en
stringlengths
4
1.17k
vn
stringlengths
3
1.21k
i can't wait for summer vacation.
tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè .
can you imagine what life would be like without electricity?
bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không ?
one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten.
một , hai , ba , bốn , năm , sáu , bảy , tám , chín , mười .
his story is so ridiculous that no one can believe it.
chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được .
how many hours do you need to sleep?
bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy ?
do you really think humans could one day settle on the moon?
bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên mặt trăng không ?
i feel very free.
tôi cảm thấy mình rất tự do .
i want an mp3 player!
tôi muốn có máy mp3 !
you make me so angry
mày làm tao tức quá !
i usually shower in the evening.
tôi thường tắm vào buổi tối .
i'm about to run out of ideas.
tôi sắp cạn ý tưởng rồi .
the vacation ends here.
kỳ nghỉ từ đây kết thúc .
where are you from ?
bạn đến từ nước nào vậy ?
men like sexy women
đàn ông thích phụ nữ gợi cảm .
one day my friend called and said: "this is a great story, will you come to my house to play?", so that day i went to his house.
một ngày nọ anh bạn của tôi gọi điện và bảo rằng : " có chuyện này hay lắm , anh đến nhà tôi chơi không ? " , thế là hôm đó tôi đi đến nhà anh ta .
hey, what are you doing?
ê , làm gì vậy ?
in the end, everyone has to learn on their own.
rốt cuộc , ai cũng phải tự học thôi .
you must not believe a single sentence of that story.
anh không được tin một câu nào của câu chuyện đó .
i want an mp3 player!
tôi muốn có máy mp3 !
it's not as expensive as i thought.
nó không đắt như tôi nghĩ .
sell ​​your distant brothers, buy your near neighbors.
bán anh em xa , mua láng giềng gần .
yes , i can sing this song by heart .
vâng , tôi có thể hát thuộc lòng bài này .
this ! you are blocking the road!
này ! bạn đang làm con đường bị tắc nghẽn đấy !
by the way, this room doesn't have any cooling equipment, only a paper fan.
mà này phòng này không có thiết bị làm lạnh nào cả , có mỗi quạt giấy à .
this is not my blood but my opponent's. there is not a single wound on my body.
đây không phải là máu của tôi mà là của đối thủ . trên người tôi không có một vết thương nào cả .
do not throw trash here.
không được vứt rác ở đây .
kazuko is very similar to her sister.
anh / chị kazuko rất giống với chị của anh / chị ấy .
please keep in touch with me.
xin giữ liên lạc với tôi .
there are 2 pounds of butter in the refrigerator.
trong tủ lạnh có 2 pound bơ .
even though our houses were close together, he never greeted us.
mặc dù nhà gần nhau , anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi .
dragons are unbelievable animals.
rồng là động vật không tưởng .
need to combine theory and practice.
cần phải kết hợp giữa lý thuyết và thực hành .
a storm is coming.
một cơn bão sắp đến .
there's about to be a storm.
sắp có một cơn bão .
next year marks 10 years of him living in paris.
năm tới đánh dấu 10 năm anh ta sống ở paris .
come here and play.
lại đây chơi đi .
yuko has never talked to foreigners.
yuko chưa từng nói chuyện với người nước ngoài .
yuko never talked to foreigners.
yuko chưa bao giờ nói chuyện với người ngoại quốc .
all my friends and relatives have passed away.
bạn bè và người thân của tôi đã qua đời hết .
i'm late for my appointment.
trễ giờ hẹn rồi .
i plan to stay overnight at this hotel.
tôi định sẽ ở qua đêm tại khách sạn này .
sand got into my eyes.
cát chui vào mắt tôi .
is it convenient to start work tomorrow?
ngày mai bắt đầu làm việc có tiện không ?
until tomorrow morning, the party must be prepared.
cho đến sáng mai phải chuẩn bị xong bữa tiệc .
i gave my sister a pearl necklace on her birthday.
tôi tặng em gái tôi dây chuyền châu vào ngày sinh nhật của nó .
many children stay in school to participate in extracurricular activities.
có nhiều đứa trẻ ở lại trường để tham gia các hoạt động ngoại khóa .
his mother knocked on the door.
mẹ của anh ta gõ cửa .
my mother is the busiest person in the house.
mẹ tôi là người bận nhất trong nhà .
what's new ?
có gì mới không ?
it's strange .
lạ nhỉ .
the more i listen, the more interesting it becomes.
càng nghe càng thấy trở nên thú vị .
my father speaks english well.
cha tôi nói tiếng anh giỏi .
my father is always calm.
cha tôi luôn luôn điềm tĩnh .
yuri has been coming to london recently.
yuri gần đây hay tới london .
make sure that door is closed.
hãy chắc chắn rằng cửa đó đã đóng rồi .
the plane was flying close before it crashed.
chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống .
thanks to airplanes, people can travel between remote places.
nhờ vào máy bay mà con người có thể di chuyển giữa các nơi xa xôi .
i assigned the secretary to type that letter.
tôi giao cho thư kí đánh bức thư đó .
they were watching tv at that time.
lúc đó họ đang xem tv.
she should be alone.
cô ấy nên ở một mình .
she took down the name and address as requested.
cô ấy đã ghi chép tên và địa chỉ theo yêu cầu
she has a cold and is absent from school.
cô ấy bị cảm và đang phải nghỉ học .
it looks like he is sick.
có vẻ như anh ta đã bị bệnh .
she tried her best to write a novel.
cô ta đã cố gắng viết tiểu thuyết hết mình .
she always helps him whenever he is in trouble.
cô ấy luôn giúp đỡ anh ta bất cứ lúc nào anh ta gặp khó khăn .
she was so short that she couldn't see over the fence.
cô ta quá lùn nên không nhìn qua hàng rào được .
she came to japan to study japanese.
cô ấy đến nhật để học nhật ngữ .
she gave me a photo album as a birthday gift.
chị ấy cho tôi một anbum ảnh làm quà sinh nhật .
she writes short stories.
bà ấy viết truyện ngắn .
she was angry because her child was treated poorly.
cô ta phẫn nộ vì con mình bị đối xử tệ bạc .
she hugged the baby tightly to her chest.
cô ta ôm chặt đứa bé vào ngực .
she wears red.
cô ấy mặc đồ đỏ .
she has a good relationship with the students.
cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh .
she spoke slowly because the students couldn't hear in time.
cô ấy nói chậm lại vì học sinh không nghe kịp .
she has been studying french for several years now.
cô ấy học tiếng pháp vài năm nay rồi .
she was ashamed of her negligence.
cô ấy xấu hổ vì sự sơ xuất của mình .
she introduced me to her brother.
cô ta giới thiệu tôi với anh của cô .
she is the first person to get up in the house.
cô ấy là người dậy sớm nhất trong nhà .
she rejected our proposal.
cô ta từ chối đề án của chúng tôi .
she has a simple soul like a child.
cô ta có một tâm hồn giản đơn như một đứa trẻ .
it seems like she left for tokyo yesterday.
có vẻ như cô ấy đã khởi hành đi tới tokyo hôm qua .
she's going to new york next sunday.
cô ta sẽ đến new york vào chủ nhật tới .
she decided not to go
cô ta quyết định không đi .
she is on vacation.
cô ấy đang trong kỳ nghỉ .
she lost consciousness but regained consciousness within a few minutes.
cô ta bất tỉnh nhưng tỉnh lại trong vài phút sau .
she definitely knows that.
chị ấy chắc chắn biết điều đó .
she read books all night.
cô ta đã đọc sách thâu đêm .
she slowly moved forward.
cô ta từ từ tiến về phía trước .
she hasn't come here yet.
cô ta vẫn chưa tới đây .
she doesn't play the piano very well.
chị ấy chơi piano không thật thành thạo .
she just started playing the piano.
cô ấy mới bắt đầu chơi piano .
she must do as she pleases.
cô ta nhất định phải làm theo ý mình .
she closed the door and went up to the 2nd floor.
cô ấy đóng cửa và đi lên tầng 2 .
she will probably come tomorrow.
cô ấy chắc mai sẽ tới .
she's about the same age as me.
cô ấy tuổi cỡ ngang tôi .
she refused to accept the money.
cô ấy đã từ chối nhận tiền .
she really appreciates that flower.
cô ấy rất quý bông hoa đó .
she wanted to get married immediately.
cô ấy đã muốn kết hôn ngay lập tức .
she lives in this village.
cô ta sống ở làng này .
she raised the curtain.
cô ấy kéo màn lên .