id
stringlengths 1
7
| question
stringlengths 7
644
| Option_A
stringlengths 3
55
| Option_B
stringlengths 3
62
| Option_C
stringlengths 3
57
| Option_D
stringlengths 3
74
| explanation
stringlengths 6
696
| answer
stringlengths 3
55
| text
stringlengths 327
1.2k
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
723 | Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là: | A. 14 kg | B. 15 kg | C. 13 kg | D. 16 kg | Kết quả của phép tính 9kg + 8kg 3kg là 14 kg. | A. 14 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14 kg
B. 15 kg
C. 13 kg
D. 16 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả của phép tính 9kg + 8kg 3kg là 14 kg. Đáp số: A. 14 kg |
725 | Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là : | A. 4 giờ 6 phút | B. 4 giờ 21 phút | C. 4 giờ 15 phút | None | Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = 4 giờ 21 phút. | B. 4 giờ 21 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là :
A. 4 giờ 6 phút
B. 4 giờ 21 phút
C. 4 giờ 15 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = 4 giờ 21 phút. Đáp số: B. 4 giờ 21 phút |
726 | Kết quả của phép tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là: | A. 6,783 | B. 6,3 | C. 5,233 | D. 0,969 | Kết quả của phép tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là 6,3. | B. 6,3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả của phép tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:
A. 6,783
B. 6,3
C. 5,233
D. 0,969
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả của phép tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là 6,3. Đáp số: B. 6,3 |
727 | Kết quả của phép toán 1234 x 4 là: | A. 4935 | B. 4936 | C. 4946 | D. 5036 | Kết quả của phép toán 1234 x 4 là 4936. | B. 4936 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả của phép toán 1234 x 4 là:
A. 4935
B. 4936
C. 4946
D. 5036
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả của phép toán 1234 x 4 là 4936. Đáp số: B. 4936 |
728 | Kết quả của phép toán 234 x 4 là: | A. 935 | B. 936 | C. 946 | D. 536 | Kết quả của phép toán 234 x 4 là 936. | B. 936 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả của phép toán 234 x 4 là:
A. 935
B. 936
C. 946
D. 536
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả của phép toán 234 x 4 là 936. Đáp số: B. 936 |
729 | Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: | A. 86335 | B. 76325 | C. 76335 | D. 86325 | Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là 76325. | B. 76325 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là 76325. Đáp số: B. 76325 |
730 | Kết quả đúng của phép tính 12,876 x 10 là: | A. 1287,6 | B. 1,2876 | C. 128,76 | D. 12876 | Kết quả đúng của phép tính 12,876 x 10 là 128,76. | C. 128,76 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả đúng của phép tính 12,876 x 10 là:
A. 1287,6
B. 1,2876
C. 128,76
D. 12876
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả đúng của phép tính 12,876 x 10 là 128,76. Đáp số: C. 128,76 |
731 | Kết quả đúng: 6000 : 2=? | A. 3000 | B. 2000 | C. 4000 | D. 3200 | Kết quả đúng: 6000 : 2 = 3000. | A. 3000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả đúng: 6000 : 2=?
A. 3000
B. 2000
C. 4000
D. 3200
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả đúng: 6000 : 2 = 3000. Đáp số: A. 3000 |
732 | Kết quả phép tính 117 x 5 là: | A. 785 | B. 685 | C. 625 | D. 585 | Kết quả phép tính 117 x 5 là 585. | D. 585 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 117 x 5 là:
A. 785
B. 685
C. 625
D. 585
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 117 x 5 là 585. Đáp số: D. 585 |
733 | Kết quả phép tính 12 giờ 36 phút : 7 = | A. 1 giờ 48 phút | B. 1 giờ 40 phút | C. 1 giờ 30 phút | D. 1 giờ 15 phút | Kết quả phép tính 12 giờ 36 phút : 7 là 1 giờ 48 phút. | A. 1 giờ 48 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 12 giờ 36 phút : 7 =
A. 1 giờ 48 phút
B. 1 giờ 40 phút
C. 1 giờ 30 phút
D. 1 giờ 15 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 12 giờ 36 phút : 7 là 1 giờ 48 phút. Đáp số: A. 1 giờ 48 phút |
734 | Kết quả phép tính 137 x 5 là: | A. 785 | B. 685 | C. 625 | D. 655 | Kết quả phép tính 137 x 5 là 685. | B. 685 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 137 x 5 là:
A. 785
B. 685
C. 625
D. 655
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 137 x 5 là 685. Đáp số: B. 685 |
735 | Kết quả phép tính 210 : 25 = ? | A. 14 | B. 22 | C. 25 | D. 15 | Kết quả phép tính 210 : 25 = 25. | C. 25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14
B. 22
C. 25
D. 15
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 210 : 25 = 25. Đáp số: C. 25 |
736 | Kết quả phép tính 26dam – 14dam là: | A. 14dam | B. 12dam | C. 16dam | D. 20dam | Kết quả phép tính 26dam 14dam là 12dam. | B. 12dam | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 26dam – 14dam là:
A. 14dam
B. 12dam
C. 16dam
D. 20dam
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 26dam 14dam là 12dam. Đáp số: B. 12dam |
737 | Kết quả phép tính 28 : 7 là: | A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 | Kết quả phép tính 28 : 7 là 4. | A. 4 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 28 : 7 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 28 : 7 là 4. Đáp số: A. 4 |
738 | Kết quả phép tính 42 giờ 56 phút : 7 = | A. 6 giờ 18 phút | B. 6 giờ 20 phút | C. 6 giờ 6 phút | D. 6 giờ 8 phút | Kết quả phép tính 42 giờ 56 phút : 7 = 6 giờ 8 phút. | D. 6 giờ 8 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 42 giờ 56 phút : 7 =
A. 6 giờ 18 phút
B. 6 giờ 20 phút
C. 6 giờ 6 phút
D. 6 giờ 8 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 42 giờ 56 phút : 7 = 6 giờ 8 phút. Đáp số: D. 6 giờ 8 phút |
739 | Kết quả phép tính 6dm + 14dm là: | A. 20dm | B. 24dm | C. 27dm | D. 30dm | Kết quả phép tính 6dm + 14dm là 20dm. | A. 20dm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:
A. 20dm
B. 24dm
C. 27dm
D. 30dm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 6dm + 14dm là 20dm. Đáp số: A. 20dm |
740 | Kết quả phép tính 8 x 7 là: | A. 48 | B. 64 | C. 48 | D. 56 | Kết quả phép tính 8 x 7 là 56. | D. 56 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 8 x 7 là:
A. 48
B. 64
C. 48
D. 56
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 8 x 7 là 56. Đáp số: D. 56 |
741 | Kết quả phép tính 8 x 8 – 24 là: | A. 64 | B. 40 | C. 50 | D. 0 | Kết quả phép tính 8 x 8 24 là 40. | B. 40 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 8 x 8 – 24 là:
A. 64
B. 40
C. 50
D. 0
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 8 x 8 24 là 40. Đáp số: B. 40 |
742 | Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: | A. 98885 | B. 98874 | C. 98884 | D. 98875 | Kết quả phép tính 86149 + 12735 là 98884. | C. 98884 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885
B. 98874
C. 98884
D. 98875
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 86149 + 12735 là 98884. Đáp số: C. 98884 |
743 | Kết quả phép tính 91 : 7 là: | A. 13 | B. 14 | C. 15 | D. 16 | Kết quả phép tính 91 : 7 là 14. | B. 14 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính 91 : 7 là:
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính 91 : 7 là 14. Đáp số: B. 14 |
744 | Kết quả phép tính nào lớn nhất trong các phép tính dưới đây? | A. 5 x 9 | B. 6 x 10 | C. 7 x 8 | D. 9 x 7 | Kết quả phép tính lớn nhất trong các phép tính dưới đây là 9 x 7. | D. 9 x 7 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả phép tính nào lớn nhất trong các phép tính dưới đây?
A. 5 x 9
B. 6 x 10
C. 7 x 8
D. 9 x 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả phép tính lớn nhất trong các phép tính dưới đây là 9 x 7. Đáp số: D. 9 x 7 |
745 | Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là: | A. 6,783 | B. 6,3 | C. 5,233 | D. 0,969 | Kết quả tính 3,2 + 4,65 : 1,5 là 6,3. | B. 6,3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:
A. 6,783
B. 6,3
C. 5,233
D. 0,969
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Kết quả tính 3,2 + 4,65 : 1,5 là 6,3. Đáp số: B. 6,3 |
746 | Khi cộng một tổng với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với ....... | A. hiệu của số thứ hai và số thứ ba | B. tổng của số thứ hai và số thứ ba | C. thương của số thứ hai và số thứ ba | D. tích của số thứ hai và số thứ ba | Khi cộng một tổng với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. | B. tổng của số thứ hai và số thứ ba | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khi cộng một tổng với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với .......
A. hiệu của số thứ hai và số thứ ba
B. tổng của số thứ hai và số thứ ba
C. thương của số thứ hai và số thứ ba
D. tích của số thứ hai và số thứ ba
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi cộng một tổng với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. Đáp số: B. tổng của số thứ hai và số thứ ba |
747 | Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì ...... không thay đổi. | A. số hạng | B. hiệu | C. tổng | D. tích | Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. | C. tổng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì ...... không thay đổi.
A. số hạng
B. hiệu
C. tổng
D. tích
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Đáp số: C. tổng |
748 | Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì: | A. Kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6 | B. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ số 6 | C. Kim giờ chỉ số 3, kim phút chỉ số 6 | D. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ giữa số 5 và số 6 | Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6. | A. Kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì:
A. Kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6
B. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ số 6
C. Kim giờ chỉ số 3, kim phút chỉ số 6
D. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ giữa số 5 và số 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6. Đáp số: A. Kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6 |
749 | Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ: | A. 9 giờ | B. 10 giờ | C. 12 giờ | D. 11 giờ | Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ 12 giờ. | C. 12 giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 11 giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ 12 giờ. Đáp số: C. 12 giờ |
750 | Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là : | A. 6150 | B. 43050 | C. 5950 | D. 6250 | Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là 6150. | A. 6150 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là :
A. 6150
B. 43050
C. 5950
D. 6250
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là 6150. Đáp số: A. 6150 |
751 | Khi tính tỉ số phần trăm của 13 và 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: | A. Xuân làm: 26 x 13 : 100 | B. Đông làm: 13 - 26 : 100 | C. Thu làm: 13 : 26 : 100 | D. Hạ làm: 13 : 26 x 100 | Khi tính tỉ số phần trăm của 13 và 26, bạn Hạ làm đúng: 13 : 26 x 100. | D. Hạ làm: 13 : 26 x 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khi tính tỉ số phần trăm của 13 và 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng:
A. Xuân làm: 26 x 13 : 100
B. Đông làm: 13 - 26 : 100
C. Thu làm: 13 : 26 : 100
D. Hạ làm: 13 : 26 x 100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi tính tỉ số phần trăm của 13 và 26, bạn Hạ làm đúng: 13 : 26 x 100. Đáp số: D. Hạ làm: 13 : 26 x 100 |
752 | Khoảng thời gian nào dài nhất? | A. 300 giây | B. $\frac{1}{5}$ giờ | C. 10 phút | D. $\frac{3}{20}$ giờ | Khoảng thời gian dài nhất là $\frac{1}{5}$ giờ. | B. $\frac{1}{5}$ giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 300 giây
B. $\frac{1}{5}$ giờ
C. 10 phút
D. $\frac{3}{20}$ giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khoảng thời gian dài nhất là $\frac{1}{5}$ giờ. Đáp số: B. $\frac{1}{5}$ giờ |
755 | Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là: | A. 40 phút | B. 20 phút | C. 30 phút | D. 10 phút | Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là 50 phút - 10 phút = 40 phút. | A. 40 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là:
A. 40 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là 50 phút - 10 phút = 40 phút. Đáp số: A. 40 phút |
756 | Chọn dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: | A. 687; 608; 710; 715 | B. 710; 715; 687; 608 | C. 608; 687; 710; 715 | D. 715; 710; 687; 608 | Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 608; 687; 710; 715. | C. 608; 687; 710; 715 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chọn dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 687; 608; 710; 715
B. 710; 715; 687; 608
C. 608; 687; 710; 715
D. 715; 710; 687; 608
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 608; 687; 710; 715. Đáp số: C. 608; 687; 710; 715 |
757 | Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó ta cần tính: | A. 7000 : 7 | B. 7000 × 7 : 100 | C. 7000 × 100 : 7 | D. 7000 × 7 | Để tính số tiền vốn của người đó ta cần tính 70 000 × 100 ÷ 7 = 1 000 000 đồng. | C. 7000 × 100 : 7 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó ta cần tính:
A. 7000 : 7
B. 7000 × 7 : 100
C. 7000 × 100 : 7
D. 7000 × 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Để tính số tiền vốn của người đó ta cần tính 70 000 × 100 ÷ 7 = 1 000 000 đồng. Đáp số: C. 7000 × 100 : 7 |
758 | Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là: | A. 35543cm2 | B. 35643cm2 | C. 34643cm2 | D. 6213cm2 | Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 327cm và chiều rộng bằng chiều dài là 327cm × 327cm = 106929cm^{2}. | B. 35643cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 35543cm2
B. 35643cm2
C. 34643cm2
D. 6213cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 327cm và chiều rộng bằng chiều dài là 327cm × 327cm = 106929cm^{2}. Đáp số: B. 35643cm2 |
760 | 805 m2 = ... ha
Số thích hợp điền vào chỗ trống là: | A. 80,5 | B. 8,05 | C. 0,805 | D. 0,0805 | 805 m^{2} = 0,0805 ha. | D. 0,0805 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
805 m2 = ... ha
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 80,5
B. 8,05
C. 0,805
D. 0,0805
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
805 m^{2} = 0,0805 ha. Đáp số: D. 0,0805 |
761 | Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi và tiền lãi được 1 080 000 đồng. Hỏi cả số tiền gửi và tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi? | A. 108% | B. 10,8% | C. 1,08% | D. 8% | Cả số tiền gửi và tiền lãi bằng 108% số tiền gửi. | A. 108% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi và tiền lãi được 1 080 000 đồng. Hỏi cả số tiền gửi và tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?
A. 108%
B. 10,8%
C. 1,08%
D. 8%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Cả số tiền gửi và tiền lãi bằng 108% số tiền gửi. Đáp số: A. 108% |
762 | Một người làm trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền? | A. 144 000 đồng | B. 216 000 đồng | C. 180 000 đồng | D. 108 000 đồng | Nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả 72 000 đồng × 3 ÷ 2 = 108 000 đồng. | D. 108 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một người làm trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền?
A. 144 000 đồng
B. 216 000 đồng
C. 180 000 đồng
D. 108 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả 72 000 đồng × 3 ÷ 2 = 108 000 đồng. Đáp số: D. 108 000 đồng |
763 | Chia 3,7 cho 2,4 (phần thập phân của thương chỉ lấy đến hai chữ số). Phép chia này có số dư là : | A. 4 | B. 0,4 | C. 0,04 | D. 0,004 | Khi chia 3,7 cho 2,4 lấy đến hai chữ số thập phân, phép chia này có số dư là 0,004. | D. 0,004 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chia 3,7 cho 2,4 (phần thập phân của thương chỉ lấy đến hai chữ số). Phép chia này có số dư là :
A. 4
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,004
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi chia 3,7 cho 2,4 lấy đến hai chữ số thập phân, phép chia này có số dư là 0,004. Đáp số: D. 0,004 |
765 | Khối lớp 1 có 348 học sinh, khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp 1 20 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh? | A. 368 học sinh | B. 378 học sinh | C. 381 học sinh | D. 338 học sinh | Khối lớp 2 có 348 + 20 = 368 học sinh. | A. 368 học sinh | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khối lớp 1 có 348 học sinh, khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp 1 20 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?
A. 368 học sinh
B. 378 học sinh
C. 381 học sinh
D. 338 học sinh
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khối lớp 2 có 348 + 20 = 368 học sinh. Đáp số: A. 368 học sinh |
767 | Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh nữ? | A. 130 học sinh | B. 130 | C. 130 học sinh nữ | D. 230 học sinh nữ | Khối Hai có 305 - 175 = 130 học sinh nữ. | C. 130 học sinh nữ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 130 học sinh
B. 130
C. 130 học sinh nữ
D. 230 học sinh nữ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khối Hai có 305 - 175 = 130 học sinh nữ. Đáp số: C. 130 học sinh nữ |
770 | Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: | A. 0,6 m3 | B. 0,006 m3 | C. 0,06 m3 | D. 0,600 m3 | Sáu phần trăm mét khối được viết là 0,06 m^{3}. | C. 0,06 m3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3
B. 0,006 m3
C. 0,06 m3
D. 0,600 m3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Sáu phần trăm mét khối được viết là 0,06 m^{3}. Đáp số: C. 0,06 m3 |
771 | Không thực hiện phép tính, biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng với biểu thức: 672 + (163 + 578)? | A. (163 + 578) – 672 | B. (672 + 163) + 578 | C. 672 + 163 – 578 | D. (672 – 163) + 578 | Biểu thức có kết quả bằng với 672 + (163 + 578) là (672 + 163) + 578. | B. (672 + 163) + 578 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Không thực hiện phép tính, biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng với biểu thức: 672 + (163 + 578)?
A. (163 + 578) – 672
B. (672 + 163) + 578
C. 672 + 163 – 578
D. (672 – 163) + 578
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Biểu thức có kết quả bằng với 672 + (163 + 578) là (672 + 163) + 578. Đáp số: B. (672 + 163) + 578 |
772 | Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42 m, chiều rộng 38 m. Diện tích của khu vườn đó là: | A. 1566 m2 | B. 1600 m2 | C. 1596 m2 | D. 1186 m2 | Diện tích của khu vườn hình chữ nhật là 42 m × 38 m = 1596 m^{2}. | C. 1596 m2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42 m, chiều rộng 38 m. Diện tích của khu vườn đó là:
A. 1566 m2
B. 1600 m2
C. 1596 m2
D. 1186 m2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích của khu vườn hình chữ nhật là 42 m × 38 m = 1596 m^{2}. Đáp số: C. 1596 m2 |
774 | Làm tròn số 13 118 đến hàng nghìn, ta được số: | A. 13 000 | B. 14 000 | C. 13 100 | D. 14 100 | Làm tròn số 13 118 đến hàng nghìn, ta được số 13 000. | A. 13 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Làm tròn số 13 118 đến hàng nghìn, ta được số:
A. 13 000
B. 14 000
C. 13 100
D. 14 100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Làm tròn số 13 118 đến hàng nghìn, ta được số 13 000. Đáp số: A. 13 000 |
777 | Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số: | A.58 000 | B.59 000 | C.58 400 | D.58 500 | Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số 58 000. | A.58 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số:
A.58 000
B.59 000
C.58 400
D.58 500
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số 58 000. Đáp số: A.58 000 |
778 | Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được: | A. 60 000 | B. 62 000 | C. 62 500 | D. 62 550 | Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được 60 000. | A. 60 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 60 000
B. 62 000
C. 62 500
D. 62 550
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được 60 000. Đáp số: A. 60 000 |
78 | “8 m2 6 dm2 =...... m2.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 8,6 | B. 86 | C. 806 | D. 8,06 | 8 m^{2} 6 dm^{2} = 8,06 m^{2}. | D. 8,06 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“8 m2 6 dm2 =...... m2.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,6
B. 86
C. 806
D. 8,06
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
8 m^{2} 6 dm^{2} = 8,06 m^{2}. Đáp số: D. 8,06 |
780 | Làm tròn số 70 849 đến hàng trăm ta được: | A. 70 800 | B. 70 850 | C. 70 000 | D. 71 000 | Làm tròn số 70 849 đến hàng trăm ta được 70 800. | A. 70 800 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Làm tròn số 70 849 đến hàng trăm ta được:
A. 70 800
B. 70 850
C. 70 000
D. 71 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Làm tròn số 70 849 đến hàng trăm ta được 70 800. Đáp số: A. 70 800 |
781 | Làm tròn số 72 539 đến hàng trăm ta được: | A. 73 000 | B. 72 500 | C. 70 000 | D. 72 540 | Làm tròn số 72 539 đến hàng trăm ta được 72 500. | B. 72 500 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Làm tròn số 72 539 đến hàng trăm ta được:
A. 73 000
B. 72 500
C. 70 000
D. 72 540
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Làm tròn số 72 539 đến hàng trăm ta được 72 500. Đáp số: B. 72 500 |
785 | Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây đó là: | A. 3 cm | B. 4 cm | C. 5 cm | D. 6 cm | Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây đó là 15 cm ÷ 3 = 5 cm. | C. 5 cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây đó là 15 cm ÷ 3 = 5 cm. Đáp số: C. 5 cm |
786 | Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là: | A. 28 gói bánh | B. 63 gói bánh | C. 42 gói bánh | D. 35 gói bánh | Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là 5 × 7 = 35 gói bánh. | D. 35 gói bánh | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là:
A. 28 gói bánh
B. 63 gói bánh
C. 42 gói bánh
D. 35 gói bánh
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là 5 × 7 = 35 gói bánh. Đáp số: D. 35 gói bánh |
787 | Lan có 56 cái kẹo được chia vào 7 hộp nhỏ. Mỗi hộp có số kẹo là: | A. 60 cái kẹo | B. 42 cái kẹo | C. 8 cái kẹo | D. 64 cái kẹo | Lan chia 56 cái kẹo vào 7 hộp nhỏ nên mỗi hộ có số kẹo là 56 ÷ 7= 8 cái kẹo | C. 8 cái kẹo | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan có 56 cái kẹo được chia vào 7 hộp nhỏ. Mỗi hộp có số kẹo là:
A. 60 cái kẹo
B. 42 cái kẹo
C. 8 cái kẹo
D. 64 cái kẹo
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan chia 56 cái kẹo vào 7 hộp nhỏ nên mỗi hộ có số kẹo là 56 ÷ 7= 8 cái kẹo Đáp số: C. 8 cái kẹo |
788 | Lan đang nghĩ đến một số tròn chục có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị được kết quả bằng 7. Số Lan đang nghĩ tới là: | A. 34 | B. 52 | C. 70 | D. 61 | Số tròn chục có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị được kết quả bằng 7 là 70. | C. 70 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan đang nghĩ đến một số tròn chục có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị được kết quả bằng 7. Số Lan đang nghĩ tới là:
A. 34
B. 52
C. 70
D. 61
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tròn chục có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị được kết quả bằng 7 là 70. Đáp số: C. 70 |
789 | Lan gấp được 100 con hạc, Hồng gấp được ít hơn Lan 13 con hạc. Hỏi Hồng gấp được bao nhiêu con hạc? | A. 103 con hạc | B. 113 con hạc | C. 97 con hạc | D. 87 con hạc | Lan gấp được 100 con hạc, Hồng gấp được ít hơn Lan 13 con hạc. Vậy Hồng gấp được 100 - 13 = 87 con hạc. | D. 87 con hạc | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan gấp được 100 con hạc, Hồng gấp được ít hơn Lan 13 con hạc. Hỏi Hồng gấp được bao nhiêu con hạc?
A. 103 con hạc
B. 113 con hạc
C. 97 con hạc
D. 87 con hạc
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan gấp được 100 con hạc, Hồng gấp được ít hơn Lan 13 con hạc. Vậy Hồng gấp được 100 - 13 = 87 con hạc. Đáp số: D. 87 con hạc |
790 | Lan mua 10 gói bánh có giá là 80000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi mua 6 gói bánh như thế là: | A. 48000 đồng | B. 50000 đồng | C. 52000 đồng | D. 54000 đồng | Lan mua 10 gói bánh có giá là 80000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi mua 6 gói bánh là 80000 đồng × 6 ÷ 10 = 48000 đồng. | A. 48000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan mua 10 gói bánh có giá là 80000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi mua 6 gói bánh như thế là:
A. 48000 đồng
B. 50000 đồng
C. 52000 đồng
D. 54000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan mua 10 gói bánh có giá là 80000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi mua 6 gói bánh là 80000 đồng × 6 ÷ 10 = 48000 đồng. Đáp số: A. 48000 đồng |
791 | Lan mua một máy tính xách tay tại một cửa hàng với giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu. Tổng số tiền phải trả là 10 triệu đồng, bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban đầu của máy tính đó là | A. 8.640.000 đ | B. 8.800.000 đ | C. 11.574.074 đ | D. 11.363.636 đ | Giá niêm yết sau khi giảm 20% và đã bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng là 10 triệu đồng. Giá niêm yết trước thuế là 10 triệu ÷ 1,08 = 9.259.259 đồng. Giá ban đầu của máy tính là 9.259.259 đồng ÷ 0,8 = 11.574.074 đồng. | C. 11.574.074 đ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan mua một máy tính xách tay tại một cửa hàng với giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu. Tổng số tiền phải trả là 10 triệu đồng, bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban đầu của máy tính đó là
A. 8.640.000 đ
B. 8.800.000 đ
C. 11.574.074 đ
D. 11.363.636 đ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá niêm yết sau khi giảm 20% và đã bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng là 10 triệu đồng. Giá niêm yết trước thuế là 10 triệu ÷ 1,08 = 9.259.259 đồng. Giá ban đầu của máy tính là 9.259.259 đồng ÷ 0,8 = 11.574.074 đồng. Đáp số: C. 11.574.074 đ |
792 | Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 265 thì được 55120. Số Lan nghĩ là : | A. 208 | B. 28 | C. 2091 | D. 281 | Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 265 thì được 55120. Số Lan nghĩ là 55120 ÷ 265 = 208. | A. 208 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 265 thì được 55120. Số Lan nghĩ là :
A. 208
B. 28
C. 2091
D. 281
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 265 thì được 55120. Số Lan nghĩ là 55120 ÷ 265 = 208. Đáp số: A. 208 |
793 | Lấy mệnh đề phủ định của mệnh đề: 'Số 6 chia hết cho 2 và 3' | A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3 | B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3 | C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 | D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3 | Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 'Số 6 chia hết cho 2 và 3' là 'Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3'. | C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lấy mệnh đề phủ định của mệnh đề: 'Số 6 chia hết cho 2 và 3'
A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3
B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 'Số 6 chia hết cho 2 và 3' là 'Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3'. Đáp số: C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 |
794 | Lớp 10A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng? | A. 168 cách | B. 29 cách | C. 39 cách | D. 158 cách | Lớp 10A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Có 21 + 18 = 39 cách chọn một học sinh làm lớp trưởng. | C. 39 cách | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 10A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng?
A. 168 cách
B. 29 cách
C. 39 cách
D. 158 cách
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lớp 10A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Có 21 + 18 = 39 cách chọn một học sinh làm lớp trưởng. Đáp số: C. 39 cách |
795 | Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả số bạn là: | A. 26 bạn | B. 22 bạn | C. 44 bạn | D. 40 bạn | Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả 24 + 20 = 44 bạn. | C. 44 bạn | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả số bạn là:
A. 26 bạn
B. 22 bạn
C. 44 bạn
D. 40 bạn
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả 24 + 20 = 44 bạn. Đáp số: C. 44 bạn |
796 | Lớp 1A và lớp 1B cùng tham gia trồng cây. Lớp 1A trồng được 38 cây. Lớp 1B trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả số cây là: | A. 37 cây | B. 69 cây | C. 48 cây | D. 79 cây | Lớp 1A trồng được 38 cây và lớp 1B trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả 38 + 31 = 69 cây. | B. 69 cây | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 1A và lớp 1B cùng tham gia trồng cây. Lớp 1A trồng được 38 cây. Lớp 1B trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả số cây là:
A. 37 cây
B. 69 cây
C. 48 cây
D. 79 cây
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lớp 1A trồng được 38 cây và lớp 1B trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả 38 + 31 = 69 cây. Đáp số: B. 69 cây |
798 | Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? | A. 12 | B. 15 | C. 13 | D. 11 | Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Mỗi tổ có 44 ÷ 4 = 11 bạn. | D. 11 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
A. 12
B. 15
C. 13
D. 11
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Mỗi tổ có 44 ÷ 4 = 11 bạn. Đáp số: D. 11 |
799 | Lớp 3A có 8 bạn học sinh nữ và 24 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ bằng một phần mấy số bạn học sinh nam? | A. 1/1 | B. 1/2 | C. 1/3 | D. 1/4 | Số bạn học sinh nữ trong lớp 3A bằng 1/3 số bạn học sinh nam. | C. 1/3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 3A có 8 bạn học sinh nữ và 24 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ bằng một phần mấy số bạn học sinh nam?
A. 1/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bạn học sinh nữ trong lớp 3A bằng 1/3 số bạn học sinh nam. Đáp số: C. 1/3 |
80 | “Chiều dài phòng học của em khoảng 8....”. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: | A. m | B. dm | C. cm | D. mm | Chiều dài phòng học của em khoảng 8 mét. | A. m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“Chiều dài phòng học của em khoảng 8....”. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chiều dài phòng học của em khoảng 8 mét. Đáp số: A. m |
800 | Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn, lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Số giấy vụn của hai lớp đóng vào 5 bao đều nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam giấy? | A. 25 kg | B. 30 kg | C. 32 kg | D. 31 kg | Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn và lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Tổng cộng là 155 kg. Chia đều vào 5 bao, mỗi bao có 155 kg ÷ 5 = 31 kg giấy. | D. 31 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn, lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Số giấy vụn của hai lớp đóng vào 5 bao đều nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam giấy?
A. 25 kg
B. 30 kg
C. 32 kg
D. 31 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn và lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Tổng cộng là 155 kg. Chia đều vào 5 bao, mỗi bao có 155 kg ÷ 5 = 31 kg giấy. Đáp số: D. 31 kg |
801 | Lớp 4B có 12 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số học sinh nữ với số học sinh cả lớp là: | A. $\frac{17}{12}$ | B. $\frac{12}{17}$ | C. $\frac{17}{29}$ | D. $\frac{12}{29}$ | Phân số chỉ số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp 4B là $\frac{12}{29}$ vì tổng số học sinh cả lớp là 12 + 17 = 29. | D. $\frac{12}{29}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 4B có 12 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số học sinh nữ với số học sinh cả lớp là:
A. $\frac{17}{12}$
B. $\frac{12}{17}$
C. $\frac{17}{29}$
D. $\frac{12}{29}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phân số chỉ số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp 4B là $\frac{12}{29}$ vì tổng số học sinh cả lớp là 12 + 17 = 29. Đáp số: D. $\frac{12}{29}$ |
804 | Lớp 5C có 15 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp 5C có số học sinh là: | A. 36 học sinh | B. 40 học sinh | C. 25 học sinh | D. 20 học sinh | Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5C có tổng cộng 15 học sinh nam ÷ 60% = 25 học sinh. | C. 25 học sinh | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp 5C có 15 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp 5C có số học sinh là:
A. 36 học sinh
B. 40 học sinh
C. 25 học sinh
D. 20 học sinh
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5C có tổng cộng 15 học sinh nam ÷ 60% = 25 học sinh. Đáp số: C. 25 học sinh |
805 | Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? | A. 150% | B. 60% | C. 40% | D. 80% | Số học sinh nữ chiếm 18 ÷ (18 + 12) × 100% = 60% tổng số học sinh cả lớp. | B. 60% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số học sinh nữ chiếm 18 ÷ (18 + 12) × 100% = 60% tổng số học sinh cả lớp. Đáp số: B. 60% |
807 | Lớp học có 32 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? | A. 34,5% | B. 35,4% | C. 37,4% | D. 37,5% | Số học sinh nữ chiếm 12 ÷ 32 × 100% = 37,5% tổng số học sinh cả lớp. | D. 37,5% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lớp học có 32 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 34,5%
B. 35,4%
C. 37,4%
D. 37,5%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số học sinh nữ chiếm 12 ÷ 32 × 100% = 37,5% tổng số học sinh cả lớp. Đáp số: D. 37,5% |
81 | “Chín triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu” biểu thị số: | A. 9 467 000 | B. 9 467 326 | C. 9 000 326 | D. 9 476 362 | Chín triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu biểu thị số 9 467 326. | B. 9 467 326 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“Chín triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu” biểu thị số:
A. 9 467 000
B. 9 467 326
C. 9 000 326
D. 9 476 362
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chín triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi sáu biểu thị số 9 467 326. Đáp số: B. 9 467 326 |
811 | Luân đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Luân đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét? | A. 8 km | B. 4 km | C. 2 km | D. 6 km | Quãng đường từ nhà Luân đến trường là 30 phút × 4 km/giờ = 2 km. | C. 2 km | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Luân đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Luân đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét?
A. 8 km
B. 4 km
C. 2 km
D. 6 km
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Quãng đường từ nhà Luân đến trường là 30 phút × 4 km/giờ = 2 km. Đáp số: C. 2 km |
812 | Lúc 20 giờ kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ? | A. 60^0 | B. 90^0 | C. 120^0 | D. 240^0 | Lúc 20 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành một góc 120 độ ở tâm đồng hồ. | C. 120^0 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 20 giờ kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ?
A. 60^0
B. 90^0
C. 120^0
D. 240^0
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lúc 20 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành một góc 120 độ ở tâm đồng hồ. Đáp số: C. 120^0 |
813 | Lúc 6 giờ 20 phút, bạn Hạnh đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Biết quãng đường AB dài 18km. Hỏi đến 7 giờ 40 phút, bạn Hạnh còn cách B bao nhiêu kilômét? | A. 4km | B. 3km | C. 1km | D. 2km | Bạn Hạnh còn cách B 18 km - (6 giờ 20 phút đến 7 giờ 40 phút) × 12 km/giờ = 2 km. | D. 2km | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 6 giờ 20 phút, bạn Hạnh đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Biết quãng đường AB dài 18km. Hỏi đến 7 giờ 40 phút, bạn Hạnh còn cách B bao nhiêu kilômét?
A. 4km
B. 3km
C. 1km
D. 2km
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Bạn Hạnh còn cách B 18 km - (6 giờ 20 phút đến 7 giờ 40 phút) × 12 km/giờ = 2 km. Đáp số: D. 2km |
814 | Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Sau bao lâu hai người gặp nhau? | A. 15 phút | B. 30 phút | C. 20 phút | D. 12 phút | Lan và mẹ Lan gặp nhau sau 12 phút kể từ lúc mẹ Lan bắt đầu đi (6 giờ 45 phút + 12 phút = 6 giờ 57 phút). | D. 12 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Sau bao lâu hai người gặp nhau?
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 20 phút
D. 12 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan và mẹ Lan gặp nhau sau 12 phút kể từ lúc mẹ Lan bắt đầu đi (6 giờ 45 phút + 12 phút = 6 giờ 57 phút). Đáp số: D. 12 phút |
816 | Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 8 giờ một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? | A. 12 giờ | B. 13 giờ | C. 14 giờ | D. 15 giờ | Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc 14 giờ. | C. 14 giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 8 giờ một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng?
A. 12 giờ
B. 13 giờ
C. 14 giờ
D. 15 giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc 14 giờ. Đáp số: C. 14 giờ |
817 | Lúc 7 giờ 45 phút một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 2 giờ 20 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ? | A. 10 giờ 55 phút | B. 9 giờ 55 phút | C. 10 giờ 5 phút | D. 10 giờ 15 phút | Xe máy đến B lúc 7 giờ 45 phút + 2 giờ 20 phút = 10 giờ 5 phút. | C. 10 giờ 5 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 7 giờ 45 phút một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 2 giờ 20 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ?
A. 10 giờ 55 phút
B. 9 giờ 55 phút
C. 10 giờ 5 phút
D. 10 giờ 15 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Xe máy đến B lúc 7 giờ 45 phút + 2 giờ 20 phút = 10 giờ 5 phút. Đáp số: C. 10 giờ 5 phút |
818 | Lúc 7 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Đến 8 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đến A với vận tốc 75 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? Biết rằng A cách B 657,5 km. | A. 12 giờ 9 phút | B. 12 giờ 30 phút | C. 11 giờ 54 phút | D. 12 giờ 15 phút | Hai xe gặp nhau lúc 12 giờ 30 phút. | B. 12 giờ 30 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 7 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Đến 8 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đến A với vận tốc 75 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? Biết rằng A cách B 657,5 km.
A. 12 giờ 9 phút
B. 12 giờ 30 phút
C. 11 giờ 54 phút
D. 12 giờ 15 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai xe gặp nhau lúc 12 giờ 30 phút. Đáp số: B. 12 giờ 30 phút |
819 | Lúc 8 giờ có: | A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 | B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8 | C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3 | D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6 | Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12. | A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12. Đáp số: A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12 |
820 | Ly đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả bằng 10. Số Ly đang nghĩ tới là: | A. 22 | B. 33 | C. 44 | D. 55 | Số mà Ly đang nghĩ tới là 55 vì 5 + 5 = 10. | D. 55 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Ly đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả bằng 10. Số Ly đang nghĩ tới là:
A. 22
B. 33
C. 44
D. 55
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số mà Ly đang nghĩ tới là 55 vì 5 + 5 = 10. Đáp số: D. 55 |
823 | Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có 2 tờ tiền như thế thì Mai có: | A. 12 000 đồng | B. 10 000 đồng | C. 20 000 đồng | D. 15 000 đồng | Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền. Mỗi tờ tiền có giá trị là 10 000 đồng. | B. 10 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có 2 tờ tiền như thế thì Mai có:
A. 12 000 đồng
B. 10 000 đồng
C. 20 000 đồng
D. 15 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền. Mỗi tờ tiền có giá trị là 10 000 đồng. Đáp số: B. 10 000 đồng |
824 | Mai có 50000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có 2 tờ tiền như thế thì Mai có: | A. 12000 đồng | B. 10000 đồng | C. 20000 đồng | D. 15000 đồng | Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền, mỗi tờ có giá trị 10 000 đồng. Vậy 2 tờ tiền có giá trị là 20 000 đồng. | C. 20000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mai có 50000 đồng gồm 5 tờ tiền có giá trị như nhau. Vậy nếu Mai có 2 tờ tiền như thế thì Mai có:
A. 12000 đồng
B. 10000 đồng
C. 20000 đồng
D. 15000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mai có 50 000 đồng gồm 5 tờ tiền, mỗi tờ có giá trị 10 000 đồng. Vậy 2 tờ tiền có giá trị là 20 000 đồng. Đáp số: C. 20000 đồng |
825 | Mai có nhiều hơn Hoa 8 cái bút chì. Hoa có nhiều hơn Hương 4 cái bút chì. Hương có ít hơn Mai số bút chì là: | A. 4 cái | B. 6 cái | C. 10 cái | D. 12 cái | Mai có nhiều hơn Hoa 8 cái bút chì, Hoa có nhiều hơn Hương 4 cái. Vậy Hương có ít hơn Mai 8 + 4 = 12 cái bút chì. | D. 12 cái | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mai có nhiều hơn Hoa 8 cái bút chì. Hoa có nhiều hơn Hương 4 cái bút chì. Hương có ít hơn Mai số bút chì là:
A. 4 cái
B. 6 cái
C. 10 cái
D. 12 cái
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mai có nhiều hơn Hoa 8 cái bút chì, Hoa có nhiều hơn Hương 4 cái. Vậy Hương có ít hơn Mai 8 + 4 = 12 cái bút chì. Đáp số: D. 12 cái |
826 | Mai đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả bằng 8. Số Mai đang nghĩ tới là: | A. 35 | B. 33 | C. 55 | D. 44 | Số mà Mai đang nghĩ tới là 44 vì 4 + 4 = 8. | D. 44 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mai đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả bằng 8. Số Mai đang nghĩ tới là:
A. 35
B. 33
C. 55
D. 44
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số mà Mai đang nghĩ tới là 44 vì 4 + 4 = 8. Đáp số: D. 44 |
828 | Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa? | A. 5 chiếc | B. 10 đôi | C. 10 chiếc | None | Mai lấy 5 đôi đũa, tức là 5 × 2 = 10 chiếc đũa. | C. 10 chiếc | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?
A. 5 chiếc
B. 10 đôi
C. 10 chiếc
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mai lấy 5 đôi đũa, tức là 5 × 2 = 10 chiếc đũa. Đáp số: C. 10 chiếc |
829 | Mai tập thể dục từ 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 15 phút. Hỏi Mai tập thể dục trong bao nhiêu phút? | A. 15 phút | B. 20 phút | C. 25 phút | D. 30 phút | Mai tập thể dục từ 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 15 phút, tổng cộng là 25 phút. | C. 25 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mai tập thể dục từ 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 15 phút. Hỏi Mai tập thể dục trong bao nhiêu phút?
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
D. 30 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mai tập thể dục từ 6 giờ 50 phút đến 7 giờ 15 phút, tổng cộng là 25 phút. Đáp số: C. 25 phút |
83 | “Chữ số 5 trong số 162,57 thuộc ............................”. | A. Hàng đơn vị và có giá trị $\frac{5}{10}$ | B. Hàng phần mười và có giá trị $\frac{5}{10}$ | C. Hàng đơn vị và có giá trị 5 | D. 26 605 + 8 125 | Chữ số 5 trong số 162,57 thuộc hàng phần mười và có giá trị $\frac{5}{10}$. | B. Hàng phần mười và có giá trị $\frac{5}{10}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“Chữ số 5 trong số 162,57 thuộc ............................”.
A. Hàng đơn vị và có giá trị $\frac{5}{10}$
B. Hàng phần mười và có giá trị $\frac{5}{10}$
C. Hàng đơn vị và có giá trị 5
D. 26 605 + 8 125
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 5 trong số 162,57 thuộc hàng phần mười và có giá trị $\frac{5}{10}$. Đáp số: B. Hàng phần mười và có giá trị $\frac{5}{10}$ |
830 | Mạnh có đoạn dây dài 1m 5 cm. Vậy đoạn dây của Mạnh dài số xăng – ti – mét là: | A. 15 cm | B. 105 cm | C. 60 cm | D. 51 cm | Đoạn dây của Mạnh dài 1m 5 cm, tức là 105 cm. | B. 105 cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mạnh có đoạn dây dài 1m 5 cm. Vậy đoạn dây của Mạnh dài số xăng – ti – mét là:
A. 15 cm
B. 105 cm
C. 60 cm
D. 51 cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đoạn dây của Mạnh dài 1m 5 cm, tức là 105 cm. Đáp số: B. 105 cm |
832 | Máy thứ nhất sản xuất ra 10 dụng cụ trong 1 giờ 20 phút. Máy thứ hai sản xuất ra 12 dụng cụ như thế trong 1,5 giờ. Hỏi máy nào sản xuất 1 dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian? | A. Máy thứ hai; 1 phút | B. Máy thứ nhất; 1 phút | C. Máy thứ hai; 0,5 phút | D. Máy thứ nhất; 0,5 phút | Máy thứ hai sản xuất 1 dụng cụ nhanh hơn máy thứ nhất 0,5 phút. | C. Máy thứ hai; 0,5 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Máy thứ nhất sản xuất ra 10 dụng cụ trong 1 giờ 20 phút. Máy thứ hai sản xuất ra 12 dụng cụ như thế trong 1,5 giờ. Hỏi máy nào sản xuất 1 dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?
A. Máy thứ hai; 1 phút
B. Máy thứ nhất; 1 phút
C. Máy thứ hai; 0,5 phút
D. Máy thứ nhất; 0,5 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Máy thứ hai sản xuất 1 dụng cụ nhanh hơn máy thứ nhất 0,5 phút. Đáp số: C. Máy thứ hai; 0,5 phút |
834 | Mẹ cho An 50 000 đồng. An mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 11 000 đồng và 1 chiếc bút giá 7 000 đồng. Số tiền An còn lại là: | A. 32 000 đồng | B. 18000 đồng | C. 40 000 đồng | D. 10 000 đồng | An mua 3 quyển vở và 1 chiếc bút, tổng cộng là 3 × 11 000 + 7 000 = 40 000 đồng. Vậy An còn lại 50 000 - 40 000 = 10 000 đồng. | D. 10 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ cho An 50 000 đồng. An mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 11 000 đồng và 1 chiếc bút giá 7 000 đồng. Số tiền An còn lại là:
A. 32 000 đồng
B. 18000 đồng
C. 40 000 đồng
D. 10 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
An mua 3 quyển vở và 1 chiếc bút, tổng cộng là 3 × 11 000 + 7 000 = 40 000 đồng. Vậy An còn lại 50 000 - 40 000 = 10 000 đồng. Đáp số: D. 10 000 đồng |
835 | Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu? | A. 450 ml | B. 550 ml | C. 650 ml | D. 750 ml | Mẹ có 1 lít dầu ăn, đã dùng hết 350 ml. Vậy mẹ còn lại 1000 ml - 350 ml = 650 ml dầu. | C. 650 ml | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mẹ có 1 lít dầu ăn, đã dùng hết 350 ml. Vậy mẹ còn lại 1000 ml - 350 ml = 650 ml dầu. Đáp số: C. 650 ml |
836 | Mẹ có 8 cái bánh, chia đều cho 2 anh em. Mỗi người có số cái bánh, chia đều cho 2 anh em. Mỗi người có số cái bánh là: | A. 2 cái bánh | B. 3 cái bánh | C. 4 cái bánh | D. 5 cái bánh | Mẹ có 8 cái bánh, chia đều cho 2 anh em. Mỗi người nhận được 8 ÷ 2 = 4 cái bánh. | C. 4 cái bánh | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ có 8 cái bánh, chia đều cho 2 anh em. Mỗi người có số cái bánh, chia đều cho 2 anh em. Mỗi người có số cái bánh là:
A. 2 cái bánh
B. 3 cái bánh
C. 4 cái bánh
D. 5 cái bánh
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mẹ có 8 cái bánh, chia đều cho 2 anh em. Mỗi người nhận được 8 ÷ 2 = 4 cái bánh. Đáp số: C. 4 cái bánh |
837 | Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1kg, 600g và một quả dưa nặng 2kg. Cả hai quả nặng số gam là: | A. 36 gam | B. 360 gam | C. 3600 gam | D. 36000 gam | Một quả bưởi nặng 1kg 600g và một quả dưa nặng 2kg, tổng cộng là 1.600 + 2.000 = 3.600 gam. | C. 3600 gam | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1kg, 600g và một quả dưa nặng 2kg. Cả hai quả nặng số gam là:
A. 36 gam
B. 360 gam
C. 3600 gam
D. 36000 gam
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Một quả bưởi nặng 1kg 600g và một quả dưa nặng 2kg, tổng cộng là 1.600 + 2.000 = 3.600 gam. Đáp số: C. 3600 gam |
838 | Mẹ đi Nha Trang 1 tuần. Mẹ đi vào ngày 10 và sẽ trở về vào: | A. ngày 15 | B. ngày 16 | C. ngày 17 | D. ngày 18 | Mẹ đi Nha Trang 1 tuần, đi vào ngày 10 và sẽ trở về vào ngày 17. | C. ngày 17 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ đi Nha Trang 1 tuần. Mẹ đi vào ngày 10 và sẽ trở về vào:
A. ngày 15
B. ngày 16
C. ngày 17
D. ngày 18
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mẹ đi Nha Trang 1 tuần, đi vào ngày 10 và sẽ trở về vào ngày 17. Đáp số: C. ngày 17 |
839 | Mẹ Hiền mua 3 kg cam và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki – lô – gam cam có giá 22 700 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền mẹ cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại mẹ số tiền là: | A. 68 100 đồng | B. 32 000 đồng | C. 31 000 đồng | D. 25 000 đồng | Mẹ Hiền mua 3 kg cam, mỗi kg có giá 22 700 đồng, tổng cộng là 3 × 22 700 = 68 100 đồng. Số tiền cô bán hàng cần trả lại là 100 000 - 68 100 = 31 900 đồng, làm tròn đến hàng nghìn là 32 000 đồng. | B. 32 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ Hiền mua 3 kg cam và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki – lô – gam cam có giá 22 700 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền mẹ cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại mẹ số tiền là:
A. 68 100 đồng
B. 32 000 đồng
C. 31 000 đồng
D. 25 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mẹ Hiền mua 3 kg cam, mỗi kg có giá 22 700 đồng, tổng cộng là 3 × 22 700 = 68 100 đồng. Số tiền cô bán hàng cần trả lại là 100 000 - 68 100 = 31 900 đồng, làm tròn đến hàng nghìn là 32 000 đồng. Đáp số: B. 32 000 đồng |
84 | “Hai mươi tư đơn vị, một phần mười, tám phần trăm” được viết là: | A. 24,18 | B. 24,108 | C. 24,018 | D. 24,0108 | Hai mươi tư đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 24,18. | A. 24,18 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“Hai mươi tư đơn vị, một phần mười, tám phần trăm” được viết là:
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai mươi tư đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 24,18. Đáp số: A. 24,18 |
840 | Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của mẹ năm nay là: | A. 42 tuổi | B. 24 tuổi | C. 28 tuổi | D. 32 tuổi | Mẹ hơn con 28 tuổi và tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Gọi tuổi con là x, tuổi mẹ là 3x. Ta có 3x - x = 28, nên x = 14. Tuổi mẹ là 3 × 14 = 42 tuổi. | A. 42 tuổi | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của mẹ năm nay là:
A. 42 tuổi
B. 24 tuổi
C. 28 tuổi
D. 32 tuổi
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mẹ hơn con 28 tuổi và tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Gọi tuổi con là x, tuổi mẹ là 3x. Ta có 3x - x = 28, nên x = 14. Tuổi mẹ là 3 × 14 = 42 tuổi. Đáp số: A. 42 tuổi |
845 | Mẹ Nam mang 16 quả trứng gà ra chợ bán. Mẹ đã bán được 6 quả. Mẹ Nam còn số quả trứng gà là: | A. 1 chục quả | B. 11 quả | C. 12 quả | D. 13 quả | Mẹ Nam bán được 6 quả trứng, còn lại 16 - 6 = 10 quả trứng, tức là 1 chục quả trứng. | A. 1 chục quả | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mẹ Nam mang 16 quả trứng gà ra chợ bán. Mẹ đã bán được 6 quả. Mẹ Nam còn số quả trứng gà là:
A. 1 chục quả
B. 11 quả
C. 12 quả
D. 13 quả
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mẹ Nam bán được 6 quả trứng, còn lại 16 - 6 = 10 quả trứng, tức là 1 chục quả trứng. Đáp số: A. 1 chục quả |
847 | Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề 'Mọi động vật đều di chuyển'? | A. Mọi động vật đều không di chuyển | B. Mọi động vật đều đứng yên | C. Có ít nhất một động vật không di chuyển | D. Có ít nhất một động vật di chuyển | Mệnh đề phủ định của Mọi động vật đều di chuyển là Có ít nhất một động vật không di chuyển. | C. Có ít nhất một động vật không di chuyển | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề 'Mọi động vật đều di chuyển'?
A. Mọi động vật đều không di chuyển
B. Mọi động vật đều đứng yên
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển
D. Có ít nhất một động vật di chuyển
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mệnh đề phủ định của Mọi động vật đều di chuyển là Có ít nhất một động vật không di chuyển. Đáp số: C. Có ít nhất một động vật không di chuyển |
849 | Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số cái bút chì là: | A. 15 cái bút chì | B. 24 cái bút chì | C. 13 cái bút chì | D. 16 cái bút chì | Minh có 1 chục cái bút chì (10 cái), Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tổng cộng 10 + 14 = 24 cái bút chì. | B. 24 cái bút chì | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số cái bút chì là:
A. 15 cái bút chì
B. 24 cái bút chì
C. 13 cái bút chì
D. 16 cái bút chì
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Minh có 1 chục cái bút chì (10 cái), Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tổng cộng 10 + 14 = 24 cái bút chì. Đáp số: B. 24 cái bút chì |
85 | “Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm; chiều rộng 8cm; chiều cao 2,5cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó bằng .....cm2.” Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 50 | B. 100 | C. 2,4 | D. 10 | Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là (12 + 8) × 2 × 2,5 = 100 cm^{2}. | B. 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm; chiều rộng 8cm; chiều cao 2,5cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó bằng .....cm2.” Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 100
C. 2,4
D. 10
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là (12 + 8) × 2 × 2,5 = 100 cm^{2}. Đáp số: B. 100 |
850 | Mộ máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh hết 1 giờ 45 phút và cần tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 9 giờ. Hỏi máy bay phải cất cánh từ Hà Nội vào lúc nào? | A. 7 giờ 45 phút | B. 7 giờ 35 phút | C. 7 giờ 25 phút | D. 7 giờ 15 phút | Máy bay cất cánh từ Hà Nội 1 giờ 45 phút trước 9 giờ, tức là lúc 7 giờ 15 phút. | D. 7 giờ 15 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mộ máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh hết 1 giờ 45 phút và cần tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 9 giờ. Hỏi máy bay phải cất cánh từ Hà Nội vào lúc nào?
A. 7 giờ 45 phút
B. 7 giờ 35 phút
C. 7 giờ 25 phút
D. 7 giờ 15 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Máy bay cất cánh từ Hà Nội 1 giờ 45 phút trước 9 giờ, tức là lúc 7 giờ 15 phút. Đáp số: D. 7 giờ 15 phút |