metadata
base_model: intfloat/multilingual-e5-large
datasets: []
language: []
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy
- cosine_accuracy_threshold
- cosine_f1
- cosine_f1_threshold
- cosine_precision
- cosine_recall
- cosine_ap
- dot_accuracy
- dot_accuracy_threshold
- dot_f1
- dot_f1_threshold
- dot_precision
- dot_recall
- dot_ap
- manhattan_accuracy
- manhattan_accuracy_threshold
- manhattan_f1
- manhattan_f1_threshold
- manhattan_precision
- manhattan_recall
- manhattan_ap
- euclidean_accuracy
- euclidean_accuracy_threshold
- euclidean_f1
- euclidean_f1_threshold
- euclidean_precision
- euclidean_recall
- euclidean_ap
- max_accuracy
- max_accuracy_threshold
- max_f1
- max_f1_threshold
- max_precision
- max_recall
- max_ap
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:244
- loss:OnlineContrastiveLoss
widget:
- source_sentence: >-
Theo thông tin đã cung cấp, những hậu quả nào sẽ xảy ra nếu nợ nhóm 3 - 5
tính trên dư nợ sản phẩm vượt quá 06% trên toàn hệ thống TPBank mà không
đưa ra biện pháp xử lý kịp thời?
sentences:
- >-
- a) Trường hợp KH đăng ký thanh toán giá trị tối thiểu theo quy định
của TPBank, vào ngày đến hạn thanh toán, TPBank thực hiện thu nợ theo
đăng ký của KH. Trường hợp tài khoản thanh toán đăng ký trích nợ của KH
không đủ tiền thanh toán giá trị tối thiểu, TPBank sẽ thực hiện thu
toàn bộ số dư hiện có trong tài khoản đó.
- b) Trường hợp KH đăng ký thanh toán toàn bộ dư nợ trong kỳ sao kê,
vào ngày đến hạn thanh toán, TPBank sẽ thực hiện thu nợ toàn bộ dư nợ
nếu tài khoản thanh toán đăng ký trích nợ của KH đủ tiền. Trường hợp
tài khoản của KH không đủ thanh toán toàn bộ dư nợ, TPBank thực hiện
thu nợ theo số dư hiện có trong tài khoản.
- c) Khách hàng có thể Chủ động thanh toán dư nợ tại bất cứ thời điểm
nào theo các phương thức thanh toán dư nợ Thẻ tín dụng tại Khoản 2 Điều
6 nêu trên. Sau khi KH thực hiện thanh toán dư nợ thành công (số tiền
thanh toán được ghi nhận trên hệ thống Thẻ), hạn mức tín dụng Thẻ được
khôi phục bằng đúng số tiền KH đã thực hiện thanh toán dư nợ thành công
vào ngày hôm sau.
- d) Số tiền nộp dư (nếu có) sẽ được cộng vào hạn mức Thẻ thành hạn mức
khả dụng của Thẻ để khách hàng có thể sử dụng cho các giao dịch thanh
toán, rút tiền từ Thẻ. Lưu ý: giao dịch rút số tiền nộp dư này vẫn chịu
phí rút tiền theo quy định của TPBank từng thời kỳ.
- e) Số tiền còn lại chưa thanh toán của KH sẽ bị tính lãi theo quy
định tại Khoản 3, Điều 5 của Sản phẩm này.
- >-
- a) Đối với Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:
- Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng, TPBank thực hiện sao kê Thẻ tín
dụng quốc tế TPBank Visa trong đó liệt kê toàn bộ giao dịch Thẻ của KH
đã thực hiện và được tổ chức Thẻ quốc tế quyết toán trong kỳ (từ ngày
11 tháng trước đến ngày 10 tháng gửi sao kê) và gửi sao kê cho KH tối
đa 05 ngày sau ngày 10 hàng tháng.
- Ngày đến hạn thanh toán: Ngày 25 hàng tháng hoặc ngày làm việc tiếp
theo nếu ngày đến hạn thanh toán trùng vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ, Chủ
Thẻ có trách nhiệm thanh toán toàn bộ hoặc ít nhất bằng số tiền thanh
toán tối thiểu ghi trên sao kê.
- b) Đối với Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:
- Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng, TPBank thực hiện sao kê Thẻ tín
dụng quốc tế TPBank World MasterCard trong đó liệt kê toàn bộ giao dịch
Thẻ KH đã thực hiện và được tổ chức Thẻ quốc tế quyết toán trong kỳ (từ
ngày 11 tháng trước đến ngày 10 tháng gửi sao kê) và gửi sao kê cho KH
tối đa 05 ngày sau ngày 10 hàng tháng.
- Ngày đến hạn thanh toán: Ngày 05 tháng kế tiếp hoặc ngày làm việc
tiếp theo nếu ngày đến hạn thanh toán trùng vào ngày nghỉ lễ hoặc ngày
nghỉ), Chủ Thẻ có trách nhiệm thanh toán toàn bộ hoặc ít nhất bằng số
tiền thanh toán tối thiểu ghi trên sao kê.
- c) Dư nợ và số tiền thanh toán:
- Tổng dư nợ cuối kỳ sao kê cần thanh toán gồm: toàn bộ giá trị các
giao dịch Thẻ KH sử dụng trong kỳ cộng (+) toàn bộ dư nợ kỳ sao kê
trước chưa thanh toán cộng (+)số tiền vượt hạn mức (nếu có) cộng (+)
các khoản phí và lãi (nếu có) trừ đi (-) các khoản ghi Có trong kỳ sao
kê.
- d) Số tiền thanh toán tối thiểu được tính như sau:
- Nếu KH không sử dụng vượt hạn mức tín dụng Thẻ được cấp:
5% số dư cuối kỳ sao kê hiện tại + giá trị trả góp trong kỳ (nếu có) +
giá trị số thanh toán tối thiểu các kỳ trước chưa thanh toán
- Nếu KH sử dụng vượt hạn mức tín dụng Thẻ được cấp:
5% hạn mức tín dụng Thẻ + giá trị trả góp trong kỳ (nếu có) + giá trị
số thanh toán tối thiểu của các kỳ trước chưa thanh toán + số tiền sử
dụng vượt hạn mức tín dụng trong kỳ sao kê
- e) Tỷ lệ số dư cuối kỳ để xác định số tiền thanh toán tối thiểu nói
trên có thể thay đổi và được quy định trong biểu phí Thẻ tín dụng quốc
tế được TPBank ban hành từng thời kỳ.
- >-
1. Nếu Nợ nhóm 2 tại ĐVKD tính trên dư nợ của sản phẩm vượt quá 12%
và/hoặc nợ nhóm 3 đến 5 vượt 06%: dừng sản phẩm cho đến khi nợ nhóm 2
trở lên và/hoặc nhóm 3 đến 5 về dưới ngưỡng cho phép.
2. Nếu nợ nhóm 3 – 5 tính trên dư nợ sản phẩm vượt quá 06% trên toàn
hệ thống TPBank: dừng sản phẩm cho đến khi nợ nhóm 3 – 5 về dưới ngưỡng
cho phép hoặc Khối CB thực hiện báo cáo lên Hội đồng sản phẩm về việc
triển khai Sản phẩm tiếp hay không.
3. Khối CB có trách nhiệm kiểm tra số liệu hàng tháng và kiểm tra tình
hình nợ xấu để có thông báo đến những đơn vị liên quan về việc dừng sản
phẩm tại các ĐKVD vi phạm hoặc dừng toàn hàng theo quy định tại Khoản 1
và Khoản 2 của Điều này.
- source_sentence: >-
Chủ thẻ phụ cần cung cấp những hồ sơ nào khi đăng ký thẻ phụ sau khi phát
hành thẻ chính?
sentences:
- >-
| 0 |
Khoản
|
|----:|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
| 1 | Ân hạn gốc tối đa 24 tháng. - Chấp nhận ân hạn gốc tối đa 05 năm
với KH đáp ứng các trường hợp dưới đây. Sau thời gian ân hạn gốc, gốc
trả đều hàng tháng/hàng - quý. Nếu LTV từ 50% trở xuống + KH vay vốn tại
dự án của CĐT Nhóm 1, Nhóm 2. + KH vay vốn mục đích mua/nhận chuyển
nhượng BĐS của CĐT nhóm 1, nhóm 2 (không áp dụng với Bù Đắp Vốn Tự
Có/Thanh Toán + Công Nợ, hoặc BĐS mua là Condotel/Biệt thự nghỉ dưỡng) |
- >-
Chủ Thẻ phụ cần cung cấp hồ sơ bao gồm:
- a) Hồ sơ Sản phẩm:
- Trường hợp KH đăng ký Thẻ phụ khi đăng ký Thẻ chính: Hồ sơ Sản phẩm
tuân theo quy định tại Khoản 1 Mục II Phụ lục 11 Hồ sơ phát hành áp
dụng chung (PL11.SP31/CN/TD) ban hành kèm theo Sản phẩm này.
- Trường hợp KH đăng ký thẻ phụ sau khi phát hành thẻ chính: Đơn đề
nghị phát hành thẻ phụ kiêm hợp đồng sử dụng thẻ (BM02.QT02/CN/THE).
Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ phải điền đầy đủ các thông tin bắt buộc
(thông tin mới nhất), ký và ghi rõ họ tên, ngày tháng năm vào Đơn.
- b) Hồ sơ nhân thân tuân theo quy định tại Khoản 2 Mục II Phụ lục 11
Hồ sơ phát hành áp dụng chung (PL11.SP31/CN/TD) ban hành kèm theo Sản
phẩm này.
- >-
| 0 | STT |
Tên Phụ lục và biểu mẫu đính kèm |
|----:|:-------------------------------------------------------------|:-----------------------------------|
| 1 | Phụ lục 01 – Danh mục hồ sơ vay vốn |
PL01.SP14/DN/TD v3.0 |
| 2 | Phụ lục 02 – Phân nhóm rủi ro với khoản vay khác biệt |
PL02.SP14/DN/TD v2.0 |
| 3 | Tờ trình thẩm định khách hàng |
BM01.SP14/DN/TD v3.0 |
| 4 | Báo cáo tiền kiểm |
BM03.SP14/DN/TD v1.0 |
| 5 | Xem xét nâng tỷ lệ cấp tín dụng trên giá trị tài sản bảo đảm |
BM04.SP14/DN/TD v1.0 |
- source_sentence: >-
Theo quy định của TPBank, đối tượng nào được áp dụng cho sản phẩm cho vay
của ngân hàng?
sentences:
- >-
- a) Khách hàng (hoặc Khách hàng doanh nghiệp) theo sản phẩm này được
hiểu bao gồm: -
- Đối với hình thức cấp tín dụng là cho vay, đối tượng áp dụng theo Sản
phẩm này là:
+ Các tổ chức có tư cách pháp nhân, được thành lập và hoạt động theo
pháp luật Việt Nam, và các tổ chức có tư các pháp nhân được thành lập ở
nước ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều
kiện vay vốn theo quy định của Pháp luật và quy định này của TPBank.
+ Các cá nhân đại diện cho Doanh nghiệp tư nhân có nhu cầu vay vốn cho
chính Doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân làm đại diện đáp ứng đầy đủ các
điều kiện vay vốn theo quy định của Pháp luật và quy định này của
TPBank.
- Đối với hình thức cấp tín dụng khác, đối tượng áp dụng theo Sản phẩm
này là Các tổ chức (bao gồm có tư cách pháp nhân và không có tư cách
pháp nhân) được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, và các
tổ chức có tư cách pháp nhân được thành lập ở nước ngoài và hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy
định của Pháp luật và quy định này của TPBank.
- b) Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động
theo mô hình Đa năng, mô hình Chuẩn, các đơn vị có chức năng kinh doanh
khác theo quy định của TPBank và pháp luật.
- c) Thành viên góp vốn chính: Là các thành viên có tên trong đăng ký
kinh doanh của Doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
trách nhiệm hữu hạn…) hoặc biên bản góp vốn/ đại hội đồng cổ đông (đối
với công ty cổ phần) hoặc được thể hiện trên 01 hồ sơ giấy tờ pháp lý
về thành viên góp vốn chính phù hợp theo quy định của Luật doanh nghiệp,
pháp luật (thông báo thay đổi thành viên góp vốn do người đại diện theo
pháp luật ký/ quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi thành
viên góp vốn/hợp đồng chuyển nhượng vốn góp/điều lệ công ty/giấy chứng
nhận góp vốn, cổ phiếu/sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký cổ đông,…) và
các thành viên này có phần vốn góp chiếm từ 25% vốn điều lệ của doanh
nghiệp trở lên.
- d) Sản phẩm cho vay nhanh: sản phẩm với quy trình thẩm định đơn giản,
gọn nhẹ, chú trọng vào đánh giá thực tế KH, ra phê duyệt trong thời
gian ngắn.
- e) Admin: Là chuyên viên tại phòng Thẩm định tín dụng doanh nghiệp có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ ĐVKD cung cấp so với danh mục hồ sơ theo sản
phẩm trước khi chuyển lên CGPD phê duyệt khoản vay.
- >-
# Chương V. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIẢI NGÂN. | Điều 13 | Quy trình
thẩm định | |
|
|
| Tuân thủ theo Quy trình thẩm định và xét duyệt tín dụng khách hàng
doanh nghiệp (QT02/DN/TD) | | | | |
- >-
- a) Khách hàng (hoặc Khách hàng doanh nghiệp) theo sản phẩm này được
hiểu bao gồm: -
- Đối với hình thức cấp tín dụng là cho vay, đối tượng áp dụng theo Sản
phẩm này là:
+ Các tổ chức có tư cách pháp nhân, được thành lập và hoạt động theo
pháp luật Việt Nam, và các tổ chức có tư các pháp nhân được thành lập ở
nước ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều
kiện vay vốn theo quy định của Pháp luật và quy định này của TPBank.
+ Các cá nhân đại diện cho Doanh nghiệp tư nhân có nhu cầu vay vốn cho
chính Doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân làm đại diện đáp ứng đầy đủ các
điều kiện vay vốn theo quy định của Pháp luật và quy định này của
TPBank.
- Đối với hình thức cấp tín dụng khác, đối tượng áp dụng theo Sản phẩm
này là Các tổ chức (bao gồm có tư cách pháp nhân và không có tư cách
pháp nhân) được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, và các
tổ chức có tư cách pháp nhân được thành lập ở nước ngoài và hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy
định của Pháp luật và quy định này của TPBank.
- b) Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động
theo mô hình Đa năng, mô hình Chuẩn, các đơn vị có chức năng kinh doanh
khác theo quy định của TPBank và pháp luật.
- c) Thành viên góp vốn chính: Là các thành viên có tên trong đăng ký
kinh doanh của Doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
trách nhiệm hữu hạn…) hoặc biên bản góp vốn/ đại hội đồng cổ đông (đối
với công ty cổ phần) hoặc được thể hiện trên 01 hồ sơ giấy tờ pháp lý
về thành viên góp vốn chính phù hợp theo quy định của Luật doanh nghiệp,
pháp luật (thông báo thay đổi thành viên góp vốn do người đại diện theo
pháp luật ký/ quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi thành
viên góp vốn/hợp đồng chuyển nhượng vốn góp/điều lệ công ty/giấy chứng
nhận góp vốn, cổ phiếu/sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký cổ đông,…) và
các thành viên này có phần vốn góp chiếm từ 25% vốn điều lệ của doanh
nghiệp trở lên.
- d) Sản phẩm cho vay nhanh: sản phẩm với quy trình thẩm định đơn giản,
gọn nhẹ, chú trọng vào đánh giá thực tế KH, ra phê duyệt trong thời
gian ngắn.
- e) Admin: Là chuyên viên tại phòng Thẩm định tín dụng doanh nghiệp có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ ĐVKD cung cấp so với danh mục hồ sơ theo sản
phẩm trước khi chuyển lên CGPD phê duyệt khoản vay.
- source_sentence: >-
Để duy trì Hạn mức thấu chi (HMTC) tại TPBank, Khách hàng cần phải đáp ứng
những điều kiện nào?
sentences:
- >-
Để duy trì HMTC, KH phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. KH sử dụng HMTC đúng mục đích được TPBank chấp thuận
2. KH cung cấp đủ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn theo yêu cầu
của TPBank: Vào ngày 25 hàng tháng, KH sử dụng thấu chi phải bổ sung
đầy đủ các chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn cho CBO thẩm định
và lưu trữ hồ sơ tại Bộ phận Hỗ Trợ Tín Dụng tại ĐVKD. Thời gian tính
từ ngày 26 tháng trước đến ngày 25 tháng này theo sổ phụ tài khoản tại
TPBank.
3. KH tuân thủ cam kết dòng tiền chuyển về TKTT mở tại TPBank sau tối
đa 03 tháng kể từ ngày kí Hợp đồng cấp Hạn mức Thấu chi
4. HMCV tại TPBank (đối với nhóm KH thuộc đối tượng 1 và 2 tại Điều 4
của Sản phẩm) còn hiệu lực.
5. KH không phát sinh nợ nhóm 2 trở lên tại TPBank và/hoặc các TCTD
khác trong thời hạn sử dụng HMTC
6. KH không vi phạm bất kì nghĩa vụ nào với TPBank quy định tại Hợp
đồng cấp HMTC, Hợp đồng bảo đảm tiền vay (trong trường hợp thấu chi có
TSBĐ) và các văn bản, cam kết khác đã ký với TPBank.
- >-
1. KH nếu có nhu cầu gia hạn HMTC: chậm nhất 10 ngày làm việc trước khi
hết hạn HMTC, KH phải gửi đề nghị gia hạn HMTC cho TPBank.
2. Thời gian gia hạn HMTC tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn
HMTC.
3. Khi HMTC đã hết hạn, KH sẽ không được thực hiện giao dịch thấu chi
trên TKTT.
4. Cấp phê duyệt gia hạn HMTC theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của sản
phẩm này.
5. ĐVKD đánh giá và cấp phê duyệt gia hạn HMTC xem xét phê duyệt dựa
trên 02 yếu tố (tương ứng với nhóm KH):
- KH đáp ứng tiêu chí lịch sử quan hệ tín dụng;
- KH đáp ứng tiêu chí điều kiện doanh số ghi Có hàng tháng (chỉ xem xét
điều kiện dòng tiện của KH, không yêu cầu xem xét cam kết chuyển doanh
số);
6. Tổng thời gian đã có hiệu lực của HMTC và thời gian gia hạn dự kiến
không quá 12 tháng.
- >-
#### a) Phụ lục
|
0
|
|:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
| Phụ lục 05 - Quy định bổ sung cho vay Khách hàng mua bất động sản
là Biệt thự nghỉa VinHomes tại Phú Quốc, Đà dưỡng củNẵng,
Nha Trang |
| Phụ lục 06: Quy định bổ sung cho vay Khách hàng có nhu cầu vay mua nhà
đến 30% giá trị định giá và tối đa 01 tỷ đồng |
| Phụ lục 08: Bổ sung quy đị nh cho vay khách hàng cá n hân mua căn
hộ tại dự án City
Garden |
#### b) Mẫu biểu
#
- source_sentence: >-
Theo quy định của TPBank, làm thế nào để đề nghị tăng hạn mức thẻ tín dụng
theo hình thức tín chấp hoặc có TSBĐ?
sentences:
- >-
KH có thể đề nghị TPBank phê duyệt tăng hạn mức Thẻ tín dụng theo hình
thức tín chấp (không có TSBĐ) hoặc có TSBĐ, việc tăng hạn mức Thẻ tín
dụng dựa theo hồ sơ KH tương tự KH đề nghị xét cấp mới hạn mức Thẻ tín
dụng tại Điều 8 và Điều 9 Sản phẩm này và thực hiện theo từng đối tượng
KH cụ thể tại Phụ lục 01 – Quy định về cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với
nhóm Khách hàng thông thường (PL01.SP31/CN/TD), Phụ lục 02 – Quy định
cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách hàng phê duyệt trước theo
địa vị, chức vụ và thâm niên công tác (PL02.SP31/CN/TD), và Phụ lục 03
– Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách hàng nội bộ
TPBank và nhóm Khách hàng phê duyệt trước có chứng từ thay thế chứng từ
chứng minh thu nhập (PL03.SP31/CN/TD) của Sản phẩm này.
- >-
1. Trung tâm Sản phẩm Tín dụng Bán lẻ - Khối Ngân hàng cá nhân có trách
nhiệm hướng dẫn thi hành và tổ chức thực hiện Sản phẩm này.
2. Các Ông (Bà) thành viên Ban Điều hành, Khối Ngân hàng cá nhân, Khối
Tín dụng, Trung tâm Hỗ trợ tín dụng - Khối Vận hành, các Đơn vị kinh
doanh và các Đơn vị, cá nhân liên quan trên toàn hệ thống TPBank chịu
trách nhiệm thi hành Sản phẩm này./.
Nơi nhận: - Như Điều 29 (để thực hiện); - HĐQT, BKS (để báo cáo);
- LC, RM, QA, IA (để biết); - Lưu VP.
TỔNG GIÁM ĐỐC (Đã ký) NGUYỄN HƯNG
- >-
- a) Thu nhập thấp: Là mức thu nhập không bị tính thuế thu nhập cá nhân
(có tính người phụ thuộc để tính thu nhập chịu thuế).
- b) Đơn vị kinh doanh (ĐVKD) trên toàn hệ thống TPBank: Bao gồm các đơn
vị của TPBank trực tiếp giao dịch với KH, bao gồm Trung tâm giao di ̣
ch hô ̣ i sơ ̉ , Trung tâm kinh doanh, Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt
động theo mô hình Đa năng, mô hình Chuẩn và các đơn vị có chức năng
kinh doanh khác theo quy định của TPBank trong từng thời kỳ.
- c) DTI: Tỷ lệ trả nợ/Thu nhập. Cách tính DTI theo Khoản 5.1.8 Điều 5
Quy định cho vay KH cá nhân và Hộ kinh doanh (QD01/CN/TD).
- d) Người đồng trả nợ: Là người cùng KH vay ký kết các chứng từ vay
vốn (Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ) và cam kết
dùng nguồn thu nhập của mình để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ trả nợ ngân
hàng cùng KH vay.
- e) Nhà ở thương mại: Là nhà ở được đầu tư xây dựng để bán, cho thuê,
cho thuê mua theo cơ chế thi ̣ trường theo quy định tại Luật nhà ở
năm 2014.
- f) Nhà ở xã hội : Nhà ở xã hội là nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho
các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định tại
Luật nhà ở năm 2014. ́
- g) BĐS: Bất động sản là bất động sản tại các dự án nhà ở xã hội , nhà
ở thương mại chưa cấp Giấy chứng nhâ ̣ n quyền sơ ̉ hữu, chưa
bàn giao nhà thuô ̣ c các dư ̣ án liên kết theo Phu ̣ lu ̣ c 02
– Danh sách dư ̣ án hơ ̣ p tác (PL02.SP13/CN/TD) của Sản phẩm cho
vay mua nhà và xây dư ̣ ng sư ̉ a chữa nhà (SP13/CN/TD).
̃ Danh sách nhà ở xã hội theo quy định tại Phụ lục 02 – Danh sách nhà ở
xã hội (PL02.SP17/CN/TD) của Sản phẩm này.
Đối với nhà ở thương mại yêu cầu có diện tích nhỏ hơn 70m2, giá bán dưới
15.000.000 đồng/m2 hoă ̣ c Tô ̉ ng giá tri ̣ HĐMB tối đa là
1.050.000.000 đồng.
- Diện tích căn hộ, căn nhà ở được xác định như sau:
- Đối với căn hộ chung cư: Là diện tích sàn của căn hộ (bao gồm cả diện
tích ban công sử dụng riêng của căn hộ) được ghi trong HĐMB theo nguyên
tắc tính kích thước thông thủy của căn hộ (kể cả phần diện tích tường
ngăn các phòng bên trong nhưng không bao gồm diện tích cột và hộp kỹ
thuật bên trong căn hộ).
- Đối với nhà thấp tầng: Là nhà ở xây dựng tại khuôn viên đất có tô ̉
ng diện tích sàn nhà ở và diện tích khuôn viên đất nhỏ hơn 70m2.
- Diện tích sàn căn hộ nhà ở thương mại ghi trong hợp đồng mua, bán nhà
ở hình thành trong tương lai giữa chủ đầu tư và KH là diện tích căn hộ
tạm tính theo thiết kế nhưng với quy mô nhỏ hơn 70 m², khi hoàn công có
thể thay đổi theo thực tế nhưng không vượt quá 5%
- Giá bán của căn hộ, căn nhà ở được xác định như sau:
- Giá bán được ghi trong hợp đồng mua bán nhà ở là giá bán nhà hoàn
thiện, đã bao gồm thuế VAT,kinh phí bảo trì nhà ở theo quy định của
pháp luật về nhà ở;
- Đối với nhà chung cư : giá bán tính cho 1m2 sàn theo quy định tại
điểm (i) mục g Khoản 1 Điều 2 của Sản phẩm này.
- Đối với nhà thấp tầng: giá bán là giá tính cho 1m2 sàn nhà ở, trong đó
bao gồm cả giá đất.
model-index:
- name: SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-large
results:
- task:
type: binary-classification
name: Binary Classification
dataset:
name: dev
type: dev
metrics:
- type: cosine_accuracy
value: 0.8645833333333334
name: Cosine Accuracy
- type: cosine_accuracy_threshold
value: 0.9988439083099365
name: Cosine Accuracy Threshold
- type: cosine_f1
value: 0.6829268292682927
name: Cosine F1
- type: cosine_f1_threshold
value: 0.9988439083099365
name: Cosine F1 Threshold
- type: cosine_precision
value: 0.8235294117647058
name: Cosine Precision
- type: cosine_recall
value: 0.5833333333333334
name: Cosine Recall
- type: cosine_ap
value: 0.6305016904747378
name: Cosine Ap
- type: dot_accuracy
value: 0.8645833333333334
name: Dot Accuracy
- type: dot_accuracy_threshold
value: 0.9988440275192261
name: Dot Accuracy Threshold
- type: dot_f1
value: 0.6829268292682927
name: Dot F1
- type: dot_f1_threshold
value: 0.9988440275192261
name: Dot F1 Threshold
- type: dot_precision
value: 0.8235294117647058
name: Dot Precision
- type: dot_recall
value: 0.5833333333333334
name: Dot Recall
- type: dot_ap
value: 0.6305016904747378
name: Dot Ap
- type: manhattan_accuracy
value: 0.8645833333333334
name: Manhattan Accuracy
- type: manhattan_accuracy_threshold
value: 1.2317695617675781
name: Manhattan Accuracy Threshold
- type: manhattan_f1
value: 0.6829268292682927
name: Manhattan F1
- type: manhattan_f1_threshold
value: 1.2317695617675781
name: Manhattan F1 Threshold
- type: manhattan_precision
value: 0.8235294117647058
name: Manhattan Precision
- type: manhattan_recall
value: 0.5833333333333334
name: Manhattan Recall
- type: manhattan_ap
value: 0.6652173506759056
name: Manhattan Ap
- type: euclidean_accuracy
value: 0.8645833333333334
name: Euclidean Accuracy
- type: euclidean_accuracy_threshold
value: 0.04808428883552551
name: Euclidean Accuracy Threshold
- type: euclidean_f1
value: 0.6829268292682927
name: Euclidean F1
- type: euclidean_f1_threshold
value: 0.04808428883552551
name: Euclidean F1 Threshold
- type: euclidean_precision
value: 0.8235294117647058
name: Euclidean Precision
- type: euclidean_recall
value: 0.5833333333333334
name: Euclidean Recall
- type: euclidean_ap
value: 0.6305016904747378
name: Euclidean Ap
- type: max_accuracy
value: 0.8645833333333334
name: Max Accuracy
- type: max_accuracy_threshold
value: 1.2317695617675781
name: Max Accuracy Threshold
- type: max_f1
value: 0.6829268292682927
name: Max F1
- type: max_f1_threshold
value: 1.2317695617675781
name: Max F1 Threshold
- type: max_precision
value: 0.8235294117647058
name: Max Precision
- type: max_recall
value: 0.5833333333333334
name: Max Recall
- type: max_ap
value: 0.6652173506759056
name: Max Ap
SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-large
This is a sentence-transformers model finetuned from intfloat/multilingual-e5-large. It maps sentences & paragraphs to a 1024-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: intfloat/multilingual-e5-large
- Maximum Sequence Length: 512 tokens
- Output Dimensionality: 1024 tokens
- Similarity Function: Cosine Similarity
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 512, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: XLMRobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 1024, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
(2): Normalize()
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("qminh369/tpbank-dense_embedding")
# Run inference
sentences = [
'Theo quy định của TPBank, làm thế nào để đề nghị tăng hạn mức thẻ tín dụng theo hình thức tín chấp hoặc có TSBĐ?',
'KH có thể đề nghị TPBank phê duyệt tăng hạn mức Thẻ tín dụng theo hình thức tín chấp (không có TSBĐ) hoặc có TSBĐ, việc tăng hạn mức Thẻ tín dụng dựa theo hồ sơ KH tương tự KH đề nghị xét cấp mới hạn mức Thẻ tín dụng tại Điều 8 và Điều 9 Sản phẩm này và thực hiện theo từng đối tượng KH cụ thể tại Phụ lục 01 – Quy định về cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách hàng thông thường (PL01.SP31/CN/TD), Phụ lục 02 – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách hàng phê duyệt trước theo địa vị, chức vụ và thâm niên công tác (PL02.SP31/CN/TD), và Phụ lục 03 – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách hàng nội bộ TPBank và nhóm Khách hàng phê duyệt trước có chứng từ thay thế chứng từ chứng minh thu nhập (PL03.SP31/CN/TD) của Sản phẩm này.',
'1. Trung tâm Sản phẩm Tín dụng Bán lẻ - Khối Ngân hàng cá nhân có trách nhiệm hướng dẫn thi hành và tổ chức thực hiện Sản phẩm này. \n\n2. Các Ông (Bà) thành viên Ban Điều hành, Khối Ngân hàng cá nhân, Khối Tín dụng, Trung tâm Hỗ trợ tín dụng - Khối Vận hành, các Đơn vị kinh doanh và các Đơn vị, cá nhân liên quan trên toàn hệ thống TPBank chịu trách nhiệm thi hành Sản phẩm này./. \n\n\nNơi nhận: - Như Điều 29 (để thực hiện); - HĐQT, BKS (để báo cáo); - LC, RM, QA, IA (để biết); - Lưu VP. \n\nTỔNG GIÁM ĐỐC (Đã ký) NGUYỄN HƯNG',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 1024]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
Evaluation
Metrics
Binary Classification
- Dataset:
dev
- Evaluated with
BinaryClassificationEvaluator
Metric | Value |
---|---|
cosine_accuracy | 0.8646 |
cosine_accuracy_threshold | 0.9988 |
cosine_f1 | 0.6829 |
cosine_f1_threshold | 0.9988 |
cosine_precision | 0.8235 |
cosine_recall | 0.5833 |
cosine_ap | 0.6305 |
dot_accuracy | 0.8646 |
dot_accuracy_threshold | 0.9988 |
dot_f1 | 0.6829 |
dot_f1_threshold | 0.9988 |
dot_precision | 0.8235 |
dot_recall | 0.5833 |
dot_ap | 0.6305 |
manhattan_accuracy | 0.8646 |
manhattan_accuracy_threshold | 1.2318 |
manhattan_f1 | 0.6829 |
manhattan_f1_threshold | 1.2318 |
manhattan_precision | 0.8235 |
manhattan_recall | 0.5833 |
manhattan_ap | 0.6652 |
euclidean_accuracy | 0.8646 |
euclidean_accuracy_threshold | 0.0481 |
euclidean_f1 | 0.6829 |
euclidean_f1_threshold | 0.0481 |
euclidean_precision | 0.8235 |
euclidean_recall | 0.5833 |
euclidean_ap | 0.6305 |
max_accuracy | 0.8646 |
max_accuracy_threshold | 1.2318 |
max_f1 | 0.6829 |
max_f1_threshold | 1.2318 |
max_precision | 0.8235 |
max_recall | 0.5833 |
max_ap | 0.6652 |
Training Details
Training Dataset
Unnamed Dataset
- Size: 244 training samples
- Columns:
sentence_0
,sentence_1
, andlabel
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
sentence_0 sentence_1 label type string string int details - min: 10 tokens
- mean: 33.5 tokens
- max: 78 tokens
- min: 51 tokens
- mean: 279.02 tokens
- max: 512 tokens
- 1: 100.00%
- Samples:
sentence_0 sentence_1 label Câu hỏi có thể sinh ra từ đoạn văn trên là: "Quy định QD04/CN/TD và Quy trình QT09/CN/TD liên quan đến việc gì trong ngành ngân hàng?"
0 Những biện pháp cụ thể nào mà CBBH cần thực hiện liên quan đến việc thanh toán Phí Bảo Hiểm Xe và việc mua Bảo Hiểm?
Lưu ý:
+ Đối với Bảo Hiểm Xe: Người thụ hưởng bảo hiểm trên GCN bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm là TPBank
+ Trong vòng 03 ngày làm việc sau giải ngân khoản vay thanh toán Phí Bảo Hiểm Xe/Phí Bảo Hiểm Tín Bảo An hoặc trong vòng 30 ngày làm việc sau giải ngân khoản vay Thanh toán chi phí mua BHNT, CBBH bổ sung Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm của KH (Bản copy hoặc bản được in từ hệ thống online của công ty bảo hiểm) cho HTTD tại ĐVKD lưu vào hồ sơ tín dụng. Trường hợp KH cần kiểm tra sức khỏe chuyên sâu dẫn tới quá thời hạn cung cấp trên, CBBH gửi email cho đầu mối phòng Banca.RB@tpb.com.vn để xác nhận về thời gian thực tế. Trường hợp Giấy chứng nhận bảo hiểm là bản copy thì CBBH xác nhận đã đối chiếu với bản gốc, trường hợp bản in từ hệ thống thì CBBH tự in và ký xác nhận nội dung đã in từ hệ thống của công ty bảo hiểm.1
Theo thông tin được cung cấp, điều kiện nào cần phải đáp ứng để được vay vốn từ ngân hàng?
0 - Loss:
OnlineContrastiveLoss
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
eval_strategy
: stepsnum_train_epochs
: 4fp16
: Truemulti_dataset_batch_sampler
: round_robin
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Falsedo_predict
: Falseeval_strategy
: stepsprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 8per_device_eval_batch_size
: 8per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 1eval_accumulation_steps
: Nonelearning_rate
: 5e-05weight_decay
: 0.0adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 1num_train_epochs
: 4max_steps
: -1lr_scheduler_type
: linearlr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.0warmup_steps
: 0log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Falseignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torchoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Falsehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Falsegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseeval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Nonedispatch_batches
: Nonesplit_batches
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falsebatch_sampler
: batch_samplermulti_dataset_batch_sampler
: round_robin
Training Logs
Epoch | Step | dev_max_ap |
---|---|---|
0.9677 | 30 | 0.6413 |
1.0 | 31 | 0.6394 |
1.9355 | 60 | 0.6365 |
2.0 | 62 | 0.6373 |
2.9032 | 90 | 0.6551 |
3.0 | 93 | 0.6631 |
3.8710 | 120 | 0.6652 |
Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.0.1
- Transformers: 4.41.2
- PyTorch: 2.3.1+cu118
- Accelerate: 0.32.1
- Datasets: 2.20.0
- Tokenizers: 0.19.1
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}