en
stringlengths
4
1.17k
vn
stringlengths
3
1.21k
she should help her mother.
cô ta nên phụ giúp mẹ mình .
she always wears stylish clothes.
cô ấy luôn mặc quần áo sành điệu .
is she your sister?
cô ấy là em gái bạn à ?
she wishes she was born 20 years earlier.
cô ta ước mình sinh ra sớm hơn 20 năm .
she's so naive it's unbelievable.
cô ta ngây thơ đến mức khó tin .
nothing can describe her charm
không gì có thể tả xiết sức hấp dẫn của cô ấy
her father became disabled after a heart attack.
cha của cô ấy trở thành người tàn tật sau cơn đau tim .
only we think she's beautiful.
chỉ mình chúng tôi thấy cô ấy đẹp .
no matter how hard she tried to please him, she couldn't.
cô ấy cố làm anh ta hài lòng đến mức nào cũng không được .
everyone was there except him
mọi người đều có mặt trừ anh ta .
they supported him both physically and mentally.
họ đã hỗ trợ cho ông cả vật chất lẫn tinh thần .
they did not meet each other again.
họ đã không gặp mặt nhau một lần nào nữa .
he started last night.
anh ta đã xuất phát tối qua .
he painted the fence green.
anh ta sơn hàng rào màu xanh lá .
where do they come from?
họ đến từ đâu vậy ?
they don't like me.
họ không thích tôi .
were they busy last week?
tuần trước họ bận à ?
were you busy last week?
tuần trước người ta bận à ?
he also rarely speaks french.
anh ta có cũng rất hiếm khi nói tiếng pháp .
he didn't come either.
anh ta cũng không tới .
i heard he cooks quite well.
nghe nói anh ta nấu ăn khá ngon .
he studies after dinner.
anh ta học bài sau bữa tối .
he knows how to make friends.
anh ta biết cách kết bạn .
he is a member of the brotherhood.
anh ta là thành viên của hội anh em .
he deposits money in the bank every month.
anh ta gửi tiền ngân hàng hàng tháng .
the kid is really a smart kid.
thằng nhóc thực sự là một đứa trẻ thông minh .
he went from kyoto to osaka by plane.
anh ấy đi từ kyoto sang osaka bằng máy bay .
he is proud to have passed the entrance exam.
anh ta tự hào vì đã thi đỗ kì thi nhập học .
he may be a genius.
anh ấy có thể là một thiên tài .
he must be very tired after traveling such a long way.
anh ta chắc hẳn phải rất mệt mỏi sau khi đi một quãng đường dài như vậy .
in order not to be late, he left early.
để không bị muộn , anh ta đã xuất phát sớm .
he can swim fast .
anh ta có thể bơi nhanh .
can't believe him.
không thể tin anh ta được .
he sat on the bed.
anh ta ngồi lên giường .
he divided the women into 3 rows.
anh ta chia nữ ra thành 3 hàng .
he gave the file to the lawyer.
anh ta đã giao hồ sơ cho luật sư .
he didn't hold anything in his hand.
anh ta đã không cầm gì trong tay .
he was run over by a car.
anh ta đã bị xe cán .
he wanted to sell his car to a man in kobe.
anh ta muốn bán chiếc xe của mình cho một người đàn ông ở kobe .
he will not surrender to fate
anh ta sẽ không đầu hàng số phận .
they plan to dedicate their lives to treating patients in india.
họ dự định sẽ cống hiến cuộc đời mình để điều trị cho bệnh nhân ở ấn độ .
he confessed that he liked me.
anh ấy đã thổ lộ là thích tôi .
he confessed that he liked me.
anh ấy đã thú nhận là thích tôi .
he lives next to my house.
anh ấy sống ở bên cạnh nhà tôi .
he asked for my advice.
anh ấy xin lời khuyên của tôi .
he informed me about our team's victory.
anh ta báo cho tôi về sự chiến thắng của đội chúng tôi .
he showed me the park.
anh ta đã dẫn tôi xem công viên .
he makes more money than he can spend
anh ta kiếm được nhiều tiền hơn mức có thể tiêu hết
he was injured while working
anh ta bị thương trong khi làm việc
he had an accident at work
anh ta gặp tai nạn trong khi làm việc
his shirt was mended by his wife.
anh ta được vợ vá cái áo .
he's extremely busy this week.
anh ta cực kỳ bận tuần này .
he made mistakes on purpose.
anh ta cố tình phạm sai lầm .
he exchanged his old car with a new one.
anh ta đổi chiếc xe cũ của mình với một chiếc mới .
he is a master of the artist world.
anh ta tinh thộng giới nghệ sĩ .
i'm working at a bank.
tôi đang làm việc ở ngân hàng .
he also looks like a rich person.
anh ta nhìn cũng giống như một người giàu .
he creates medals out of gold.
anh ta tạo ra huy chương bằng vàng .
he raises cows and horses.
anh ta nuôi bò và ngựa .
he rushed to the airport.
anh ta gấp rút đến phi trường .
he recorded everything that happened.
anh ta ghi lại mọi chuyện đã xảy ra .
he almost drowned.
anh ấy suýt chút nữa thì chết đuối .
he is completely wrong.
anh ta hoàn toàn sai rồi .
he planned to meet her before going out of town.
anh ấy định gặp cô ấy trước khi đi ra khỏi thành phố .
his salary allows him to live comfortably.
mức lương của anh ta cho phép anh ấy sống thoải mái
he was tired from overwork.
anh ta mệt mỏi vì làm việc quá sức .
he swam across the river without any difficulty.
anh bơi qua con sông với không một chút khó khăn .
he majors in english.
anh ta chuyên môn anh văn .
he speaks english badly
cậu ấy nói tiếng anh tệ thật .
he was just looking for something in the dark.
anh ấy vừa tìm gì đó trong bóng tối .
he lives in a poor area of ​​london.
anh ấy sống ở một khu nghèo của london .
he crossed the pacific ocean on a sailboat.
anh ta vượt qua thái bình dương bằng một con thuyền buồm .
when it lies often, no one will believe it.
khi nó thường xuyên nói dối , không ai sẽ tin nó .
since he often lies, no one believes him anymore.
từ khi nó hay nói dối , không ai tin nó nữa .
he looked like he hadn't eaten anything in days.
nhìn anh ta như thể đã không ăn gì trong nhiều ngày .
he doesn't hang out with most people.
anh ta không giao du với hầu hết mọi người .
he explains the process of building the boat.
anh ấy giải thích quá trình xây dựng chiếc thuyền .
he looked very noble from head to toe.
anh ta từ đầu đến chân trông rất quý phái .
he wrote many stories.
anh ta đã viết nhiều câu chyện .
after taking the medicine, his condition became much worse.
uống thuốc xong bệnh tình anh ta ngược lại còn xấu đi nhiều .
he is satisfied with the results achieved.
anh ta hài lòng với kết quả đạt được .
he can be seen when he leaves the house.
anh ta có thể bị nhìn thấy khi ra khỏi nhà .
he can swim faster than any boy in his class.
anh ta có thể bơi nhanh hơn bất kì nam sinh nào trong lớp .
he left on his trip yesterday.
anh ta khởi hành chuyến đi từ hôm qua .
he can play the guitar.
anh ta có thể chơi được ghita .
he speaks english quite well.
anh ta nói tiếng anh khá tốt .
he needs money.
anh ấy đang cần tiền .
he is always looking for other people's mistakes.
anh ta luôn luôn truy tìm những sai lầm của người khác .
he loves you very much.
anh ta rất yêu bạn .
he wrote this short story when he was 20 years old.
ông ấy viết truyện ngắn này khi 20 tuổi .
he quit school during his first year of college.
anh ta nghỉ học lúc học năm nhất đại học .
he is a strange person.
anh ta là một người kỳ lạ .
he arrived when i was just about to leave the house.
anh ấy đã đến lúc tôi vừa định đi ra khỏi nhà .
his story fascinated everyone.
câu chuyện của anh ta đã làm mọi người thích thú .
part of his story is true.
một phần trong câu chuyện của ông là sự thật .
his pessimism weakens the spirits of those around him.
sự bi quan của anh ta làm suy sút tinh thần những người xung quanh .
he can only criticize others behind their backs.
anh ta chỉ có thể phê bình những người khác đằng sau lưng .
his sad story touched my heart.
câu chuyện buồn của anh ấy khiến tôi mủi lòng .
his challenging attitude made the boss angry.
thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận .
i couldn't help but laugh when i saw his hairstyle.
tôi không thể nhịn cười khi nhìn thấy kiểu tóc của anh ta .