en
stringlengths 6
507
| vi
stringlengths 7
599
|
---|---|
The Wikipedia, of course, is an encyclopedia created by its users.
| Wikipedia, tất nhiên, là một bách khoa thư được tạo bởi người dùng.
|
And this, in fact, defines what you might call the second decade of the Internet economy, the decade in which the Internet as a noun became the Internet as a verb.
| Điều này, trên thực tế, định nghĩa cái có thể gọi là thập kỷ thứ hai của nền kinh tế mạng, thập kỷ mà Internet từ chỗ là một danh từ trở thành một động từ.
|
It became a set of conversations, the era in which user - generated content and social networks became the dominant phenomenon.
| Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
|
Now what that really meant in terms of the Porter - Henderson framework was the collapse of certain kinds of economies of scale.
| Điều đó thực sự có nghĩa theo lý thuyết của Porter - Henderson là sự sụp đổ của một số loại kinh tế dựa vào quy mô.
|
It turned out that tens of thousands of autonomous individuals writing an encyclopedia could do just as good a job, and certainly a much cheaper job, than professionals in a hierarchical organization.
| Hoá ra có hàng chục ngàn cá nhân tự viết cuốn bách khoa thư có thể làm tốt công việc, và chắc chắn làm rẻ hơn rất nhiều, so với các nhà chuyên môn trong một tổ chức có thứ bậc.
|
So basically what was happening was that one layer of this value chain was becoming fragmented, as individuals could take over where organizations were no longer needed.
| Về cơ bản cái đang xảy ra là một tầng trong chuỗi giá trị này đã vỡ, khi các cá nhân có thể đảm nhận vị trí mà các tổ chức không còn cần thiết nữa.
|
But there's another question that obviously this graph poses, which is, okay, we've gone through two decades -- does anything distinguish the third?
| Có một câu hỏi khác rõ ràng biểu đồ này đặt ra, đó là, được rồi, ta đã qua hai thập kỷ Cái gì đánh dấu thập kỷ thứ ba?
|
And what I'm going to argue is that indeed something does distinguish the third, and it maps exactly on to the kind of Porter - Henderson logic that we've been talking about.
| Tôi cho rằng quả thật có một vài điều đánh dấu thập kỷ thứ 3 và nó phản ánh chính xác logic của Porter - Henderson mà chúng ra đang nói đến.
|
And that is, about data.
| Đó là về dữ liệu.
|
If we go back to around 2000, a lot of people were talking about the information revolution, and it was indeed true that the world's stock of data was growing, indeed growing quite fast.
| Nếu ta trở lại khoảng năm 2000, rất nhiều người nói về cuộc các mạng thông tin, và đúng là kho dữ liệu thế giới đang tăng, tăng khá nhanh.
|
but it was still at that point overwhelmingly analog.
| nhưng vào thời điểm đó về tổng thể vẫn là analog.
|
We go forward to 2007, not only had the world's stock of data exploded, but there'd been this massive substitution of digital for analog.
| Tiếp đến năm 2007 không chỉ có việc bùng nổ kho dữ liệu mà còn có sự thay thế lớn của kỹ thuất số cho analog.
|
And more important even than that, if you look more carefully at this graph, what you will observe is that about a half of that digital data is information that has an I.P. address.
| Và quan trong hơn thế nếu xem kỹ biểu đồ này bạn sẽ thấy khoảng một nửa dữ liệu số là thông tin có địa chỉ I. P.
|
It's on a server or it's on a P.C.
| Thông tin này ở trên một máy chủ hoặc một P. C.
|
But having an I.P. address means that it can be connected to any other data that has an I.P. address.
| Có một địa chỉ I. P. nghĩa là nó có thể được kết nối tới bất kỳ một dữ liệu khác cũng có một địa chỉ I. P.
|
It means it becomes possible to put together half of the world's knowledge in order to see patterns, an entirely new thing.
| Nghĩa là ta có thể tập hợp một nửa tri thức trên thế giới lại với nhau để thấy được quy luật, một điều hoàn toàn mới mẻ.
|
If we run the numbers forward to today, it probably looks something like this.
| Trở lại những năm gần đây, thì tình hình là từa tựa như thế này.
|
We're not really sure.
| Chúng ta không thật chắc.
|
If we run the numbers forward to 2020, we of course have an exact number, courtesy of IDC.
| Nếu nhắm tới năm 2020 ta chắc chắn có con số chính xác, nhờ sự giúp đỡ của IDC
|
It's curious that the future is so much more predictable than the present.
| Thật kỳ lạ là tương lai lại dễ đoán hơn hiện tại.
|
And what it implies is a hundredfold multiplication in the stock of information that is connected via an I.P. address.
| Điều nó hàm ý là một phép nhân một trăm lần trong kho thông tin được kết nối thông qua một địa chỉ I. P.
|
Now, if the number of connections that we can make is proportional to the number of pairs of data points, a hundredfold multiplication in the quantity of data is a ten -thousandfold multiplication in the number of patterns that we can see in that data, this just in the last 10 or 11 years.
| Nếu số lượng các kết nối chúng ta có thể lập tỉ lệ thuận với số cặp các điểm dữ liệu, một phép nhân gấp trăm lần trong số lượng dữ liệu là một phép nhân gấp mười ngàn lần trong số lượng của mô hình, mà ta có thể thấy trong dữ liệu đó, điều đó xảy ra chỉ trong vòng 10 hoặc 11 năm qua.
|
This, I would submit, is a sea change, a profound change in the economics of the world that we live in.
| Tôi tháy ở đây một sự thay đổi lớn một sự thay đổi sâu sắc trong kinh tế của thế giới chúng ta đang sống.
|
The first human genome, that of James Watson, was mapped as the culmination of the Human Genome Project in the year 2000, and it took about 200 million dollars and about 10 years of work to map just one person's genomic makeup.
| Bộ gen người đầu tiên, là của James Watson đươc lập bản đồ năm 2000 đây là đỉnh cao của dự án gen người trị giá 200 triệu đô la và mất khoảng 10 năm làm việc để lập bản đồ gen người cho bộ gen của chỉ một người.
|
Since then, the costs of mapping the genome have come down.
| Từ sau đó, chi phí lập bản đồ bộ gen người đã giảm xuống.
|
In fact, they've come down in recent years very dramatically indeed, to the point where the cost is now below 1,000 dollars, and it's confidently predicted that by the year 2015 it will be below 100 dollars -- a five or six order of magnitude drop in the cost of genomic mapping in just a 15 - year period, an extraordinary phenomenon.
| Thực ra, đã xuống vài năm gần đây một cách đáng kể, giá tại thời điểm hiện tại là dưới 1000 USD dự đoán vào năm 2015 sẽ dưới 100 USD - - cường độ giảm từ năm đến sáu con số trong giá lập bản đồ gen người chỉ trong vòng 15 năm, la một điều phi thường.
|
Now, in the days when mapping a genome cost millions, or even tens of thousands, it was basically a research enterprise.
| Trong thời lập bản đồ một bộ gen tốn hàng triệu hoặc hàng chục ngàn USD, cơ bản đó là công việc của một doanh nghiệp nghiên cứu
|
Scientists would gather some representative people, and they would see patterns, and they would try and make generalizations about human nature and disease from the abstract patterns they find from these particular selected individuals.
| Các nhà khoa học tập hợp một số người đại diện, và họ nhìn thấy mô hình và cố gắng khái quát về bản chất và bệnh tật của con người từ những mô hình trừu tượng họ thấy ở các các nhân đặc biệt được chọn.
|
But when the genome can be mapped for 100 bucks, 99 dollars while you wait, then what happens is, it becomes retail.
| Nhưng khi bản đồ gen người có thể được lập với giá 100 $, 99USD trong khi bạn đợi, sau đó nó thành giá bán lẻ.
|
It becomes above all clinical.
| Việc chỉ còn là chuyện lâm sàng
|
You go the doctor with a cold, and if he or she has n't done it already, the first thing they do is map your genome, at which point what they're now doing is not starting from some abstract knowledge of genomic medicine and trying to work out how it applies to you, but they're starting from your particular genome.
| Bạn có thể đi tới bác sĩ với bệnh cảm lạnh và nếu bạn chưa có bản đồ gen điều đầu tiên họ làm là lập bản đồ gen của bạn cái họ đang làm bây giờ không xuât phát từ kiến thức trừu tượng về y học di truyền và xem làm thế nào để áp dụng với bạn mà là bắt đầu từ gen riêng biệt của bạn.
|
Now think of the power of that.
| Hãy hình dung sức mạnh của việc đó.
|
Think of where that takes us when we can combine genomic data with clinical data with data about drug interactions with the kind of ambient data that devices like our phone and medical sensors will increasingly be collecting.
| Nghĩ xem nó sẽ đưa ta tới đâu khi chúng ra có thể kết hợp dữ liệu về gen với dữ liệu lâm sàng và dữ liệu về tương tác của thuốc với các dữ liệu xung quanh các thiết bị như điện thoại và các cảm biến y học ngày càng được thu thập.
|
Think what happens when we collect all of that data and we can put it together in order to find patterns we would n't see before.
| Chuyện gì sẽ xảy ra khi ta thu thập các dữ liệu đó và kết hợp chúng lại để tìm ra các mô hình mà ta không thấy trước đó.
|
This, I would suggest, perhaps it will take a while, but this will drive a revolution in medicine.
| Công việc này có thể sẽ cần một thời gian nhưng nó sẽ thúc đẩy một cuộc cách mạng trong y học
|
Fabulous, lots of people talk about this.
| Quá tuyệt, nhiều người nói về điều đó.
|
But there's one thing that does n't get much attention.
| Những có một điều không được chú ý nhiều.
|
How is that model of colossal sharing across all of those kinds of databases compatible with the business models of institutions and organizations and corporations that are involved in this business today?
| Là làm thế nào mô hình chia sẻ đồ sộ đó trên tất cả các loại dữ liệu phù hợp với các mô hinh kinh doanh của các viện nghiên cứu, các tổ chức và các tập đoàn có liên quan đến kinh doanh hôm nay?
|
If your business is based on proprietary data, if your competitive advantage is defined by your data, how on Earth is that company or is that society in fact going to achieve the value that's implicit in the technology?
| nếu việc kinh doanh của bạn dựa trên dữ liệu cá nhân nếu lợi thế cạnh tranh của bạn phụ thuộc vào dữ liệu của bạn, làm thế nào các công ty hoặc là các tổ chức thực tế sẽ đạt được giá trị tiềm ẩn trong công nghệ?
|
They ca n't.
| Họ không thể.
|
So essentially what's happening here, and genomics is merely one example of this, is that technology is driving the natural scaling of the activity beyond the institutional boundaries within which we have been used to thinking about it, and in particular beyond the institutional boundaries in terms of which business strategy as a discipline is formulated.
| Vì vậy, về cơ bản cái đang xảy ra ở đây, và gen chỉ là một ví dụ về điều này, là công nghệ đang thúc đẩy tiến độ hoạt động này vượt quá các ranh giới thể chế trong đó nếp nghĩ của chúng ta vốn đã quen thuộc, và cụ thể là vượt qua ranh giới thể chế quan niệm về chiến lược kinh doanh như một nghành học đã được hình thành.
|
The basic story here is that what used to be vertically integrated, oligopolistic competition among essentially similar kinds of competitors is evolving, by one means or another, from a vertical structure to a horizontal one.
| Cốt lõi câu chuyện ở đây là những cái vốn là lồng gép theo chiều dọc, cạnh tranh độc quyền nhóm giữa các đối thủ cạnh tranh cơ bản là giống nhau đang phát triển, bằng cách này hay cách khác từ một cấu trúc thẳng đứng thành cấu trúc nằm ngang.
|
Why is that happening?
| Tại sao điều đó xảy ra?
|
It's happening because transaction costs are plummeting and because scale is polarizing.
| Bởi vì các chi phi giao dịch đang giảm mạnh và bởi vì quy mô đang phân cực.
|
The plummeting of transaction costs weakens the glue that holds value chains together, and allows them to separate.
| Sự sụt giảm của chi phi giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và cho phép chúng tách ra.
|
The polarization of scale economies towards the very small -- small is beautiful -- allows for scalable communities to substitute for conventional corporate production.
| Sự phân cực của nền kinh tế sản xuất lớn hướng tới rất nhỏ - - nhỏ là đẹp - - cho phép các cộng đồng có khả năng mở thay thế cho sản xuất truyền thống của công ty
|
The scaling in the opposite direction, towards things like big data, drive the structure of business towards the creation of new kinds of institutions that can achieve that scale.
| Việc nhân rộng theo hướng ngược lại hướng tới những thứ như dữ liệu lớn, khiến cho cấu trúc của doanh nghiệp hướng tới việc tạo ra loại hình tổ chức mới có thể đạt được quy mô đó.
|
But either way, the typically vertical structure gets driven to becoming more horizontal.
| nhưng dù theo hướng nào, cấu trúc điển hình theo chiều dọc càng ngày càng chuyển hướng sang chiều ngang.
|
The logic is n't just about big data.
| Logic của nó không chỉ là về dữ liệu lớn.
|
If we were to look, for example, at the telecommunications industry, you can tell the same story about fiber optics.
| Ta hãy xem nghành viễn thông, ta có thể có câu chuyện tương tự về sợi cáp quang.
|
If we look at the pharmaceutical industry, or, for that matter, university research, you can say exactly the same story about so - called "big science."
| Nếu chúng ta nhìn vào ngành dược phẩm, hoặc nghiên cứu ở trường đại học, ta có thể nói chính xác cùng một câu chuyện về cái gọi là "khoa học lớn."
|
And in the opposite direction, if we look, say, at the energy sector, where all the talk is about how households will be efficient producers of green energy and efficient conservers of energy, that is, in fact, the reverse phenomenon.
| Và theo hướng ngược lại, nếu chúng ra nhìn vào lĩnh vực năng lượng chẳng hạn, nơi câu chuyện tập trung vào việc làm thế nào hộ gia đình sẽ là những người sản xuất năng lượng xanh hiệu quả và là người tiết kiệm năng lượng hiểu quả, đó là, trên thực tế, một hiện tượng ngược chiều.
|
That is the fragmentation of scale because the very small can substitute for the traditional corporate scale.
| Đó là tình trạng phân mảnh của quy mô bời vì cái rất nhỏ có thể thay thế cho quy mô công ty truyền thống.
|
Either way, what we are driven to is this horizontalization of the structure of industries, and that implies fundamental changes in how we think about strategy.
| Theo cả hai cách, cái chúng ra hướng đến là cấu trúc chiều ngang của các nghành công nghiệp, và điều đó cho thấy những thay đổi căn bản trong cách nghĩ của chúng ta về chiến lược.
|
It means, for example, that we need to think about strategy as the curation of these kinds of horizontal structure, where things like business definition and even industry definition are actually the outcomes of strategy, not something that the strategy presupposes.
| Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.
|
It means, for example, we need to work out how to accommodate collaboration and competition simultaneously.
| Nghĩa là, ví dụ, chúng ta cần chỉ ra cách làm thế nào để có sự hợp tác và đồng thời vẫn có cạnh tranh.
|
Think about the genome.
| Hãy nghĩ về bộ gen,
|
We need to accommodate the very large and the very small simultaneously.
| Chúng cần phải dung hợp với cái rất lớn và đồng thời với cái rất nhỏ.
|
And we need industry structures that will accommodate very, very different motivations, from the amateur motivations of people in communities to maybe the social motivations of infrastructure built by governments, or, for that matter, cooperative institutions built by companies that are otherwise competing, because that is the only way that they can get to scale.
| Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô.
|
These kinds of transformations render the traditional premises of business strategy obsolete.
| Những sự cải biến này khiến các tiền đề truyền thống của chiến lược kinh doanh bị lỗi thời.
|
They drive us into a completely new world.
| Chúng đưa chúng ta vào một thế giới hoàn toàn mới.
|
They require us, whether we are in the public sector or the private sector, to think very fundamentally differently about the structure of business, and, at last, it makes strategy interesting again.
| Chúng yêu cầu chúng ta, bất luận ở đâu trong khu vực nhà nước hay tư nhân đều phải suy nghĩ khác đi một cách căn bản về cơ cấu của các doanh nghiệp, cuối cùng, nó làm cho môn chiến lược hấp dẫn trở lại.
|
It's six o'clock in the morning, pitch black outside.
| Sáu giờ sáng, bên ngoài trời tối om.
|
My 14 - year - old son is fast asleep in his bed, sleeping the reckless, deep sleep of a teenager.
| Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên.
|
I flip on the light and physically shake the poor boy awake, because I know that, like ripping off a Band - Aid, it's better to get it over with quickly.
| Tôi bật điện và lay mạnh thằng bé, vì tôi biết cũng như việc tháo băng cá nhân càng làm nhanh thì càng đỡ đau khổ.
|
(Laughter) I have a friend who yells "Fire!" just to rouse her sleeping teen.
| [Cười] Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hoả hoạn!" chỉ để đánh thức con cô ấy.
|
And another who got so fed up that she had to dump cold water on her son's head just to get him out of bed.
| Và một người khác nhàm chán đến mức cô ấy phải dội nước lạnh lên đầu con trai chỉ để lôi nó ra khỏi giường.
|
but perhaps familiar?
| nhưng rất quen đúng không?
|
Every morning I ask myself, "How can I -- knowing what I know and doing what I do for a living -- be doing this to my own son?"
| Cứ mỗi buổi sáng tôi lại tự hỏi, "Làm sao mà mình biết hết những điều này và làm công việc này - - lại có thể làm như thế với con mình?"
|
You see, I'm a sleep researcher.
| Thưa quý vị, tôi là nhà nghiên cứu giấc ngủ.
|
(Laughter) So I know far too much about sleep and the consequences of sleep loss.
| (Cười) Vậy nên tôi biết quá rõ về giấc ngủ cũng như hậu quả của việc mất ngủ.
|
I know that I'm depriving my son of the sleep he desperately needs as a rapidly growing teenager.
| Tôi biết tôi đang cướp đi giấc ngủ mà thằng bé rất cần... đặc biệt là với một đứa trẻ đang lớn
|
I also know that by waking him up hours before his natural biological clock tells him he's ready, I'm literally robbing him of his dreams -- the type of sleep most associated with learning, memory consolidation and emotional processing.
| Tôi cũng biết việc đánh thức thằng bé sớm hàng tiếng trước khi nó tự thức dậy theo đồng hồ sinh học là cướp đi giấc mơ của con, đúng theo nghĩa đen - - Khoảng thời gian ngủ liên quan phần lớn đến sự học tập, củng cố trí nhớ và xử lý cảm xúc.
|
But it's not just my kid that's being deprived of sleep.
| Nhưng không phải chỉ có con tôi mới đang thiếu ngủ
|
Sleep deprivation among American teenagers is an epidemic.
| Tình trạng thiếu ngủ ở trẻ vị thành niên tại Mỹ đang trở thành bệnh dịch.
|
Only about one in 10 gets the eight to 10 hours of sleep per night recommended by sleep scientists and pediatricians.
| Chỉ có khoảng một trên mười trẻ ngủ đủ tám đến mười tiếng mỗi tối, khoảng thời gian được các nhà khoa học và bác sĩ khuyến nghị
|
Now, if you're thinking to yourself, "Phew, we're doing good, my kid's getting eight hours," remember, eight hours is the minimum recommendation.
| Giờ nếu quý vị đang nghĩ, "May quá, con mình vẫn ngủ đủ tám tiếng" Xin hãy nhớ rằng, tám tiếng chỉ là khoảng thời gian tối thiểu được khuyến nghị thôi
|
You're barely passing.
| Quý vị chỉ vừa đủ điểm đỗ thôi.
|
Eight hours is kind of like getting a C on your report card.
| Ngủ tám tiếng cũng như bài kiểm tra bị điểm C vậy.
|
There are many factors contributing to this epidemic, but a major factor preventing teens from getting the sleep they need is actually a matter of public policy.
| Có rất nhiều yếu tố góp phần gây ra bệnh dịch này Nhưng một yếu tố quan trọng cản lũ trẻ được ngủ đủ giấc là do vấn đề từ một chính sách công.
|
Not hormones, social lives or Snapchat.
| Không phải hormones, chuyện bạn bè hay Snapchat.
|
Across the country, many schools are starting around 7:30 am or earlier, despite the fact that major medical organizations recommend that middle and high school start no earlier than 8:30 am.
| Trên khắp đất nước, rất nhiều trường học bắt đầu vào lúc 7: 30 sáng hoặc sớm hơn. dù cho rất nhiều tổ chức y tế đã khuyến nghị rằng trường cấp hai và cấp ba không nên bắt đầu trước 8: 30 sáng.
|
These early start policies have a direct effect on how much -- or really how little sleep American teenagers are getting.
| Chính sách này đã ảnh hưởng trực tiếp đến tình trạng thiếu ngủ ở trẻ vị thành niên Mỹ hiện nay.
|
They're also pitting teenagers and their parents in a fundamentally unwinnable fight against their own bodies.
| Nó góp phần đẩy những đứa trẻ và ba mẹ chúng vào một cuộc chiến không cân sức chống lại chính cơ thể mình.
|
Around the time of puberty, teenagers experience a delay in their biological clock, which determines when we feel most awake and when we feel most sleepy.
| Vào tuổi dậy thì, cơ thể bọn trẻ có một độ trễ trong đồng hồ sinh học, Thứ quyết định khi nào ta cảm thấy buồn ngủ nhất và tỉnh táo nhất.
|
This is driven in part by a shift in the release of the hormone melatonin.
| Điều này một phần là do quá trình giải phóng hormone melatonin
|
Teenagers' bodies wait to start releasing melatonin until around 11 pm, which is two hours later than what we see in adults or younger children.
| Cơ thể trẻ vị thành niên bắt đầu giải phóng melatonin vào 11 giờ đêm Nghĩa là chậm hơn 2 tiếng so với người lớn và trẻ nhỏ.
|
This means that waking a teenager up at 6 am is the biological equivalent of waking an adult up at 4 am.
| Tức là đánh thức một đứa trẻ vị thành niên vào lúc 6 giờ sáng chẳng khác nào đánh thức một người lớn lúc 4 giờ sáng.
|
On the unfortunate days when I have to wake up at 4 am, I'm a zombie.
| Trong những ngày chẳng may phải thức giấc vào lúc 4 giờ sáng Tôi y như một xác sống.
|
Functionally useless.
| Hoàn toàn vô dụng.
|
But this is how many American teenagers feel every single school day.
| Nhưng đó là điều mà bọn trẻ phải trải qua hàng ngày.
|
In fact, many of the, shall we say, unpleasant characteristics that we chalk up to being a teenager -- moodiness, irritability, laziness, depression -- could be a product of chronic sleep deprivation.
| Thật ra, có rất nhiều tật xấu mà chúng ta đổ lỗi do trẻ đang trong giai đoạn vị thành niên như dễ bực mình, cáu gắt, lười nhác, trầm cảm... có thể là hậu quả của mất ngủ kéo dài.
|
For many teens battling chronic sleep loss, their go - to strategy to compensate is consuming large quantities of caffeine in the form of venti frappuccinos, or energy drinks and shots.
| Những đứa trẻ phải chiến đấu với mất ngủ mạn tính, thường tìm tới giải pháp như thu nạp một lượng lớn caffeine qua những cốc cà phê frappuccinos, hay nước tăng lực hoặc rượu.
|
So essentially, we've got an entire population of tired but wired youth.
| Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
|
Advocates of sleep - friendly start times know that adolescence is a period of dramatic brain development, particularly in the parts of the brain that are responsible for those higher order thinking processes, including reasoning, problem - solving and good judgment.
| Những người ủng hộ việc ngủ đủ giấc và dời giờ học muộn hơn đều biết rằng dậy thì là giai đoạn bộ não phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở những phần của bộ não chịu trách nhiệm cho quá trình xử lý thông tin yêu cầu độ khó cao hơn, bao gồm khả năng giải thích, giải quyết vấn đề và quyết định chính xác.
|
In other words, the very type of brain activity that's responsible for reining in those impulsive and often risky behaviors that are so characteristic of adolescence and that are so terrifying to us parents of teenagers.
| Nói cách khác, là những hoạt động não bộ chịu trách nhiệm cho việc kiềm chế các hành động bản năng và thường mang tính liều lĩnh những hành động cộp mác trẻ vị thành niên. khiến những bậc làm cha mẹ như chúng ta luôn lo lắng, sợ hãi.
|
They know that like the rest of us, when teenagers do n't get the sleep they need, their brains, their bodies and behaviors suffer with both immediate and lasting effects.
| Cũng giống như giấc ngủ của chúng ta, Khi bọn trẻ không ngủ đủ giấc, Bộ não, cơ thể và cả thái độ đều phải chịu tổn thương ngay lập tức và hậu quả kéo dài.
|
They ca n't concentrate, their attention plummets and many will even show behavioral signs that mimic ADHD.
| Chúng không thể tập trung, Khả năng chú ý giảm sút, và nhiều đứa còn có dấu hiệu biểu hiện của hội chứng ADHD.
|
But the consequences of teen sleep loss go well beyond the classroom, sadly contributing to many of the mental health problems that skyrocket during adolescence, including substance use, depression and suicide.
| Nhưng hậu quả của mất ngủ vượt ngoài phạm vi lớp học gây ra rất nhiều vấn đề về sức khoẻ tâm thần tăng vọt ở tuổi dậy thì, bao gồm nghiện hút, trầm cảm và tự sát.
|
In our work with teens from LA Unified School District, we found that teens with sleep problems were 55 percent more likely to have used alcohol in the past month.
| Trong một cuộc khảo sát với học sinh LA Unified School District, chúng tôi thấy rằng ở trẻ bị mất ngủ có đến 55% có khả năng đã sử dụng rượu vào tháng trước đó.
|