anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
bất_kỳ thay_đổi nào phải được ủy quyền chính_thức trước khi được nhập vào hệ_thống thu_nhập | không cần phải trải qua bất_kỳ sự chấp_thuận nào của chính_thức khi thay_đổi đang được cầu_hôn với hệ_thống | ủy_quyền chính_thức phải phê_duyệt bất_kỳ thay_đổi nào |
anh ta tự cào mình sau tai mà anh ta thích làm trong những khoảnh_khắc khi sự_nghiệp của anh ta nằm dưới phổi trái của anh ta muốn anh ta biết rằng mọi chuyện sẽ ổn | ông ấy đã thích gãi sau tai nhiều năm | anh ta cào vào tai mình để bình_tĩnh lại |
anh ta tự cào mình sau tai mà anh ta thích làm trong những khoảnh_khắc khi sự_nghiệp của anh ta nằm dưới phổi trái của anh ta muốn anh ta biết rằng mọi chuyện sẽ ổn | anh ta ghét chạm vào tai anh ta | anh ta cào vào tai mình để bình_tĩnh lại |
bây_giờ là giờ ăn tối và bà chaterbox và người chaterchildren đang kêu_gọi chaterbox về nhà | chaterbox đã biến mất từ sáng_mai | đến giờ ăn tối bà chaterbox và các con của bà ấy đã ước gì được quay lại |
bây_giờ là giờ ăn tối và bà chaterbox và người chaterchildren đang kêu_gọi chaterbox về nhà | đến giờ ăn tối bà chaterbox và các con của bà ấy đã ước gì được đi | đến giờ ăn tối bà chaterbox và các con của bà ấy đã ước gì được quay lại |
triển_lãm thực_tế ảo đi một bước mà họ cố_gắng tạo ra sự liên_quan của bạn mà không có đối_tượng | triển_lãm thực_tế ảo là vẽ chính của mọi công_bằng | triển_lãm thực_tế ảo để tạo ra một cảm_giác thực_tế mà không có đối_tượng |
triển_lãm thực_tế ảo đi một bước mà họ cố_gắng tạo ra sự liên_quan của bạn mà không có đối_tượng | không có triển_lãm thực_tế ảo nào để trải nghiệm | triển_lãm thực_tế ảo để tạo ra một cảm_giác thực_tế mà không có đối_tượng |
nhưng nếu vậy cô gái đó ở đâu và cô ấy đã làm gì với giấy_tờ | cô gái đã được tìm thấy bằng giấy_tờ | cô gái và những gì cô ấy đã làm với giấy_tờ vẫn chưa được trả_lời câu hỏi |
cô ấy mỉm cười trở_lại | cô ấy rất hạnh_phúc cô ấy không_thể ngừng cười được | cô ấy rất hạnh_phúc |
cô ấy mỉm cười trở_lại | cô ấy đã phản_đối | cô ấy rất hạnh_phúc |
trong âm_nhạc của tôi có vị | tùy_chọn âm_nhạc của tôi thực_sự rất tệ | trong tùy_chọn âm_nhạc của tôi |
bằng cách nào đó ông brown đã nhìn thấy thông_tin của ông ta | ông brown đang nhìn chằm_chằm vào tâm_trí của ông ấy | ông brown đã có_thể nhìn thấy thông_tin của ông ấy |
bằng cách nào đó ông brown đã nhìn thấy thông_tin của ông ta | ông brown không_thể phán_xét anh ta rõ_ràng | ông brown đã có_thể nhìn thấy thông_tin của ông ấy |
gao hỗ_trợ sự giám_sát của quốc_hội theo nhiều cách | gao không làm_việc hợp_tác với quốc_hội | sự giám_sát của quốc_hội được hỗ_trợ bởi gao |
nhà_nguyện thế_kỷ 18 cho thấy một_số cửa_sổ plasterwork và bao_phủ đầy kính cùng với một cơ_quan 20 thế_kỷ 20 trong trường_hợp thế_kỷ 18 | nhà_thờ là một tòa nhà rất ấn_tượng | nhà_thờ có các cửa_sổ kính kính và một cơ_quan |
nhà_nguyện thế_kỷ 18 cho thấy một_số cửa_sổ plasterwork và bao_phủ đầy kính cùng với một cơ_quan 20 thế_kỷ 20 trong trường_hợp thế_kỷ 18 | nhà_thờ đã được xây_dựng vào thế_kỷ 15 | nhà_thờ có các cửa_sổ kính kính và một cơ_quan |
họ đã ăn chúng rồi chú à | người dân đã ăn tất_cả những đứa trẻ trong làng | người dân là những kẻ ăn thịt người |
họ đã ăn chúng rồi chú à | mọi người đều không bình_thường | người dân là những kẻ ăn thịt người |
người ireland vẫn tiếp_tục chiến_đấu nhưng các vương_quốc bán hàng không bao_giờ có_thể đạt được sự kết_hợp thực_sự | người ireland đã chiến_đấu nhưng không bao_giờ thẳng | người ireland đã chiến_đấu |
người ireland vẫn tiếp_tục chiến_đấu nhưng các vương_quốc bán hàng không bao_giờ có_thể đạt được sự kết_hợp thực_sự | người ireland luôn tránh xa chiến_đấu | người ireland đã chiến_đấu |
nhưng như felix frankfurter đã viết trong bất_đồng sự phân_biệt này thật ngớ_ngẩn | felix_frankfurter đã viết thư cho những người bất_đồng trong năm qua | sự phân_biệt ngu_ngốc theo cách viết của felix frankfurter |
nhưng như felix frankfurter đã viết trong bất_đồng sự phân_biệt này thật ngớ_ngẩn | felix frankfurter chưa bao_giờ viết bất_cứ điều gì trong suốt cuộc_đời anh ta | sự phân_biệt ngu_ngốc theo cách viết của felix frankfurter |
tháng 27 năm 27 nó đã bỏ_phiếu 27 1 để vượt qua bài viết đầu_tiên của việc luận_tội mà tập_trung vào sự cản_trở của công_lý trả tiền cho những kẻ_trộm watergate sử_dụng cia để chặn cuộc điều_tra vụ watergate của fbi nói_dối quốc_hội và các điều_tra_viên và không bao_giờ che_đậy tội_ác | bài viết đầu_tiên của luận luận đã được phê_duyệt vào năm 1970 | bài viết đầu_tiên của việc luận_tội đã được phê_duyệt |
tôi không biết tôi không biết | tôi không biết nữa anh bạn tôi chỉ đơn_giản không biết ai đã làm | tôi không biết |
tôi không biết tôi không biết | tôi biết tôi biết | tôi không biết |
ôi tốt quá nên anh là người cầu_thủ rồi thay_vì một người tham_gia thì sao | anh là một vận_động_viên chuyên_nghiệp không phải một fan hâm_mộ | bạn thích chơi trò_chơi thay_vì theo_dõi họ |
ôi tốt quá nên anh là người cầu_thủ rồi thay_vì một người tham_gia thì sao | anh luôn xem môn thể_thao trên tv | bạn thích chơi trò_chơi thay_vì theo_dõi họ |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | những tên cướp mà họ sợ là ma cà_rồng | các kim_tự_tháp được thiết_kế cho những kẻ_cướp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | những tên cướp mà họ sợ là ma cà_rồng | các kim_tự_tháp giza có_thể đã được xây_dựng để ngăn_chặn trộm_cắp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | những tên trộm đã bị ngăn_chặn thành_công bởi kim_tự_tháp giza | các kim_tự_tháp được thiết_kế cho những kẻ_cướp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | những tên trộm đã bị ngăn_chặn thành_công bởi kim_tự_tháp giza | các kim_tự_tháp giza có_thể đã được xây_dựng để ngăn_chặn trộm_cắp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | các kim_tự_tháp giza được cho là đã được xây_dựng bởi ba gia_đình hoàng_gia khác nhau | các kim_tự_tháp được thiết_kế cho những kẻ_cướp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | các kim_tự_tháp giza được cho là đã được xây_dựng bởi ba gia_đình hoàng_gia khác nhau | các kim_tự_tháp giza có_thể đã được xây_dựng để ngăn_chặn trộm_cắp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | kim_tự_tháp được sử_dụng để giữ thóc | các kim_tự_tháp được thiết_kế cho những kẻ_cướp |
các nhà khảo_cổ đã kết_luận rằng các kim_tự_tháp giza đã được xây_dựng trong vòng vài trăm năm của nhau bởi các thế_hệ của cùng một gia_đình hoàng_gia c 260 công_nguyên là những ngôi mộ phức_tạp được thiết_kế cho những kẻ_cướp | kim_tự_tháp được sử_dụng để giữ thóc | các kim_tự_tháp giza có_thể đã được xây_dựng để ngăn_chặn trộm_cắp |
các nhà lãnh_đạo conceptualized mới tiếp_cận để cải_thiện hiệu_quả và nhân_viên đính_hôn và các quản_lý trong việc thực_hiện sự triển_khai của tầm nhìn đó | nhân_viên conceptualized mới đang tiếp_cận và sau đó đưa họ đến quản_lý | nhân_viên và các nhà quản_lý đã giúp_đỡ trong việc thực_hiện sự triển_khai của tầm nhìn của lãnh_đạo |
sẽ có một vinh_dự nhỏ trong trận chiến này hoặc những người sẽ đến | những trận chiến sẽ xảy ra hàng tuần | những trận chiến sẽ tiếp_tục |
sẽ có một vinh_dự nhỏ trong trận chiến này hoặc những người sẽ đến | những trận chiến ở đây rất vinh_dự và họ đã kết_thúc | những trận chiến sẽ tiếp_tục |
nó cũng quan_trọng để xem_xét bản_chất và reasonablenes của các ưu_đãi được cung_cấp cho quản_lý hàng_đầu và các thành_viên ban quản_trị | các thành_viên ban quản_trị không hài_lòng về công_ty lợi_ích cho họ | nó rất quan_trọng để cân_nhắc bản_chất của lợi_ích cho các thành_viên ban quản_trị |
nó cũng quan_trọng để xem_xét bản_chất và reasonablenes của các ưu_đãi được cung_cấp cho quản_lý hàng_đầu và các thành_viên ban quản_trị | tất_cả các hình_thức ưu_đãi cho các thành_viên ban quản_trị nên bị bỏ_qua kể từ khi nó không quan_trọng | nó rất quan_trọng để cân_nhắc bản_chất của lợi_ích cho các thành_viên ban quản_trị |
đó là tượng_đài hy lạp lớn nhất ở istanbul kỷ_niệm chiến_thắng hy lạp qua quân ba tư tại plataea vào năm 479 nó được đưa đến từ delphi bởi constantine vĩ_đại | tượng_đài hy lạp là một sự hấp_dẫn khách du_lịch lớn | tượng_đài hy lạp lớn nhất của istanbul là một mô_tả từ một trận chiến năm 479 trước công_nguyên |
đó là tượng_đài hy lạp lớn nhất ở istanbul kỷ_niệm chiến_thắng hy lạp qua quân ba tư tại plataea vào năm 479 nó được đưa đến từ delphi bởi constantine vĩ_đại | tượng_đài đã được đưa tới istanbul bởi napoleon | tượng_đài hy lạp lớn nhất của istanbul là một mô_tả từ một trận chiến năm 479 trước công_nguyên |
đây là điều duy_nhất mà tôi nhìn thấy vì tôi đã thấy như khi người việt_nam đến bên họ đưa họ có các cửa_hàng và bạn biết chú sam xong mua ơ ơ bạn biết chú sam đã phải trả_giá cho nó họ cho họ vay nhưng người_ta qua ở đây thậm_chí còn không có được một khoản vay nhỏ như_vậy | thật không công_bằng khi người nước_ngoài nhận được vay trong khi công_dân không có | một_số người việt_nam đã đến và nhận được khoản vay để bắt_đầu cửa_hàng |
cuối_cùng thì sao hỏi được | hai xu đã bị thẩm_vấn | doubtfulnes của hai xu rất rõ_ràng |
cuối_cùng thì sao hỏi được | hai xu đang bị truy vấn | doubtfulnes của hai xu rất rõ_ràng |
công_giáo tự_do thừa_nhận rằng john paul_i có_thể làm theo lá thư của hội_đồng nhưng lưu_ý rằng lá thư kileth nhưng tinh_thần ban cho cuộc_sống 2 corinthians 3 6 họ nhìn thấy ở vatican i một quỹ_đạo của sự thay_đổi xa hơn như thế này giáo_hoàng đã nản_lòng rồi | công_giáo tin rằng john paul_i có_thể có một_số quan_điểm có_thể cản_trở_sự phát_triển trong nhà_thờ | công_giáo tin rằng john paul_i có_thể làm theo bản_án nhưng có_thể thay_đổi nhiều hơn có_thể là mạch |
đang phát_triển một khuôn_khổ như_vậy một tổ_chức có vị_trí tốt để xác_định các hoạt_động kiểm_soát để thực_hiện để giảm rủi_ro và cuối_cùng giảm gian_lận và lỗi | khuôn_khổ đã được phát_triển qua một_số năm | một tổ_chức với một khuôn_khổ như_vậy là có_thể quyết_định làm thế_nào để giảm rủi_ro lừa_đảo và lỗi |
đang phát_triển một khuôn_khổ như_vậy một tổ_chức có vị_trí tốt để xác_định các hoạt_động kiểm_soát để thực_hiện để giảm rủi_ro và cuối_cùng giảm gian_lận và lỗi | một tổ_chức với một khuôn_khổ như_vậy không_thể quyết_định những hoạt_động kiểm_soát của bạn để sử_dụng | một tổ_chức với một khuôn_khổ như_vậy là có_thể quyết_định làm thế_nào để giảm rủi_ro lừa_đảo và lỗi |
jon đã bắt được gợi_ý của adrin trong các điểm của cánh chim chim ưng của lính gác của anh ta | jon đã bắt được tiền boa của adrin với lính gác của ông ta và ném vũ_khí sang một bên | jon đã bắt được gợi_ý của adrin trong phòng bảo_vệ của chính mình |
jon đã bắt được gợi_ý của adrin trong các điểm của cánh chim chim ưng của lính gác của anh ta | adrin đâm jon vào_vai làm cho một tiếng khóc đau_đớn | jon đã bắt được gợi_ý của adrin trong phòng bảo_vệ của chính mình |
một_khi họ đưa anh vào trại_giam có_thể sẽ rất khó để đưa anh ra ngoài | nó có_thể khó_khăn để ra khỏi trại_giam bởi_vì họ rất nghiêm_ngặt ở đó | nó có_thể rất khó để ra khỏi trại_giam |
một_khi họ đưa anh vào trại_giam có_thể sẽ rất khó để đưa anh ra ngoài | thật dễ_dàng để ra khỏi trại_giam | nó có_thể rất khó để ra khỏi trại_giam |
noecs và loecs được xác_định bằng cách thử_nghiệm giả_thuyết bài kiểm_tra của dunet một bài kiểm_tra t với điều_chỉnh bonferoni một bài kiểm_tra cấp_bậc của thép hoặc bài kiểm_tra tổng_hợp của wilcoxon với điều_chỉnh bonferoni trong khi lcs ics và ecs được xác_định theo các kỹ_thuật ước_tính probit phân_tích spearman karber phương_pháp kiểm_tra phương_pháp spearman karber phương_pháp đồ_họa hoặc phương_pháp nội suy tuyến | kỹ_thuật ước_tính điểm chung là phù_hợp với việc thử_nghiệm giả_thuyết | thử_nghiệm giả_thuyết là cách mà loecs được tính_toán |
à chúng_ta khác nhau ở đó | chúng_ta không có màu tóc giống nhau | chúng_ta không giống nhau trong sự tôn_trọng đó |
à chúng_ta khác nhau ở đó | chúng_ta cũng giống nhau theo mọi cách | chúng_ta không giống nhau trong sự tôn_trọng đó |
sau khi họ mất jerusalem một cuộc xâm_lược mông cổ đã vượt qua và năm 124 triều_đại của ai cập đã chiếm quyền kiểm_soát cai_trị jerusalem trong 250 năm tiếp_theo | những cuộc xâm_lược mông cổ chưa bao_giờ thành_công trong việc chiếm quyền kiểm_soát jerusalem | triều_đại của ai cập đã cai_trị jerusalem trong 250 năm qua |
phần trước chỉ hỏi về việc thực_hiện thay_đổi với chương_trình hiện có và một sự phát_triển tốt trong đó | phần này chỉ hỏi về việc_làm thay_đổi cho chương_trình nhưng nó đã được quyết_định rằng nó quá đắt tiền | phần này chỉ hỏi về việc thực_hiện thay_đổi cho chương_trình này |
phần trước chỉ hỏi về việc thực_hiện thay_đổi với chương_trình hiện có và một sự phát_triển tốt trong đó | phần đã hỏi về việc loại_bỏ chương_trình này | phần này chỉ hỏi về việc thực_hiện thay_đổi cho chương_trình này |
các di_dân tây_ban nha ở thế_kỷ 16 đã mệt_mỏi với những căn_bệnh ở phía bắc tìm_kiếm một trang_web mới cho thành_phố thành_phố của họ | những người dân tây_ban nha đã tìm_kiếm một trang_web mới cho thành_phố thành_phố của họ | ở đó chúng_ta có những người dân tây_ban nha đã đến jamaica |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_ta sẽ bù_đắp cho khán_giả của chúng_ta | chúng_tôi xin_lỗi vì những người đang theo_dõi chúng_tôi |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_ta sẽ bù_đắp cho khán_giả của chúng_ta | chúng_tôi xin_lỗi philip moris và reynolds |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_tôi xin_lỗi vì những người theo_dõi chúng_tôi mỗi tuần | chúng_tôi xin_lỗi vì những người đang theo_dõi chúng_tôi |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_tôi xin_lỗi vì những người theo_dõi chúng_tôi mỗi tuần | chúng_tôi xin_lỗi philip moris và reynolds |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_ta không có gì phải xin_lỗi cả | chúng_tôi xin_lỗi vì những người đang theo_dõi chúng_tôi |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_ta không có gì phải xin_lỗi cả | chúng_tôi xin_lỗi philip moris và reynolds |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_tôi xin_lỗi vì những người từ_chối theo_dõi chúng_tôi | chúng_tôi xin_lỗi vì những người đang theo_dõi chúng_tôi |
chúng_tôi xin_lỗi đối_tượng của chúng_tôi philip moris và reynolds | chúng_tôi xin_lỗi vì những người từ_chối theo_dõi chúng_tôi | chúng_tôi xin_lỗi philip moris và reynolds |
nó chạy vào những buổi chiều mùa hè và trong mùa giáng_sinh những lần khác thứ bảy duy_nhất | trong mùa giáng_sinh và mùa hè nó rất phổ_biến để ghé thăm để họ có nhiều thời_gian có sẵn | trong thời_gian giáng_sinh và những buổi chiều mùa hè nó chạy hàng giờ nhưng những lần khác trong năm chỉ có vào thứ_bảy |
nó chạy vào những buổi chiều mùa hè và trong mùa giáng_sinh những lần khác thứ bảy duy_nhất | nó hoạt_động mỗi giờ vào thứ_bảy | trong thời_gian giáng_sinh và những buổi chiều mùa hè nó chạy hàng giờ nhưng những lần khác trong năm chỉ có vào thứ_bảy |
ông ấy đã hy_vọng sẽ dành ba tháng tiếp_theo ở fena để tránh các torent sụp_đổ | trong khi anh ta thích môi_trường của anh ta nói_chung anh ta muốn rời khỏi đây ngay để tránh được những dòng_chảy mùa thu | anh ta muốn đi đến fena để tránh mưa mưa |
ông ấy đã hy_vọng sẽ dành ba tháng tiếp_theo ở fena để tránh các torent sụp_đổ | anh ấy yêu mưa và muốn ở lại để thưởng_thức nó | anh ta muốn đi đến fena để tránh mưa mưa |
tuy_nhiên họ nói rằng những số_đo đó sẽ rất khó_khăn bởi_vì nó rất tốn_kém để làm nghiên_cứu và recordkeping cần_thiết để phát_triển thông_tin trên 1 đầy_đủ chi_phí kiểm_soát cả hai chi_phí ban_đầu và hoạt_động ineficiencies được liên_kết với các điều_khiển và 2 chi_phí đầy_đủ về sự_cố hoặc vấn_đề được kết_quả từ điều_khiển không phù_hợp | kỷ_lục giữ chi_phí một_mình sẽ tài_khoản cho 80 chi_phí | họ nói rằng những số_đo này rất tốn_kém vì nghiên_cứu và kỷ_lục giữ lại chi_phí |
tuy_nhiên họ nói rằng những số_đo đó sẽ rất khó_khăn bởi_vì nó rất tốn_kém để làm nghiên_cứu và recordkeping cần_thiết để phát_triển thông_tin trên 1 đầy_đủ chi_phí kiểm_soát cả hai chi_phí ban_đầu và hoạt_động ineficiencies được liên_kết với các điều_khiển và 2 chi_phí đầy_đủ về sự_cố hoặc vấn_đề được kết_quả từ điều_khiển không phù_hợp | nghiên_cứu và kỷ_lục giữ lại là quá rẻ mà nó làm cho các số_đo chi_phí hiệu_quả | họ nói rằng những số_đo này rất tốn_kém vì nghiên_cứu và kỷ_lục giữ lại chi_phí |
tại một sự chuyển_động nhanh cuối_cùng của tay cô gái mắt anh ta đóng_cửa mùi bị mờ từ mũi anh ta và tất_cả đều có vẻ biến mất | tất_cả nghe có vẻ biến mất khi anh ta bị bắn vào tai anh ta | tại một sự chuyển_động nhanh cuối_cùng của tay cô gái đã nhắm_mắt lại |
tại một sự chuyển_động nhanh cuối_cùng của tay cô gái mắt anh ta đóng_cửa mùi bị mờ từ mũi anh ta và tất_cả đều có vẻ biến mất | mùi vẫn còn trong mũi anh ta khi mắt anh ta đóng_cửa | tại một sự chuyển_động nhanh cuối_cùng của tay cô gái đã nhắm_mắt lại |
mặc_dù vô_cùng đơn_giản hơn đối_với tôi tôi không thực_sự nghĩ rằng anh sẽ đồng_ý với kế_hoạch đó | nó sẽ đơn_giản hơn nếu anh đồng_ý trả tiền chuộc | tôi không thực_sự nghĩ rằng anh sẽ đồng_ý với kế_hoạch đó mặc_dù điều đó sẽ đơn_giản hơn cho tôi |
mặc_dù vô_cùng đơn_giản hơn đối_với tôi tôi không thực_sự nghĩ rằng anh sẽ đồng_ý với kế_hoạch đó | mặc_dù vô_cùng khó_khăn đối_với tôi tôi không nghĩ là anh sẽ đồng_ý với điều này | tôi không thực_sự nghĩ rằng anh sẽ đồng_ý với kế_hoạch đó mặc_dù điều đó sẽ đơn_giản hơn cho tôi |
trong khi vùng_đất la mã bị chia_cắt không có ai kiểm_soát được biển_cả nên cướp_biển đã đột_kích thị_trấn trên nhiều hòn đảo | cướp_biển đóng_góp cho những nỗ_lực chiến_tranh để đảm_bảo sự bất_ổn trong khu_vực | không có sự kiểm_soát của các byzantine trên biển aegean quần_đảo aegean đã được dễ_dàng cho cướp_biển |
trong khi vùng_đất la mã bị chia_cắt không có ai kiểm_soát được biển_cả nên cướp_biển đã đột_kích thị_trấn trên nhiều hòn đảo | đế_chế la mã đã giữ quyền kiểm_soát trên biển ngay cả khi vùng_đất đang được chia_sẻ | không có sự kiểm_soát của các byzantine trên biển aegean quần_đảo aegean đã được dễ_dàng cho cướp_biển |
phải và đó là điều tôi nghĩ đó là anh biết tốc_độ truyền tín_hiệu của tôi | nó rất quan_trọng đối_với một chiếc xe để có tín_hiệu thủ_công | chiếc xe sử_dụng chia_sẻ thông_tin thủ_công |
phải và đó là điều tôi nghĩ đó là anh biết tốc_độ truyền tín_hiệu của tôi | đó là một sáu | chiếc xe sử_dụng chia_sẻ thông_tin thủ_công |
tất_nhiên là bài viết không phải lúc_nào cũng như_vậy | bài viết này được sử_dụng để luôn_luôn tiptoing | bài viết có quan_điểm đôi_khi |
qua ở góc đông bắc được coi là bãi biển tốt nhất trên hòn đảo và vì lý_do này nó sẽ bận_rộn trong mùa hè | qua là bãi biển tốt nhất bởi_vì cát và quan_điểm tốt_đẹp | qua có_thể sẽ rất đông_đúc trong mùa hè |
bởi cuộc đối_đầu cuối_cùng với chồng của cô ấy mcter đã có sự_biến_đổi của foreshadowed nora mặc_dù nó có vẻ như bewilderingly đột_ngột với cô ấy có vẻ như cảm_xúc không_thể tránh khỏi chúng_ta | chúng_ta có một quan_điểm rộng hơn về những sự_kiện sẽ xảy ra | có_vẻ như cảm_xúc không_thể tránh khỏi chúng_ta |
bởi cuộc đối_đầu cuối_cùng với chồng của cô ấy mcter đã có sự_biến_đổi của foreshadowed nora mặc_dù nó có vẻ như bewilderingly đột_ngột với cô ấy có vẻ như cảm_xúc không_thể tránh khỏi chúng_ta | sự_biến_đổi của nora rất rõ_ràng và không_thể tránh khỏi cô ấy | có_vẻ như cảm_xúc không_thể tránh khỏi chúng_ta |
oh tôi thấy hở tôi đã không nhận ra rằng | tôi thấy tôi đã mất một phút để chú_ý đến điều đó | tôi thấy tôi đã không để_ý đến điều đó |
oh tôi thấy hở tôi đã không nhận ra rằng | tôi biết tôi đã nhận_thức được điều đó | tôi thấy tôi đã không để_ý đến điều đó |
anh ta đổ nhiều da vào cùng nhau và uống những thứ đó tự ép mình chịu_đựng sự đau_đớn của sự đau_đớn của nó dưới cổ_họng anh ta | sau khi uống rượu ông ấy bị bỏ lại với một cái cổ_họng đau_đớn trong nhiều ngày | những gì anh ta uống là đau_đớn cho anh ta nuốt |
anh ta đổ nhiều da vào cùng nhau và uống những thứ đó tự ép mình chịu_đựng sự đau_đớn của sự đau_đớn của nó dưới cổ_họng anh ta | anh ta không uống gì cả thậm_chí cả nước | những gì anh ta uống là đau_đớn cho anh ta nuốt |
quy_tắc này là promulgated dưới chính_quyền của 21 u s c | 21 u s c đã được tạo ra cho mục_đích quy_định | 21 u s c có một_số thẩm_quyền có liên_quan |
sau khi đối_thủ fujiwara phái đã đấu_tranh nhiều năm để có_thể kiểm_soát được ngai vàng của hoàng_đế họ đã biến thành quân_đội taira và ly vào năm 156 để làm cho cuộc_chiến 156 năm làm cho sự kết_thúc của thời_đại vàng của tòa_án heian | sau khi đối_thủ fujiwara phái đã đấu_tranh nhiều năm để đạt được quyền_lực cuối_cùng họ đã quyết_định hòa bình với đối_thủ của họ gửi nhật bản vào một thời_đại vàng | sau khi đối_thủ fujiwara phái đã đấu_tranh nhiều năm để đạt được sức_mạnh họ đã tiến_hành một cuộc_chiến bốn năm đã kết_thúc bằng thời_đại vàng của tòa_án heian |
lễ kỷ_niệm thứ năm là công_chúng đầu_tiên được tổ_chức tại tòa_án | họ đã ăn_mừng_công_khai trên vỉa_hè | họ đã ăn_mừng vào thứ năm |
lễ kỷ_niệm thứ năm là công_chúng đầu_tiên được tổ_chức tại tòa_án | họ không ăn_mừng | họ đã ăn_mừng vào thứ năm |
antonio_da chic trưởng_thành kiến_trúc_sư của nhiều người trong thị_trấn xây_dựng kiệt_tác của mình nhà_thờ thế_kỷ 16 của san biagio tây nam thành_phố một bảo ngọc của kiến_trúc phục_hưng cao được ẩn ở cuối một cây bách xếp con đường với những quan_điểm của thung_lũng chiana | antonion da chic tiên_sinh được ủy_ban bởi giáo_hội công_giáo để xây_dựng rất nhiều tòa nhà | nhà_thờ san biagio đã hơn ba trăm năm_tuổi và được xây_dựng bởi antonio da chic trưởng_thành |
antonio_da chic trưởng_thành kiến_trúc_sư của nhiều người trong thị_trấn xây_dựng kiệt_tác của mình nhà_thờ thế_kỷ 16 của san biagio tây nam thành_phố một bảo ngọc của kiến_trúc phục_hưng cao được ẩn ở cuối một cây bách xếp con đường với những quan_điểm của thung_lũng chiana | leonardo da_vinci kiến_trúc_sư của rất nhiều người trong thị_trấn này | nhà_thờ san biagio đã hơn ba trăm năm_tuổi và được xây_dựng bởi antonio da chic trưởng_thành |
sather karf đã bắt_đầu tiến vào trận chiến nhưng hanson đã không được di_chuyển để theo_dõi | sather vẫn còn trong khi hanson đã đi vào trận chiến | hanson đã chọn không tiến vào trận chiến với sather |
hoặc nếu đơn thuốc nói là chạy ra hoặc nếu bạn đang sử_dụng một cái gì đó lớn hơn nhiều so với cuộc hẹn ơ trên gói hoặc bất_cứ điều gì | nếu đó là trước khi gói hàng ngày | nếu toa thuốc đã chạy ra ngoài |
nó ngôi nhà hơn 20 loài động_vật nổi_tiếng nhất trong số đó là gấu_trúc khổng_lồ và có một con khỉ sáng_tạo ra phía sau một cái hào | con gấu_trúc khổng_lồ là lý_do chính mà mọi người đi đến đó | có nhiều hơn 20 loài động_vật ở đó |
nó ngôi nhà hơn 20 loài động_vật nổi_tiếng nhất trong số đó là gấu_trúc khổng_lồ và có một con khỉ sáng_tạo ra phía sau một cái hào | chỉ có một loài động_vật hút thuốc ở đó con gấu_trúc | có nhiều hơn 20 loài động_vật ở đó |
cái áo và câu_chuyện của monica sẽ làm anh ta đóng đinh một vụ khai man mở_cửa | cái váy và câu_chuyện của monica là những bằng_chứng mạnh_mẽ nhất chống lại anh ta | cái váy và câu_chuyện sẽ là bằng_chứng tốt để giúp kết_tội anh ta bị khai man |