en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
That is the law since 1999.
| Đó là luật từ năm 1999.
|
So I plunged into this struggle, and I asked four questions.
| Tôi bắt đầu lao vào cuộc chiến này, và tôi đã hỏi 4 câu hỏi.
|
And I'll relate the questions to you in the short form with the reply, so you could understand, as I said, where we are.
| Và tôi sẽ đưa câu hỏi ngắn ngọn và kèm câu trả lời cho các bạn để bạn có thể hiểu chúng ta đang đứng ở đâu, như tôi đã nói đây.
|
Here is not like anywhere else.
| \ không giống bất cứ nơi đâu cả.
|
Question number one: I asked to see the accounts of CL Financial, and if you ca n't show me the accounts -- the Minister of Finance is making statements, passing new laws and giving speeches and so on.
| Câu hỏi số 1: Tôi yêu cầu được xem tài khoản của CL Financial, và nếu không thể cho tôi xem - - - bộ trưởng bộ Tài chính khẳng định, đưa luật mới vào hoạt động và đưa ra những bài nói và cứ thế.
|
What are the figures he's relying on?
| Vậy ông ấy đang dựa vào con số nào?
|
It's like that joke: I want whatever he's drinking.
| Nó cũng giống như câu chuyện đùa: Tôi gọi bất cứ cái gì ông ta đang uống.
|
And they wrote back and said to me, well what do you really mean?
| Và họ hồi đáp và nói với tôi rằng, thế thực sự ý của anh là gì?
|
So they hit my question with a question.
| Vâng họ trả lời tôi bằng một câu hỏi.
|
Second point: I want to see who are the creditors of the group who have been repaid?
| Điểm thứ 2: Tôi muốn xem những ai trong nhóm chủ nợ được trả tiền?
|
Let me pause here to point out to you all that 24 billion dollars of our money has been spent on this.
| Để tôi dừng lạimột chút để chỉ cho các bạn thấy 24 tỷ đô la tiền của chúng ta đã được dành cho điều này.
|
That is about three and a half billion U.S. dollars coming out of a small -- we used to be resource - rich -- Caribbean country.
| Tổng số khoảng 3 tỷ rưỡi đô la Mỹ bị thất thoát khỏi đất nước Caribbean vốn từng là đất nước giàu tài nguyên ấy.
|
And I asked the question, who was getting that three and a half billion dollars?
| Và tôi đã đặt câu hỏi, ai là người nhận được số tiền 3 tỉ rưỡi đó?
|
And I want to pause again to bring up context, because context helps us to get clarity understanding this thing.
| Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
|
There's a particular individual who is in the government now.
| Có một nhân vật đặc biệt hiện đang thuộc chính phủ.
|
The name of the person does n't matter.
| Tên của nhân vật này không quan trọng.
|
And that person made a career out of using the Freedom of Information Act to advance his political cause.
| Và người này xây dựng sự nghiệp bằng việc sử dụng Bộ luật Tự do thông tin và để thúc đẩy động lực chính trị của mình.
|
His name is n't important.
| Tên của nhân vật này không quan trọng.
|
I would n't dignify it.
| Tôi sẽ không bàn về nó.
|
I'm on a point.
| Tôi sẽ đi vào vấn đề chính.
|
The point is, that person made a career out of using the Freedom of Information Act to advance his cause.
| Vấn đề đó là, nhân vật này có được công việc nhờ sử dụng Bộ luật Tự do thông tin để thúc đẩy động cơ của anh ta.
|
And the most famous case was what we came to call the Secret Scholarship Scandal, where in fact there was about 60 million dollars in government money that had been dispersed in a series of scholarships, and the scholarships had n't been advertised, and so and so on and so on.
| Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế.
|
And he was able to get the court, using that act of Parliament, Freedom of Information Act, to release the information, and I thought that was excellent.
| Và anh ta có thể đưa ra toà án, sử dụng bộ luật của chính phủ, luật tự do thông tin. để đăng thông tin, và tôi đã nghĩ điều này thật tuyệt vời.
|
But you see, the question is this: If it's right and proper for us to use the Freedom of Information Act and to use the court to force a disclosure about 60 million dollars in public money, it must be right and proper for us to force a disclosure about 24 billion dollars.
| Nhưng bạn thấy đấy, câu hỏi đặt ra là: Nếu chúng ta có quyền được sử dụng Luật Tự do thông tin và sử dụng toà án để phanh phui số tiền công 60 triệu đô la đó, điều này chắc hẳn đúng đắn và hợp lí khi chúng ta phanh phui về vụ 24 tỉ đô la.
|
But the Ministry of Finance, the Permanent Secretary of the Ministry of Finance, wrote me and said to me, that information is exempt too.
| Thế nhưng bộ Tài chính, ban thư ký hiện thời của Bộ Tài chính, đã viết cho tôi và nói rằng, thông tin được miễn truy tố.
|
This is what we're dealing with, okay?
| Đây không phải là vấn đề mà chúng ta cần giải quyết.
|
The third thing I will tell you is that I also asked for the directors of CL Financial, whether in fact they were making filings under our Integrity in Public Life Act.
| Điều thứ 3 tôi sẽ nói với các bạn đó là tôi cũng đã chất vấn các giám đốc của CL Financial, liệu trên thực tế họ có đang làm những hồ sơ theo Luật Minh bạch trong hoạt động công.
|
We have an Integrity in Public Life Act as part of our framework supposed to safeguard the nation's interest.
| Chúng ta có Luật Minh bạch trong hoạt động công như một phần cơ cấu để bảo toàn quyền lợi quốc gia.
|
And of course I've since discovered that they're not filing, and in fact the Minister of Finance has not even asked them to file.
| Và tất nhiên từ khi tôi khám phá ra rằng họ không trình báo và thực tế là Bộ trưởng Bộ tài chính thậm chí không yêu cầu họ phải làm như thế.
|
So here we have it.
| Thế mới dẫn đến điều chúng ta đang bàn.
|
We have a situation where the basic safeguards of integrity and accountability and transparency have all been discarded.
| Chúng ta đang có một tình huống khi mà sự bảo toàn cơ bản của sự trung thực và trách nhiệm pháp lý và minh bạch đều bị gạt đi hết.
|
I've asked the question in the legal and required fashion.
| Tôi đặt ra câu hỏi này theo một cách hợp pháp và cần thiết.
|
It's been ignored.
| Và nó bị phớt lờ.
|
The sort of thing that motivated us around Section 34, we need to continue to work on that.
| Điều khiến chúng ta quan tâm đến nghị định 34, chúng ta cần tiếp tục giải quyết nó.
|
We ca n't forget it.
| Chúng ta không thể bỏ quên nó được.
|
I have defined this as the single largest expenditure in the country's history.
| Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.
|
It's also the single largest example of public corruption according to this equation.
| Đây cũng là một ví dụ lớn nhất về tham nhũng công nếu xét theo phương trình này.
|
And this is my reality check.
| Và đây là bài kiểm tra trên thực tế của tôi.
|
Where you have an expenditure of public money and it is without accountability and it's without transparency, it will always be equal to corruption, whether you're in Russia or Nigeria or Alaska, it will always be equal to corruption, and that is what we are dealing with here.
| Nơi bạn tiêu tiền công và không cần giải trình và không cần sự minh bạch, điều này luôn đồng nghĩa với tham nhũng, dù bạn ở Nga, Nigeria hay Alaska, điều đó luôn đồng nghĩa với tham nhũng, và đó là những gì chúng ta đang bàn đến ở đây.
|
I'm going to continue the work to press on, to get some resolution of those matters at the Ministry of Finance.
| Tôi sẽ tiếp tục công việc thúc giục để tìm ra giải pháp cho những vấn đề tại Bộ Tài chính.
|
If it is I have to go to court personally, I will do that.
| Nếu mà phải đến toà án, tôi cũng sẽ làm.
|
We will continue to press on.
| Chúng ta sẽ tiếp dục thúc giục.
|
We will continue to work within JCC.
| Chúng ta sẽ tiếp tục làm việc với JCC.
|
But I want to step back from the Trinidad and Tobago context and bring something new to the table in terms of an international example.
| Nhưng tôi muốn ra khỏi ngữ cảnh của Trinidad và Tobago tại đây để đề cập đến vấn đề mới hơn khi xét về ví dụ quốc tế.
|
We had the journalist [Heather] Brooke speaking about her battle against government corruption, and she introduced me to this website, Alaveteli.com.
| Chúng ta đã có nhà báo [Heather] Brooke nói về cuộc đấu tranh của cô chống lại tham nhũng trong chính phủ và cô đã giới thiệu cho tôi trang web này, Alaveteli. com.
|
And Alaveteli.com is a way for us to have an open database for Freedom of Information applications, and speak with each other.
| Và Alaveteli. com là một cách để chúng ta có thể có một dữ liệu mở cho những ứng dụng của Tự do thông tin, và nói chuyện với nhau.
|
I could see what you're applying for.
| Tôi có thể thấy những gì các bạn đang áp dụng.
|
You could see what I applied for and what replies I got.
| Bạn có thể thấy những gì tôi áp dụng và những câu trả lời mà tôi nhận được.
|
We can work on it together. We need to build a collective database and a collective understanding of where we are to go to the next point.
| Chúng ta có thể cùng nhau giải quyết nó. cùng nhau xây dựng một bộ dữ liệu công cộng và cùng nhau tìm hiểu về viễn cảnh mà chúng ta sẽ đi đến.
|
We need to increase the consciousness.
| Chúng ta cần nâng cao nhận thức.
|
The final thing I want to say is in relation to this one, which is a lovely website from India called IPaidABribe.com.
| Điều cuối cùng tôi muốn nói đó là mối quan hệ với điều này, đó là một trang web đáng yêu từ Ấn Độ, có tên gọi là IPAidABribe. com.
|
They have international branches, and it's important for us to tune into this one.
| Chúng có những chi nhánh quốc tế, và rất quan trọng cho chúng ta khi truy cập vào.
|
IPaidABribe.com is really important, a good one to log on to and see.
| IPaidABribe. com thực sự rất quan trọng, một trang web để truy cập và tìm hiểu thông tin
|
I'm going to pause there.
| Tôi sẽ dừng lại tại đây.
|
I'm going to ask you for your courage.
| Tôi sẽ đòi hỏi ở bạn sự dũng cảm.
|
Discard the first myth; it is a crime.
| Loại bỏ lầm tưởng đầu tiên; nó là một tội ác.
|
Discard the second myth; it is a big thing.
| Loại bỏ lầm tưởng thứ hai; nó là điều quan trọng.
|
It's a huge problem.
| Nó là một vấn đề lớn.
|
It's an economic crime.
| Nó là một tội ác kinh tế.
|
And let us continue working together to betterment in this situation, stability and sustainability in our society.
| Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội.
|
I'm going to talk a little bit about strategy and its relationship with technology.
| Tôi sẽ nói một chút về chiến lược và liên hệ của nó với công nghệ.
|
We tend to think of business strategy as being a rather abstract body of essentially economic thought, perhaps rather timeless.
| Chúng ta thường nghĩ về chiến lược kinh doanh như một môn khá trừu tượng trong tư tưởng kinh tế, có thể còn mãi với thời gian.
|
I'm going to argue that, in fact, business strategy has always been premised on assumptions about technology, that those assumptions are changing, and, in fact, changing quite dramatically, and that therefore what that will drive us to is a different concept of what we mean by business strategy.
| Tôi sẽ tranh luận rằng, thực ra, chiến lược kinh doanh luôn luôn lấy những giả định về công nghệ làm tiền đề, và những giả định đó luôn thay đổi, và thay đổi khá nhanh, do vậy điều đặt ra với chúng ta là đi tìm một khái niệm khác về chiến lược kinh doanh.
|
Let me start, if I may, with a little bit of history.
| Để mở đầu, tôi muốn đề cập một chút về lịch sử.
|
The idea of strategy in business owes its origins to two intellectual giants: Bruce Henderson, the founder of BCG, and Michael Porter, professor at the Harvard Business School.
| Ý tường về chiến lược trong kinh doanh có nguồn gốc từ hai nhà trí thức lớn: Bruce Henderson, người sáng lập của BCG, và Michael Porter, giáo sư Khoa Kinh Doanh đại học Harvard
|
Henderson's central idea was what you might call the Napoleonic idea of concentrating mass against weakness, of overwhelming the enemy.
| tư tưởng chủ đạo của Henderson, có thể nói là học thuyết Napoleon về tập trung lực lượng đánh vào điểm yếu, để áp đảo đối thủ.
|
What Henderson recognized was that, in the business world, there are many phenomena which are characterized by what economists would call increasing returns -- scale, experience.
| ĐièuHenderson nhận ra trong thế giới kinh doanh là có nhiều hình thái đặc trưng được các nhà kinh tế học gọi là tăng lợi nhuận dựa trên quy mô và kinh nghiệm.
|
The more you do of something, disproportionately the better you get.
| Sản xuất quy mô càng lớn thì chi phí càng giảm.
|
And therefore he found a logic for investing in such kinds of overwhelming mass in order to achieve competitive advantage.
| Do đó ông tìm ra một logic đầu tư dùng nguồn lực dồi dào để dành lợi thế cạnh tranh.
|
And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world.
| Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
|
Porter agreed with that premise, but he qualified it.
| Porter đồng ý với giả thiết đó, và ông đã nâng nó lên.
|
He pointed out, correctly, that that's all very well, but businesses actually have multiple steps to them.
| Ông đã chỉ ra chính xác rằng lý thuyết đó đúng nhưng kinh doanh thực ra có nhiều bước.
|
They have different components, and each of those components might be driven by a different kind of strategy.
| Nhiều hợp phần khác nhau, và mỗi hợp phần có thể được định hướng bằng các chiến lược khác nhau.
|
A company or a business might actually be advantaged in some activities but disadvantaged in others.
| Một công ty hoặc doanh nghiệp có thể có lợi thế trong lĩnh vực này nhưng bất lợi ở lĩnh vực khác.
|
He formed the concept of the value chain, essentially the sequence of steps with which a, shall we say, raw material, becomes a component, becomes assembled into a finished product, and then is distributed, for example, and he argued that advantage accrued to each of those components, and that the advantage of the whole was in some sense the sum or the average of that of its parts.
| Ông nêu khái niệm về chuỗi giá trị, về cơ bản đó là trình tự các bước cho một nguyên liệu thô, là một hợp phần được nhập vào sản phẩm cuối cùng, rồi sản phẩm được phân phối, ông cho rằng, lợi thế được tích lại trong mỗi hợp phần, và lợi thế tổng thể là phép cộng hoặc trung bình cộng của lợi thế các hợp phần.
|
And this idea of the value chain was predicated on the recognition that what holds a business together is transaction costs, that in essence you need to coordinate, organizations are more efficient at coordination than markets, very often, and therefore the nature and role and boundaries of the cooperation are defined by transaction costs.
| Ý tưởng về chuỗi giá trị đã được xác định với thừa nhận rằng chi phí giao dịch là nhân tố cơ bản duy trì doanh nghiệp về thực chất đó là sự cần thiết phải điều phối, thường thì các tổ chức có hiệu quả điều phối cao hơn là các thị trường, do đó bản chất, vai trò và ranh giới của hợp tác được xác định dựa trên chi phí giao dịch.
|
It was on those two ideas, Henderson's idea of increasing returns to scale and experience, and Porter's idea of the value chain, encompassing heterogenous elements, that the whole edifice of business strategy was subsequently erected.
| Chính hai ý tưởng, về tăng lợi nhuận dựa trên quy mô và kinh nghiệm của Henderson, và chuỗi giá trị tổng hoà các yếu tố không đồng nhất của Poter, đã hợp tành nền tảng cho chiến lược kinh doanh về sau đã được tạo lên.
|
Now what I'm going to argue is that those premises are, in fact, being invalidated.
| Giờ đây, tôi sẽ chỉ ra các giả thiết đó, thực ra là không có căn cứ.
|
There are really two components to transaction costs.
| Thực chất có hai hợp phần tạo nên chi phí giao dich
|
One is about processing information, and the other is about communication.
| một là xử lý thông tin, hai là truyền thông.
|
These are the economics of processing and communicating as they have evolved over a long period of time.
| Đây là môn kinh tế về xử lý thông tin và truyền thông đã phát triển một thời gian dài trước đây.
|
As we all know from so many contexts, they have been radically transformed since the days when Porter and Henderson first formulated their theories.
| Ta đều đã biết từ nhiều tình huống, chúng được cải biến rất nhiều từ khi Porter và Henderson xây dựng các lý thuyết đầu tiên.
|
In particular, since the mid-'90s, communications costs have actually been falling even faster than transaction costs, which is why communication, the Internet, has exploded in such a dramatic fashion.
| Cụ thể là từ giữa những năm 90, chi phí truyền thông thật sự đã giảm thậm chí nhanh hơn chi phí giao dịch, vì truyền thông, Internet đã bùng nổ mạnh mẽ.
|
Now, those falling transaction costs have profound consequences, because if transaction costs are the glue that hold value chains together, and they are falling, there is less to economize on.
| Chi phí giao dịch giảm đã gây ra hệ quả sâu sắc, vì nếu chi phí giao dịch là chất keo kết nối chuỗi giá trị với nhau, thì khi chúng giảm đi lợi nhuận sẽ giảm.
|
There is less need for vertically integrated organization, and value chains at least can break up.
| Cần ít hơn những tổ chức liên kết theo chiều dọc, và các chuỗi giá trị ít nhất có thể phá vỡ.
|
They need n't necessarily, but they can.
| Không nhất thiết cần phá, nhưng có thể phá.
|
In particular, it then becomes possible for a competitor in one business to use their position in one step of the value chain in order to penetrate or attack or disintermediate the competitor in another.
| Đặc biệt là khi, nó tạo cơ hội cho một đối thủ cạnh tranh trong kinh doanh tận dụng vị trí của nó trong chuỗi giá trị để xâm nhập hoặc tấn công hoặc loại bỏ đối thủ cạnh tranh khác.
|
That is not just an abstract proposition.
| Đó không phải là một nhận định trừu tượng.
|
A poster child example was the encyclopedia business.
| Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư.
|
The encyclopedia business in the days of leatherbound books was basically a distribution business.
| Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
|
Most of the cost was the commission to the salesmen.
| Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng.
|
The CD - ROM and then the Internet came along, new technologies made the distribution of knowledge many orders of magnitude cheaper, and the encyclopedia industry collapsed.
| CD - ROM và sau đó là Internet đã vào cuộc, công nghệ mới làm cho việc truyền bá tri thức bằng nhiều cách rẻ hơn rất nhiều, và công nghiệp bách khoa toàn thư bị phá sản.
|
It's now, of course, a very familiar story.
| Giờ đây câu chuyện này đã thành rất quen thuộc.
|
This, in fact, more generally was the story of the first generation of the Internet economy.
| Trên thực tế, nói chung đó là chuyện của thế hệ đầu tiên của nền kinh tế mạng.
|
It was about falling transaction costs breaking up value chains and therefore allowing disintermediation, or what we call deconstruction.
| Đó là về giảm chi phí giao dịch phá vỡ các chuỗi giá trị do vậy cho phép loại bỏ khâu trung gian, hoặc ta gọi là sự cắt giảm.
|
One of the questions I was occasionally asked was, well, what's going to replace the encyclopedia when Britannica no longer has a business model?
| Thỉnh thoảng tôi được hỏi, cái gì thay thế bách khoa thư khi Britannica không kinh doanh mô hình này nữa?
|
And it was a while before the answer became manifest.
| Cũng mất một thời gian trước khi có câu trả lời.
|
Now, of course, we know what it is: it's the Wikipedia.
| Bây giờ, dĩ nhiên ta biết đó chính là Wikipedia.
|
Now what's special about the Wikipedia is not its distribution.
| Cái đặc biệt của Wikipedia không ở sự phân phối của nó,
|
What's special about the Wikipedia is the way it's produced.
| mà ở cách nó được tạo ra.
|