anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
tomy đã lắc_đầu và nói rằng nó tài_khoản cho những vết khâu mới | những vết khâu thực_sự là mới bởi_vì đã có một cuộc bán hàng trên thread | tomy nghĩ rằng nó đã được kiểm_tra cho những vết khâu mới |
tomy đã lắc_đầu và nói rằng nó tài_khoản cho những vết khâu mới | tomy có_thể nói rằng những vết khâu đã rất cũ | tomy nghĩ rằng nó đã được kiểm_tra cho những vết khâu mới |
đối_với insomnia và jet lag | melatonin là tốt cho insomnia và jet lag | bị mất_ngủ và bị lag |
đối_với insomnia và jet lag | máy_bay bị lag và mất_ngủ là những huyền_thoại gây ra bởi công_nghiệp ngủ | bị mất_ngủ và bị lag |
anh ta càng khó_chịu hơn tôi càng có nhiều sức_mạnh hơn | người đó thật khó_chịu khi mọi người bước ra khỏi phòng | tôi đã được ăn_uống với người đàn_ông đó |
sự khác_biệt trong hiệu_quả của công_cụ kiểm_tra cho vấn_đề uống rượu trong số người da đen trắng và tây_ban nha trong một phòng cấp_cứu dân_số | công_cụ kiểm_tra cho vấn_đề uống rượu là quá_đáng tin_cậy để sử_dụng trong một phòng khẩn_cấp | các nhạc_cụ được thiết_kế để bày cho các vấn_đề uống rượu thực_hiện khác nhau trong số da đen trắng và hispanics trong phòng cấp cũ |
sự khác_biệt trong hiệu_quả của công_cụ kiểm_tra cho vấn_đề uống rượu trong số người da đen trắng và tây_ban nha trong một phòng cấp_cứu dân_số | các dụng_cụ kiểm_tra chính_xác cho vấn_đề uống rượu có_thể được sử_dụng trong một phòng khẩn_cấp dân_số bất_kể danh_tính dân_tộc hoặc phân_biệt chủng_tộc của bệnh_nhân | các nhạc_cụ được thiết_kế để bày cho các vấn_đề uống rượu thực_hiện khác nhau trong số da đen trắng và hispanics trong phòng cấp cũ |
đặc_biệt phổ_biến là khu rừng sồi và tu_viện trên monteluco được yêu thích bởi st francis và st bernardino của siena | khu rừng cây thông trên monteluco rất phổ_biến | st francis và st bernardino fo siena thích khu rừng sồi trên monteluco |
steven_bril phản_ứng với một nhóm e mail vô_danh được tạo ra bởi mảnh này trong e mail cho các biên_tập_viên | anh ấy rất phấn_khích khi đi qua tất_cả các e mail | anh ta nhận được rất nhiều tin nhắn bởi_vì mảnh ghép |
steven_bril phản_ứng với một nhóm e mail vô_danh được tạo ra bởi mảnh này trong e mail cho các biên_tập_viên | anh ấy bị trầm_cảm bởi_vì hộp_thư của anh ấy trống_rỗng | anh ta nhận được rất nhiều tin nhắn bởi_vì mảnh ghép |
phía đông của groseorloge là nhà_thờ notre dame vĩ_đại nổi_tiếng trong thời_đại hiện_đại của monet s nhiều impres sion những nghiên_cứu của nó về mặt tiên_phong của nó | 10 dặm về phía đông của groseorloge đứng ở nhà_thờ notre dame | người tiên_phong của notre dame là sự tập_trung của nhiều bức tranh |
phía đông của groseorloge là nhà_thờ notre dame vĩ_đại nổi_tiếng trong thời_đại hiện_đại của monet s nhiều impres sion những nghiên_cứu của nó về mặt tiên_phong của nó | monet cũng đã vẽ nội_thất của nhà_thờ notre dame | người tiên_phong của notre dame là sự tập_trung của nhiều bức tranh |
phía đông của groseorloge là nhà_thờ notre dame vĩ_đại nổi_tiếng trong thời_đại hiện_đại của monet s nhiều impres sion những nghiên_cứu của nó về mặt tiên_phong của nó | nhà_thờ notre dame chưa bao_giờ là chủ_đề của một bức tranh | người tiên_phong của notre dame là sự tập_trung của nhiều bức tranh |
cuộc tranh_luận của anh ta là uh quyền sở_hữu không có khả_năng để mất số tiền lớn đủ lâu để mang lại trong đại đô_la | quyền sở_hữu thà cắt các góc và tiết_kiệm tiền ngay bây_giờ | ông ấy nói rằng quyền sở_hữu không sẵn_sàng để mất đủ số tiền lớn để kiếm được tiền lớn |
cuộc tranh_luận của anh ta là uh quyền sở_hữu không có khả_năng để mất số tiền lớn đủ lâu để mang lại trong đại đô_la | quyền sở_hữu sẵn_sàng dành rất nhiều để kiếm được rất nhiều | ông ấy nói rằng quyền sở_hữu không sẵn_sàng để mất đủ số tiền lớn để kiếm được tiền lớn |
thật là nóng_bỏng | nó vô_cùng nóng_bỏng và nguy_hiểm không_thể ở lại nước được | thật là nóng_bỏng |
thật là nóng_bỏng | nó vô_cùng nóng_bỏng và nguy_hiểm không_thể ở lại nước được | đúng là nó khá ấm_áp |
thật là nóng_bỏng | nó rất lạnh | thật là nóng_bỏng |
thật là nóng_bỏng | nó rất lạnh | đúng là nó khá ấm_áp |
mặc_dù funchal có chia_sẻ của các quán rượu thanh_toán discos và thậm_chí cả một sòng bạc được tham_dự với revues hầu_hết các du_khách không đến đảo để giải_trí buổi tối | những vị khách đến funchal vì những lý_do khác tránh các quán bar và discos | khách truy_cập đến funchal cho những thứ khác ngoài các quán bar và discos |
mặc_dù funchal có chia_sẻ của các quán rượu thanh_toán discos và thậm_chí cả một sòng bạc được tham_dự với revues hầu_hết các du_khách không đến đảo để giải_trí buổi tối | các sòng bạc ở funchal không phổ_biến chút nào | khách truy_cập đến funchal cho những thứ khác ngoài các quán bar và discos |
nhưng những điều này rất ấn_tượng trong bản_thân và các hướng_dẫn trẻ xuất_sắc của cluny tiếng anh nói trong mùa hè giúp chúng_tôi thu_hút những người còn lại | trong mùa đông không có hướng_dẫn tiếng anh nào ở cluny | hướng_dẫn nói tiếng anh trong mùa hè và giúp mọi người hiểu được cluny |
nhưng những điều này rất ấn_tượng trong bản_thân và các hướng_dẫn trẻ xuất_sắc của cluny tiếng anh nói trong mùa hè giúp chúng_tôi thu_hút những người còn lại | trong mùa đông không có hướng_dẫn tiếng anh nào ở cluny | các hướng_dẫn trẻ ở cluny rất xuất_sắc |
nhưng những điều này rất ấn_tượng trong bản_thân và các hướng_dẫn trẻ xuất_sắc của cluny tiếng anh nói trong mùa hè giúp chúng_tôi thu_hút những người còn lại | trong mùa đông tất_cả các hướng_dẫn nói tiếng tây_ban nha | hướng_dẫn nói tiếng anh trong mùa hè và giúp mọi người hiểu được cluny |
nhưng những điều này rất ấn_tượng trong bản_thân và các hướng_dẫn trẻ xuất_sắc của cluny tiếng anh nói trong mùa hè giúp chúng_tôi thu_hút những người còn lại | trong mùa đông tất_cả các hướng_dẫn nói tiếng tây_ban nha | các hướng_dẫn trẻ ở cluny rất xuất_sắc |
nhưng những điều này rất ấn_tượng trong bản_thân và các hướng_dẫn trẻ xuất_sắc của cluny tiếng anh nói trong mùa hè giúp chúng_tôi thu_hút những người còn lại | không có hướng_dẫn nào có_thể giúp chúng_ta ở đó | hướng_dẫn nói tiếng anh trong mùa hè và giúp mọi người hiểu được cluny |
nhưng những điều này rất ấn_tượng trong bản_thân và các hướng_dẫn trẻ xuất_sắc của cluny tiếng anh nói trong mùa hè giúp chúng_tôi thu_hút những người còn lại | không có hướng_dẫn nào có_thể giúp chúng_ta ở đó | các hướng_dẫn trẻ ở cluny rất xuất_sắc |
ừ và có một gã đã từng nghe nói về george_winston anh ta chơi piano tôi nghĩ anh ta đã chết rồi nhưng anh ta chơi rất tuyệt_vời | anh có nghe về tôi yêu thích của anh george_winston cầu_thủ piano vĩ_đại không | anh có nghe nói về george_winston cầu_thủ piano vĩ_đại không |
ừ và có một gã đã từng nghe nói về george_winston anh ta chơi piano tôi nghĩ anh ta đã chết rồi nhưng anh ta chơi rất tuyệt_vời | george_winston thật là khủng_khiếp | anh có nghe nói về george_winston cầu_thủ piano vĩ_đại không |
văn_hóa do thái tuy_nhiên đã sống_sót qua sự hủy_diệt thứ hai của ngôi đền | những người do thái đã xây_dựng lại ngôi đền sau đó là sự hủy_diệt thứ hai | ngôi đền đã bị phá_hủy một lần trước đấy |
văn_hóa do thái tuy_nhiên đã sống_sót qua sự hủy_diệt thứ hai của ngôi đền | sự_hủy_diệt thứ hai của ngôi đền đã mãi_mãi phá hủy văn_hóa do thái | ngôi đền đã bị phá_hủy một lần trước đấy |
nhưng không phải vậy | nhưng hôm_nay không phải vậy | dù_sao thì cũng không phải vậy |
nhưng không phải vậy | chắc_chắn là vậy rồi | dù_sao thì cũng không phải vậy |
những lời đề_nghị này rất đa_dạng và lặn_lội cho tất_cả các khả_năng | các hoạt_động lặn là giá của afordably | có rất nhiều vị_trí lặn cho tất_cả các cấp_độ kỹ_năng |
những lời đề_nghị này rất đa_dạng và lặn_lội cho tất_cả các khả_năng | không có lặn nào được phép | có rất nhiều vị_trí lặn cho tất_cả các cấp_độ kỹ_năng |
trong khuôn_mặt của những chuyển_đổi bị ép_buộc những người đạo tin tin lành rất nhiều người trong số họ là ngân_hàng tài_năng nhất thương_gia và nghệ_sĩ của thế_hệ của họ chạy trốn tới thụy_sĩ đức hà_lan anh quốc | những người giáo đạo tin lành đã lo_sợ cho cuộc_sống của họ | đạo_đức_tin lành đã rời khỏi đất_nước này |
trong khuôn_mặt của những chuyển_đổi bị ép_buộc những người đạo tin tin lành rất nhiều người trong số họ là ngân_hàng tài_năng nhất thương_gia và nghệ_sĩ của thế_hệ của họ chạy trốn tới thụy_sĩ đức hà_lan anh quốc | những người đạo_đức_tin lành cảm_thấy an_toàn và thoải_mái | đạo_đức_tin lành đã rời khỏi đất_nước này |
um hum đúng rồi đúng rồi tôi ngạc_nhiên rằng nhiều nước mỹ không làm thế | chúng_ta cần phải có luật_lệ và tôi ngạc_nhiên về số_lượng nước mỹ mà không có | tôi ngạc_nhiên nhiều hơn nước mỹ không làm vậy |
um hum đúng rồi đúng rồi tôi ngạc_nhiên rằng nhiều nước mỹ không làm thế | mọi tình_trạng đều có điều đó | tôi ngạc_nhiên nhiều hơn nước mỹ không làm vậy |
và tất_nhiên chúng_tôi có một huấn_luyện_viên khác nhau nhưng họ sẽ đối_xử tệ với anh ta và sau đó anh ta sẽ bỏ đi | họ sẽ không cung_cấp cho huấn_luyện_viên nâng cao | họ thậm_chí còn đối_xử với huấn_luyện_viên xấu và anh ta là một người khác |
và tất_nhiên chúng_tôi có một huấn_luyện_viên khác nhau nhưng họ sẽ đối_xử tệ với anh ta và sau đó anh ta sẽ bỏ đi | huấn_luyện_viên là người duy_nhất ở lại bất_chấp bị đối_xử tồi_tệ | họ thậm_chí còn đối_xử với huấn_luyện_viên xấu và anh ta là một người khác |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nữ_hoàng lúc_nào cũng có một_chút trẻ_con | nữ_hoàng và cô ấy giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nữ_hoàng lúc_nào cũng có một_chút trẻ_con | cái là một ngôi làng của nhà_thơ thatched nơi mà nữ_hoàng sẽ chơi |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nữ_hoàng đã có một thời thơ_ấu rất hạnh_phúc và yêu_thương | nữ_hoàng và cô ấy giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nữ_hoàng đã có một thời thơ_ấu rất hạnh_phúc và yêu_thương | cái là một ngôi làng của nhà_thơ thatched nơi mà nữ_hoàng sẽ chơi |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nữ_hoàng không bao_giờ trốn hay giả_vờ bất_cứ điều gì | nữ_hoàng và cô ấy giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nữ_hoàng không bao_giờ trốn hay giả_vờ bất_cứ điều gì | cái là một ngôi làng của nhà_thơ thatched nơi mà nữ_hoàng sẽ chơi |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nơi ẩn_nấp của nhà_vua đã được gia_tăng bởi cái | nữ_hoàng và cô ấy giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân |
những con trẻ_con của sự ẩn_nấp của nữ_hoàng đã được gia_tăng bởi hameau một ngôi làng của nhà_thơ nhà_quê nơi cô ấy và retinue giả_vờ là người nuôi_dưỡng và các chàng trai nông_dân | nơi ẩn_nấp của nhà_vua đã được gia_tăng bởi cái | cái là một ngôi làng của nhà_thơ thatched nơi mà nữ_hoàng sẽ chơi |
thông_qua hỗ_trợ pháp_lý hỗ_trợ chúng_tôi có_thể đảm_bảo rằng chúng_tôi không đóng_cửa tòa_án trên bất_kỳ ai balmer kể về 20 luật_sư tư_pháp và các nhà lãnh_đạo lập_pháp trong nhà mở_cửa | họ đang cố làm cho họ tình_nguyện dịch_vụ của họ | họ nói với các nhà lãnh_đạo rằng họ có_thể làm cho tòa_án truy_cập tất_cả thông_qua dịch_vụ hỗ_trợ pháp_lý |
thông_qua hỗ_trợ pháp_lý hỗ_trợ chúng_tôi có_thể đảm_bảo rằng chúng_tôi không đóng_cửa tòa_án trên bất_kỳ ai balmer kể về 20 luật_sư tư_pháp và các nhà lãnh_đạo lập_pháp trong nhà mở_cửa | họ phải đóng_cửa trước khi nhà mở_cửa bắt_đầu | họ nói với các nhà lãnh_đạo rằng họ có_thể làm cho tòa_án truy_cập tất_cả thông_qua dịch_vụ hỗ_trợ pháp_lý |
những hình_ảnh bao_gồm các mô_hình của những chiếc tàu đã được gọi ở cảng trong lịch_sử dài và hào_quang của nó | một_số tàu đã ghé thăm cảng hơn năm lần | các hình_ảnh bao_gồm các mô_hình của tàu đã dừng lại ở cảng |
những người đó đã rất nổi_tiếng với gia_đình tôi tôi đã gọi họ lên và nói rằng anh sẽ làm cho tôi thêm một người nữa | tôi đã có thành_viên gia_đình gọi cho tôi và hỏi tôi nếu tôi có_thể tạo ra một cái khác đó là một nguồn tốt của trang tiền | tôi đã có thành_viên gia_đình gọi cho tôi và hỏi tôi liệu tôi có_thể tạo ra một người khác không |
những người đó đã rất nổi_tiếng với gia_đình tôi tôi đã gọi họ lên và nói rằng anh sẽ làm cho tôi thêm một người nữa | các thành_viên gia_đình đã không thích họ tôi không có bất_kỳ lệnh lặp_lại | tôi đã có thành_viên gia_đình gọi cho tôi và hỏi tôi liệu tôi có_thể tạo ra một người khác không |
ngày hiệu_quả cho các tuyên_bố tài_chính hợp_nhất | ngày hiệu_quả cho các tuyên_bố hợp_nhất về tài_chính là tiêu_đề của báo_cáo | ngày hiệu_quả cho các nhận_định hợp_nhất về tài_chính |
thiên_chúa_giáo giáo_sư và phật_tử có_thể thực_hành miễn_là họ ủng_hộ tiểu_bang | ai tin vào một_số tôn_giáo có_thể thực_hành nếu họ hỗ_trợ tiểu_bang nói chính_phủ | ai tin vào một_số tôn_giáo có_thể thực_hành nếu họ hỗ_trợ tiểu_bang |
thiên_chúa_giáo giáo_sư và phật_tử có_thể thực_hành miễn_là họ ủng_hộ tiểu_bang | ai tin vào một_số tôn_giáo không_thể thực_hành ở tất_cả mọi người | ai tin vào một_số tôn_giáo có_thể thực_hành nếu họ hỗ_trợ tiểu_bang |
đó thậm_chí không phải là một âm_nhạc | ở đó chơi có ba ca_hát và khiêu_vũ | đây không phải là một âm_nhạc |
đó thậm_chí không phải là một âm_nhạc | vở kịch này hoàn_toàn là một âm_nhạc | đây không phải là một âm_nhạc |
vì_vậy nếu bảo_hiểm bắt_buộc phải có một cuộc bỏ_qua kịch_tính sau đó cả hai người bảo_hiểm trước đây và bảo_hiểm mới có_thể được lợi_ích | tiền bảo_hiểm quá cao | tất_cả mọi người đều có lợi từ những giọt tiền bảo_hiểm |
vì_vậy nếu bảo_hiểm bắt_buộc phải có một cuộc bỏ_qua kịch_tính sau đó cả hai người bảo_hiểm trước đây và bảo_hiểm mới có_thể được lợi_ích | một giọt tiền bảo_hiểm sẽ chỉ giúp được bảo_hiểm mới | tất_cả mọi người đều có lợi từ những giọt tiền bảo_hiểm |
những chiếc váy ngắn gốc có một bên cách_mạng khác đó là một vụ trộm khác của phụ_nữ từ đàn_ông chỉ có cải_trang | những người đàn_ông mặc đồ đầu_tiên và bây_giờ chỉ có phụ_nữ mặc chứng | những chiếc áo ngắn gốc thuộc về đàn_ông thì phụ_nữ đã ăn_cắp nó |
những chiếc váy ngắn gốc có một bên cách_mạng khác đó là một vụ trộm khác của phụ_nữ từ đàn_ông chỉ có cải_trang | phụ_nữ có cái áo ngắn gốc đầu_tiên đó là cách_mạng | những chiếc áo ngắn gốc thuộc về đàn_ông thì phụ_nữ đã ăn_cắp nó |
cảm_thấy khá hơn chưa yêu_cầu người đức như ông ta đã gỡ bỏ cái ly rỗng | người đức nói không có gì và để lại một cái ly trống ở đâu_đó | người đức đã lấy đi một cái ly rỗng |
phải tôi đồng_ý tôi là điều khiến tôi sợ_hãi mặc_dù về nơi tôi sẽ muốn chắc_chắn muốn có một_số loại pháp_luật và đến từ phía bắc đông tôi chỉ không quen với việc nhìn thấy um những thứ này và tôi biết_điều này có_thể âm_thanh loại stereo điển_hình nhưng các cao_bồi với khẩu súng cỗ ở phía sau xe_tải của họ | tôi muốn chắc_chắn rằng mọi người không_thể chỉ mang súng của họ ở khắp nòi | tôi muốn luật_pháp che_giấu súng |
phải tôi đồng_ý tôi là điều khiến tôi sợ_hãi mặc_dù về nơi tôi sẽ muốn chắc_chắn muốn có một_số loại pháp_luật và đến từ phía bắc đông tôi chỉ không quen với việc nhìn thấy um những thứ này và tôi biết_điều này có_thể âm_thanh loại stereo điển_hình nhưng các cao_bồi với khẩu súng cỗ ở phía sau xe_tải của họ | tôi không quan_tâm người_ta làm gì với súng của họ | tôi muốn luật_pháp che_giấu súng |
chúng_tôi đã vào và làm những gì chúng_tôi đặt ra để làm cho tôi tôi có ở đó có rất nhiều điều đã nói về nếu đó là một chính_trị tốt nếu đó là một cuộc chiến_tranh cho dầu hoặc một cuộc_chiến cho lý_tưởng và dường_như là thực_sự võ giữa hai điều đó | cuộc_chiến ở iraq đã gây tranh_cãi rất nhiều vào thời_điểm đó | chúng_tôi đã hoàn_thành những gì chúng_tôi cần tuy_nhiên một_số người nói rằng đó là vì dầu nhưng tôi nghĩ rằng đó là một sự kết_hợp của một_vài điều |
chúng_tôi đã vào và làm những gì chúng_tôi đặt ra để làm cho tôi tôi có ở đó có rất nhiều điều đã nói về nếu đó là một chính_trị tốt nếu đó là một cuộc chiến_tranh cho dầu hoặc một cuộc_chiến cho lý_tưởng và dường_như là thực_sự võ giữa hai điều đó | chúng_tôi không đạt được bất_cứ điều gì mà chúng_tôi đã lên kế_hoạch | chúng_tôi đã hoàn_thành những gì chúng_tôi cần tuy_nhiên một_số người nói rằng đó là vì dầu nhưng tôi nghĩ rằng đó là một sự kết_hợp của một_vài điều |
trải qua chỉ có chín người trong số họ sẽ gây ấn_tượng cho toàn_bộ | tuy_nhiên không có gì thay_thế để_dành thời_gian để khám_phá tất_cả chúng không chỉ chín | khách truy_cập có_thể nhận được một sự hiểu_biết tốt về toàn_bộ bằng cách nhìn thấy chỉ có chín người trong số họ |
trải qua chỉ có chín người trong số họ sẽ gây ấn_tượng cho toàn_bộ | không_thể_nào có được một ý_kiến tốt về toàn_bộ từ chuyến thăm chỉ chín | khách truy_cập có_thể nhận được một sự hiểu_biết tốt về toàn_bộ bằng cách nhìn thấy chỉ có chín người trong số họ |
mặc_dù hoạt_động văn_hóa đã được kiểm_soát tình_trạng kể từ khi cuộc cách_mạng và havana không còn sizles với các sòng bạc tài_chính của mafia và câu lạc_bộ của những năm 1950 cả hai văn_hóa cao và nhiều hơn nữa xuống trái_đất đang phát_triển ở cuba | cao văn_hóa_phát_triển ở cuba bởi_vì mọi người thưởng_thức_ăn_mừng | văn_hóa_cao phát_triển ở cuba |
mặc_dù hoạt_động văn_hóa đã được kiểm_soát tình_trạng kể từ khi cuộc cách_mạng và havana không còn sizles với các sòng bạc tài_chính của mafia và câu lạc_bộ của những năm 1950 cả hai văn_hóa cao và nhiều hơn nữa xuống trái_đất đang phát_triển ở cuba | văn_hóa_cao không phát_triển được ở cuba | văn_hóa_cao phát_triển ở cuba |
thứ hai tất_cả các nhà sản_xuất với một chia_sẻ trong một máy cắt thuốc_lá được cho phép ở dưới một thẻ tiếp_thị để đảm_bảo các vụ cắt dưới một chính_sách bảo_hiểm | các nhà sản_xuất thuốc_lá được vận_động để có ba chính_sách bảo_hiểm | một chính_sách bảo_hiểm được cho phép vào các nhà sản_xuất thuốc_lá |
thứ hai tất_cả các nhà sản_xuất với một chia_sẻ trong một máy cắt thuốc_lá được cho phép ở dưới một thẻ tiếp_thị để đảm_bảo các vụ cắt dưới một chính_sách bảo_hiểm | sản_xuất của mùa thu thuốc_lá không được phép lấy bất_kỳ chính_sách bảo_hiểm nào | một chính_sách bảo_hiểm được cho phép vào các nhà sản_xuất thuốc_lá |
cái dán tự_nhiên trong khi đó thiếu tất_cả các vết cắn và miệng của bạn cảm_thấy dơ_bẩn sau khi bạn đã đánh_giá | dán tự_nhiên có_thể có hiệu_ứng tiêu_cực do các tính_năng của nó | cái dán tự_nhiên làm cho người_ta là cái miệng bẩn_thỉu |
cái dán tự_nhiên trong khi đó thiếu tất_cả các vết cắn và miệng của bạn cảm_thấy dơ_bẩn sau khi bạn đã đánh_giá | cái dán tự_nhiên làm sạch mồm | cái dán tự_nhiên làm cho người_ta là cái miệng bẩn_thỉu |
họ sẽ nói là anh biết phe cộng hòa có cuộc bầu_cử này chúng_tôi sẽ gặp anh trong bốn năm nữa | họ đang từ_bỏ_cuộc bầu_cử này | họ sẽ nhượng lại cuộc bầu_cử cho đảng cộng_hòa |
họ sẽ nói là anh biết phe cộng hòa có cuộc bầu_cử này chúng_tôi sẽ gặp anh trong bốn năm nữa | họ được tuyên_bố là đã thắng cuộc bầu_cử cho đảng dân_chủ | họ sẽ nhượng lại cuộc bầu_cử cho đảng cộng_hòa |
ví_dụ một chương_trình đào_tạo kỹ_năng đặc_biệt đã được tổ_chức tại trường đại_học maine trường luật hai lần trong ba năm qua sử_dụng các thủ_khoa quyên_góp được vẽ từ_trường luật và quán bar riêng sự_kiện này đã được thực_hiện miễn_phí của phụ_trách tất_cả các luật_sư nhân_viên tại cây thông dịch_vụ pháp_lý cho người lớn_tuổi và dự_án công_lý maine | các chương_trình đào_tạo kỹ_năng đặc_biệt đã được tổ_chức tại trường đại_học idaho | các chương_trình đào_tạo kỹ_năng đặc_biệt đã được tổ_chức tại trường đại_học maine trường luật hai lần trong ba năm qua |
ví_dụ một chương_trình đào_tạo kỹ_năng đặc_biệt đã được tổ_chức tại trường đại_học maine trường luật hai lần trong ba năm qua sử_dụng các thủ_khoa quyên_góp được vẽ từ_trường luật và quán bar riêng sự_kiện này đã được thực_hiện miễn_phí của phụ_trách tất_cả các luật_sư nhân_viên tại cây thông dịch_vụ pháp_lý cho người lớn_tuổi và dự_án công_lý maine | các chương_trình đào_tạo kỹ_năng đặc_biệt đã được tổ_chức tại trường đại_học maine trường luật bảy lần trong ba năm qua | các chương_trình đào_tạo kỹ_năng đặc_biệt đã được tổ_chức tại trường đại_học maine trường luật hai lần trong ba năm qua |
người xét_duyệt dự_đoán rằng bản xuất_bản mỹ của bộ sưu_tập sẽ đá ra khỏi một làn_sóng của eliot bashing | người xét_duyệt dự_đoán một làn_sóng lớn nhất của eliot bashing vẫn còn theo_dõi bản xuất_bản mỹ của bộ sưu_tập | eliot bashing sẽ bị đá bởi bộ sưu_tập được công_bố tại u s dự_đoán xét_duyệt |
người xét_duyệt dự_đoán rằng bản xuất_bản mỹ của bộ sưu_tập sẽ đá ra khỏi một làn_sóng của eliot bashing | người xét_duyệt dự_đoán eliot bashing sẽ hoàn_toàn giảm dần sau khi bộ sưu_tập được công_bố tại hoa kỳ | eliot bashing sẽ bị đá bởi bộ sưu_tập được công_bố tại u s dự_đoán xét_duyệt |
cỏ_rễ nỗ_lực | nó đã lấy một cỏ rễ nỗ_lực để vượt qua | cỏ_rễ nỗ_lực |
cỏ_rễ nỗ_lực | lawn rễ nỗ_lực | cỏ_rễ nỗ_lực |
bộ sưu_tập của mus e bonat 5 rue jacques lafite bao_gồm các tác_phẩm của rubens el greco degas titien rapha l và wateau | degas là nghệ_sĩ hầu_hết đã tìm_kiếm trong thời_gian của ông ấy | bộ sưu_tập của bảo_tàng bonat bao_gồm các hoạt_động của rubens el greco và những người khác |
thử tôi đi | anh có_thể cố_gắng nhưng anh sẽ thất_bại | tôi muốn anh thử |
thử tôi đi | đừng có cố_gắng nữa | tôi muốn anh thử |
đúng như một vấn_đề của sự_thật | vâng như một vấn_đề thực_sự tôi đã làm_việc trên một cuốn sách e bok | phải tin hay không thì phải |
đúng như một vấn_đề của sự_thật | không thực_tế là không | phải tin hay không thì phải |
và sau đó làm điều đó hở | cùng với việc đó tôi cũng phải liên_lạc với nó chứ | và thực_hiện_hành_động eh |
và sau đó làm điều đó hở | và sau đó làm gì có gì ay | và thực_hiện_hành_động eh |
và năm nay tôi quyết_định rằng chồng tôi đã làm một khu vườn nhỏ ngoài kia với một_ít cà_chua và những thứ trong đó nhưng tôi quyết_định rằng tôi không thích cỏ tôi không thích phải kéo cỏ | chúng_ta có 10 cây cà_chua | chúng_tôi đã làm một khu vườn nhỏ |
và năm nay tôi quyết_định rằng chồng tôi đã làm một khu vườn nhỏ ngoài kia với một_ít cà_chua và những thứ trong đó nhưng tôi quyết_định rằng tôi không thích cỏ tôi không thích phải kéo cỏ | năm nay chúng_ta không lớn lên gì cả | chúng_tôi đã làm một khu vườn nhỏ |
nói đi chuyện này là sao | giải_thích cái này cho tôi | chuyện gì đang diễn ra ở đây vậy |
nói đi chuyện này là sao | anh đang ở đâu_vậy | chuyện gì đang diễn ra ở đây vậy |
ông chủ mafia sam giancana bị_cáo_buộc đã hủy cuộc tấn_công sau khi nghe một album sinatra | giancana đã hủy cuộc tấn_công sau khi nghe cách của tôi | một album sinatra đã được ghi_nhận để bị hủy bỏ |
ông chủ mafia sam giancana bị_cáo_buộc đã hủy cuộc tấn_công sau khi nghe một album sinatra | giancana đã hủy cuộc tấn_công sau khi nghe một tập_tin justin_bieber | một album sinatra đã được ghi_nhận để bị hủy bỏ |
và làm thế_nào để đi | chuyện đó thật tồi_tệ | làm thế_nào mà nó quay ra được |
nơi mà boutros ghali đã được highanded và ngạo_mạn yùe nán là nhẹ_nhàng mềm_mại nói_chuyện bình_tĩnh | yùe nán là một tên khốn thô_lỗ | yùe nán là một chàng trai dễ_chịu |
bất_kỳ thay_đổi nào phải được ủy quyền chính_thức trước khi được nhập vào hệ_thống thu_nhập | các ủy quyền chính_thức cũng có rất nhiều sự thận_trọng trong việc xác_định những gì sẽ được phê_duyệt | ủy_quyền chính_thức phải phê_duyệt bất_kỳ thay_đổi nào |