kaitchup/Llama-2-7b-mt-Vietnamese-to-English
Translation
•
Updated
•
7
text
stringlengths 7
551
|
---|
Cái gì đó? ###>What is it? |
Con nghĩ chúng ta nên đến mái ấm. ###>I thought we would go to the children's home. |
Có điều gì cô muốn nói với chồng mình không? ###>Is there something you want to tell your husband? |
Thầy của ngươi muốn săn chúng ta, thiêu chúng ta, ăn tim chúng ta. ###>Your master wants to hunt us, burn us, eat our hearts. |
Haylàkẻ yếuđuối? ###>Or too weak to see this through? |
OK. ###>OK. |
Chỗ còn lại được để trong một lồng kính ngắm cảnh trên đỉnh toà nhà. ###>The rest are kept in a secure glass viewing boot at the top of the tower. |
Không, tôi không có. ###>No, I haven't. |
Đừng có chạm vào người tôi! ###>Don't touch me. |
Xin mời. ###>Come in. |
Bự không tưởng được luôn. ###>We're talking Falkor in "The Neverending Story." |
Anh ta là một kỹ sư. ###>- He's an engineer. |
♫ Mặt nhìn mặt, Chân chạm chân. ♫ ###>Face to face, Toe to toe |
Chúng tôi có số điện thoại, chúng tôi cần 1 địa chỉ Tôi nhớ là anh có 1 văn phòng thám tử của mình đúng không? ###>Basically, we have a phone number that we need to get an address from, and I remember that you used to run your own detective agency or something? |
- Nhiệm vụ đã hoàn thành rồi. - Không. Nhiệm vụ của anh đã hoàn thành. ###>Your job is finished. |
Thông minh đấy, Nikki. ###>Smart, Nikki. |
họ chỉ cố cứu một người bạn thân. ###>They're trying to save the life of a dear friend. |
Có, người biên tập sách cho Megan Vernoff. ###>Yeah, a book doctor for Megan Vernoff. |
Tôi sẽ gọi bác sĩ. ###>- I'll get the doctor up here. |
Tại sao cứ phải nhắc lại nó? ###>Why dwell on it? |
Chàng trai ngoan lắm. ###>You're a good lad. |
Chắc rồi. ###>Sure. |
Chào Cindy. ###>- [Mans Voice] Hello, Cindy. |
Tôi đang cố bảo vệ chuyến tàu của anh. ###>I'm trying to protect your train. |
Tôi chỉ biết là ở đây ông không được an toàn. ###>Hey, all I know is you're not safe here anymore. |
Chúng ta không cần phải than khóc những người sẽ hy sinh hôm nay. ###>We mustn't mourn those who give their lives today. |
Chúng ta không phải là những kẻ sát nhân, mặc kệ bọn nhà đòn nói gì. ###>We're not murderers, in spite of what this undertaker says. |
Và nụ cười của mẹ. ###>And her smile. |
Nhưng vẫn còn cách để ả Nữ hoàng này chuộc tội ###>But still, there is a way for this deluded Queen to find some redemption. |
Đặc vụ Ward có cho cô biết gì không? ###>Coulson: Did agent Ward give you anything? |
Tôi xin lỗi, tôi đang đi tìm cô ấy. ###>I'm sorry. I came upon her. |
Cả cánh tay ông ấy đều đau đớn. ###>It hurts all the way into his hand. |
Tết Mậu Thân - 1968 ###>[ Machine Gun Fire ] |
tôi có. ###>Oh, I did. |
Scully. ###>- Listen, you see anything weird, anything out of the box, you just call me. Whatever you say, Scully. |
Hãy để lại lời nhắn! ###>Leave a message. |
Rời đây thôi. ###>We leave now. |
Đồ quỷ xứ. ###>You're a devil. |
Cho tới khi nào hai mẹ con ta chưa chia lìa... thì nơi đâu cũng là nhà. ###>As long as we are together, anywhere is our home. |
Bà hiểu? ###>You do? |
Ngay dưới này. ###>Right down here. |
Anh bị thương thế nào? ###>What's your wound? |
Xong. ###>Done. |
Có kẻ đã mật báo. ###>Someone had tipped them off. |
Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. ###>THE MAN WE'RE LOOKING FOR IS, UH, JUST LIKE YOUR DAD. |
Tôi có thể giúp gì cho ông? ###>What can I do for you? |
Nó là về con gái tôi. ###>It's about her. |
- Ảnh dễ thương. ###>- He's cute. |
- Máy vi tính ###>- Computer. |
Toruk Makto rất hùng mạnh. ###>Toruk Makto was mighty. |
Thằng khốn! ###>You bitch! |
Lên nào. ###>Come on. |
Tôi... yêu cô. ###>I... love you. |
Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối. ###>Meanwhile, a peace rally organized by pop star Gazelle... was marred by protest. |
Nè, anh lính. ###>Hey, guard. |
Giống như tớ đang làm việc trên đồng. ###>It's like I'm working in the field. |
Tôi cũng sẽ làm tương tự để bảo vệ lính của mình. ###>I'd do the same thing to protect my Marines. |
Ông đã từng nói rằng... tâm lý thị trường không còn chỗ cho những người nghèo ở nước Mỹ nữa. ###>You once said that the market mentality would no longer keep the American people stunted. |
Loại không cafein đi. ###>Decaf, I think. |
Tôi nhớ cả hai người. ###>I miss you both. |
- Mẹ. ###>- Mom. |
Chắc chắc sẽ có vài đội chiến thuật đặc biệt, dạng như SWAT đánh thuê. ###>Definitely some private tactical teams. Some kind of rent-a-SWAT. |
NtEd ###>NtEd |
Có 2 hoặc 3 cứu thương ra giúp chúng tôi, nhưng rồi họ cũng bị thương. ###>And we called in two or three medevacs... and they got hit. |
Tôi không thể tin hắn bỏ con gái mình để bảo vệ đồng bọn. ###>I CAN'T BELIEVE HE SOLD OUT HIS DAUGHTER TO PROTECT HIS PARTNER. |
Con không có chọn nàng ta. ###>I did not pick her out. |
Ồ, tôi đã hiểu được nhiều. ###>Oh, I've learned all right. |
Nó đã không ngăn anh viết ra. ###>It didn't stop you from writing it. |
Nhanh nào. ###>Come on. |
Cuộc sống của em dễ thương thật đấy. ###>Your life is adorable. |
Không gì điên loạn lắm đâu ###>- Oh, just a little jaunt. Nothing too wild. |
Ý tôi không phải là vui, nhưng cũng không phiền. ###>I don't mean pleasure, I mean I didn't mind. |
Anh sẽ không đi đâu hết. ###>You ain't going nowhere. |
Sẵn sàng. ###>Ready. |
- Cậu thích chứ? ###>- You like? |
Khá là sớm đó, nếu so sánh với các đứa trẻ khác ở Ukraine. ###>Early, compared with other kids in Ukraine. |
Cậu ổn chứ, lính mới? ###>You all right there, Private? |
Giống như là lần đầu lũ khỉ biết dùng công cụ vậy. ###>It's like watching monkeys use tools for the first time. You still pissed about me and Cadence? |
- Andre. ###>- Andre. |
- Cái này nhắc anh nhớ tới ai? ###>-Who's this remind you of? |
Họ đã đánh tiếng trong khu phố rồi. ###>They got the word out in the neighborhood. |
Người phụ nữ từ Ubient. ###>That woman from Ubient. |
Bố cần tối thiểu 1 dặm. ###>I need at least a mile. |
Sợ anh rồi, em khai! ###>I'll take you! |
- Nặng. ###>It's heavy. |
Người TukTuk di chuyển như những con chim và che giấu đôi mắt sau những cây rừng. ###>The Tutt Tutt who move like big running birds and hide their eyes behind trees. |
Thằng nhỏ không được tới gần cô ta cho tới khi cô ả ẩm ướt như con hải cẩu con. ###>Your cock shouldn't go near her till she's slick as a baby seal. |
Hỏa Quốc đấy! ###>Fire Nation! |
Với những kiến thức tuyệt mật. ###>With the top secret knowledge. |
Dừng chiếc xe lại! ###>Stop the car! |
Bình thường . ###>Normal. |
Anh có thể làm gì đây? ###>-What can I do? |
Ôi trời. ###>Oh, dear. |
Và thứ hai, động tác mà em đang làm với đôi vai của mình là sao? ###>And-and second... What is that thing you're doing with my shoulders? |
Chúng mày nhìn cái gì? ###>Where you looking at? |
- ... không hẳn là cái que trong bùn. ###>What? ...a complete stick deep in the mud. |
Đã làm. ###>Already did. |
Nhưng tôi đoán vị bác sĩ trước đã có nhờ vả cô ấy chăm sóc kỹ bệnh nhân. ###>But I guess the referring doctor might have asked her to keep an eye on him. |
Huell đây này. ###>- This is Huell. |
Còn sao hội chúng tôi lại được hân hạnh kết nạp anh? ###>To what do we owe the pleasure of your company? |