en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
I think the idea of creating the Red Cross for information and knowledge is a fantastic idea, but can we really organize that, just on volunteers?
| Tôi nghĩ ý tưởng về việc thành lập Hội Chữ Thập Đỏ dành cho thông tin và kiến thức là một ý kiến tuyệt vời, nhưng liệu chúng ta có thể tổ chức được chúng nhờ tình nguyện viên?
|
What kind of changes do we need in public policy and funding to make that possible?
| Những sự thay đổi nào chúng ta cần trong chính sách cộng đồng và tài trợ để hiện thực hoá chúng?
|
What's the role of the BBC, for instance, in that world?
| Vai trò của BBC là gì, ví dụ, trên thế giới?
|
What should be the role of public policy?
| Vai trò của chính sách công cộng sẽ là gì?
|
And finally, what I think you will see is the intelligent, closed organizations moving increasingly in the open direction.
| Và cuối cùng, điều mà tôi nghĩ bạn sẽ thấy là trí thông ming, những tổ chức đóng sẽ dần tiến tới những hướng mở.
|
So it's not going to be a contest between two camps, but, in between them, you'll find all sorts of interesting places that people will occupy.
| Vậy đó sẽ không phải là cuộc thi giữa hai trại, mà ở giữa chúng, bạn sẽ thấy mọi địa điểm thú vị mà mọi người sẽ chiếm giữ.
|
New organizational models coming about, mixing closed and open in tricky ways.
| Những mô hình tổ chức mới đang được tạo ra, pha trộn việc đóng và mở theo những cách đặc biệt.
|
It wo n't be so clear - cut; it wo n't be Microsoft versus Linux -- there'll be all sorts of things in between.
| Nó sẽ không rõ ràng; không như Microsoft đối đầu với Linux - - sẽ có rất nhiều loại ở giữa hai quan điểm.
|
And those organizational models, it turns out, are incredibly powerful, and the people who can understand them will be very, very successful.
| Và những mô hình tổ chức đó có một sự mạnh mẽ khó tin, và những người có thể hiểu chúng sẽ rất, rất thành công.
|
Let me just give you one final example of what that means.
| Hãy cho phép tôi đưa ví dụ cuối cùng về ý nghĩa của điều đó.
|
I was in Shanghai, in an office block built on what was a rice paddy five years ago -- one of the 2,500 skyscrapers they've built in Shanghai in the last 10 years.
| Tôi đã ở Thượng Hải, trong một toà nhà văn phòng được xây dựng trên một cánh đồng lúa cách đây 5 năm - - Một trong số 2500 toà nhà chọc chời họ đã xây ở Thượng Hải trong vòng 10 năm qua.
|
And I was having dinner with this guy called Timothy Chan.
| Và tôi đang ăn trưa với một người có tên là Timothy Chen.
|
Timothy Chan set up an Internet business in 2000.
| Timothy Chen đã mở một công ty kinh doanh Internet vào năm 2000.
|
Did n't go into the Internet, kept his money, decided to go into computer games.
| Không đi sâu vào internet, giữ tiền của anh ấy, quyết định đi vào lĩnh vực trò chơi điện tử.
|
He runs a company called Shanda, which is the largest computer games company in China.
| Anh điều hành công ty Shanda, đó là công ty về trò chơi điện tử lớn nhất ở Trung Quốc.
|
Nine thousand servers all over China, has 250 million subscribers.
| 9000 máy chủ trên khắp Trung Quốc; với 250 triệu người đăng ký.
|
At any one time, there are four million people playing one of his games.
| Ở bất cứ thời điểm nào, có 4 triệu người đang chơi một trong những trò chơi của anh ấy.
|
How many people does he employ to service that population?
| Anh ấy sử dụng bao nhiêu nhân viên để phục vụ số khách hàng đó?
|
500 people.
| 500 người.
|
Well, how can he service 250 million people from 500 employees?
| Vâng, làm sao anh ấy có thể phục vụ hai trăm rưỡi triệu - - 250 triệu người dân bằng 500 nhân viên?
|
Because basically, he does n't service them.
| Bởi vì căn bản là anh ấy không phục vụ họ.
|
He gives them a platform; he gives them some rules; he gives them the tools and then he kind of orchestrates the conversation; he orchestrates the action.
| Anh ấy đưa cho họ một nền tảng, anh ấy cho họ một vài luật chơi, anh ấy cho họ công cụ và sau đó anh ấy như điều khiển sự giao tiếp đó; anh ấy phối hợp các hành động.
|
But actually, a lot of the content is created by the users themselves.
| Nhưng thực ra, rất nhiều nội dung đã được tạo ra bởi chính người dùng.
|
And it creates a kind of stickiness between the community and the company which is really, really powerful.
| Và điều đó tạo ra một dạng kết dính giữa cộng đồng và công ty có sức mạnh cực kỳ lớn.
|
The best measure of that: so you go into one of his games, you create a character that you develop in the course of the game.
| Để kiểm chứng điều đó: bạn hãy vào một trong những trò chơi của anh ta, bạn tạo ra một nhân vật mà bạn sẽ phát triển trong trò chơi.
|
If, for some reason, your credit card bounces, or there's some other problem, you lose your character.
| Nếu, vì một lý do nào đó, thẻ thanh toán của bạn bị bật ra, hoặc có vấn đề nào khác phát sinh, bạn mất nhân vật của mình.
|
You've got two options.
| Bạn sẽ có hai lựa chọn.
|
One option: you can create a new character, right from scratch, but with none of the history of your player.
| Lựa chọn thứ nhất: bạn có thể tạo một nhân vật mới, làm lại từ số không, không còn chút ít gì từ nhân vật cũ của bạn.
|
That costs about 100 dollars.
| Nó sẽ tốn của bạn $100.
|
Or you can get on a plane, fly to Shanghai, queue up outside Shanda's offices -- cost probably 600, 700 dollars -- and reclaim your character, get your history back.
| Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda - - chắc chắn tốn khoản 600 - 700 - - và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn.
|
Every morning, there are 600 people queuing outside their offices to reclaim these characters.
| Mỗi sáng, có 600 người sắp hàng bên ngoài các văn phòng để than phiền về những nhân vật của họ.
|
(Laughter) So this is about companies built on communities, that provide communities with tools, resources, platforms in which they can share.
| Vậy điều này nói đến những công ty được xây dựng dựa trên các cộng đồng, nó cung cấp những cộng đồng với những công cụ, tài nguyên, nền tảng trong đó họ có thể chia sẻ.
|
He's not open source, but it's very, very powerful.
| Anh ấy không phải là kho nguồn mở, nhưng lại có sức mạnh rất lớn.
|
So here is one of the challenges, I think, for people like me, who do a lot of work with government.
| Vậy đây là một trong những thách thức, tôi nghĩ, cho những người như tôi, người mà làm nhiều công việc trong chính phủ.
|
If you're a games company, and you've got a million players in your game, you only need one percent of them to be co-developers, contributing ideas, and you've got a development workforce of 10,000 people.
| Nếu bạn là một công ty trò chơi, và bạn có một triệu người chơi trong trò chơi của bạn, bạn chỉ cần một phần trăm trong số họ trở thành người cùng phát triển, đóng góp ý tưởng, và bạn có một đội ngũ phát triển khoảng 10 000 người
|
Imagine you could take all the children in education in Britain, and one percent of them were co-developers of education.
| Tưởng tượng rằng bạn có thể có mọi trẻ em đang đi học ở Anh, và một phần trăm của chúng làm người cùng phát triển giáo dục.
|
What would that do to the resources available to the education system?
| Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục?
|
Or if you got one percent of the patients in the NHS to, in some sense, be co-producers of health.
| Hay nếu bạn có một phần trăm bệnh nhân trong NHS trong một chừng mực nào đó trở thành người cùng sản xuất sức khoẻ.
|
The reason why -- despite all the efforts to cut it down, to constrain it, to hold it back -- why these open models will still start emerging with tremendous force, is that they multiply our productive resources.
| Lý do tại sao mặc cho những nỗ lực cắt chúng đi, hạn chế chúng, giữ chúng lại - - vì sao những mô hình mở này vẫn sẽ nổi bật với những sức mạnh cực lớn, là vì họ đang nhân rộng lực lượng sản xuất.
|
And one of the reasons they do that is that they turn users into producers, consumers into designers.
| Và một trong những lý do mà họ làm điều đó là vì họ biến người dùng thành người sản xuất; người tiêu dùng thành nhà thiết kế.
|
Do you remember when you first realized that your computer was more than just a monitor and keyboard?
| Liệu bạn còn nhớ lần đầu tiên nhận ra rằng chiếc máy tính của bạn không chỉ bao gồm màn hình và bàn phím?
|
That between the mouse click and the video playing, there was something that captured your intention, understood it, and made it real?
| Và rằng giữa cú nhấp chuột và trình phát video có thứ gì đó đã bắt lấy ý định của bạn, hiểu nó và biến nó trở thành thực tế?
|
What is that something?
| Vậy nó là gì?
|
Is it gremlins?
| Một sinh vật giả tưởng chăng?
|
Let's imagine that we can shrink down to the size of an electron and inject ourselves into a click of a mouse.
| Hãy tưởng tượng ta có thể thu nhỏ lại bằng kích thước 1 electron và tự đưa mình vào một cú nhấp chuột.
|
If you took your mouse apart, you'd see that it's really a very simple machine.
| Nếu tháo rời con chuột của bạn ra bạn sẽ thấy nó thực sự là một cỗ máy rất đơn giản.
|
It has a couple buttons and a system for detecting motion and distance.
| Nó có một cặp nút bấm và một hệ thống nhận diện chuyển động và khoảng cách.
|
You might have an optical mouse that makes these measurements with lights and sensors, but older ones did this with a hard rubber ball and some plastic wheels.
| Bạn có thể có 1 con chuột quang thực hiện việc đo lường trên với ánh sáng và cảm biến nhưng loại chuột cũ lại dùng một quả bóng cao su cứng và một vài bánh xe nhựa.
|
When you click the button on your mouse, it sends a message to the computer with information about its position.
| Khi bạn nhấp nút trên con chuột, nó gửi một thông điệp đến máy tính cùng với thông tin về vị trí của mình.
|
When your mouse click is received, it's handled by the basic input / output subsystem.
| Sau đó thông tin về cú nhấp chuột sẽ được xử lý bởi tiểu hệ thống vào ra cơ bản.
|
This subsystem acts like the eyes and ears and mouth and hands of the computer.
| Hệ thống con này hoạt động như tai mắt cũng như miệng và tay của máy tính.
|
Basically, it provides a way for the computer to interact with its environment.
| Cơ bản, nó cung cấp một cách cho phép máy tính tương tác với môi trường của nó.
|
But it also acts like a buffer to keep the CPU from being overwhelmed by distractions.
| Nhưng nó cũng hoạt động như bộ đệm nhằm giữ cho CPU không bị quá tải bởi những sự sao nhãng.
|
In this case, the I/O subsystem decides that your mouse click is pretty important so it generates an interrupt to the CPU.
| Trong trường hợp này, tiểu hệ thống vào ra cho rằng cú nhấp chuột của bạn là khá quan trọng vì vậy nó tạo ra một lệnh ngắt đến CPU
|
"Hey, CPU!
| "Này, CPU!
|
Got a click here. "
| Có một cú nhấp chuột ở đây "
|
The CPU, or central processing unit, is the brains of the whole computer.
| CPU, hay bộ xử lý trung tâm, là bộ não của toàn bộ máy tính.
|
Just like your brain does n't take up your whole body, the CPU does n't take up the whole computer, but it runs the show all the same.
| Giống như bộ não của bạn không chiếm toàn bộ cơ thể CPU cũng chỉ chiếm một không gian nhỏ, nhưng nó cũng điều khiển mọi việc gần giống như vậy.
|
And the CPU's job, it s whole job, is fetching instructions from memory and executing them.
| Và toàn bộ nhiệm vụ của CPU là nạp tập lệnh từ bộ nhớ và thực thi chúng.
|
So, while you're typing, typing, typing, maybe really fast, like 60 words a minute, the CPU is fetching and executing billions of instructions a second.
| Vì vậy, trong khi bạn đang gõ, gõ và gõ có lẽ là rất nhanh, cỡ 60 từ trong một phút, CPU đang liên tục nạp và thực thi hàng tỷ lệnh mỗi giây.
|
Yes, billions every second: instructions to move your mouse around on the screen, to run that clock widget on your desktop, play your internet radio, manage the files you're editing on the hard drive, and much, much more.
| Vâng, hàng tỷ lệnh mỗi giây: di chuyển chuột trên màn hình, chạy đồng hồ trên màn hình của bạn, bật radio trên mạng, quản lý tệp bạn đang chỉnh sửa trong bộ nhớ, và nhiều, nhiều nữa.
|
Your computer's CPU is one heck of a multitasker!
| CPU có khả năng đa nhiệm thật đáng kinh ngạc!
|
"But oh my gosh there's a very important mouse click coming through now!
| "Nhưng trời ơi một cú nhấp chuột quan trọng đang tới.
|
Let's drop everything now and deal with that! "
| Hãy bỏ hết mọi việc và xử lý nó đã! "
|
There are programs for everything that the CPU does.
| Luôn có chương trình cho mọi thứ mà CPU thực hiện.
|
A special program for the mouse, for the clock widget, for the internet radio, and for dealing with letters sent by the keyboard.
| Một chương trình riêng cho chuột, một cho đồng hồ, một cho radio trên mạng, và một cho các thông tin được gửi từ bàn phím.
|
Each program was initially written by a human in a human - readable programming language, like Java, C ++, or Python.
| Mỗi chương trình ban đầu đều được viết bởi con người bằng ngôn ngữ lập trình mà người đọc được, như Java, C + +, hay Python.
|
But human programs take up a lot of space and contain a lot of unnecessary information to a computer, so they are compiled and made smaller and stored in bits of ones and zeros in memory.
| Nhưng chương trình của con người tốn quá nhiều chỗ và chứa quá nhiều thông tin không cần thiết cho máy tính, nên chúng được biên dịch, thu nhỏ và lưu trong bộ nhớ dưới dạng những bit 0 và 1.
|
The CPU realizes that it needs instructions for how to deal with this mouse click, so it looks up the address for the mouse program and sends a request to the memory subsystem for instructions stored there.
| CPU nhận ra nó cần chỉ dẫn làm thế nào để xử lí các cú nhấp chuột, vì vậy nó tra địa chỉ của chương trình cho chuột và gửi yêu cầu tới tiểu hệ thống bộ nhớ để tìm lệnh được lưu ở đây.
|
Each instruction in the mouse device driver is duly fetched and executed.
| Mỗi lệnh trong driver của chuột được lấy ra và thực thi.
|
And that's not nearly the end of the story!
| Và đó chưa phải là kết thúc của câu chuyện.
|
Because the CPU learns that the mouse was clicked when the cursor was over a picture of a button on the monitor screen, and so, the CPU asks memory for the monitor program to find out what that button is.
| Vì CPU biết rằng chuột được nhấp khi con trỏ di lên trên hình của một nút bấm trên màn hình chính, và vì vậy, CPU hỏi bộ nhớ về chương trình của màn hình để tìm ra đó là nút bấm gì.
|
And then the CPU has to ask memory for the program for the button, which means that the CPU needs the monitor program again to show the video associated with the button, and so it goes.
| Và khi CPU hỏi bộ nhớ về chương trình cho nút bấm, nghĩa là CPU cần chương trình màn hình một lần nữa để xem video có liên quan tới nút bấm, và cứ thế tiếp tục.
|
And let's just say there are a lot of programs involved before you even see the button on the screen light up when you clicked it.
| Tóm lại là có rất nhiều chương trình liên quan thậm chí trước khi bạn thấy nút bấm trên màn hình sáng lên khi bạn nhấp chuột vào nó.
|
So, just the simple task of clicking your mouse means visiting all of the critical components of your computer's architecture: peripherals, the basic input-output system, the CPU, programs, and memory, and not one gremlin.
| Vì vậy, một nhiệm vụ đơn giản như nhấp chuột cần tới tất cả các bộ phận quan trọng trong cấu trúc máy tính: thiết bị ngoại vi, hệ thống vào ra căn bản, CPU, chương trình, và bộ nhớ, chứ không phải sinh vật giả tưởng nào.
|
We live on a human - dominated planet, putting unprecedented pressure on the systems on Earth.
| Chúng ta sống trên hành tinh thống trị bởi con người đặt gánh nặng chưa từng có lên hệ sinh thái của Trái Đất.
|
This is bad news, but perhaps surprising to you, it's also part of the good news.
| Đó là tin xấu, nhưng có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên đó cũng là một phần của tin tốt.
|
We're the first generation -- thanks to science -- to be informed that we may be undermining the stability and the ability of planet Earth to support human development as we know it.
| Chúng ta là thế hệ đầu tiên, nhờ có khoa học, được biết rằng chúng ta có lẽ đang phá huỷ sự ổn định và khả năng của Trái Đất để phục vụ sự phát triển của loài người như ta biết.
|
It's also good news, because the planetary risks we're facing are so large, that business as usual is not an option.
| Đó cũng là một tin tốt, vì rủi ro trên Trái Đất mà ta đối mặt rất lớn, việc phát triển như cũ không còn là một lựa chọn nữa.
|
In fact, we're in a phase where transformative change is necessary, which opens the window for innovation, for new ideas and new paradigms.
| Thực tế chúng ta đang ở giai đoạn mà thay đổi là điều cần thiết, để mở đường cho sự đổi mới, cho những ý tưởng và mô hình mới.
|
This is a scientific journey on the challenges facing humanity in the global phase of sustainability.
| Đây là hành trình khoa học mà nhân loại đối mặt với các thách thức trong giai đoạn toàn cầu của phát triển bền vững.
|
On this journey, I'd like to bring, apart from yourselves, a good friend, a stakeholder, who's always absent when we deal with the negotiations on environmental issues, a stakeholder who refuses to compromise -- planet Earth.
| Trong cuộc hành trình này, tôi muốn mang theo, ngoài chính mình, một người bạn tốt, một người liên quan, người luôn vắng mặt khi ta thực hiện các cuộc đàm phán về vấn đề môi trường, một người thuộc bên liên quan, người từ chối thoả hiệp - - Trái Đất.
|
So I thought I'd bring her with me today on stage, to have her as a witness of a remarkable journey, which humbly reminds us of the period of grace we've had over the past 10,000 years.
| Nên tôi sẽ mang cô ấy lên sân khấu hôm nay, để làm nhân chứng cho một hành trình đầy kinh ngạc, hành trình khiêm tốn nhắc nhở chúng ta về khoảng thời gian ân sủng chúng ta đã có trong 10,000 năm qua.
|
This is the living conditions on the planet over the last 100,000 years.
| Đây là điều kiện sống trên Trái Đất trong 100,000 năm qua.
|
It's a very important period -- it's roughly half the period when we've been fully modern humans on the planet.
| Một giai đoạn rất quan trọng, gần một nửa thời gian chúng ta tiến hoá thành loài người hiện đại trên Trái Đất
|
We've had the same, roughly, abilities that developed civilizations as we know it.
| Chúng ta có cùng, đại khái, khả năng phát triển các nền văn minh như đã biết.
|
This is the environmental conditions on the planet.
| Đây là điều kiện môi trường trên hành tinh.
|
Here, used as a proxy, temperature variability.
| Biến đổi nhiệt độ được dùng ở đây như một đại diện.
|
80,000 years back in a crisis, we leave Africa, we colonize Australia in another crisis, 60,000 years back, we leave Asia for Europe in another crisis, 40,000 years back, and then we enter the remarkably stable Holocene phase, the only period in the whole history of the planet, that we know of, that can support human development.
| Chuyến đi vất vả 80000 năm trước, trong một cuộc khủng hoảng, chúng ta rời Châu Phi, chiếm Úc làm thuộc địa một khủng hoảng khác 60000 năm trước, chúng ta rời khỏi Á để đến Âu và trong khủng hoảng khác, 40,000 năm trước, sau đó chúng ta tiến vào giai đoạn Holocen ổn định rất đáng chú ý, giai đoạn duy nhất trong toàn bộ lịch sử của Trái Đất, có thể hỗ trợ sự phát triển của con người.
|
A thousand years into this period, we abandon our hunting and gathering patterns.
| Một ngàn năm vào giai đoạn này, chúng ta từ bỏ săn bắn và hái lượm.
|
We go from a couple of million people to the seven billion people we are today.
| Chúng ta từ một vài triệu người đến bảy tỷ người ngày nay.
|
The Mesopotamian culture: we invent agriculture, we domesticate animals and plants.
| Nền văn hoá Lưỡng Hà: ta phát minh ra nông nghiệp, thuần hoá các loại cây trồng và vật nuôi.
|
You have the Roman, the Greek and the story as you know it.
| Bạn có La Mã, Hy Lạp và các câu chuyện như bạn biết đấy.
|
The only phase, as we know it that can support humanity.
| Giai đoạn duy nhất, như chúng ta biết có thể hỗ trợ nhân loại.
|
The trouble is we're putting a quadruple sqeeze on this poor planet, a quadruple sqeeze, which, as its first squeeze, has population growth of course.
| Vấn đề là chúng ta đang gây áp lực gấp 4 lần lên hành tinh tội nghiệp này, gấp bốn lần, so với áp lực ban đầu, trong đó, tất nhiên, có sự gia tăng dân số.
|
Now, this is not only about numbers; this is not only about the fact that we're seven billion people committed to nine billion people, it's an equity issue as well.
| Bây giờ, vấn đề không chỉ ở con số không chỉ ở con số bảy tỷ người mà dự đoán sẽ tăng đến chín tỷ, đó còn là vấn đề bình đẳng.
|
The majority of the environmental impacts on the planet have been caused by the rich minority, the 20 percent that jumped onto the industrial bandwagon in the mid-18th century.
| Phần lớn các tác động môi trường trên hành tinh đều gây ra bởi các dân tộc thiểu số giàu có, 20% số đó chạy theo trào lưu công nghiệp hoá vào giữa thế kỷ 18.
|
The majority of the planet, aspiring for development, having the right for development, are in large aspiring for an unsustainable lifestyle, a momentous pressure.
| Phần lớn của hành tinh, khao khát phát triển, có quyền phát triển, đang có tham vọng lớn về một lối sống không bền vững, một áp lực trọng yếu.
|
The second pressure on the planet is, of course the climate agenda -- the big issue -- where the policy interpretation of science is that it would be enough to stabilize greenhouse gases at 450 ppm to avoid average temperatures exceeding two degrees, to avoid the risk that we may be destabilizing the West Antarctic Ice Sheet, holding six meters -- level rising, the risk of destabilizing the Greenland Ice Sheet, holding another seven meters -- sea level rising.
| Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu - - vấn đề rất lớn - - nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển.
|
Now, you would have wished the climate pressure to hit a strong planet, a resilient planet, but unfortunately, the third pressure is the ecosystem decline.
| Giờ bạn sẽ ước gì áp lực khí hậu sẽ đối đầu với một hành tinh mạnh mẽ, kiên cường nhưng không may, áp lực thứ ba là sự suy giảm hệ sinh thái.
|