hưởng bởi đại_dịch COVID - 19 .
Điều 23 . Lập dự_toán ngân_sách tại các đơn_vị dự_toán ngân_sách và các tổ_chức được ngân_sách hỗ_trợ 1 . Các đơn_vị sử_dụng ngân_sách , chủ đầu_tư lập dự_toán thu , chi ngân_sách thuộc phạm_vi nhiệm_vụ được giao , gửi cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp . 2 . Đối_với đơn_vị sử_dụng ngân_sách được cấp có thẩm_quyền cho thực_hiện quản_lý ngân_sách theo kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ , thì phải lập riêng phần kinh_phí này cho từng nhiệm_vụ , dịch_vụ và sản_phẩm cụ_thể . Việc lập dự_toán cho từng nhiệm_vụ , dịch_vụ , sản_phẩm phải căn_cứ yêu_cầu về kết_quả , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , thời_gian hoàn_thành cụ_thể cho từng nhiệm_vụ , dịch_vụ , sản_phẩm ; định_mức kỹ_thuật kinh_tế , chế_độ , định mức chi_tiêu theo quy_định hiện_hành hoặc giá_trị của nhiệm_vụ , dịch_vụ , sản_phẩm tương_đương , cùng loại . 3 . Cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp ( trường_hợp không phải là đơn_vị dự_toán cấp I ) xem_xét , tổng_hợp dự_toán của các đơn_vị cấp dưới trực_thuộc gửi đơn_vị dự_toán cấp I. 4 . Các tổ_chức được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ lập dự_toán thu , chi ngân_sách thuộc phạm_vi nhiệm_vụ được giao gửi cơ_quan_tài_chính , cơ_quan kế_hoạch và đầu_tư cùng cấp . 5 . Các đơn_vị dự_toán cấp I xem_xét dự_toán do các đơn_vị cấp dưới trực_thuộc lập ; tổng_hợp và lập dự_toán thu , chi ngân_sách thuộc phạm_vi quản_lý gửi cơ_quan_tài_chính , cơ_quan kế_hoạch và đầu_tư cùng cấp . 6 . Dự_toán thu , chi ngân_sách được lập phải đáp_ứng đúng yêu_cầu lập dự_toán ngân_sách nhà_nước quy_định tại Điều 42 Luật ngân_sách nhà_nước .
Khai_thác , sử_dụng , cung_cấp tài_liệu kế_toán lưu_trữ trong ngành Ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Khai_thác , sử_dụng , cung_cấp tài_liệu kế_toán lưu_trữ Ngân_hàng có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện chức_năng thanh_tra , kiểm_tra , điều_tra , kiểm_toán theo quy_định của pháp_luật . Việc cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán này do người đại_diện theo pháp_luật của Ngân_hàng quyết_định theo quy_định của pháp_luật . Việc khai_thác , sử_dụng các tài_liệu kế_toán lưu_trữ phải được sự đồng_ý bằng văn_bản của người đại_diện theo pháp_luật của Ngân_hàng hoặc người được uỷ_quyền .
Điều 13 . Trình_tự , thủ_tục thực_hiện việc thả tàu_biển khi quyết_định bắt_giữ tàu của tòa_án bị hủy Trình_tự , thủ_tục thực_hiện việc thả tàu_biển khi quyết_định bắt_giữ tàu của Tòa_án bị hủy được thực_hiện như quy_định nêu tại Điều 12 của Nghị_định này .
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Xây_dựng trong hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Xây_dựng Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng trong thẩm_định , ban_hành các quy_trình , định_mức liên_quan đến hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ sau chiến_tranh .
Điều 63 . Thanh_tra , kiểm_tra 1 . Đơn_vị làm công_tác thi_đua , khen_thưởng thuộc Viện kiểm_sát các cấp có trách_nhiệm phối_hợp với Thanh_tra cùng cấp thanh_tra việc thực_hiện công_tác thi_đua , khen_thưởng . 2 . Viện kiểm_sát_nhân_dân , Viện kiểm_sát quân_sự cấp trên có trách_nhiệm định_kỳ kiểm_tra công_tác thi_đua , khen_thưởng của Viện kiểm_sát cấp dưới .
Công_chứng_viên không giao giấy nhận lưu_giữ cho người lập di_chúc khi nhận lưu_giữ di_chúc phạt bao_nhiêu ?
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của công_chứng_viên khi nhận lưu_giữ di_chúc ; công_chứng di_chúc , văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản , văn_bản từ_chối nhận di_sản 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không niêm_phong bản di_chúc trước mặt người lập di_chúc hoặc không ghi giấy nhận lưu_giữ hoặc không giao giấy nhận lưu_giữ cho người lập di_chúc khi nhận lưu_giữ di_chúc ; b ) Không ghi rõ trong văn_bản công_chứng việc người yêu_cầu công_chứng không xuất_trình đầy_đủ giấy_tờ theo quy_định do người lập di_chúc bị đe_dọa tính_mạng . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , khai nhận di_sản trong trường_hợp thừa_kế theo di_chúc mà có căn_cứ cho rằng di_chúc không hợp_pháp ; b ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản có nội_dung chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng di_sản thừa_kế là tài_sản mà theo quy_định của pháp_luật phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng di_chúc có nội_dung vi_phạm điều cấm của luật , trái đạo_đức xã_hội ; có hình_thức trái quy_định của luật ; b ) Công_chứng di_chúc trong trường_hợp tại thời_điểm công_chứng người lập di_chúc thể_hiện rõ_ràng bị bệnh tâm_thần hoặc mắc bệnh khác mà không_thể nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình ; có căn_cứ cho rằng việc lập di_chúc có dấu_hiệu bị lừa_dối hoặc bị đe_dọa hoặc bị cưỡng_ép ; người lập di_chúc không đủ độ tuổi lập di_chúc theo quy_định ; việc lập di_chúc không có người làm_chứng hoặc không được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý theo quy_định ; c ) Công_chứng di_chúc trong trường_hợp người lập di_chúc không tự mình ký hoặc điểm chỉ vào phiếu yêu_cầu công_chứng ; d ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản mà không có giấy chứng_tử hoặc giấy_tờ khác chứng_minh người để lại di_sản đã chết hoặc người thừa_kế đã chết ( nếu có ) ; không có di_chúc trong trường_hợp thừa_kế theo di_chúc ; không có giấy_tờ chứng_minh quan_hệ giữa người để lại di_sản và người được hưởng di_sản trong trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật ; đ ) Công_chứng di_chúc , văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản trong trường_hợp di_sản là quyền sử_dụng đất hoặc tài_sản khác mà pháp_luật quy_định phải đăng_ký quyền sử_dụng , quyền sở_hữu nhưng người yêu_cầu công_chứng không có giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu tài_sản của người để lại di_sản đó ; e ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản mà có căn_cứ cho rằng việc để lại di_sản hoặc việc hưởng di_sản là không đúng pháp_luật ngoài trường_hợp quy_định tại các điểm d và đ khoản này ; g ) Công_chứng văn_bản từ_chối nhận di_sản trong trường_hợp có căn_cứ về việc người thừa_kế từ_chối nhận di_sản nhằm trốn_tránh thực_hiện nghĩa_vụ tài_sản của mình đối_với người khác ; h ) Công_chứng văn_bản từ_chối nhận di_sản mà không có giấy chứng_tử hoặc giấy_tờ khác chứng_minh người để lại di_sản đã chết hoặc không có di_chúc trong trường_hợp thừa_kế theo di_chúc hoặc không có giấy_tờ chứng_minh quan_hệ giữa người để lại di_sản và người yêu_cầu công_chứng trong trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , các điểm a , b , c , d , đ , e và g khoản 3 Điều này .
Điều 28 . Quy_trình bổ_nhiệm Vụ_trưởng hoặc tương_đương thuộc Tổng_cục 1 . Bước 1 : Xác_định nhu_cầu , đề_xuất phê_duyệt chủ_trương bổ_nhiệm Trên_cơ_sở đề_xuất của đơn_vị có cấp trưởng cần bổ_nhiệm hoặc Vụ_trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ Tổng_cục Thi_hành án dân_sự , Tổng_cục_trưởng tổ_chức hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Tổng_cục để xác_định nhu_cầu , thống_nhất và đề_xuất chủ_trương bổ_nhiệm Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Tổng_cục . Kết_quả Hội_nghị , Tổng_cục có Tờ_trình đề_nghị Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp phê_duyệt chủ_trương bổ_nhiệm . 2 . Bước 2 : Giới_thiệu và đề_xuất phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm Trên_cơ_sở chủ_trương bổ_nhiệm của Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp , căn_cứ nguồn cán_bộ trong quy_hoạch và ý_kiến giới_thiệu của công_chức , viên_chức , người lao_động của đơn_vị có nhu_cầu bổ_nhiệm ( việc lấy ý_kiến giới_thiệu của công_chức , viên_chức , người lao_động do Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự thực_hiện thông_qua hình_thức phát phiếu thăm_dò trên cơ_sở danh_sách những người trong quy_hoạch , bảo_đảm sự bảo_mật , được thông_báo tại cuộc họp tập_thể lãnh_đạo Tổng_cục Thi_hành án dân_sự ) , Tổng_cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Tổng_cục để thảo_luận , lựa_chọn và giới_thiệu nhân_sự bổ_nhiệm . Hội_nghị có sự tham_dự của đại_diện lãnh_đạo Vụ Tổ_chức cán_bộ Bộ Tư_pháp . Kết_quả Hội_nghị , Tổng_cục có Tờ_trình_báo_cáo Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm . 3 . Bước 3 : a ) Đối_với nhân_sự tại_chỗ : Trên_cơ_sở kết_quả phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm của Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp , lãnh_đạo Tổng_cục hoặc Vụ_trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ Tổng_cục Thi_hành án dân_sự tổ_chức Hội_nghị toàn_thể công_chức , viên_chức , người lao_động theo Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP của đơn_vị thuộc Tổng_cục có cấp trưởng cần bổ_nhiệm để nhận_xét , đánh_giá và lấy phiếu tín_nhiệm đối_với nhân_sự dự_kiến bổ_nhiệm . - Nội_dung : Thông_báo , quán_triệt chủ_trương , yêu_cầu bổ_nhiệm , tiêu_chuẩn cán_bộ ; thông_báo_danh_sách cán_bộ , công_chức được giới_thiệu bổ_nhiệm ; tóm_tắt lý_lịch , quá_trình học_tập , công_tác ; nhận_xét , đánh_giá ưu khuyết_điểm , mặt mạnh , mặt yếu , triển_vọng phát_triển ; lấy phiếu tín_nhiệm đối_với nhân_sự được giới_thiệu bổ_nhiệm . Sau Hội_nghị , lãnh_đạo Tổng_cục hoặc Vụ_trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ Tổng_cục Thi_hành án dân_sự lấy ý_kiến bằng văn_bản của cấp ủy hoặc tổ_chức Đảng của đơn_vị thuộc Tổng_cục có cấp trưởng cần bổ_nhiệm . b ) Đối_với nhân_sự từ cơ_quan khác : Trên_cơ_sở phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm của Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp , lãnh_đạo Tổng_cục gặp_gỡ nhân_sự dự_kiến bổ_nhiệm để trao_đổi về yêu_cầu công_tác , nhu_cầu bổ_nhiệm ; làm_việc với tập_thể lãnh_đạo và cấp ủy nơi nhân_sự dự_kiến bổ_nhiệm đang công_tác để tìm_hiểu , đánh_giá nhân_sự , xác_minh lý_lịch nhân_sự dự_kiến bổ_nhiệm và lấy ý_kiến bằng văn_bản ; trong trường cần_thiết , lãnh_đạo Tổng_cục làm_việc với tập_thể lãnh_đạo và cấp_ủy của đơn_vị nơi dự_kiến bổ_nhiệm . 4 . Bước 4 : Tổng_Cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị cán_bộ chủ_chốt của Tổng_cục để nhận_xét , đánh_giá và lấy phiếu tín_nhiệm đối_với nhân_sự đề_nghị bổ_nhiệm đang công_tác tại Tổng_cục Thi_hành án dân_sự : - Thành_phần Hội_nghị , gồm : Lãnh_đạo Tổng_cục , lãnh_đạo cấp Vụ thuộc Tổng_cục , Đảng_ủy Tổng_cục , đại_diện các tổ_chức chính_trị - xã_hội thuộc Tổng_cục . Hội_nghị có sự tham_dự của đại_diện lãnh_đạo Vụ Tổ_chức cán_bộ Bộ Tư_pháp . - Nội_dung : Thông_báo , quán_triệt chủ_trương , yêu_cầu bổ_nhiệm , tiêu_chuẩn cán_bộ ; thông_báo_danh_sách cán_bộ , công_chức được giới_thiệu đề_nghị bổ_nhiệm ; tóm_tắt lý_lịch , quá_trình học_tập , công_tác ; nhận_xét , đánh_giá ưu khuyết_điểm , mặt mạnh , mặt yếu , triển_vọng phát_triển ; dự_kiến phân_công công_tác ; cán_bộ , công_chức được giới_thiệu đề_nghị bổ_nhiệm trình_bày chương_trình hành_động về thực_hiện nhiệm_vụ nếu được bổ_nhiệm và trả_lời những vấn_đề có liên_quan ; lấy phiếu tín_nhiệm đối_với nhân_sự đề_nghị bổ_nhiệm . 5 . Bước 5 , bước 6 : Thực_hiện như đối_với quy_trình bổ_nhiệm lãnh_đạo Tổng_cục quy_định tại các khoản 4 , 5 Điều 26 Thông_tư này . 6 . Bước 7 : Căn_cứ kết_quả_thực_hiện các bước theo quy_trình , Tổng_cục báo_cáo để Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp : - Nhận_xét , đánh_giá kết_quả lấy phiếu tín_nhiệm ; - Xem_xét , kết_luận những vấn_đề mới phát_sinh ( nếu có ) ; - Thảo_luận , biểu_quyết nhân_sự . 7 . Bước 8 : Căn_cứ Nghị_quyết của Ban cán_sự Đảng_Bộ Tư_pháp , Tổng_cục Thi_hành án dân_sự trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định bổ_nhiệm nhân_sự . 8 . Bước 9 : Bộ_trưởng tổ_chức công_bố quyết_định bổ_nhiệm Vụ_trưởng hoặc tương_đương thuộc Tổng_cục . 9 . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm : Thực_hiện theo quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , h , k , l , m khoản 8 Điều 26 Thông_tư này .
Định biên an_toàn tối_thiểu đối_với một_số trường_hợp đặc_biệt của tàu_biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Khung_định biên an_toàn tối_thiểu 1 . Quy_định chung đối_với tàu_biển Việt_Nam a ) Định biên an_toàn tối_thiểu bộ_phận boong theo tổng_dung_tích ( GT ) : ( * ) Trường_hợp sỹ quan boong có chứng_chỉ chuyên_môn phù_hợp để đảm_nhiệm nhiệm_vụ khai_thác thiết_bị vô_tuyến_điện GMDSS trên tàu thì không phải bố_trí chức_danh Sỹ quan vô_tuyến_điện GMDSS. b ) Định biên an_toàn tối_thiểu bộ_phận máy theo tổng_công_suất máy chính ( kW ) : 2 . Đối_với tàu có thiết_bị điện phức_tạp , đa_dạng thì chủ tàu có_thể bố_trí_sỹ quan kỹ_thuật điện , thợ kỹ_thuật điện . 3 . Định biên an tối_thiểu đối_với một_số trường_hợp đặc_biệt : a ) Đối_với tàu lai_dắt , tàu công_trình hoạt_động thường_xuyên trong một khu_vực nhất_định , với thời_gian hoạt_động ngắn , trên cơ_sở đề_xuất bằng văn_bản của chủ tàu : Cơ_quan đăng_ký tàu_biển quyết_định định biên an_toàn tối_thiểu của tàu phù_hợp với thực_tế sử_dụng , khai_thác tàu , bảo_đảm định biên an_toàn tối_thiểu không thấp hơn 01 thuyền_trưởng , 01 sỹ quan boong , 01 thủy_thủ trực ca AB ; 01 máy_trưởng , 01 sỹ quan máy , 01 thợ_máy trực ca AB. Đối_với tàu lai_dắt , tàu công_trình nhỏ , có khung định biên an_toàn tối_thiểu thấp hơn số_lượng quy_định tại điểm này thì không điều_chỉnh giảm ; b ) Đối_với sà_lan không tự_hành , không kết_cấu buồng sinh_hoạt cho thuyền_viên định biên an_toàn tối_thiểu là 0 ( không ) người . Quá_trình hoạt_động , luôn phải có tàu lai , kéo hỗ_trợ để bảo_đảm an_toàn theo quy_định ; c ) Đối_với tàu khách và tàu khách Ro - Ro , ngoài định biên quy_định tại khoản 1 Điều này , phải bố_trí thêm : 01 ( một ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở đến 200 hành_khách , 02 ( hai ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở đến 300 hành_khách , 03 ( ba ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở đến 500 hành_khách , 4 ( bốn ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở trên 500 hành_khách , số_lượng thuyền_viên phụ_trách hành_khách được ghi rõ trong phần ghi_chú của Giấy chứng_nhận_định biên an_toàn tối_thiểu . 4 . Đối_với tàu_biển công_vụ , tàu đưa_đón hoa_tiêu , tàu_ngầm , tàu lặn , kho chứa nổi , giàn di_động và các loại tàu_biển có tính_năng đặc_biệt , trên cơ_sở đề_xuất bằng văn_bản của chủ tàu , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển quyết_định định biên an_toàn tối_thiểu của tàu phù_hợp với thực_tế sử_dụng , khai_thác tàu . Văn_bản đề_xuất của chủ tàu nêu rõ các chức_danh , số_lượng thuyền_viên cần_thiết để bảo_đảm an_toàn cho tàu hoạt_động , thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên . 5 . Giấy chứng_nhận_định biên an_toàn tối_thiểu do Cơ_quan đăng_ký tàu_biển nơi tàu_biển đăng_ký cấp đồng_thời khi tổ_chức , cá_nhân thực_hiện thủ_tục cấp giấy chứng_nhận đăng_ký tàu_biển và theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XIV của Thông_tư này .
Điều 13 . Hoạt_động trợ_giúp nạn_nhân bạo_lực gia_đình 1 . Hoạt_động trợ_giúp nạn_nhân bạo_lực gia_đình là hoạt_động nhân_đạo , không vì Mục_đích lợi_nhuận nhằm giúp_đỡ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , bao_gồm : a . Chăm_sóc sức_khoẻ ; chăm_sóc y_tế ; b . Tư_vấn pháp Luật ; tư_vấn tâm_lý ; c . Cung_cấp nơi tạm lánh trong trường_hợp nạn_nhân bạo_lực gia_đình không có chỗ ở khác , nhằm tránh những hành_vi bạo_lực tiếp_theo của người gây bạo_lực gia_đình ; d . Hỗ_trợ một_số nhu_cầu thiết_yếu cho nạn_nhân bạo_lực gia_đình trong trường_hợp nạn_nhân bạo_lực gia_đình không tự lo được hoặc không có sự hỗ_trợ từ người_thân , bạn_bè . Hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu bao_gồm cung_cấp đồ ăn , nước uống , cung_cấp hoặc cho mượn quần_áo , chăn màn và các đồ_dùng thiết_yếu khác . 2 . Ủy_ban nhân_dân các cấp có trách_nhiệm tạo Điều_kiện cho các cơ_sở trợ_giúp nạn_nhân bạo_lực gia_đình hoạt_động . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm tổ_chức việc bảo_vệ cơ_sở trợ_giúp nạn_nhân bạo_lực gia_đình trong trường_hợp cần_thiết .
Không có chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm có được dạy ở trung_tâm ngoại_ngữ không ?
Điều 18 . Vị_trí và tiêu_chuẩn của giáo_viên 1 . Giáo_viên của trung_tâm ngoại_ngữ , tin_học là người_làm nhiệm_vụ giảng_dạy , hướng_dẫn thực_hành , gồm giáo_viên cơ_hữu , giáo_viên hợp_đồng giáo_viên là người Việt_Nam , giáo_viên là người bản_ngữ ( đối_với từng ngoại_ngữ cụ_thể ) , người nước_ngoài . 2 . Giáo_viên là người Việt_Nam đủ Điều_kiện dạy tin_học khi đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Có bằng cao_đẳng sư_phạm tin_học trở lên ; b ) Có bằng cao_đẳng tin_học trở lên và chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm . 3 . Giáo_viên là người Việt_Nam đủ Điều_kiện dạy ngoại_ngữ khi đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Có bằng cao_đẳng sư_phạm ngoại_ngữ trở lên ; b ) Có bằng cao_đẳng ngoại_ngữ trở lên và chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm . 4 . Giáo_viên là người nước_ngoài dạy tin_học : Có bằng cao_đẳng tin_học trở lên và chứng_chỉ đào_tạo dạy tin_học phù_hợp . 5 . Giáo_viên là người bản_ngữ dạy ngoại_ngữ ( đối_với từng ngoại_ngữ cụ_thể ) : Có bằng cao_đẳng trở lên và chứng_chỉ đào_tạo dạy ngoại_ngữ phù_hợp . 6 . Giáo_viên là người nước_ngoài đủ Điều_kiện dạy ngoại_ngữ khi đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Có bằng cao_đẳng sư_phạm ngoại_ngữ trở lên ; b ) Có bằng cao_đẳng ngoại_ngữ trở lên và chứng_chỉ đào_tạo dạy ngoại_ngữ phù_hợp ; c ) Có bằng cao_đẳng trở lên , chứng_chỉ năng_lực ngoại_ngữ từ bậc 5 trở lên theo khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc tương_đương và chứng_chỉ đào_tạo dạy ngoại_ngữ phù_hợp .
Điều 16 . Tổ_chức và nhiệm_vụ của Hội_đồng ( Ban ) kiểm_soát nhiễm_khuẩn 1 . Tổ_chức : a ) Hội_đồng ( ban ) kiểm_soát nhiễm_khuẩn do Giám_đốc ( Thủ_trưởng ) cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ra quyết_định thành_lập . Hội_đồng bao_gồm Chủ_tịch , một Phó_Chủ_tịch , một Uỷ_viên thường_trực và các uỷ_viên . b ) Chủ_tịch Hội_đồng kiểm_soát nhiễm_khuẩn là lãnh_đạo của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . Phó_Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Uỷ_viên thường_trực là Trưởng khoa kiểm_soát nhiễm_khuẩn hoặc Tổ_trưởng tổ kiểm_soát nhiễm_khuẩn hay một lãnh_đạo khoa , phòng có kinh_nghiệm trong lĩnh_vực kiểm_soát nhiễm_khuẩn . c ) Uỷ_viên của Hội_đồng kiểm_soát nhiễm_khuẩn là đại_diện của các khoa lâm_sàng và cận lâm_sàng ; các phòng Kế_hoạch tổng_hợp , phòng Điều_dưỡng , phòng Hành_chính quản_trị , Phòng Tài_chính kế_toán , Phòng Tổ_chức cán_bộ , Phòng_Vật_tư thiết_bị Y_tế và các bộ_phận liên_quan khác . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Xem_xét , đề_xuất , tư_vấn cho Giám_đốc ( thủ_trưởng ) đơn_vị xây_dựng , sửa_đổi , bổ_sung các quy_định kỹ_thuật chuyên_môn về kiểm_soát nhiễm_khuẩn phù_hợp với quy_định của Bộ Y_tế . b ) Tư_vấn cho Giám_đốc ( thủ_trưởng ) đơn_vị về kế_hoạch phát_triển công_tác kiểm_soát nhiễm_khuẩn , phòng_ngừa nhiễm_khuẩn liên_quan đến chăm_sóc y_tế , dịch_bệnh ; tư vấnsửa chữa , thiết_kế , xây_dựng mới các công_trình y_tế trong đơn_vị phù_hợp với nguyên_tắc kiểm_soát nhiễm_khuẩn . c ) Tổ_chức huấn_luyện , nghiên_cứu khoa_học , chỉ_đạo tuyến và tuyên_truyền thuộc về kiểm_soát nhiễm_khuẩn trong phạm_vi đơn_vị quản_lý .
Trình_tự_cấp lại Giấy_phép kinh_doanh vận_tải do bị thu_hồi , bị tước quyền sử_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Thủ_tục cấp , cấp lại và thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh 1 . Thủ_tục cấp Giấy_phép kinh_doanh : a ) Đơn_vị kinh_doanh vận_tải nộp 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép kinh_doanh đến cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh . Trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi , bổ_sung , cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung cần bổ_sung hoặc sửa_đổi đến đơn_vị kinh_doanh vận_tải trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng theo quy_định , cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh thẩm_định hồ_sơ , cấp Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II của Nghị_định này . Trường_hợp không cấp Giấy_phép kinh_doanh thì cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh phải trả_lời bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến và nêu rõ lý_do . 2 . Thủ_tục cấp lại Giấy_phép kinh_doanh khi có sự thay_đổi liên_quan đến nội_dung của Giấy_phép kinh_doanh hoặc Giấy_phép kinh_doanh bị thu_hồi , bị tước quyền sử_dụng được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Thủ_tục cấp lại Giấy_phép kinh_doanh đối_với trường_hợp Giấy_phép kinh_doanh bị mất , bị hỏng a ) Đơn_vị kinh_doanh vận_tải nộp 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép kinh_doanh đến Sở Giao_thông vận_tải nơi đơn_vị đặt trụ_sở chính hoặc trụ_sở chi_nhánh . Trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi , bổ_sung , cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung cần bổ_sung hoặc sửa_đổi đến đơn_vị kinh_doanh vận_tải trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đúng theo quy_định , cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh thực_hiện cấp Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II của Nghị_định này . Trường_hợp không cấp Giấy_phép kinh_doanh thì cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh phải trả_lời bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến và nêu rõ lý_do . 4 . Cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh kiểm_tra thông_tin về Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp trên hệ_thống Cổng thông_tin đăng_ký doanh_nghiệp quốc_gia trước khi cấp Giấy_phép kinh_doanh . 5 . Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện_tại trụ_sở cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh hoặc qua đường bưu_điện hoặc các hình_thức phù_hợp khác theo quy_định . Trường_hợp tiếp_nhận hồ_sơ trực_tiếp tại cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh hoặc qua đường bưu_điện , cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ cập_nhật thông_tin của các hồ_sơ đúng theo quy_định vào hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Giao_thông vận_tải . Cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh thực_hiện xử_lý hồ_sơ và cấp Giấy_phép kinh_doanh trên hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Giao_thông vận_tải . 6 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải bị thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh không thời_hạn một trong các trường_hợp sau đây : a ) Cung_cấp bản_sao không đúng với bản_chính hoặc thông_tin sai_lệch trong hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép kinh_doanh ; b ) Không kinh_doanh vận_tải trong thời_hạn 06 tháng , kể từ ngày được cấp Giấy_phép kinh_doanh hoặc ngừng kinh_doanh vận_tải trong thời_gian 06 tháng liên_tục ; c ) Chấm_dứt hoạt_động theo quy_định của pháp_luật hoặc theo đề_nghị của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ; d ) Sửa_chữa hoặc làm sai_lệch dữ_liệu hình_ảnh từ camera lắp trên xe trước , trong và sau khi truyền dữ_liệu . 7 . Cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh_thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh do cơ_quan mình cấp và thực_hiện theo trình_tự sau đây : a ) Ban_hành_quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh ; b ) Gửi quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh cho đơn_vị kinh_doanh vận_tải và phải đăng_tải thông_tin trên Trang thông_tin điện_tử của Sở Giao_thông vận_tải ; c ) Báo_cáo Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và thông_báo quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh đến các cơ_quan có liên_quan để phối_hợp thực_hiện ; d ) Khi cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh ban_hành_quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh thì đơn_vị kinh_doanh vận_tải phải nộp lại Giấy_phép kinh_doanh và phù_hiệu , biển_hiệu cho cơ_quan cấp Giấy_phép kinh_doanh đồng_thời dừng toàn_bộ các hoạt_động_kinh_doanh vận_tải theo quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh ngay sau khi quyết_định có hiệu_lực . 8 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải bị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng hình_thức xử_phạt tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô thì phải dừng toàn_bộ các hoạt_động_kinh_doanh vận_tải theo quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính . Sau khi hết thời_hạn tước quyền sử_dụng , nếu đơn_vị kinh_doanh vận_tải có nhu_cầu tiếp_tục tham_gia kinh_doanh vận_tải thì phải làm thủ_tục để được cấp lại Giấy_phép kinh_doanh theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều 18 của Nghị_định này và phải có thêm tài_liệu chứng_minh việc khắc_phục vi_phạm là nguyên_nhân bị tước quyền sử_dụng . 9 . Trong thời_gian đơn_vị kinh_doanh vận_tải bị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng hình_thức xử_phạt tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô thì Sở Giao_thông vận_tải không thực_hiện cấp lại Giấy_phép kinh_doanh vận_tải và các loại phù_hiệu , biển_hiệu đối_với loại_hình kinh_doanh đã bị tước quyền sử_dụng .
Điều 6 . Kiểm_tra sau giết_mổ các loại gia_súc nuôi 1 . Thực_hiện khám đầu , phủ_tạng ( phổi , tim , gan , thận , lách , dạ_dày , ruột ) và khám thân thịt để phát_hiện các dấu_hiệu bất_thường , dấu_hiệu bệnh_lý . Quy_trình kiểm_tra theo hướng_dẫn cụ_thể tại mục 4 và mục 5 của Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Kiểm_tra thân thịt , phủ_tạng sau giết_mổ phải được tiến_hành ngay sau khi tách phủ_tạng , rửa sạch thân thịt và hạn_chế tối_đa làm thay_đổi phẩm_chất của thân thịt trong quá_trình kiểm_tra . Vết cắt trên thân thịt phải chính_xác ở vị_trí cần kiểm_tra , thực_hiện cắt dọc để hạn_chế diện_tích tiếp_xúc của thân thịt với môi_trường ngoài . 3 . Trong trường_hợp phát_hiện thấy có dấu_hiệu bệnh_tích ở thân thịt , phủ_tạng , phải đánh_dấu , tách riêng và đưa tới khu xử_lý để kiểm_tra lại lần cuối trước khi đưa ra quyết_định xử_lý ; đóng_dấu “ XỬ_LÝ V. S. T. Y ” hoặc dấu “ HỦY ” sau khi có quyết_định xử_lý đối_với sản_phẩm động_vật không bảo_đảm yêu_cầu vệ_sinh thú_y . 4 . Thân thịt và phủ_tạng của cùng một con gia_súc phải được đánh_dấu giống nhau để tránh nhầm_lẫn ; phủ_tạng phải được kiểm_tra tuần_tự từng bộ_phận để phát_hiện những dấu_hiệu bất_thường . 5 . Đóng_dấu kiểm_soát giết_mổ , dán tem vệ_sinh thú_y hoặc đánh_dấu kiểm_soát giết_mổ , kiểm_tra vệ_sinh thú_y đối_với thân thịt , phủ_tạng , phụ_phẩm ăn được bảo_đảm yêu_cầu vệ_sinh thú_y ; cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch vận_chuyển sản_phẩm động_vật theo quy_định .