qminh369's picture
Add new SentenceTransformer model.
fb04af3 verified
metadata
base_model: intfloat/multilingual-e5-large
datasets: []
language: []
library_name: sentence-transformers
metrics:
  - cosine_accuracy
  - cosine_accuracy_threshold
  - cosine_f1
  - cosine_f1_threshold
  - cosine_precision
  - cosine_recall
  - cosine_ap
  - dot_accuracy
  - dot_accuracy_threshold
  - dot_f1
  - dot_f1_threshold
  - dot_precision
  - dot_recall
  - dot_ap
  - manhattan_accuracy
  - manhattan_accuracy_threshold
  - manhattan_f1
  - manhattan_f1_threshold
  - manhattan_precision
  - manhattan_recall
  - manhattan_ap
  - euclidean_accuracy
  - euclidean_accuracy_threshold
  - euclidean_f1
  - euclidean_f1_threshold
  - euclidean_precision
  - euclidean_recall
  - euclidean_ap
  - max_accuracy
  - max_accuracy_threshold
  - max_f1
  - max_f1_threshold
  - max_precision
  - max_recall
  - max_ap
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
  - sentence-transformers
  - sentence-similarity
  - feature-extraction
  - generated_from_trainer
  - dataset_size:244
  - loss:OnlineContrastiveLoss
widget:
  - source_sentence: >-
      Theo thông tin đã cung cấp, những hậu quả nào sẽ xảy ra nếu nợ nhóm 3 - 5
      tính trên dư nợ sản phẩm vượt quá 06% trên toàn hệ thống TPBank mà không
      đưa ra biện pháp xử lý kịp thời?
    sentences:
      - >-
        - a)  Trường hợp KH đăng ký thanh toán giá trị tối thiểu theo quy định
        của TPBank, vào ngày  đến hạn thanh toán, TPBank thực hiện thu nợ theo
        đăng ký của KH. Trường hợp tài khoản  thanh toán đăng ký trích nợ của KH
        không đủ tiền thanh toán giá trị tối thiểu, TPBank sẽ  thực hiện thu
        toàn bộ số dư hiện có trong tài khoản đó.  


        - b)  Trường hợp KH đăng  thanh toán toàn bộ  nợ trong kỳ sao kê,
        vào ngày đến hạn thanh  toán, TPBank sẽ thực hiện thu nợ toàn bộ  nợ
        nếu tài khoản thanh toán đăng  trích nợ  của KH đủ tiền. Trường hợp
        tài khoản của KH không đủ thanh toán toàn bộ  nợ, TPBank  thực hiện
        thu nợ theo số  hiện  trong tài khoản.  


        - c)  Khách hàng  thể Chủ động thanh toán  nợ tại bất cứ thời điểm
        nào theo các phương  thức thanh toán  nợ Thẻ tín dụng tại Khoản 2 Điều
        6 nêu trên. Sau khi KH thực hiện  thanh toán  nợ thành công (số tiền
        thanh toán được ghi nhận trên hệ thống Thẻ), hạn  mức tín dụng Thẻ được
        khôi phục bằng đúng số tiền KH đã thực hiện thanh toán  nợ  thành công
        vào ngày hôm sau. 


        - d)  Số tiền nộp  (nếu có) sẽ được cộng vào hạn mức Thẻ thành hạn mức
        khả dụng của Thẻ  để khách hàng  thể sử dụng cho các giao dịch thanh
        toán, rút tiền từ Thẻ. Lưu ý: giao  dịch rút số tiền nộp  này vẫn chịu
        phí rút tiền theo quy định của TPBank từng thời kỳ. 


        - e)  Số tiền còn lại chưa thanh toán của KH sẽ bị tính lãi theo quy
        định tại Khoản 3, Điều 5 của  Sản phẩm này.
      - >-
        - a)  Đối với Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: 


        -   Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng, TPBank thực hiện sao  Thẻ tín
        dụng quốc tế TPBank  Visa trong đó liệt  toàn bộ giao dịch Thẻ của KH
        đã thực hiện  được tổ chức Thẻ quốc  tế quyết toán trong kỳ (từ ngày
        11 tháng trước đến ngày 10 tháng gửi sao kê)  gửi sao   cho KH tối
        đa 05 ngày sau ngày 10 hàng tháng.  


        -   Ngày đến hạn thanh toán: Ngày 25 hàng tháng hoặc ngày làm việc tiếp
        theo nếu ngày đến  hạn thanh toán trùng vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ, Chủ
        Thẻ  trách nhiệm thanh toán toàn  bộ hoặc ít nhất bằng số tiền thanh
        toán tối thiểu ghi trên sao kê.  


        - b)  Đối với Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 


        -   Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng, TPBank thực hiện sao  Thẻ tín
        dụng quốc tế TPBank  World MasterCard trong đó liệt  toàn bộ giao dịch
        Thẻ KH đã thực hiện  được tổ chức  Thẻ quốc tế quyết toán trong kỳ (từ
        ngày 11 tháng trước đến ngày 10 tháng gửi sao kê)   gửi sao  cho KH
        tối đa 05 ngày sau ngày 10 hàng tháng.  


        -   Ngày đến hạn thanh toán: Ngày 05 tháng kế tiếp hoặc ngày làm việc
        tiếp theo nếu ngày  đến hạn thanh toán trùng vào ngày nghỉ lễ hoặc ngày
        nghỉ), Chủ Thẻ  trách nhiệm thanh  toán toàn bộ hoặc ít nhất bằng số
        tiền thanh toán tối thiểu ghi trên sao kê. 


        - c)   nợ  số tiền thanh toán: 


        -   Tổng  nợ cuối kỳ sao  cần thanh toán gồm: toàn bộ giá trị các
        giao dịch Thẻ KH sử  dụng trong kỳ cộng (+) toàn bộ  nợ kỳ sao 
        trước chưa thanh toán cộng (+)số tiền  vượt hạn mức (nếu có) cộng (+)
        các khoản phí  lãi (nếu có) trừ đi (-) các khoản ghi   trong kỳ sao
        kê. 


        - d)  Số tiền thanh toán tối thiểu được tính như sau: 


        -   Nếu KH không sử dụng vượt hạn mức tín dụng Thẻ được cấp: 



        5% số  cuối kỳ sao  hiện tại + giá trị trả góp trong kỳ (nếu có) +
        giá trị  số thanh toán tối thiểu các kỳ trước chưa thanh toán 

        -   Nếu KH sử dụng vượt hạn mức tín dụng Thẻ được cấp: 



        5% hạn mức tín dụng Thẻ + giá trị trả góp trong kỳ (nếu có) + giá trị
        số  thanh toán tối thiểu của các kỳ trước chưa thanh toán + số tiền sử
        dụng vượt  hạn mức tín dụng trong kỳ sao  

        - e)  Tỷ lệ số  cuối kỳ để xác định số tiền thanh toán tối thiểu nói
        trên  thể thay đổi  được  quy định trong biểu phí Thẻ tín dụng quốc
        tế được TPBank ban hành từng thời kỳ.
      - >-
        1.   Nếu Nợ nhóm 2 tại ĐVKD tính trên dư nợ của sản phẩm vượt quá 12%
        và/hoặc nợ nhóm 3 đến 5  vượt 06%: dừng sản phẩm cho đến khi nợ nhóm 2
        trở lên và/hoặc nhóm 3 đến 5 về dưới  ngưỡng cho phép. 


        2.   Nếu nợ nhóm 3  5 tính trên  nợ sản phẩm vượt quá 06% trên toàn
        hệ thống TPBank: dừng  sản phẩm cho đến khi nợ nhóm 3  5 về dưới ngưỡng
        cho phép hoặc Khối CB thực hiện báo cáo  lên Hội đồng sản phẩm về việc
        triển khai Sản phẩm tiếp hay không. 


        3.   Khối CB  trách nhiệm kiểm tra số liệu hàng tháng  kiểm tra tình
        hình nợ xấu để  thông báo  đến những đơn vị liên quan về việc dừng sản
        phẩm tại các ĐKVD vi phạm hoặc dừng toàn hàng  theo quy định tại Khoản 1
         Khoản 2 của Điều này.
  - source_sentence: >-
      Chủ thẻ phụ cần cung cấp những hồ sơ nào khi đăng ký thẻ phụ sau khi phát
      hành thẻ chính?
    sentences:
      - >-
        |   0 |
        Khoản                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        
        |

        |----:|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

        |   1 | Ân hạn gốc tối đa 24 tháng. - Chấp nhận ân hạn gốc tối đa 05 năm
        với KH đáp ứng các trường hợp dưới đây. Sau thời gian ân hạn gốc, gốc
        trả đều hàng tháng/hàng - quý. Nếu LTV từ 50% trở xuống + KH vay vốn tại
        dự án của CĐT Nhóm 1, Nhóm 2. + KH vay vốn mục đích mua/nhận chuyển
        nhượng BĐS của CĐT nhóm 1, nhóm 2 (không áp dụng với Bù Đắp Vốn Tự
        Có/Thanh Toán + Công Nợ, hoặc BĐS mua  Condotel/Biệt thự nghỉ dưỡng) |
      - >-
        Chủ Thẻ phụ cần cung cấp hồ sơ bao gồm: 

        - a)  Hồ  Sản phẩm:  


        -   Trường hợp KH đăng  Thẻ phụ khi đăng  Thẻ chính: Hồ  Sản phẩm
        tuân theo quy  định tại Khoản 1 Mục II Phụ lục 11 Hồ  phát hành áp
        dụng chung (PL11.SP31/CN/TD) ban  hành kèm theo Sản phẩm này. 


        -   Trường hợp KH đăng  thẻ phụ sau khi phát hành thẻ chính: Đơn đề
        nghị phát hành thẻ  phụ kiêm hợp đồng sử dụng thẻ (BM02.QT02/CN/THE).
        Chủ Thẻ chính  Chủ Thẻ phụ phải  điền đầy đủ các thông tin bắt buộc
        (thông tin mới nhất),   ghi  họ tên, ngày tháng  năm vào Đơn. 


        - b)  Hồ  nhân thân tuân theo quy định tại Khoản 2 Mục II Phụ lục 11
        Hồ  phát hành áp  dụng chung (PL11.SP31/CN/TD) ban hành kèm theo Sản
        phẩm này.
      - >-
        |   0 | STT                                                          |
        Tên Phụ lục và biểu mẫu đính kèm   |

        |----:|:-------------------------------------------------------------|:-----------------------------------|

        |   1 | Phụ lục 01  Danh mục hồ  vay vốn                          |
        PL01.SP14/DN/TD v3.0               |

        |   2 | Phụ lục 02  Phân nhóm rủi ro với khoản vay khác biệt        |
        PL02.SP14/DN/TD v2.0               |

        |   3 | Tờ trình thẩm định khách hàng                                |
        BM01.SP14/DN/TD v3.0               |

        |   4 | Báo cáo tiền kiểm                                            |
        BM03.SP14/DN/TD v1.0               |

        |   5 | Xem xét nâng tỷ lệ cấp tín dụng trên giá trị tài sản bảo đảm |
        BM04.SP14/DN/TD v1.0               |
  - source_sentence: >-
      Theo quy định của TPBank, đối tượng nào được áp dụng cho sản phẩm cho vay
      của ngân hàng?
    sentences:
      - >-
        - a)  Khách hàng (hoặc Khách hàng doanh nghiệp) theo sản phẩm này được
        hiểu bao gồm:  - 


        -  Đối với hình thức cấp tín dụng  cho vay, đối tượng áp dụng theo Sản
        phẩm này là: 


        +  Các tổ chức   cách pháp nhân, được thành lập  hoạt động theo
        pháp luật Việt  Nam,  các tổ chức   các pháp nhân được thành lập 
        nước ngoài  hoạt động  hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều
        kiện vay vốn theo quy định của Pháp  luật  quy định này của TPBank. 


        +  Các  nhân đại diện cho Doanh nghiệp  nhân  nhu cầu vay vốn cho
        chính Doanh  nghiệp  nhân   nhân làm đại diện đáp ứng đầy đủ các
        điều kiện vay vốn theo  quy định của Pháp luật  quy định này của
        TPBank. 


        -  Đối với hình thức cấp tín dụng khác, đối tượng áp dụng theo Sản phẩm
        này  Các tổ chức  (bao gồm   cách pháp nhân  không   cách
        pháp nhân) được thành lập  hoạt  động theo pháp luật Việt Nam,  các
        tổ chức   cách pháp nhân được thành lập  nước  ngoài  hoạt động
        hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy 
        định của Pháp luật  quy định này của TPBank. 


        - b)  Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động
        theo  hình Đa năng,   hình Chuẩn, các đơn vị  chức năng kinh doanh
        khác theo quy định của TPBank   pháp luật. 


        - c)  Thành viên góp vốn chính:  các thành viên  tên trong đăng 
        kinh doanh của Doanh  nghiệp (đối với doanh nghiệp  nhân, công ty
        trách nhiệm hữu hạn…) hoặc biên bản góp  vốn/ đại hội đồng cổ đông (đối
        với công ty cổ phần) hoặc được thể hiện trên 01 hồ  giấy  tờ pháp 
        về thành viên góp vốn chính phù hợp theo quy định của Luật doanh nghiệp,
        pháp  luật (thông báo thay đổi thành viên góp vốn do người đại diện theo
        pháp luật ký/ quyết định  của hội đồng thành viên về việc thay đổi thành
        viên góp vốn/hợp đồng chuyển nhượng vốn  góp/điều lệ công ty/giấy chứng
        nhận góp vốn, cổ phiếu/sổ đăng  thành viên, sổ đăng   cổ đông,…) 
        các thành viên này  phần vốn góp chiếm từ 25% vốn điều lệ của doanh 
        nghiệp trở lên. 


        - d)  Sản phẩm cho vay nhanh: sản phẩm với quy trình thẩm định đơn giản,
        gọn nhẹ, chú trọng  vào đánh giá thực tế KH, ra phê duyệt trong thời
        gian ngắn.  


        - e)  Admin:  chuyên viên tại phòng Thẩm định tín dụng doanh nghiệp 
        trách nhiệm kiểm tra  hồ  ĐVKD cung cấp so với danh mục hồ  theo sản
        phẩm trước khi chuyển lên CGPD phê  duyệt khoản vay.
      - >-
        # Chương V. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIẢI NGÂN. | Điều 13 | Quy trình
        thẩm định                   |    |                                   
        |   
        |                                                                                                
        | Tuân thủ theo Quy trình thẩm định và xét duyệt tín dụng khách hàng
        doanh nghiệp (QT02/DN/TD)     |    |    |    |    |
      - >-
        - a)  Khách hàng (hoặc Khách hàng doanh nghiệp) theo sản phẩm này được
        hiểu bao gồm:  - 


        -  Đối với hình thức cấp tín dụng  cho vay, đối tượng áp dụng theo Sản
        phẩm này là: 


        +  Các tổ chức   cách pháp nhân, được thành lập  hoạt động theo
        pháp luật Việt  Nam,  các tổ chức   các pháp nhân được thành lập 
        nước ngoài  hoạt động  hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều
        kiện vay vốn theo quy định của Pháp  luật  quy định này của TPBank. 


        +  Các  nhân đại diện cho Doanh nghiệp  nhân  nhu cầu vay vốn cho
        chính Doanh  nghiệp  nhân   nhân làm đại diện đáp ứng đầy đủ các
        điều kiện vay vốn theo  quy định của Pháp luật  quy định này của
        TPBank. 


        -  Đối với hình thức cấp tín dụng khác, đối tượng áp dụng theo Sản phẩm
        này  Các tổ chức  (bao gồm   cách pháp nhân  không   cách
        pháp nhân) được thành lập  hoạt  động theo pháp luật Việt Nam,  các
        tổ chức   cách pháp nhân được thành lập  nước  ngoài  hoạt động
        hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy 
        định của Pháp luật  quy định này của TPBank. 


        - b)  Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động
        theo  hình Đa năng,   hình Chuẩn, các đơn vị  chức năng kinh doanh
        khác theo quy định của TPBank   pháp luật. 


        - c)  Thành viên góp vốn chính:  các thành viên  tên trong đăng 
        kinh doanh của Doanh  nghiệp (đối với doanh nghiệp  nhân, công ty
        trách nhiệm hữu hạn…) hoặc biên bản góp  vốn/ đại hội đồng cổ đông (đối
        với công ty cổ phần) hoặc được thể hiện trên 01 hồ  giấy  tờ pháp 
        về thành viên góp vốn chính phù hợp theo quy định của Luật doanh nghiệp,
        pháp  luật (thông báo thay đổi thành viên góp vốn do người đại diện theo
        pháp luật ký/ quyết định  của hội đồng thành viên về việc thay đổi thành
        viên góp vốn/hợp đồng chuyển nhượng vốn  góp/điều lệ công ty/giấy chứng
        nhận góp vốn, cổ phiếu/sổ đăng  thành viên, sổ đăng   cổ đông,…) 
        các thành viên này  phần vốn góp chiếm từ 25% vốn điều lệ của doanh 
        nghiệp trở lên. 


        - d)  Sản phẩm cho vay nhanh: sản phẩm với quy trình thẩm định đơn giản,
        gọn nhẹ, chú trọng  vào đánh giá thực tế KH, ra phê duyệt trong thời
        gian ngắn.  


        - e)  Admin:  chuyên viên tại phòng Thẩm định tín dụng doanh nghiệp 
        trách nhiệm kiểm tra  hồ  ĐVKD cung cấp so với danh mục hồ  theo sản
        phẩm trước khi chuyển lên CGPD phê  duyệt khoản vay.
  - source_sentence: >-
      Để duy trì Hạn mức thấu chi (HMTC) tại TPBank, Khách hàng cần phải đáp ứng
      những điều kiện nào?
    sentences:
      - >-
        Để duy trì HMTC, KH phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: 

        1.  KH sử dụng HMTC đúng mục đích được TPBank chấp thuận 


        2.  KH cung cấp đủ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn theo yêu cầu
        của TPBank: Vào  ngày 25 hàng tháng, KH sử dụng thấu chi phải bổ sung
        đầy đủ các chứng từ chứng minh mục  đích sử dụng vốn cho CBO thẩm định
         lưu trữ hồ  tại Bộ phận Hỗ Trợ Tín Dụng tại ĐVKD.  Thời gian tính
        từ ngày 26 tháng trước đến ngày 25 tháng này theo sổ phụ tài khoản tại
        TPBank. 


        3.  KH tuân thủ cam kết dòng tiền chuyển về TKTT mở tại TPBank sau tối
        đa 03 tháng kể từ ngày   Hợp đồng cấp Hạn mức Thấu chi 


        4.  HMCV tại TPBank (đối với nhóm KH thuộc đối tượng 1  2 tại Điều 4
        của Sản phẩm) còn hiệu  lực. 


        5.  KH không phát sinh nợ nhóm 2 trở lên tại TPBank và/hoặc các TCTD
        khác trong thời hạn sử dụng  HMTC 


        6.  KH không vi phạm bất  nghĩa vụ nào với TPBank quy định tại Hợp
        đồng cấp HMTC, Hợp đồng  bảo đảm tiền vay (trong trường hợp thấu chi 
        TSBĐ)  các văn bản, cam kết khác đã  với  TPBank.
      - >-
        1.  KH nếu có nhu cầu gia hạn HMTC: chậm nhất 10 ngày làm việc trước khi
        hết hạn HMTC, KH phải  gửi đề nghị gia hạn HMTC cho TPBank. 


        2.  Thời gian gia hạn HMTC tối đa  15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn
        HMTC. 


        3.  Khi HMTC đã hết hạn, KH sẽ không được thực hiện giao dịch thấu chi
        trên TKTT. 


        4.  Cấp phê duyệt gia hạn HMTC theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của sản
        phẩm này. 


        5.  ĐVKD đánh giá  cấp phê duyệt gia hạn HMTC xem xét phê duyệt dựa
        trên 02 yếu tố (tương  ứng với nhóm KH): 


        -  KH đáp ứng tiêu chí lịch sử quan hệ tín dụng; 


        -  KH đáp ứng tiêu chí điều kiện doanh số ghi  hàng tháng (chỉ xem xét
        điều kiện dòng tiện  của KH, không yêu cầu xem xét cam kết chuyển doanh
        số); 


        6.  Tổng thời gian đã  hiệu lực của HMTC  thời gian gia hạn dự kiến
        không quá 12 tháng.
      - >-
        #### a) Phụ lục 



        |
        0                                                                                                                                          
        |

        |:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

        | Phụ  lục  05  -  Quy định bổ sung cho vay Khách hàng mua bất động sản
        là Biệt thự nghỉa VinHomes tại Phú  Quốc, Đà  dưỡng củNẵng,
        Nha Trang |

        | Phụ lục 06: Quy định bổ sung cho vay Khách hàng  nhu cầu vay mua nhà
        đến 30% giá trị định giá  tối đa 01 tỷ đồng                        |

        | Phụ lục 08: Bổ sung quy đị nh cho vay khách hàng cá n hân mua căn
        hộ tại dự án City
        Garden                                                  |

        #### b) Mẫu biểu 


        #
  - source_sentence: >-
      Theo quy định của TPBank, làm thế nào để đề nghị tăng hạn mức thẻ tín dụng
      theo hình thức tín chấp hoặc có TSBĐ?
    sentences:
      - >-
        KH có thể đề nghị TPBank phê duyệt tăng hạn mức Thẻ tín dụng theo hình
        thức tín chấp (không  có TSBĐ) hoặc có TSBĐ, việc tăng hạn mức Thẻ tín
        dụng dựa theo hồ sơ KH tương tự KH đề nghị  xét cấp mới hạn mức Thẻ tín
        dụng tại Điều 8 và Điều 9 Sản phẩm này và thực hiện theo từng đối  tượng
        KH cụ thể tại Phụ lục 01 – Quy định về cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với
        nhóm Khách  hàng thông thường (PL01.SP31/CN/TD), Phụ lục 02 – Quy định
        cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với  nhóm Khách hàng phê duyệt trước theo
        địa vị, chức vụ và thâm niên công tác  (PL02.SP31/CN/TD), và Phụ lục 03
        – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng nội bộ
        TPBank và nhóm Khách hàng phê duyệt trước có chứng từ thay thế chứng từ
        chứng  minh thu nhập (PL03.SP31/CN/TD) của Sản phẩm này.
      - >-
        1. Trung tâm Sản phẩm Tín dụng Bán lẻ - Khối Ngân hàng cá nhân có trách
        nhiệm hướng dẫn thi hành  và tổ chức thực hiện Sản phẩm này. 


        2. Các Ông (Bà) thành viên Ban Điều hành, Khối Ngân hàng  nhân, Khối
        Tín dụng, Trung tâm Hỗ  trợ tín dụng - Khối Vận hành, các Đơn vị kinh
        doanh  các Đơn vị,  nhân liên quan trên toàn hệ  thống TPBank chịu
        trách nhiệm thi hành Sản phẩm này./.  



        Nơi nhận:  -  Như Điều 29 (để thực hiện);  -  HĐQT, BKS (để báo cáo); 
        -  LC, RM, QA, IA (để biết);  -  Lưu VP. 


        TỔNG GIÁM ĐỐC  (Đã ký)  NGUYỄN HƯNG
      - >-
        - a)  Thu nhập thấp: Là mức thu nhập không bị tính thuế thu nhập cá nhân
        (có tính người phụ  thuộc để tính thu nhập chịu thuế).  


        - b) Đơn vị kinh doanh (ĐVKD) trên toàn hệ thống TPBank: Bao gồm các đơn
        vị của TPBank trực  tiếp giao dịch với KH, bao gồm Trung tâm giao di ̣
        ch  ̣ i  ̉ , Trung tâm kinh doanh, Chi  nhánh, Phòng Giao dịch hoạt
        động theo  hình Đa năng,  hình Chuẩn  các đơn vị   chức năng
        kinh doanh khác theo quy định của TPBank trong từng thời kỳ. 


        - c)  DTI: Tỷ lệ trả nợ/Thu nhập. Cách tính DTI theo Khoản 5.1.8 Điều 5
        Quy định cho vay KH   nhân  Hộ kinh doanh (QD01/CN/TD). 


        - d)  Người đồng trả nợ:  người cùng KH vay  kết các chứng từ vay
        vốn (Giấy đề nghị vay  vốn, hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ)  cam kết
        dùng nguồn thu nhập của mình để đảm  bảo thực hiện nghĩa vụ trả nợ ngân
        hàng cùng KH vay. 


        - e)  Nhà  thương mại:  nhà  được đầu  xây dựng để bán, cho thuê,
        cho thuê mua theo   chế thi ̣  trường theo quy định tại Luật nhà 
        năm 2014. 


        - f)  Nhà   hội : Nhà   hội  nhà   sự hỗ trợ của Nhà nước cho
        các đối tượng được  hưởng chính sách hỗ trợ về nhà  theo quy định tại
        Luật nhà  năm 2014.  ́


        - g) BĐS: Bất động sản  bất động sản tại các dự án nhà   hội , nhà
         thương mại  chưa cấp  Giấy chứng nhâ ̣ n quyền  ̉  hữu, chưa
        bàn giao nhà thuô ̣ c các  ̣  án liên kết theo Phu ̣  lu ̣ c 02 
         Danh sách  ̣  án  ̣ p tác  (PL02.SP13/CN/TD) của Sản phẩm cho
        vay mua nhà   xây   ̣ ng  ̉ a chữa nhà (SP13/CN/TD).  



        ̃ Danh sách nhà   hội theo quy định tại Phụ lục 02  Danh sách nhà 
         hội  (PL02.SP17/CN/TD) của Sản phẩm này. 


        Đối với nhà  thương mại yêu cầu  diện tích nhỏ hơn 70m2, giá bán dưới
        15.000.000  đồng/m2 hoă ̣ c  ̉ ng giá tri ̣  HĐMB tối đa là
        1.050.000.000 đồng. 

         
        -  Diện tích căn hộ, căn nhà  được xác định như sau: 


        - Đối với căn hộ chung cư:  diện tích sàn của căn hộ (bao gồm cả diện
        tích ban công  sử dụng riêng của căn hộ) được ghi trong HĐMB theo nguyên
        tắc tính kích thước  thông thủy của căn hộ (kể cả phần diện tích tường
        ngăn các phòng bên trong nhưng  không bao gồm diện tích cột  hộp kỹ
        thuật bên trong căn hộ). 


        - Đối với nhà thấp tầng:  nhà  xây dựng tại khuôn viên đất    ̉
        ng diện tích sàn  nhà   diện tích khuôn viên đất nhỏ hơn 70m2. 


        - Diện tích sàn căn hộ nhà  thương mại ghi trong hợp đồng mua, bán nhà
         hình  thành trong tương lai giữa chủ đầu   KH  diện tích căn hộ
        tạm tính theo thiết kế  nhưng với quy  nhỏ hơn 70 m², khi hoàn công 
        thể thay đổi theo thực tế nhưng  không vượt quá 5% 


        -  Giá bán của căn hộ, căn nhà  được xác định như sau: 


        - Giá bán được ghi trong hợp đồng mua bán nhà   giá bán nhà hoàn
        thiện, đã bao  gồm thuế VAT,kinh phí bảo trì nhà  theo quy định của
        pháp luật về nhà ở; 


        - Đối với nhà chung  : giá bán tính cho  1m2 sàn theo quy định tại
        điểm  (i) mục g  Khoản 1 Điều 2 của Sản phẩm này. 


        - Đối với nhà thấp tầng: giá bán  giá tính cho 1m2 sàn nhà ở, trong đó
        bao gồm cả  giá đất.
model-index:
  - name: SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-large
    results:
      - task:
          type: binary-classification
          name: Binary Classification
        dataset:
          name: dev
          type: dev
        metrics:
          - type: cosine_accuracy
            value: 0.8645833333333334
            name: Cosine Accuracy
          - type: cosine_accuracy_threshold
            value: 0.9988439083099365
            name: Cosine Accuracy Threshold
          - type: cosine_f1
            value: 0.6829268292682927
            name: Cosine F1
          - type: cosine_f1_threshold
            value: 0.9988439083099365
            name: Cosine F1 Threshold
          - type: cosine_precision
            value: 0.8235294117647058
            name: Cosine Precision
          - type: cosine_recall
            value: 0.5833333333333334
            name: Cosine Recall
          - type: cosine_ap
            value: 0.6305016904747378
            name: Cosine Ap
          - type: dot_accuracy
            value: 0.8645833333333334
            name: Dot Accuracy
          - type: dot_accuracy_threshold
            value: 0.9988440275192261
            name: Dot Accuracy Threshold
          - type: dot_f1
            value: 0.6829268292682927
            name: Dot F1
          - type: dot_f1_threshold
            value: 0.9988440275192261
            name: Dot F1 Threshold
          - type: dot_precision
            value: 0.8235294117647058
            name: Dot Precision
          - type: dot_recall
            value: 0.5833333333333334
            name: Dot Recall
          - type: dot_ap
            value: 0.6305016904747378
            name: Dot Ap
          - type: manhattan_accuracy
            value: 0.8645833333333334
            name: Manhattan Accuracy
          - type: manhattan_accuracy_threshold
            value: 1.2317695617675781
            name: Manhattan Accuracy Threshold
          - type: manhattan_f1
            value: 0.6829268292682927
            name: Manhattan F1
          - type: manhattan_f1_threshold
            value: 1.2317695617675781
            name: Manhattan F1 Threshold
          - type: manhattan_precision
            value: 0.8235294117647058
            name: Manhattan Precision
          - type: manhattan_recall
            value: 0.5833333333333334
            name: Manhattan Recall
          - type: manhattan_ap
            value: 0.6652173506759056
            name: Manhattan Ap
          - type: euclidean_accuracy
            value: 0.8645833333333334
            name: Euclidean Accuracy
          - type: euclidean_accuracy_threshold
            value: 0.04808428883552551
            name: Euclidean Accuracy Threshold
          - type: euclidean_f1
            value: 0.6829268292682927
            name: Euclidean F1
          - type: euclidean_f1_threshold
            value: 0.04808428883552551
            name: Euclidean F1 Threshold
          - type: euclidean_precision
            value: 0.8235294117647058
            name: Euclidean Precision
          - type: euclidean_recall
            value: 0.5833333333333334
            name: Euclidean Recall
          - type: euclidean_ap
            value: 0.6305016904747378
            name: Euclidean Ap
          - type: max_accuracy
            value: 0.8645833333333334
            name: Max Accuracy
          - type: max_accuracy_threshold
            value: 1.2317695617675781
            name: Max Accuracy Threshold
          - type: max_f1
            value: 0.6829268292682927
            name: Max F1
          - type: max_f1_threshold
            value: 1.2317695617675781
            name: Max F1 Threshold
          - type: max_precision
            value: 0.8235294117647058
            name: Max Precision
          - type: max_recall
            value: 0.5833333333333334
            name: Max Recall
          - type: max_ap
            value: 0.6652173506759056
            name: Max Ap

SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-large

This is a sentence-transformers model finetuned from intfloat/multilingual-e5-large. It maps sentences & paragraphs to a 1024-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

  • Model Type: Sentence Transformer
  • Base model: intfloat/multilingual-e5-large
  • Maximum Sequence Length: 512 tokens
  • Output Dimensionality: 1024 tokens
  • Similarity Function: Cosine Similarity

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 512, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: XLMRobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 1024, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
  (2): Normalize()
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("qminh369/tpbank-dense_embedding")
# Run inference
sentences = [
    'Theo quy định của TPBank, làm thế nào để đề nghị tăng hạn mức thẻ tín dụng theo hình thức tín chấp hoặc có TSBĐ?',
    'KH có thể đề nghị TPBank phê duyệt tăng hạn mức Thẻ tín dụng theo hình thức tín chấp (không  có TSBĐ) hoặc có TSBĐ, việc tăng hạn mức Thẻ tín dụng dựa theo hồ sơ KH tương tự KH đề nghị  xét cấp mới hạn mức Thẻ tín dụng tại Điều 8 và Điều 9 Sản phẩm này và thực hiện theo từng đối  tượng KH cụ thể tại Phụ lục 01 – Quy định về cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng thông thường (PL01.SP31/CN/TD), Phụ lục 02 – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với  nhóm Khách hàng phê duyệt trước theo địa vị, chức vụ và thâm niên công tác  (PL02.SP31/CN/TD), và Phụ lục 03 – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng nội bộ TPBank và nhóm Khách hàng phê duyệt trước có chứng từ thay thế chứng từ chứng  minh thu nhập (PL03.SP31/CN/TD) của Sản phẩm này.',
    '1. Trung tâm Sản phẩm Tín dụng Bán lẻ - Khối Ngân hàng cá nhân có trách nhiệm hướng dẫn thi hành  và tổ chức thực hiện Sản phẩm này. \n\n2. Các Ông (Bà) thành viên Ban Điều hành, Khối Ngân hàng cá nhân, Khối Tín dụng, Trung tâm Hỗ  trợ tín dụng - Khối Vận hành, các Đơn vị kinh doanh và các Đơn vị, cá nhân liên quan trên toàn hệ  thống TPBank chịu trách nhiệm thi hành Sản phẩm này./.  \n\n\nNơi nhận:  -  Như Điều 29 (để thực hiện);  -  HĐQT, BKS (để báo cáo);  -  LC, RM, QA, IA (để biết);  -  Lưu VP. \n\nTỔNG GIÁM ĐỐC  (Đã ký)  NGUYỄN HƯNG',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 1024]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]

Evaluation

Metrics

Binary Classification

Metric Value
cosine_accuracy 0.8646
cosine_accuracy_threshold 0.9988
cosine_f1 0.6829
cosine_f1_threshold 0.9988
cosine_precision 0.8235
cosine_recall 0.5833
cosine_ap 0.6305
dot_accuracy 0.8646
dot_accuracy_threshold 0.9988
dot_f1 0.6829
dot_f1_threshold 0.9988
dot_precision 0.8235
dot_recall 0.5833
dot_ap 0.6305
manhattan_accuracy 0.8646
manhattan_accuracy_threshold 1.2318
manhattan_f1 0.6829
manhattan_f1_threshold 1.2318
manhattan_precision 0.8235
manhattan_recall 0.5833
manhattan_ap 0.6652
euclidean_accuracy 0.8646
euclidean_accuracy_threshold 0.0481
euclidean_f1 0.6829
euclidean_f1_threshold 0.0481
euclidean_precision 0.8235
euclidean_recall 0.5833
euclidean_ap 0.6305
max_accuracy 0.8646
max_accuracy_threshold 1.2318
max_f1 0.6829
max_f1_threshold 1.2318
max_precision 0.8235
max_recall 0.5833
max_ap 0.6652

Training Details

Training Dataset

Unnamed Dataset

  • Size: 244 training samples
  • Columns: sentence_0, sentence_1, and label
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    sentence_0 sentence_1 label
    type string string int
    details
    • min: 10 tokens
    • mean: 33.5 tokens
    • max: 78 tokens
    • min: 51 tokens
    • mean: 279.02 tokens
    • max: 512 tokens
    • 1: 100.00%
  • Samples:
    sentence_0 sentence_1 label
    Câu hỏi có thể sinh ra từ đoạn văn trên là: "Quy định QD04/CN/TD và Quy trình QT09/CN/TD liên quan đến việc gì trong ngành ngân hàng?" 0
    Những biện pháp cụ thể nào mà CBBH cần thực hiện liên quan đến việc thanh toán Phí Bảo Hiểm Xe và việc mua Bảo Hiểm? Lưu ý:
    + Đối với Bảo Hiểm Xe: Người thụ hưởng bảo hiểm trên GCN bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm là TPBank

    + Trong vòng 03 ngày làm việc sau giải ngân khoản vay thanh toán Phí Bảo Hiểm Xe/Phí Bảo Hiểm Tín Bảo An hoặc trong vòng 30 ngày làm việc sau giải ngân khoản vay Thanh toán chi phí mua BHNT, CBBH bổ sung Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm của KH (Bản copy hoặc bản được in từ hệ thống online của công ty bảo hiểm) cho HTTD tại ĐVKD lưu vào hồ sơ tín dụng. Trường hợp KH cần kiểm tra sức khỏe chuyên sâu dẫn tới quá thời hạn cung cấp trên, CBBH gửi email cho đầu mối phòng Banca.RB@tpb.com.vn để xác nhận về thời gian thực tế. Trường hợp Giấy chứng nhận bảo hiểm là bản copy thì CBBH xác nhận đã đối chiếu với bản gốc, trường hợp bản in từ hệ thống thì CBBH tự in và ký xác nhận nội dung đã in từ hệ thống của công ty bảo hiểm.
    1
    Theo thông tin được cung cấp, điều kiện nào cần phải đáp ứng để được vay vốn từ ngân hàng? 0
  • Loss: OnlineContrastiveLoss

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • eval_strategy: steps
  • num_train_epochs: 4
  • fp16: True
  • multi_dataset_batch_sampler: round_robin

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: steps
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 8
  • per_device_eval_batch_size: 8
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 1
  • eval_accumulation_steps: None
  • learning_rate: 5e-05
  • weight_decay: 0.0
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1
  • num_train_epochs: 4
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: linear
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.0
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: False
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: False
  • fp16: True
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: None
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: False
  • dataloader_num_workers: 0
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: False
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: False
  • hub_always_push: False
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • dispatch_batches: None
  • split_batches: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • batch_sampler: batch_sampler
  • multi_dataset_batch_sampler: round_robin

Training Logs

Epoch Step dev_max_ap
0.9677 30 0.6413
1.0 31 0.6394
1.9355 60 0.6365
2.0 62 0.6373
2.9032 90 0.6551
3.0 93 0.6631
3.8710 120 0.6652

Framework Versions

  • Python: 3.10.14
  • Sentence Transformers: 3.0.1
  • Transformers: 4.41.2
  • PyTorch: 2.3.1+cu118
  • Accelerate: 0.32.1
  • Datasets: 2.20.0
  • Tokenizers: 0.19.1

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}